Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tài liệu Đề tài " chất lượng sản phẩm và vai trò của chất lượng sản phẩm trong hội nhập kinh tế khu vực và thế giới " doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.88 KB, 33 trang )


















CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP


ĐỀ TÀI: chất lượng sản phẩm và vai trò của chất
lượng sản phẩm trong hội nhập kinh tế khu
vực và thế giới




















Phần I .chất lượng sản phẩm và vai trò của chất lượng sản phẩm trong hội
nhập kinh tế khu vực và thế giới .1. Các khái niệm về chất lượng sản phẩm.
Trên thế giới, khái niệm về chất lượng sản phẩm đã từ lâu luân gây ra những
tranh cãi phức tạp. Nguyên nhân chủ yếu của tình trạng này là các khái niệm
về chất lượng nói chung và chất lượng sản phẩm nói riêng được nêu ra dưới
các góc độ khác nhau của mỗi cách tiếp cận, mỗi cách nhìn nhận riêng biệt.
Theo quan điểm triết học, chất lượng là tính xác định bản chất nào đó của sự
vật, hiện tượng, tính chất mà nó khẳng định nó chính là cái đó chứ không phải
là cái khác hoặc cũng nhờ nó mà nó tạo ra một sự khác biệt với một khách thể
khác. Chất lượng của khách thể không quy về những tính chất riêng biệt của
nó mà gắn chặt với khách thể như một khối thống nhất bao chùm toàn bộ
khách thể. Theo quan điểm này thì chất lượng đã mang trong nó một ý nghĩa
hết sức trừu tượng, nó không phù hợp với thực tế đang đòi hỏi Một khái
niệm về chất lượng vừa mang tính đơn giản vừa dễ hiểu và có tính chất quảng
bá rộng dãi đối với tất cả mọi người, đặc biêt là với người tiêu dùng, với các
tổ chức, hoạt động sản xuất kinh doanh và cung cấp dịch vụ cũng như với các
phương pháp quản trị chất lượng trong các tổ chức các doanh nghiệp; Một
quan điểm khác về chất lượng cũng mang một tính chất trừu tượng. Chất
lượng theo quan điểm này được định nghĩanhư là một sự đạt một mức độ

hoàn hảo mang tính chất tuyệt đối. Chất lượng là một cái gì đó mà làm cho
mọi người mỗi khi nghe thấy đều nghĩ ngay một sự hoàn mỹ tốt nhất cao
nhất. Như vậy theo nghĩa này thì chất lượng Vẫn chưa thoát khỏi sự trừu
tượng của nó. Đây là một khái niệm còn mang nặng tính chất chủ quan, cục
bộ và quan trọng hơn, khái niệm này về chất lượng vẫn chưa cho phép ta có
thể định lượng được chất lượng. Vì vậy, nó chỉ mang một ý nghĩa nghiên cứu
lý thuyết mà không có khả năng áp dụng trong kinh doanh. Một quan điểm
thứ 3 về chất lượng theo định nghĩa của W. A. Shemart. Là một nhà quản lý
người mỹ, là người khởi xướng và đạo diễn cho quan điểm này đối với vấn đề
NguyÔn D­¬ng Tïng QTCL- K41
§Ò ¸n Qu¶n trÞ chÊt l­îng
2
về chất lượng và quản lý chất lượng. Shemart cho rằng:”chất lượng sản
phẩm trong sản xuất kinh doanh công nghiệp là một tập hợp những đặc tính
của sản phẩm phản ánh giá trị sử dụng của nó “. So với những khái niệm
trước đó về chất lượng thì ở khái niệm này. Shemart đã coi chất lượng như là
một vấn đề cụ thể và có thể định lượng được. Theo quan điểm này thì chất
lượng sản phẩm sẽ là một yếu tố nào đó tồn tại trông các đặc tính của sản
phẩm và vì tồn tại trong các đặc tính của sản phẩm cho nên chất lượng sản
phẩm cao cũng đồng nghĩa với việc phải xác lập cho các sản phẩm những đặc
tính tốt hơn phản ánh một giá trị cao hơn cho sản phẩm và như vậy chi phí
sản xuất sản phẩm cũng cao hơn làm cho giá bán của sản phẩm ở một chừng
mực nào đó khó được người tiêu dùng và xã hội chấp nhận. Do vậy, quan
điểm về chất lượng này Của Shewart ở một mặt nào đó có một ý nghĩa nhất
định nhưng nhìn chung đây là một quan điểm đã tách dời chất lượng với
người tiêu dùng và các nhu cầu của họ. Nó không thể thoả mãn được các điều
kiện về kinh doanh và cạnh tranh trong bối cảnh hiện nay. Quan điểm thứ 4
về chất lượng xuất phát từ phía người sản xuất. Theo họ quan điểm này, chất
lượng sản phẩm là sự đạt được và tuân thủ đúng những tiêu chuẩn, những
yêu cầu về kinh tế và kỹ thuật đã được đặt ra từ trước trong khâu thiết kế sản

