Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KIEM TRA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 11 Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự luận Tự luận Tự luận câu 1. Chủ đề hoặc mạch KT kĩ năng 1.Tập xác định của hàm số lượng giác 2.Giải PTLG. 1. 1.5 câu 2. câu 3 1.5. Tổng số. Tổng số. 1. câu 4 3.0. 2 1.5. 1.5 3 4.0 1. 4.5. 8.5 4. 4.0. Mô tả nội dung kiến thức, kỹ năng cho ma trận đề kiểm tra cuối năm học Câu 1: Biết tìm tập xác định của hàm số LG. Hoặc dựa vào đồ thị hàm số tìm ra các khoảng giá trị của x để hàm số nhận giá trị dương, âm. Câu 2: Giải PTLG ở dạng cơ bản. Câu 3: Hiểu và giải PT bậc nhất, bậc hai đối với một HSLG . Hoặc PT bậc nhất đối với sinx và cosx. Câu 4: Vận dụng các phép biến đổi lượng giác để giải các PTLG có thể đưa về: - PT tích của các PTLG cơ bản, PT bậc nhất đối với sinx và cosx. - Hoặc PT đưa về dạng PT bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PTLG. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian làm bài : 45 phút Đề bài: Câu 1 (1,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số: cot x cos x  1 a) t anx - cotx y 1-sin2x b) y. Câu 2 (8,5 điểm): Giải phương trình: a) 3 tan2x + 3 = 0 2 2 b) 2cos 2 x  3sin x 2 c) sinx + 3 cosx = 2 -------------------------------------Đáp án và thang điểm Câu Câu 1. Nội dung. Điểm. sin x 0  x k  ; k  Z cot x   cos x 1  x k 2 ; k  Z cos x  1 xác định a)Hàm số:  k 2 ; k  Z   k ; k  Z  y. Tập giá trị k chẵn). là tập con của tập. Vậy tập xác định của hàm số là:. (ứng với các. D  R \  k ; k  Z . 0.75. t anx - cotx 1-sin2x Điều kiện: b) cos x  0; sin x  0; sin 2x 1 y.   ; k  Z ; x   k ; k  Z 2 4      D  R \   k ; k  Z     k ; k  Z    4   2 Vậy TXĐ là:  x k. Câu 2. a) 3 tan2x + 3 = 0 3  tan2x = - 3  tan2x = - 3    k ; k  Z  tan2x = tan(- 3 )  2x = - 3    k ;k Z  x=- 6 2. b). 0.75. 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1  cos2 x 2 2  cos2 x 1 2  4 cos 2 x  3cos2 x  1 0    cos2 x  1  4  2 x k 2 ; k  Z   2 x arcos( 1 )  k 2 ; k  Z 4   x k ; k  Z   x 1 arcos( 1 )  k ; k  Z 2 4  2 cos 2 2 x  3sin 2 x 2  2 cos 2 2 x  3.. c) sinx + 3 cosx = 2 1 3  s inx + cosx = 1 2 2    cos s inx  sin cosx = 1 3 3   sin( x  ) 1 3    x    k 2 , k   3 2   x   k 2 , k   6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. 1.0 1.0 0.5. 0.5 1.0 1.0 1.0 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 11 Chương II: Tổ hợp - Xác suất. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự luận Tự luận Tự luận Câu 1.1 Câu 1.2. Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng 1. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp 2. Khai triển nhị. 2,0. Tổng số 2. 1,0 Câu 2. thức niu tơn. 3,0 1. 2,0 Câu 3.1. 3. Xác suất Tổng số. Câu 3.2 1,0. 1. Câu 3.3 2,0. 2. 2,0 3. 2,0 3. 5,0 6. 1,0 4,0 5,0 Mô tả nội dung kiến thức, kỹ năng cho ma trận đề kiểm tra Câu 1: Hiểu và vận dụng được khái niệm, công thức tính để giải các bài toán về hoán vị và chỉnh hợp (hoặc tổ hợp). Câu 2: Vận dụng công thức nhị thức Niu tơn vào khai triển một nhị thức. Hoặc tìm hệ số của x trong một khai triển. Hoặc tính tổng các hệ số của một đa thức. Câu 3.1: Nhận biết được không gian mẫu trong bài toán. Câu 3.2: Hiểu và biết cách tìm xác suất của một biến cố. Câu 3.3: Vận dụng quy tắc cộng (hoặc nhân hoặc tổ hợp) để tìm xác suất của một biến cố.. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG : TỔ HỢP – XÁC SUẤT Thời gian làm bài : 45 phút Đề bài: Câu 1 (2 điểm): Khai triển nhị thức ( 2 x +3 y )4 Câu 2 (3 điểm): Từ các chữ số: 0,1,2,3,4,5.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? Trong các số đó có bao nhiêu số chẵn? Câu 3 (5 điểm): Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 7 viên bi vàng và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. a, Tính số phần tử của không gian mẫu? b, Tính xác suất sao cho trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh? Đáp án và thang điểm Câu Câu 1. Câu 2. Câu 3. Nội dung 4. 