ĐỀ 1
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(
Câu I
21
1
x
x
Câu II.
3
(x + 1) + log
3
(x + 3) = 1.
2/ Tính I =
2
3
0
cos .
x dx
.
-x
3
+ 3x -1
Câu III
aAC
, SA
() ABC
0
II. PHẦN RIÊNG
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa (P): x + y 2z + 3 = 0.
Câu Va.
y = x
2
2x
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb m M(- (d):
12
2 1 1
x y z
.
Câu Vb.
2
1
4
x
và y =
2
1
3
2
xx
ĐỀ 2
I.PHẦN CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH
Câu I
3
3x
2
3
3x
2
m = 0.
Câu II.
x
+ 3
x+1
+ 3
x+2
= 351.
2/ Tính I =
1
0
( 1) .
x
x e dx
4
2x
2
-1 ; 2].
Câu III.
II. PHẦN RIÊNG
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. -1 ; 2 ; 0), B(-3 ; 0 ; 2), C(1 ; 2 ; 3), D(0 ; 3 ; -
2).
Câu V ax = 0, x =
4
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV bm A(-2 ; 0 ; 1), B(0 ; 10 ; 2), C(2 ; 0 ; -1), D(5 ; 3 ; -
1).
AB.
Câu Vb
1
2
.
x
xe
, y = 0, x = 0, x = 1 quay
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
2
ĐỀ 3
I.PHẦN CHUNG CHO ẤT CẢ THÍ SINH. (m)
Câu I. - x
3
+ 3x -
Câu II.(
2
6log 1 log 2
x
x
2/ Tính I =
2
2
0
cos 4 .
x dx
3/ Tìm
ln x
x
trên [1 ; e
2
]
Câu III
0
.
II. PHẦN RIÊNG.
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a.(
(P): 2x + y z M(1, -2 ; 3).
p(P).
Câu Va.
2
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b
(P): 3x 2y + 2z 5 = 0, (Q): 4x + 5y z + 1 = 0.
Câu Vb.((x, y
) R
2
2z + 4i .
ĐỀ 4
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu I.
2
1
x
x
-2.
Câu II
11
3 3 10
xx
.
2/ Tính I =
tan
4
2
0
cos
x
e
dx
x
2
1 x
.
Câu III
0
.
II. PHẦN RIÊNG.
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. -
0 ; 11), B(0 ; 1 ; 10), C(1 ; 1 ; 8).
Câu Va.
1
e
, x = e .
2.Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b
x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 4z = 0.
Câu Vb
2
3
1
x
x
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
3
ĐỀ 5
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I. - x
4
+ 2x
2
4
2x
2
Câu II.
24
log log ( 3) 2 xx
2/ Tính I =
4
0
sin 2
1 cos2
x
dx
x
.
2
5
log ( 1)x
Câu III.
AB = a, BC =
3a
, SA = 3a.
1/ Tính th
II. PHẦN RIÊNG.
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV aC(1 ; 0 ; -4).
Câu V a.
y = 1.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b
1 2 3
2 1 1
x y z
,
15
13
xt
yt
zt
Câu V b.
y = lnx, y = 0, x = 2.
ĐỀ 6
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I 3)
2
Câu II
22
22
log 5 3logxx
.
2/ Tính I =
2
2
0
sin 2 .
x dx
.
2
e
2x
(-
; 0 ]
Câu III = a, BC = 2a,
II. PHẦN RIÊNG.
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. -2 ; 2), B(1 ; 0 ; 0), C(0 ; 2 ; 0), D(0 ; 0 ; 3).
Câu V a.
y = sinx.cosx, y = 0, x = 0, x =
2
.
2. Theo chương trình nâng cao.
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
4
Câu IV b
11
2 1 2
x y z
1
): x
+ y 2z + 5 = 0, (P
2
): 2x y + z + 2 = 0.
1
) và mp(P
2
1
).
1
) và mp(P
2
).
Câu Vb.
= x
2
và y = 6 - | x | .
ĐỀ 7
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(
Câu I.
1
x
x
là (C).
-
Câu II
x
+ 10
x
= 2.25
x
.
2/ Tính I =
9
2
4
( 1)
dx
xx
.lnxx
trên
Câu III
3
ABCD.
II. PHẦN RIÊNG
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a-1 ; 5).
Câu V a.