phẩm. Theo quan điểm này, chất lượng gắn liền với vấn đề công nghệ và đề
cao vai trò của công nghệ trong việc tạo ra sản phẩm với chất lượng cao .
Quan điểm này cho rằng “chất lượng là một trình độ cao nhất mà một sản
phẩm có được khi sản xuất”. Do xuất phát từ phía người sản xuất nên khái
niệm về chất lượng theo quan điểm này còn có nhiều bất cập mang tính chất
bản chất và khái niệm này luôn đặt ra cho các nhà sản xuất những câu hỏi
không dễ gì giải đáp được. Thứ nhất, do đề cao yếu tố công nghệ trong vấn đề
sản xuất mà quyên đi rằng vấn đề sản phẩm có đạt được chất lượng cao hay
không chính là do người tiêu dùng nhận xét chứ không phải do các nhà sản
xuất nhận xét dựa trên một số cơ sở không đầy đủ và thiếu tính thuyết phục,
đó là công nghệ sản xuất của họ, Thư hai, câu hỏi đặt ra cho các nhà sản xuất
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
3
l h ly gỡ m bo rng quỏ trỡnh sn xut c thc hin trờn cụng ngh
ca h khụng gp mt ch ngi hay rc ri no trong xut quỏ trỡnh sn xut
v mt iu na, liu cụng ngh ca h cú cũn thớch hp vi nhu cu v cỏc
loi sn phm c sn phm cựng loi v sn phm thay th trờn th trng
hay khụng. Nh vy, theo khỏi nim v cht lng ny cỏc nh sn xut
khụng tớnh n nhng tỏc ng luụn luụn thay i v thay i mt cỏch liờn
tc ca mụi trng kinh doanh v h qu tt yu ca nú, trong khi h ang
say xa vi nhng sn phm cht lng cao ca h thỡ cng l lỳc nhu cu
ca ngi tiờu dựng ó chuyn sang mt hng khỏc, mt cp cao hn.
khc phc nhng hn ch tn ti v nhng khuyt tt trung khỏi nim trờn
buc cỏc nh qun lý, cỏc t chc, doanh nghip sn xut kinh doanh phi
a ra mt khỏi nim bao quỏt hn, hon chnh hn v cht lng sn phm.
khỏi nim ny mt mt phi m bo c tớnh khỏch quan mt khỏc phi
phn ỏnh c vn hiu qu ca sn xut kinh doanh m cht lng ca
sn phm cht lng cao s mang li cho doanh nghip, cho t chc. C th
hn, khỏi nim v cht lng sn phm ny phi thc s xut phỏt t hng

