Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng và cơ khí xuân cương hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 78 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------o0o----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN XÂY DỰNG VÀ CƠ KHÍ XN CƢƠNG - HÀ NỘI

NGÀNH: KẾ TỐN
MÃ SỐ: 7340301

Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Đào Lan Phƣơng
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Hồi

Mã sinh viên

: 1654040324

Lớp

: 61D- KTO

Khóa

: 2016 - 2020

Hà Nội, 2020



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ
cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong
luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố.
Hà Nội, ngày1 tháng 05 năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hoài

i


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... v
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................... vii
DANH MỤC MẪU SỔ ................................................................................... viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết khách quan của nghiên cứu ......................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu: ...................................................................................... 2
2.1.Mục tiêu tổng quát ........................................................................................ 2
2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2
3. Đối tƣợng nghiên cứu: .................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu: ....................................................................................... 2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 2
6. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 3

7.Kết cấu của khóa luận ..................................................................................... 3
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP ............................................................................................................. 4
1.1. Những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh trong doanh nghiệp .......................................................................... 4
1.1.1 Khái niệm bán hàng, xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................... 4
1.1.2. Vai trị của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh ................................................................................................................. 4
1.1.3.Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.......................................................................................................... 5
1.2. Các phƣơng thức bán hàng và phƣơng thức thanh toán................................ 5
1.2.1. Các phƣơng thức bán buôn: ...................................................................... 5
1.2.2. Các phƣơng thức bán lẻ: ........................................................................... 6
1.3. Nội dung của kế toán bán hàng .................................................................... 6
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 6
1.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................... 9
ii


1.3.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 9
1.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh......................................... 12
1.4.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 12
1.4.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................ 13
1.4.3. Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 14
1.4.4 Kế tốn chi phí khác, TK 811 .................................................................. 15
1.4.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 16
1.4.6. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 16
CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ
CƠ KHÍ XUÂN CƢƠNG ................................................................................ 18

2.1 Khái quát chung về cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng ......... 18
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ........................................... 18
2.1.2 Ngành nghề sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH xây dựng và
cơ khí Xuân Cƣơng .......................................................................................... 19
2.2 Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân
Cƣơng .............................................................................................................. 22
2.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xn Cƣơng......... 22
......................................................................................................................... 22
2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban, bộ phận và mối liên hệ giữa các
phòng ban bộ phận của cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng .............. 22
2.3. Đặc điểm cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ........................................... 24
2.4. Đặc điểm về tài sản và nguồn vốn của Công ty.......................................... 24
2.5. Đặc điểm về lao động tại Công ty .............................................................. 26
2.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân
Cƣơng .............................................................................................................. 27
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT GĨP PHẦN
HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ
CƠ KHÍ XUÂN CƢƠNG ................................................................................ 31
3.1. Đặc điểm chung về cơng tác kế tốn tại Cơng ty ....................................... 31
3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của Phịng tài chính kế tốn .................................. 31
3.1.2. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng............ 32
iii


3.1.3. Hình thức ghi sổ kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí
Xn Cƣơng. .................................................................................................... 34
3.1.4.Chế độ và chính sách kế tốn tại cơng ty ................................................. 35
3.2 Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng. ............................................. 35

3.2.1. Đặc điểm chung về công tác bán hàng và báo cáo kết quả hoạt dộng kinh
doanh tại Công ty ............................................................................................. 35
3.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................... 37
3.2.3 Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu................. 44
3.2.4. Kế tốn chi phí quản l bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ......... 50
3.2.5 Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính. ................................... 56
3.2.6. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ...................................................... 58
3.2.7 Kế tốn chi phíkhác ................................................................................. 59
3.2.8 Kế tốn thu nhập khác ............................................................................. 60
3.2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. .......................................... 60
3.2.10.Kế toán xác định kết quả hoạt động kinhdoanh. ..................................... 61
3.2.11.Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanhnghiệp. .......................................... 63
3.3. Một số ý kiến đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty ................................................. 64
3.3.1. Đánh giá chung về công tác kế tốn tại Cơng ty ..................................... 64
3.3.2. Một số ý kiến góp phần nâng cao chất lƣợng cơng tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty. .......................................... 66
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 68
TÀI IỆU THAM KHẢO ................................................................................ 69

iv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký Hiệu

Cụm từ đầy đủ

BHXH


Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BPBH

Bộ phận bán hàng

BPQLDN

Bộ phận quản l doanh nghiệp

CP

Chi phí

CPTC

Chi phí tài chính

DT

Doanh thu

DTT

Doanh thu thuần


DTHĐTC

Doanh thu hoạt động tài chính

GTCL

Giá trị cịn lại

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

K/C

Kết chuyển

KQKD

Kết quả kinh doanh

QLDN

Quản l doanh nghiệp

SL


Số lƣợng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TĐPTBQ

Tốc độ phát triển bình quân

TĐPT H

Tốc độ phát triển liên hoàn

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định


v


DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Các ngành nghề kinh doanh của Công ty .......................................... 20
Bảng 2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật của cơng ty ( tính đến 31/12/2019) .............. 24
Bảng 2.3. Cơ cấu tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp qua 3 năm 2017 - 2019 25
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động của doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2019 .......... 27
Bảng 2.5: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2017-2019 .... 28
Bảng 3.1 Trích bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn hàng hóa, thành phẩm ........... 40