3 y¿ 3 y ¿3 +C 44 ¿ 3 y ¿ 2+C 34 (2 x )¿ 2 x ¿2 ¿ ( 2 x +3 y )4 2 x ¿3 (3 y )+ C24 ¿ 2 x ¿4 + C14 ¿ ¿ C 04 ¿ ¿ 16 x 4 +96 x 3 y +261 x 2 y 2 +216 xy 3 +81 y 4 + Số cần tìm có dạng X = abc * Vì a 0, có 5 cách chọn. * bc Có A25 = 5.4 = 20 cách chọn Theo quy tắc nhân có 5.20 = 100 (số) + Giả sử X là số lẻ . Khi đó * c : có 3 cách chọn; *a 0, a c : có 4 cách chọn ; *b a , b c : có 4 cách chọn Vậy tất cả có 3.4.4 = 48 số lẻ. suy ra số các số chẵn là 100 - 48 = 52 (số) a, n(  ) = C310 = 120 b, Gọi A là biến cố: “ 3 viên bi lấy ra đều vàng” : B là biến cố : “ 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh”. Thì B = A .. Điểm 1.0 1.0. 0.5 0.5 0.5. 0.5 0.5 0.5 1.0 1.0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có n(A) = C37= 35 Nên P(A) =. n  A n  . 1.0. 35 = 120. 1.0. 35 85 Do đó P(B) = P( A ) = 1 - P(A) = 1 - 120 = 120  0,71.. 1.0. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN HÌNH HỌC LỚP 11 Chương I: Phép biến hình Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng 1.Tìm ảnh của điểm , đường. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự luận Tự luận Tự luận Câu1 Câu 2. Tổng số 2. thẳng, đường tròn qua phép 4,0. 2,0. biến hình 2. Tìm ảnh của đường tròn. 6,0 Câu 3. qua phép đồng dạng. 4,0 1. Tổng số. 1. 1 2,0. 1. 4,0 3. 4,0. 10,0 4,0. Mô tả nội dung kiến thức, kỹ năng cho ma trận đề kiểm tra Câu 1: Nhận biết và tìm được ảnh của một điểm, đường thẳng qua một phép biến hình. Câu 2: Hiểu và tìm được ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua phép hoặc tịnh tiến, hoặc phép quay, hoặc phép vị tự... Câu 3: Vận dụng tìm được ảnh của đường thẳng hoặc đường tròn qua phép đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG : PHÉP BIẾN HÌNH Thời gian làm bài : 45 phút Đề bài: Câu 1 : (2 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d): 3x  5y  3 0   T v v qua phép tịnh tiến với ( 2;3) Câu 2 : (4 điểm) a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho M(2;5) . Tìm tọa độ ảnh M’ của M qua phép đối xứng qua trục Ox b) Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình: ( x – 3)2 + ( y +1 )2 = 9. Hãy viết PT đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I (1 ; 2) tỉ số k = -2 Câu 3 :(4 điểm) Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2 + ( y -2 )2 = 4. Hãy viết PT đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k= -2 và phép tịnh  v  (1; 2) tiến theo véc tơ --------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đáp án Câu Câu 1 (2 điểm). Nội dung  Gọi M = (x;y) và M ' Tv (M) (x ';y ') thì   MM ' v  (x ' x; y ' y) ( 2;3).  x ' x  2 x x ' 2      y ' y 3  y y ' 3 V× M  (d) : 3x  5y  3 0  3(x ' 2)  5(y ' 3)  3 0  3x ' 5y ' 24 0  (d ') : 3x  5y  24 0. Câu 2 (4 điểm). Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5. a) Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M(x; y) qua phép đối xứng qua  x ' x  trục Ox . biểu thức tọa độ:  y '  y. 0.5. Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M(2; 5) qua phép đối xứng qua  x ' 2  trục Ox Ta có:  y '  5 Vậy M’(2; - 5). b) -Ta có A(3; -1) là tâm của (C) nên tâm A’ của (C’) là ảnh của A qua phép vị tự đã cho. Từ đó suy ra A’ = (-3; 8). -Vì bán kính của (C) bằng 3 nên bán kính của (C’) bằng  2 .3 6. Câu 3 (4 điểm). -Vậy ( C’ ) có phương trình: ( x + 3)2 + ( y -8 )2 = 36 - Dễ thấy bán kính của (C’) bằng 4. Tâm I’ của (C’) là ảnh của tâm I(1;2) của (C) qua phép đồng dạng nói trên . - Qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = -2 ; I biến thành I1(-2;-4).  -Qua phép tịnh tiến theo véc tơ v (1; 2) I1 biến thành I’(-1; -2). -Từ đó suy ra Phương trình đường tròn (C’) là ( x  1)2  ( y  2)2 16. 0.5. 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×