ngi tiờu dựng. Theo quan im nay thỡ: cht lng l s phự hp mt
cỏch tt nht vi cỏc yờu cu v mc ớch ca ngi tiờu dựng , vi khỏi
nim trờn v cht lng thỡ bc u tiờn ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
phi l vic nghiờn cu v tỡm hiu nhu cu ca ngi tiờu dựng v cỏc loi
sn phm hng hoỏ hoc dch v m doanh nghip nh cung cp trờn th
trng. Cỏc nhu cu ca th trng v ngi tiờu dựng luụn luụn thay i ũi
hi cỏc t chc, cỏc doanh nghip tham gia sn xut kinh doanh phi liờn tc
i mi ci tin cht lng, ỏp ng kp thi nhng thay i ca nhu cu
cng nh ca cỏc hon cnh cỏc iu kin sn xut kinh doanh. õy l nhng
ũi hi rt c bn mang tớnh cht c trng ca nn kinh t th trng v nú
ó tr thnh nguyờn tc ch yu nht trong sn xut kinh doanh hin i
ngy nay. Mc dự vy, quan im trờn õy v cht lng sn phm vn cũn
nhng nhc im ca nú. ú l s thiu ch ng trong cỏc quyt nh sn
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
4
xut kinh doanh ca doanh nghip. S ph thuc quỏ nhiu v phc tp ca
doanh nghip vo khỏch hng, ngi tiờu dựng cú th s lm cho vn qun
lý tr nờn phc tp v khú khn hn. Tuy vy, nú l mt ũi hi tt yu mang
tớnh cht thi i v lch s. Ngoi cỏc khỏi nim ó nờu trờn, cũn mt s
khỏi nim khỏc v cht lng sn phm cng c a ra nhm b xung cho
cỏc khỏi nim ó c nờu ra trc ú. C th theo cỏc chuyờn gia v cht
lng thỡ cht lng l:S phự hp cỏc yờu cu. Cht lng l s phự hp vi
cụng dng. Cht lng l s thớch hp khi s dng. Cht lng l s phự hp
vi mc ớch. Cht lng l s phự hp cỏc tiờu chun(Bao gm cỏc tiờu
chun thit k v cỏc tiờu chun phỏp nh. )Cht lng l s tho món ngi
tiờu dựng. + Theo tiờu chun ISO 8402 /1994. Cht lng l tp hp cỏc
c tớnh ca mt thc th to cho thc th ú kh nng tho món nhu cu ó
xỏc nh hoc cn n. + Theo nh ngha ca ISO 9000/2000. Cht lng l
mc ca mt tp hp cỏc c tớnh vn cú ỏp ng c cỏc yờu cu. +

Theo t chc tiờu chun hoỏ quc t. Cht lng l tng th cỏc chi tiờu,
nhng c trng sn phm th hin s tho món nhu cu ca ngi tiờu
dựng, phự hp vi cụng dng m ngi tiờu dựng mong mun vi chi phớ thp
nht v thi gian nhanh nht. Nh vy, cht lng sn phm dự c hiu
theo nhiu cỏch khỏc nhau da trờn nhng cỏch tip cn khỏc nhau u cú
mt im chung nht. ú l s phự hp vi yờu cu. Yờu cu ny bao gm c
cỏc yờu cõu ca khỏch hng mong mun tho món nhng nhu cu ca mỡnh
v c cỏc yờu cu mang tớnh k thut, kinh t v cỏc tớnh cht phỏp lý khỏc.
Vi nhiu cỏc khỏi nim da trờn cỏc quan im khỏc nhau nh trờn, dovy
trong quỏ trỡnh qun tr cht lng cn phi xem cht lng sn phm trong
mt th thng nht. Cỏc khỏi nim trờn mc dự cú phn khỏc nhau nhng
khụng loi tr m b xung cho nhau. Cn phi hiu khỏi nim v cht lng
mt cỏch cú h thng mi m bo hiu c mt cỏch y nht v hon
thin nht v cht lng. Cú nh vy, vic to ra cỏc quyt nh trong quỏ
trỡnh qun lý núi chung v quỏ trỡnh qun tr cht lng noớ riờng mi m
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
5
bo t c hiờ qu cho c quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh
nghip hay t chc. 2. Mi quan h gia Cht lng sn phm vi cỏc yu t
khỏc ca sn xut kinh doanh. a. . Cht lng sn phm vi hiu qu -sn
xut kinh doanh. - Nng xut v cht lng Hiu qu kinh doanh luụn luụn l
vn c cỏc Doanh nghip quan tõm hng u. t c hiu qu kinh
doanh, cỏc DN luụn dnh mi ch tiờu, mi ngun lc vo mt n lc chung
em li tớnh hiu qu cao trong cỏc hot ng v qun lý hay cỏc hot ng
v tỏc nghip cú liờn quan mt thit n cỏc hot ng sn xut v kinh
doanh, quỏ trỡnh sn xut cỏc giỏ tr c bit l giỏ tr gia tng. Khi xem xột
cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu sn xut kinh doanh, ngoi cỏc ch tiờu thụng
thng nh t xut li nhun, trờn vn, li nhun trc thu lói thun v. . v. .
Doanh nghip cũn chỳ ý n mt hin vt ca vn hiu qu, ú chớnh l