4
1 = 0.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b.
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y
M(1 ; 1 ; 1), N(2 ; -1 ; 5).
Câu V b i.
3
ĐỀ 8
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu I
42
15
3
22
xx
Câu II.
2
23
34
43
xx
. 2/ Tính I =
2
2
0
cos2
1 sin
x
dx
x
.
3/
;
62
.
Câu III
2aSA
0
.T
II. PHẦN RIÊNG
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a-2), B(1 ; -2 ; 4).
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
5
Câu V a
x
2
và y = | x | .
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b.
112
2 3 4
x y z
22
13
44
xt
yt
zt
.
Câu V b
2
36
2
xx
x
ĐỀ 9
I.PHẦN CUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I.(-x
3
+ 3x
2
-9.
Câu II.(
rình:
1
22
log (2 1).log (2 2) 6
xx
2/ Tính I =
2
0
sin 2
.
1 cos
x
dx
x
lnx + 3.
Câu III. AB = BC =
a
3
II. PHẦN RIÊNG.
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a-- y - 2z + 1 = 0 và
12
2 1 3
x y z
.
Câu V a
4
z
2
6 = 0
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b z
21
1 1 1
x y z
.
Câu Vb.
2
24
2
24
5log log 8
5log log 19
xy
xy
ĐỀ 10
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I 1)
2
(x +1)
2
Câu II
1) log(x
2
4x + 3) = 1.
2/ Tính I =
3
1
(1 ln )
.
e
x
dx
x
.
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
6
3
Câu III
3
II. PHẦN CHUNG.
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a
2 , 4 4
OA i k OB j k
2y + 6z + 2 = 0.
Câu V a
1
2
x
x
, y = 0, x = -1 và x = 2.
2/ Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb
12
2
xt
yt
zt
và (P): x + 2y 2z
+ 3 = 0.
i (P).
Câu Vb
8
3 i
ĐỀ 11
1
1
1
x
y
x
1)
2)
1)
2.9 4.3 2 1
xx
2) Tính tích phân:
1
53
0
1
I x x dx
3)
2
1
xx
y
x
0x
1)
-
1
) và (d
2
12
3 3 0
: 1 2 ; :
2 1 0
3
xt
x y z
d y t d
xy
zt
1
), (d
2
2
22 z i i
2) The
µ
v
:2 3 1 0; : 5 0
x y z x y z
1.
2.
µ
v
3 1 0 xy
13zi
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
7
ĐỀ 12
I. Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu I.( 3,0 điểm)
32
12
33
y x mx x m
m
C
m
C
.
Câu II.(3,0 điểm)
42
8 16 y x x
trên
-1;3].
2.Tính tích phân
7
3
3
2
0
1
x
I dx
x
0,5
21
2
5
log
x
x
Câu III.(1,0 điểm)
60
BAC
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm
-
2 2 5 0 x y z
0124801224 zyxvàzyx
Câu V.a(1,0 điểm)
42
3 4 7 0 zz
2.Theo chương trình nâng cao.
Câu IV.b(2,0 điểm)
trình:
11
2 1 2
x y z
052:)( zyx
và
022:)( zyx
.
,
.
Câu V.b(1 điểm)
, 2 , 0 y x y x y
ĐỀ 13
I. Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu I.( 3,0 điểm)
2
3
x
y
x
Câu II.(3,0 điểm)
21
3 .5 7 245
x x x
. 2.Tính tích phân a)
1
1 ln
e
x
I dx
x
Câu III.(1,0 điểm)
4
.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm
111
;;
333
C
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
8
Câu V.a(1,0 điểm)
2 2 4 z z i
ĐỀ 14
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1
1.
32
3y x x
2.
32
30 x x m
3.
Câu 2
1.
2
3 5.3 6 0
xx
2.
2
4 7 0 xx
Câu 3
3a
.
1.
2.
II. PHẦN DÀNH CHO TỪNG THÍ SINH
A. Dành cho thí sinh Ban cơ bản:
Câu 4
1.Tính tích phân:
1
0
( 1).
x
I x e dx
()
B. Dành cho thí sinh Ban nâng cao
Câu 5
1. Tính tích phân:
2
3
23
1
1
I x x dx
2. - 2y + z + 3 = 0
a.
b.
