Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai 31 tinh chat ung dung cua hidro tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.03 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. ỨNG DỤNG. Khí hidro.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 31.TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO. III. ỨNG DỤNG 1, Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không 2, Làm nhiên liệu, hàn cắt kim loại. 3, Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng. 4, Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III.ỨNG DỤNG :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> WELCOME. NGO QUYEN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phieáu hoïc taäp • Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là: • a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác • Vaø theå tích khí hidro caàn duøng laø: • a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit • (cho Cu = 64, O = 16 ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BAØI GIAÛI • Soá mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol ) • Phöông trình hoùa hoïc: • t0 • H2 (k) + CuO (r )  Cu (r ) + H2O (h ) Theo phöông trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol ) Nên khối lượng đồng thu được là: 0,6 x 64 =38,4(g) Theo phöông trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol ) Neân theå tích khí hidro caàn duøng laø 0,6 x 22,4 = 13,44(lit).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×