nng xut lao ng. Nng xut lao ng õy c gi chung cho nhiu loi
nng xut khỏc nhau. ú cú th l nng xut lao ng v hiu qu lao ng.
Nng xut lao ng c tớnh theo cụng thc sau: WL = Q/L Q:
Sn lng sn phm sn xut L: S lao ngHoc cng cú th tớnh nng
xut lao ng da trờn cỏc yu t v ngun lc khỏc. ú cú th l nng xut
trờn mt ng vn:WK = Q/K (K: tng vn)Nng xut trờn vn lu ng:
W = Q/VLNng xut trờn vn c nh: W = Q/VCTrờn õy l cỏch tớnh
cỏc ch tiờu nng xut mang tớnh cht truyn thng. Ngy nay nng xut, vi
vai trũ l mt yu t u tiờn v c bn cú nh hng trc tip v quyt nh
ti cỏc ch tiờu hiu qu sn xut kinh doanh. Vic tớnh toỏn v xem xột nng
xut di gúc truyn thng t ra khụng phự hp na. Vn nng xut
Hiu qu sn xut kinh doanh, theo quan im ca trit lý kinh doanh hin
i luụn c gn lin vi khỏi nim cht lng sn phm . Chớnh vỡ vy,
thut ng nng xut -cht lng ngy nay khụng cũn l mt khỏi nim mi
m trong sn xut kinh doanh cng nh trong nghiờn cu, lý lun v sn xut
kinh doanh hin i. Mi quan h gia nng xut v cht lng c th hin
thụng qua cụng thc sau Y = I . G + I (1-G) . R Trong ú. Y:
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
6
Nng sut I: S lng sn phm u vao theo k hoch
G: T l % cỏc chi tit t cht lng R: T l % s lng sn
phm lm liNh vy mi quan h gia nng sut v cht lng l mi quan
h cht ch trong ú cht lng l yu t quyt nh ti nng xut. Thc vy,
theo cụng thc trờn, khi ta tng cht lng sn phm thỡ nng sut cng tng
theo nhng iu ngc li thỡ cha chc ó ỳng. Ngoi ra khi xem xột vn
nng sut cht lng, ngi ta cũn s dng ti t s nng sut cht lng.
Nú l mt ch s bao gm nng xut v ch s cht lng. Ch s cht lng
nng xut tng nu chi phớ qua cụng gim hoc chi phớ lm li gim hoc c
hai chi phớ ny cựng gim. Chi phớ ny ỏnh giỏ s gia tng v cho bit s

ph thuc ca nng xut, chi phớ v cht lng qua ú cho thy tm quan
trng ca cht lng i vi sn xut kinh doanh T s cht lng nng
xut c tớnh bng cụng thc sau: Cỏc chi tit
t cht lng PQR = *
100% ( SL
u vo
* CP
Ch to
+SP
Sai sút
* CP
Lm li
)í ngha ca t
s ny chớnh l ch: khi nng xut cht lng tng lờn thỡ t s ny tng lờn
v ngc li. õy chớnh l ch s cho phộp cỏc nh qun lý, c bit l cỏc nh
qun lý cht lng cú th lng hoỏ c nhng nh hng ca nng xut
cht lng ti hiu qu sn xut kinh doanh t ú cú nhng bin phỏp phự
hp khc phc nhng khuyt tt phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh cú xut x t vn cht lng nng sut ti hiu qu chung ca
ton b hot ng. b. . Cht lng vi vn v vn cụng ngh. Nng xut
lao ng (Bao gm c cỏc yu t nng sut thnh phn) luụn luụn bao hm c
vn cht lng sn phm. iu ny ó c nhỡn nhn v chng minh khi
ta nhỡn vo mi quan h gia hai yu t ú. Mi quan h gió nng xut v
cht lng. Trong qun tr kinh doanh, cỏc quyt nh, c bit l cỏc
quyt nh liờn quan ti vn cht lng sn phm t c cỏc mc tiờu ó
ra. Cht lng sn phm cũn phi c xem xột trong mi quan h vi cỏc
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
7
yu t khỏc. Cỏc yu t ny cú th l cỏc yu t cn bn mang tớnh cht l cỏc