ĐỀ 15
Câu 1
4
2
x5
- 3x +
22
(1)
1. Tính tích phân
1
1
3
2
0
I = 2x xdx
2.
y =
32
2 4 2 2 x x x
trên
[ 1; 3]
.
16 17.4 16 0
xx
Câ
60
0
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
9
1. Theo chương trình Chuẩn:
Trong
i (ABC).
5z
Theo chương trình nâng cao:
1
1
:1
2
xt
yt
z
2
31
:
1 2 1
x y z
1
2
1
2
2
+ z +3 = 0
ĐỀ 16
42
x + 2(m+1)x + 1
(1)
1. Tính tích phân
1
1
3
2
0
I = 4x .xdx
3.
y =
32
2 4 2 1 x x x
trên
[ 2;3]
.
23
3.2 2 2 60
x x x
0
,(SAC)
2. Theo chương trình Chuẩn:
-1) , B( 1; 4; -1 ) , C(2; 4; 3) và
D(2; 2; -1).
1.CMR AB AC, AC AD, AD
Câu 4.
Tính T =
56
34
i
i
Theo chương trình nâng cao:
D(0; 0; 3).
13
22
zi
, tính z
2
+ z +3
ĐỀ 17
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
10
Câu I.(3 điểm)
3
32 y x x
m
3
32 x x m
Câu II.(3 điểm)
12
36
3 3 80 0
xx
2. Tính nguyên hàm:
ln(3 1)
x dx
32
( ) 3 9 3 f x x x x
2;2
Câu 3.(1 điểm)
11
,
33
AM AB BN BC
II . PHẦN RIÊNG (3 điểm) :
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a(2 điểm)
x + 2y + z 1 = 0.
1.
2.
Câu V.a(1 điểm)
2
2 1, 0, 2, 0 y x x y x x
.
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b(2 điểm)
-z-
23
1 2 2
x y z
Câu Vb. (1 điểm)
2
31
2
xx
y
x
2
32 y x x
ĐỀ 18
Câu I:
1/
1
1
x
x
2/
Câu II
1/Tính I=
cos
0
sin
x
e x xdx
3
2x
log
9
2x
2
Câu III
-4) ;và C(1;-3;-1)
không?
Câu IV
0
Câu V:
2 15
32
i
i
ĐỀ 19
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
11
32
31 xyx
2.
32
30 xxk
1.
4.9 12 3.16 0. ( )
x x x
x
2. Tính tích phân:
2
2
3
0
1
x
I dx
x
.
3.
2
4 4 . yx
Cho hình chóp S.ABC ABC A,
, 3,AB a AC a
SBC à
S.ABC.
1.
Oxyz
23
1 2 2
x y z
(P):
2 2 6 0 x y z
.
(1; 2;3)I
()
Câu V.a ( 1,
3
(1 2 )
3
i
z
i
.
2.
Oxyz
23
1 2 2
x y z
(P):
2 2 6 0 x y z
.
(1; 2; 3)I
4zi
ĐỀ 20
Câu 1
3
32 y x x
(C)
a.K
3
3 1 0 x x m
Ox .
Câu 2 :
42
os(1-3x)
x
y e c
; y = 5
cosx+sinx
42
1
( ) 2
4
f x x x
-2 ;0]
9
2
1 log 4
2 log 3
(3 ):(4 )
d)
2 4 16
log log log 7 x x x
e) tính các tích phân sau : I =
2
2
1
1
x x dx
; J =
2
3
3
2
cos 3
3
x dx
-3; 3; 1)
2
x + 1 = 0
2i
ĐỀ 21
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
12
Câu 1
2
21
x
x
-1
; x=0 ; x=1
Câu2 : a) Tìm GTLN 6)
2
4x
3
3
x
- (m + 1)x
2
a/
2
1
x
y x e
b/ y = (3x 2) ln
2
x c/
2
ln 1
x
y
x
d) tính các tích phân : I =
2
2
1
ln
e
x x xdx
; J =
1
2
0
2
dx
xx
a)
22
log ( - 3) +log ( - 1) = 3xx
b)
3.4 21.2 24 0
xx
Câu 3
Câu 4 : Trong không gian Oxyz
a) Cho
43
a i j
,
b
= (-1; 1; 1). Tính
1
2
c a b
+ Tính
AB
.