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Hạch toán giá vốn hàng bán (theo phƣơng pháp KKTX) ................... 8
Sơ đồ 1.2. Trình tự kế tốn doanh thu bán hàng và CCDV ................................. 9
Sơ đồ 1.3. Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................. 10
Sơ đồ 1.4. Chi phí quản lý doanh nghiệp. .......................................................... 11
Sơ đồ 1.5.Doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 12
Sơ đồ 1.6.Chi phí hoạt động tài chính ............................................................... 13
Sơ đồ 1.7 hạch toán thu nhập khác ................................................................... 14
Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí khác ........................................................................ 15
Sơ đồ 1.9. Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................ 16
Sơ đồ 1.10. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............................. 17
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý Cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân
Cƣơng .............................................................................................................. 22
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty Xn Cƣơng .............................. 33
Sơ đồ 3.2: Hình thức ghi sổ kế tốn tạo CT Xn Cƣơng ................................. 34


vii


DANH MỤC MẪU SỔ
Mẫu sổ 3.1: Phiếu xuất kho .............................................................................. 41
Mẫu sổ 3.2: Trích sổ nhật kí chung................................................................... 42
Mẫu sổ 3.3: Trích sổ cái TK 632 – “Giá vốn hàng bán” ................................... 43
Mẫu sổ 3.4: Hóa đơn GTGT số 0000030 .......................................................... 45
Mẫu sổ 3.4: Hóa đơn GTGT số 0000030 .......................................................... 46
Mẫu sổ 3.5: Sổ chi tiết tài khoản 5111 .............................................................. 47
Mẫu sổ 3.6: Sổ tổng hợp doanh thu bán hàng ................................................... 48
Mẫu sổ 3.7:Trích sổ cái TK 5111 – “Doanh thu BH&CCDV” ......................... 49
Mẫu sổ 3.8: Phiếu chi ....................................................................................... 52
Mẫu sổ 3.9: Trích sổ cái TK 6421_ “Chi phí bán hàng” ................................... 52
Mẫu sổ 3.10: Phiếu chi ..................................................................................... 54
Mẫu sổ 3.11: Trích sổ cái TK 6422- “Chi phí quản lý doanh nghiệp” .............. 55
Mẫu sổ 3.12. Giấy báo có ................................................................................. 57
Mẫu sổ: 3.13. Trích sổ cái TK 515 ................................................................... 57
Mẫu sổ 3.14: Giấy báo nợ ................................................................................ 58
Mẫu sổ 3.15: Sổ cái TK 635 ............................................................................. 59
Mẫu sổ 3.16: Trích sổ cái tài khoản 911 ........................................................... 63

viii


ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Sự cần thiết khách quan của nghiên cứu
Nhƣ chúng ta đã biết doanh thu bán hàng có


nghĩa rất quan trọng đối

với toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp, nó là nguồn quan trọng để đảm bảo
trang trải các khoản chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho các doanh
nghiệp có thể tái sản xuất giản đơn cũng nhƣ tái sản xuất mở rộng, là nguồn
để các doanh nghiệp có thể thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nƣớc, ổn định tình
hình tài chính doanh nghiệp...Vì vậy có thể đứng vững trên thị trƣờng thì các
doanh nghệp phải tổ chức tốt cơng tác bán hàng, có chiến lƣợc tiêu thụ hợp l
cho phép doanh nghiệp chủ động thích ứng với mơi trƣờng, quyết định kịp
thời khi có cơ hội, huy động tất cả nguồi lực hiện có và lâu dài để đạt đƣợc
hiệu quả cao trong kinh doanh.
Với tƣ cách là một công cụ quản lý kinh tế tài chính, kế tốn cung cấp
các thơng tin kinh tế tài chính hiện thực, có giá trị pháp l và độ tin cậy cao,
giúp doanh nghiệp và các đối tƣợng có liên quan đánh giá đúng đắn tình hình
hoạt động của doanh nghiệp. Kế tốn cung cấp các thơng tin về doanh thu, lợi
nhuận, tình hình cơng nợ, tình hình kinh doanh, tốc độ chu chuyển của từng
mặt hàng trong doanh nghiệp hiện tại là nhanh hay chậm... Đây là những
thơng tin có liên quan trực tiếp đến cơng tác quản lý nghiệp vụ bán hàng. Các
nhà quản lý sẽ dựa vào các thông tin này để đƣa ra các quyết định hợp lý nhất.
Xuất phát từ sự cần thiết và tầm quan trọng đó, qua thời gian đƣợc thực
tập tại Cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng, em đã có cơ hội
đƣợc làm quen với thực tế, chính vì vậy em đã quyết định chọn đề tài
“Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công tyTNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cương - Hà Nội
”làm đề tài nghiên cứu trong thời gian thực tập này, nhằm đi sâu tìm hiểu rõ
hơn và đóng góp một số ý kiến để kế tốn bán hàng tại cơng ty đƣợc hoàn
thiện hơn.
1