ngun lc u vo m cng cú th l cỏc yu t ph, mc dự vy nú vn cú
nh hng nht nh ti ton b quỏ trỡnh. Vn v vn v cụng ngh vi
vai trũ quyt nh ca mỡnh khụng nhng cú mt nh hng to ln ti ton b
quỏ trỡnh hot ng sn sut kinh doanh m nú cũn cú nhng tỏc ng ln ti
vn v cht lng sn phm. Thc vy theo quan im hng vo khỏch
hng v vn v cht lng sn phm thỡ cht lng chớnh l s phự hp vi
yờu cu, cỏc ũi hi c cao hn l cỏc chu cu ca khỏch hng. Trong khi ú,
nhu cu ca khỏch hng luụn luụn thay i buc cỏc nh sn xut phi phi
hng vic sn xut ca mỡnh theo nhng thay i ny. Nhu cu ca ngi
tiờu dựng li chu nh hng khụng ớt ca s phỏt trin khoa hc k thut.
Hn na, cụng ngh sn xut chớnh l yu t trc tip nht to ra sn phm
v do ú c cht lng sn phm. Kh nng v vn v cụng ngh l mt trong
cỏc yu t quyt nh ti cht lng sn phm. Bt k mt n lc nh
hng no ca cỏc cp qun tr hay ca ton b doanh nghip s khụng th
thc hin c nu nh kh nng v vn, kh nng v cụng ngh b hn ch.
Ngi ta cú th hụ ho ci tin i mi v nõng cao cht lng sn phm
nhng ú s vn ch l khu hiu nu nh khụng chỳ ý ti vic to cỏc ngun
vn cn thit cho cỏc hot ng v vn v cụng ngh khụng c chỳ ý mt
cỏch ỳng mc, nu nh khụng mun núi l yu t quyt nh hng u. c. .
Cht lng sn phm vi vn v nhõn lc lao ng. L mt yu t quan
trng khụng th thiu trong cỏc yu t u vo ca sn xut, yu t v lao
ng ó chng t vai trũ quan trng ca mỡnh i vi khụng ch hiu qu hot
ng ca cỏc doanh nghip cỏc t chc m cũn i vi tng lnh vc hot
ng tng khõu tỏc nghip trong sut h thng cỏc quỏ trớnh sn xut kinh
doanh, trong ú vn cht lng cỏc sn phm loi hng dch v u ra. L
mt yu t trong cỏc yu t u vo c bn nht ca sn xut v cung ng
dch v yu t lao ng khỏc vi cỏc yu t u vo khỏc l b hn ch v s
lng v kh nng khai thỏc. yu t con ngi (m biu hin c th ca núl
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng

8
yu t lao ng c lao ng tỏc nghip v cỏc dng lao ng trong qun lý
khỏc) l mt s vụ tn m vic khai thỏc hiu qu cỏc yu t ny s mang li
mt li ớch rt ln. Chớnh vỡ nhng kh nng cng nh cú li cha ng trong
yu t con ngi lao ng ang l mt hng tp chung chỳ ý khai thỏc
trong cỏc hot ng sn xut kinh doanh. Nn kinh t hin nay l mt nn
kinh t trớ thc, ú l mt quan nim ht sc ỳng n trong bi cnh hin
nay v vn v trớ thc li khụng th v khụng bao gi tỏch ra khi yu t
con ngi yu t lao ng. Cht lng sn phm l mt c tớnh c hu
ca sn phm v khụng bao gi tỏch ri vi sn phm hay cỏc u ra ca hot
ng cung ng dch v. L mt c tớnh ca sn, phm cht lng cng chu
nh hng trc tip ca cỏc yu t lao ng, bao gm c lao ng qun lý v
cỏc lao ng khỏc trong sut quỏ trỡnh sn xut v bo qun sn phm.
Khụng th hy vng sn phm ca doanh nghip s t cht lng cao nu nh
i ng lao ng vi trỡnh khụng m bo mt mc theo yờu cu.
Ngc li trỡnh qun lý tt vi i ng cụng nhõn lnh ngh kt hp vi
mt s yu t khỏc s to ra mt kh nng nõng cao cht lng sn phm ca
doanh nghip v t chc. d. Cht lng vi cỏc vn khỏc. Cht lng sn
phm khụng ch ph thuc vo vn vn, cụng ngh hay vn lao ng-
qun lý. Khi xem xột cht lng mt cỏch tng th khụng th khụng tớnh n
cỏc nh hng ca cỏc vn khỏc. Ngoi cỏc yu t c bn (Vn cụng ngh
lao ng). Cht lng sn phm cũn b nh hng trc tip hoc giỏn tip
bi cỏc yu t khỏc nh trỡnh qun lý, cht lng cỏc yu t u vo m c
th l cỏc loi nguyờn liu, nhiờn vt liu phc v cho sn xut. Ngoi ra
n nh trong vic cung cp cỏc yu t trờn cng cú mt vai trũ quan trng
quyt nh ti cht lng sn phm. Sn phm m c th l cỏc c tớnh v
cht lng sn phm chu s tỏc ng v chi phi ca nhiu nhng nhõn t
ch quan v khỏch quan. Vic inh dng v nh lng c cỏc nhõn t nh
hng ny cú mt vai trũ ht sc quan trng trong cỏc cụng tỏc qun lý c
bit l qun lý hng vo vic nõng cao cht lng sn phm, h giỏ thnh

Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
9
trong tớnh hiu qu ca sn xut kinh doanh. i vi mi nhõn t vn
õy khụng phi l vic n gin xem xột cỏc nh hng riờng r ca chỳng m
cn phi xem xột, o lng v ỏnh giỏ c tng tỏc ng trong mt h
thng nht v cỏc quyt nh cn phi c xõy dng trờn c s nhng kt
lun ny.2. Xu th hi nhp kinh t khu vc v th gii. 2. 1 Xu hng hp tỏc
kinh t . Trong mt thi k phỏt trin ca nn kinh t th gii sau chiờn tranh
cú mt su hng phỏt trin cú th d dng nhn ra ngay ú l xu hng hp
tỏc quc t i vi cỏc nn kinh t ca cỏc quc gia trong khu vc hay trờn
phm vi ton th gii. Biu hin rừ nột nht ca xu hng ny l s hỡnh
thnh v phỏt trin ca nhng t chc thng mi, t chc kinh t mang tớnh
cht quc t. Ngoi ra cỏc hip nh song phng hay a phng gia cỏc
chớnh ph cỏc nc úng vai trũ quan trng kch thớch v gúp phn y
mnh xu hng hi nhp v hp tỏc kinh t quc t nhõn t c bn ca tin
trỡnh ton cu hoỏ. Nhng vớ d c bn nht cho xu hng ny cú th thy
ngay cỏc t chc, cỏc hip hi kinh t hay thng mi nh u ban Chõu u
EEC tin thõn ca EU, hip hi cỏc quc gia ụng Nam ỏ ASEAN vi khu
mu dch t do AFTA. hip c chung v thu quan v thng mi GATT
tin thõn ca t chc thng mi th gii WTO. Ngoi ra cũn cú mt s cỏc t
chc v cỏc din n hp tỏc kinh t khỏc nh WP, IMF, OPEC, APEC,
NAFTA. Mc dự cỏc t chc hay cỏc hip c kinh t ny c lp ra vi
cỏc mc ớch cú th khụng hon ton ging nhau nhng chỳng cựng cú mt
im chung ú l da trờn nguyờn tc bỡnh ng, cựng cú li v mc ớch
chớnh l thỳc y v phỏt trin kinh t ca nn kinh t quc dõn bng cỏch
trit khai thỏc cỏc li th so sỏnh v tranh th cỏc ngun lc t bờn ngoi
hay y mnh thu hỳt v khai thỏc cỏc ngun lc ni sinh. Cú th núi
nguyờn nhõn c bn ca tin trỡnh ton cu hoỏ núi chung v xu hng hi
nhp hp tỏc núi riờng ú l s phỏt trin vi trỡnh ngy cng cao ca