AC
-2;3;-
Câu 5 trình : (3-2i)x + (4+5i) = 7+3i
(3x-2) + (2y+1)i = (x+1) (y-5)i .
ĐỀ 22
Câu1:
3
- 3x
2
+ 2 (C)
-x
3
+ 3x
2
); Ox ; Oy ; x=2.
Câu 2:
2
1 x
b)
3
+ 3mx
2
c)
ln 1
x
e
. Tính f
(ln2)
h: 9
x
- 4.3
x
+3 < 0
e)
2
2
0
( sin )cos
E x x xdx
Câu 3 :
óc 30
o
.
a)
b)
Câu 4: Trong không gian cho hai ng thng (d
1
) và (d
2
) có phng trình: (d
1
)
21
2( )
31
xt
y t t R
zt
2
)
2
1 2 ( )
1
xm
y m m R
zm
a. Chng t d
1
và d
2
ct nhau
b. Vit phng trình mt phng (p) cha (d
1
)và (d
2
)
Câu 5 : a.
b. -1
ĐỀ 23
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
13
A. Phn chung cho thí sinh c hai ban
Câu 1: Cho hàm s:
32
34 y x x
. Vi m là tham s.
1. Kho sát và v th ( C ) ca hàm s.
2. Bin lun theo m s nghim ca phng trình:
32
3 2 1 0 x x m
Câu 2: Gii h phng trình sau:
1
2 3 0
5 5 10
xy
xy
Câu 3: Tìm phn thc và phn o ca s phc sau:
22
(1 ) (2 1)
1
ii
z
ii
Câu 4: Tính th tích ca khi lng tr ng có y là tam giác u cnh a, góc gia ng chéo mt bên và y là 30 .
B. Phn riêng cho thí sinh tng ban
Thí sinh ban khoa học tự nhiên làm câu 5a hoặc 5b
Câu 5a:
1. Tính tích phân:
2
0
3cos 1sin
I x xdx
2. Tìm m hàm s:
2
24
2
x mx m
y
x
có 2 cc tr nm cùng mt phía so vi trc hoành.
Câu 5b:Trong h to Oxyz cho các im A(0,1,2), B(2,3,1), C(2,2,-1). Lp phng trình mt phng i qua
A,B,C.Chng minh rng im O cng nm trên mt phng và OABC là hình ch nht. Tính th tích khi chóp
SOABC bit rng S(0,0,5)
Thí sinh ban khoa họcxã hội làm câu 6a hoặc 6b
Câu 6a:
1. Tính tích phân:
2
1
( 1)ln
e
I x xdx
2. Tìm m hàm s:
42
18 5 2008 y x mx
có 3 cc tr .
Câu 6b:Trong h to Oxyz cho các im: A(0,1,1), B(1,2,4), C(-1,0,2). Hãy lp phng trình mt phng (Q) i qua
A,B,C.Lp phng trình tham s ca ng thng i qua B và M vi M là giao im ca mt phng (Q)( vi trc Oz.
ĐỀ 24
I. Phần chung:
3
3x
1) Kho sát s biên thiên và v th (C) ca hàm s
2) D th (C), bin lun theo m s nghim c : x
3
3x + m = 0
Câu II
1) Gi : lg
2
x lg
3
x + 2 = 0
2) Tính tích phân : I =
/2
0
osxdx
x
ec
3) Cho hàm s f(x) = x
3
+ 3x
2
th (C). Vip tuyn cc t.
Câu III
:
;-2 ; -2), B(3 ;2 ;0),C(0 ;2 ;1), D(-1;1;2)
1) Vit phng (BCD). Suy ra ABCD là 1 t din
2) Vit cu tâm A tip xúc vi mt phng (BCD)
Câu Va rình : x
2
:
1
:
4
3
4
xt
yt
z
, d
2
:
2
1 2 '
'
x
yt
zt
1) n vuông góc chung cng thng d
1
và d
2
2) Vit cn vuông góc chung ca d
1
và d
2
2
+ (1 + i)x ( 1
ĐỀ 25
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
14
I/ PHN CHUNG : (7im)
Câu I: (3 im)
Cho hàm s Cho hàm s y = (x 1)
2
(4 x)
1/ Kho sát và v th (C) ca hàm s. Vit phng trình tip tuyn ca th (C) ti A(2;2).
