Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

DAP AN HSG TOAN 11 NAM 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.65 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1.1. 1.2. 2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN 11 Năm học 2012 – 2013 Nôi dung. Điểm 1.0. PT  sin 6x  3cos6x . 3 sin 4x  cos4x      sin  6x    sin  4x   3 6     k  x    k , x   k   4 12 5 PT   2sinx  1 3cosx  sinx+3  0. 1.0 1.0 1.0 1.0. 1  sinx  (1)  2  ( PTVN ) sinx  3cosx  3  5 Ta có 1  x   k 2 , x   k 2 , Kết luận… 6 6 4 2 Từ điều kiện Cn  13Cn  n  15. 1.0 1.0.  3 2 k k 45 5 k SHTQ của  x  2  là C15 ( 2) .x  0  k  15 x   Từ yêu cầu bài toán ta có: 45  5k  15  k  6 6 6 Vậy hệ số cần tìm là 2 .C15 Từ giả thiết suy ra: u1  1, d  3, S100  14950 Ta có S100  u1  u2  ...  u99  u100   u2  d   u2  ...   u100  d   u100  2S  50d S  50d Suy ra S  100 =7550 2 Ta có un  3un1  2n  3  un  n  3  un1  n  1 Đặt vn  un  n, Ta có vn  3vn1 , v1  3 ( n  2). 1.0. Suy ra  vn  là CSN với v1  3, q  3 , Suy ra vn  3. 0.5. 15. 3.1. 3.2. 0.5 0.5 1.0 1.0 1.0 0.5 0.5. n. 0.5. n. 4.1. Vậy un  3  n (n  1) Thiết diện cần tìm là hình thang cân. 2.0. S I. MNPQ P. Q. (Hình vẽ = 1.0) A. B. N. M. D C. 4.2. 4.3. 15 2 Diện tích thiết diện là S MNPQ  a  x2   4 a 2 15 Diện tích tam giác SAB là SSAB  4 a 2 Từ hệ thức S SAB  2.S MNPQ  x  2. 1.5. Giao điểm I của NP, MQ chạy trên giao tuyến SI của 2mp cố định (SAD),  SBC . 1.5. Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, tổ chấm chia nhỏ thang điểm chấm đến 0.25. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×