phõn cụng lao ng xó hi. L quỏ trỡnh quc t hoỏ lc lng sn xut
di tỏc ng mnh m ca cỏch mng khoa hc k thut v cụng ngh. Ton
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
10
cu hoỏ l xu th tt yu, l tin trỡnh lch s. Nú ang v s cun hỳt hu ht
cỏc nc trờn th gii vo gung mỏy ca nú . 2. 2 Gii thiu chung v
AFTA* Cỏc nguyờn tc v ũi hi khi tham gia vo AFTA.Trong bi cnh a
dng v phc tp ca th gii sau chin tranh c bit la sau chin tranh lnh,
xut hin nhiu nhng t chc hp tỏc, liờn minh v liờn kt kinh t khu vc
v th gii thu hỳt s tham gia ca nhiu quc gia, vựng lónh th cỏc nn kinh
t khỏc nhau, trong s nhng t chc, nhng liờn minh v kinh t c ra i
trong xu hng chung ca thi i y phi k n T chc thng mi th
gii WTO ra i trờn c s hip nh chung v thu quan v thng mi
GATT, Din n hp tỏc kinh t Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng APEC khu vc
mu dch t do bc m NAFTA t chc hp tỏc A-U ASEM V hip c
cỏc quc gia ụng Nam A : AEAN vi AFTA khu vc mu dch t do ụng
Nam ỏ. Ngoi ra cũn cú cỏc t chc kinh t ti chớnh mang tớnh cht Quc t
khỏc nh:Qu tin t quc t IMF, ngõn hng th gii WB . Khu vc
mu dch t do ụng Nam ỏ l mt dng thc liờn kt thng mi ca
ASEAN Hip hi cỏc Quc Gia ụng Nam , ý tng thanhf lp v thc
hin AFTA c Thỏi Lan xut ti hi ngh thng nh ASEAN ln th
4 ti Singapore thỏng 1 nm 1992. Nhm tin ti thỳc y s thc hin AFTA
ti hi ngh cỏc b trng kinh t ASEAN (AEM) nm 1992. Cỏc thnh viờn
trong hip hi ó thng tht ký hip nh thc hin chng trỡnh u ói thu
quan cú hiu lc chung CEPT. i vi ASEAN, cú th núi , nhu cu liờn kt
kinh t thng mi ó c manh nha t khỏ sm. Nm 1977, mt chng
trỡnh nhm thỳc y mu dch ga cỏc thnh viờn ó c a vo tho
thun vi u ói thng mI, khỏc vi TPA, quan h thng mi ASEAN
theo CEPT c thc hin trong mụi trng m cỏc hng ro thu quan v

phi thu quan dn c loi b hon ton. Vic thnh lp AFTA v thc thi
hip nh CEPT ng nhiờn cng chu mt s nh hng do bi cnh lch s
to ra. Trc ht ú l do trờn th gii , xu hng ton cu hoỏ ang din ra
mt cỏch sõu rng tỏc ng mnh m ti mi quc gia, mi nn kinh t, mi
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
11
lnh vc ca i sng xó hi c bit l ti lnh vc thng mi kinh t, dch
v v u t. S ra i ca nhiu t chc liờn kt v liờn minh kinh t vi
nhng tho thun thng mi khu vc hay song phng nh EU Tõy u,
NAFTA ca khu vc Bc M l mt thỏch thc khụng nh i vi tng
trng ca ASEAN. Trong khu vc, xu th ho bỡnh v hu ngh ang l xu
hng chung cựng ci xu hng chung ca thi i, ú l xu hng ho bỡnh,
i thoi v hp tỏc. Cựng vi nhng nguyờn nhõn tn ti ú l cỏc ũi hi v
cỏc yờu cu ca cỏc nn kinh t trong khu vc, s tỏc ng mnh ca tỡnh
hỡnh th gii, sỏng kin thnh lp AFTA cú mt ý ngha cc k quan trng nú
va l mt gii phỏp tỡnh th va l mt bc i chin lc nhm to ra mt
khi thng nht v thng mi mnh hn rng hn trong mụi trng th gii
mi. Vi vic thnh lp AFTA, mc ớch chớnh ca cỏc nc thnh viờn l
nhm thỳc y s hp tỏc kinh t, trao i buụn bỏn trong khu vc, to sc
cnh tranh cao trờn th trng th gii. T ú, thu hỳt vn u t trc tip
ca nc ngoi, nõng cao nng lc sn xut hng hoỏ v b xung ngun lc
gia nn kinh t ca cỏc nc thnh viờn, nõng cao kh nng thớch ng mt
cỏch ch ng vi nhng thay i v iu kin chung ca tỡnh hỡnh th gii
núi chung v tỡnh hỡnh thng mi núi riờng, thỳc y s phỏt trin ca
ASEAN v cỏc nc thnh viờn. t c iu ú, cỏc nc thnh viờn
ASEAN cn phi tin hnh gii quyt cỏc vn ch yu mang tớnh nguyờn
tc v k thut. ú l vic ct gim cỏc loi thu nhp khu, loi b hng ro
phi thu quan v hi ho cỏc th tc hi quan trong ni b khi. xõy dng
thnh cụng AFTA cng nh thc thi hip nh CEPT . Cỏc thnh viờn tham