2/ Tìm m phng trình: x
3
6x
2
+ 9x 4 m = 0, có ba nghim phân bit.
Câu II: ( 3 im)
1/ Tính tích phân: I =
3
0
(cos4 .sin 6 )
x x x dx
2/ Gii phng trình: 4
x
6.2
x+1
+ 32 = 0
3/ Tìm tp xác nh ca hàm s: y =
3
1 log ( 2)x
Câu III: (1 im)
Cho hình chóp S.ABCD có y ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác u và vuông góc vi
y. Gi H là trung im AB. Chng minh rng: SH vuông góc mt phng (ABCD). Tính th tích khi chóp S.ABCD
theo a.
II/ PHN RIÊNG: (3im)
1. Theo chng trình chun:
Câu IV.a: (2 im)
Trong không gian Oxyz cho mt cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z = 0.
1/ Xác nh tâm và bán kính ca mt cu (S).
2/ Gi A ; B ; C ln lt là giao im (khác gc to O) ca mt cu (S) vi các trc Ox ; Oy ; Oz. Tìm to
A ; B ; C. Vit phng trình mt phng (ABC).
Câu V.a: (1im)
Gii phng trình sau trên tp s phc: z
2
+ 4z
+ 10 = 0
2. Theo chng trình nâng cao:
Câu IV.b: (2 im)
Trong không gian Oxyz cho ng thng (D):
2 1 1
2 3 5
x y z
và mt phng (P): 2x + y + z 8 = 0.
1/ Chng t ng thng (D) không vuông góc mp (P). Tìm giao im ca ng thng (D) và mt phng (P).
2/ Vit phng trình ng thà hình chiu vuông góc ca ng thng (D) lên mt phng (P).
Câu V.b: (1im)
Gii phng trình sau trên tp s phc: (z + 2i)
2
+ 2(z + 2i) 3 = 0.
ĐỀ 26
1. Kho sát và v th (C) ca hàm s
3
1
x
y
x
2. CMR vi mi giá tr cng thng (d) y = 2x + m luôn ct (C) tm phân bit.
3. Gm ca (C) vi trc Ox. Vip tuyn ca (C) ti A.
1.
3
2 log
3 81
x
x
1) Tìm giá tr ln nht và giá r nh nht ca hàm s: y = 2sin
2
x + 2sinx 1
0
90BAC
.
1.n:
- 13 = 0
1) Hãy ving thi mt phmg (P). Tìm t m H ca
ng thng (d) và mt phng (P).
2) Hãy vit cu tâm M có bán kính R = 4. Chng t mt cu này ct mt phng (P) theo giao
tuyng tròn.
x
2
, (d): y = -x + 2
2.
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng”
15
-2;1;2), B(0;4;1), C(5;1;-5), D(-2;8;-
5 11 9
3 5 4
x y z
.
1) Vit cu (S) ngoi tip t din ABCD.
2) Tìm t m M, N ca (d) vi mt cu (S).
3) Vit phng tip xúc vi mt cu (S) ti M,N
2
ĐỀ 27
CâuI:
y= -x
3
+3x
2
-3x+2.
-2
' sinyx
log
3
31
x
.log
3
1
33
x
= 6.
3/Tính I=
3
32
0
1
xx
dx
) và (
'
)
:2x-y+2z-1=0 và
(
)
) , (
'
)
3
.T
Z =
23i
1
3
2
i
ĐỀ 28
I. PHN CHUNG (7,0 im )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm s
32
2 3 2 y x x
có th (C)
1. Kho sát s bin thiên và v th (C).
2. Vit phng trình tip tuyn ca (C) ti im có hoành
2
o
x
.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Gii phng trình
1
3 18.3 29
xx
. 2. Tính tích phân
2
0
cos
I x xdx
3. Tìm GTLN, GTNN ca hàm s
2
97yx
trên on [-1;1].
Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho t din u ABCD có cnh bng
2
a
1. Tính chiu cao ca t din ABCD.
2. Tính th tích ca t din ABCD.
II. PHN DÀNH CHO THÍ SINH TNG BAN ( 3,0 im )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bn im A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1)
1. Chng minh A, B, C, D là bn nh ca mt t din.
2. Tính th tích ca t din .
3. Lp phng trình mt cu ngoi tip t din ABCD.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Gii phng trình
2
70 xx
trên tp s phc.