gia AFTA phi thc hin mt s quy nh mang tớnh cht nguyờn tc nh
sau:Cam kt ct gim cỏc loi thu nhp khu cho hng hoỏ ni b ASEAN
t mc thu xut t 0 5% sau 15nmTheo iu khon trờn ca nguyờn
tc khi tham gia AFTA , t thỏng 1-1993 n thỏng 2-2008. hip nh CEPT
c ỏp dng cho tt c cỏc loi hng hoỏ cú xut x t cỏc nc thnh viờn
ASEAN nm trong danh mc ct gim thu ca c nc nhp khu v nc
Nguyễn Dương Tùng QTCL- K41
Đề án Quản trị chất lượng
12
xut khu cú thu xut bng hoc di 20%. Thỏng 9 1995. Hi ngh
thng nh ln th 5 ó quyt nh y nhanh tin thc hin v xõy dng
AFTA, t thu xut xung mc 0 5% sau 10 nm t thỏng 1-1993 n
thỏng 1-2003 v qut tõm a thu xut d kin n nm 2015 l 0%. Trong
quỏ trỡnh thc hin cỏc nguyờn tc trờn cỏc chng thu ca 6 nc thnh viờn
ca ASEAN ó c ct gim liờn tc v ang hng ti mc thu xut
05% vo nm 2002. Hi ngh thng nh ASEAN ln th 6 ó quyt nh
rỳt ngn 0thi hn thc hin CEPT i vi 6 nc l thnh viờn c ca
ASEAN xung cũn 9 nm. Di tỏc ng ca cuc khng hong ti chớnh
tin t, hi ngh cng i ti quyt nh gia tng thi hn i vi cỏc thnh
viờn mi c th l sau 10 nm k t khi gia nhp AFTA. Nh vy cho n nay
thi hn hỡnh thnh AFTA i vi cỏc nc Singapore, Thai Lan,
Philipine, Indonesia, Malaysia, v Brunei l vo nm 2002, ca Vit Nam l
2006 ca Lo v l 2008 Campuchia l 2010 khi ú thu quan trong thng
mi ni b ASEAN gim cũn khong 05%. ng thi cỏc nc thnh viờn
cng tho thun v loi b cỏc hn ch v nh lng, cỏc hng do phi thu
quan vn l nhõn t cn tr nhiu n t do hoỏ thng mi khu vc v th
gii. Nh vy vi s ra i ca AFTA. Cỏc ro cn tr v thu quan v phi
thu quan ca cỏc nc trong khu vc s tin ti hon ton b xoỏ b to
thun li cho vic t do buụn bỏn v thng nht hng hoỏ th trng khu vc.
õy cú th núi l mt sõn chi bỡnh ng cho cỏc doanh nghip, cỏc t chc

sn xut kinh doanh Trong ni b ASEAN. Trong mt th trng thng nht
y, cỏc Doanh nghip m trong ú cú c cỏc Doanh nghip Vit Nam s cú c
hi khng nh mỡnh thụng qua mt th trng cnh tranh tng i hon
ho v õy cng l mt c hi m khụng ch cỏc doanh nghip Vit Nam m
c nn kinh t nc ta cú c mt s tng trng cao v n nh. Tuy nhiờn,
t c iu ú chỳng ta cn phi thc hin mt s cỏc bin phỏp nhm
ỏp ng c cỏc yờu cu v ũi hi ca mt nn kinh t th trng quc t
t n mt trỡnh tng i cao nh th trng AFTA tin ti mt thi

×