2. Mục tiêu nghiên cứu:
2.1.Mục tiêu tổng quát
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHHxây dựng và cơ khí
Xuân Cƣơng, đề xuất một số

kiến góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán

hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHHxây dựng
và cơ khí Xn Cƣơng.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa đƣợc cơ sở l luận về công tác bán hàng và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Đánh giá đƣợc tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty
TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng.
- Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng.
- Đề xuất một số

kiến nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán

hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH xây dựng
và cơ khí Xn Cƣơng.
3. Đối tƣợng nghiên cứu:
Cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng.
4. Phạm vi nghiên cứu:
- Thời gian: Nghiên cứu tình hình bán hàng và kết quả hoạt động kinh
doanh của Công ty qua 3 năm (2017-2019) đồng thời nghiên cứu cơng tác kế
tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tháng 12 năm 2019.

- Không gian: Nghiên cứu trong phạm vi Cơng ty TNHH xây dựng
và cơ khí Xn Cƣơng.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập dữ liệu thông qua phỏng vấn: Là phƣơng pháp
thu thập thông tin rất thông dụng và rất hiệu quả. Ngƣời nghiên cứu đặt câu
2


hỏi trực tiếp cho đối tƣợng đƣợc điều tra và thông qua câu trả lời của họ sẽ
nhận đƣợc những thơng tin mong muốn.
- Phương pháp phân tích số liệu: So sánh,lập bảng và tính tốn trên excel
6. Nội dung nghiên cứu
-

Cơ sở l luận về công tác bán hàng và xác định kết quả hoạt động

kinh doanh trong doanh nghiệp.
-

Đặc điểm cơ bản của công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân

Cƣơng.
-

Thực trạng và một số

kiến đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác

bán hàng và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH xây
dựng và cơ khí Xn Cƣơng.

7.Kết cấu của khóa luận
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về công tác bán hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp
Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản của công ty TNHH Xây dựng và cơ khí Xuân
Cƣơng
Chƣơng 3: Thực trạng và một số ý kiến đề xuất góp phần hồn thiện
cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Xây dựng và cơ khí Xuân Cƣơng

3


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm bán hàng, xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Bán hàng là: quá trình thực hiện giá trị sử dụng của hàng hố thơng
qua quan hệ trao đổi, đó là q trình doanh nghiệp cung cấp hàng hóa cho
khách hàng và khách hàng thanh tốn hoặc chấp nhận thanh tốn cho doanh
nghiệp.
1.1.2. Vai trị của cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
- Đối với người tiêu dùng:khuyến khích tiêu dùng, thúc đẩy sản xuất
phát triển để đạt đƣợc sự thích ứng giữa cung và cầu.
- Đối với nền kinh tế: góp phần điều hịa giữa sản xuất và tiêu dùng,
giữa hàng hóa và tiêu thụ trong lƣu thơng, giữa nhu cầu và khả năng thanh
tốn góp phần làm cân đối trong từng ngành, từng vùng cũng nhƣ trong toàn

bộ nền kinh tế quốc dân.
+ Bên cạnh đó, cịn đảm bảo thu hồi đƣợc vốn nhanh, tăng tốc độ quay
vòng của đồng vốn, tiết kiệm vốn lƣu động và tạo điều kiện thuận lợi cho quá
trình sản xuất đƣợc tiến hành bình thƣờng.
-Đối với doanh nghiệp:đây là quá trình chuyển hóa hình thức giá trị của
vốn đầu tƣ, từ hình thức hàng hóa thơng thƣờng sang hình thức hàng hóa tiền
tệ. Đây là một trong những yếu tố quan trọng quyết định đến sự tồn tại, phát
triển hay phá sản của doanh nghiệp.

4


+ Đồng thời cũng là cơ sở của doanh thu và lợi nhuận, tạo ra lợi nhuận
để bù đắp chi phí, đồng thời góp phần bảo tồn và phát triển nguồn vốn kinh
doanh.
1.1.3.Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, chính xác, kịp thời tình hình hiện có và
sự biến động của từng loại hàng hóa theo chỉ tiêu số lƣợng, chất lƣợng, chủng
loại và giá trị.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh
thu, các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh
nghiệp, đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
- Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả từng hoạt động, giám sát tình
hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nƣớc và tình hình phân phối kết quả hoạt động.
- Cung cấp đầy đủ thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập Báo cáo tài
chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán
hàng, xác định, phân phối kết quả kinh doanh.
1.2. Các phƣơng thức bán hàng và phƣơng thức thanh toán
Trong doanh nghiệp Thƣơng mại, bán hàng bao gồm hai khâu: bán

buôn và bán lẻ. Do vậy, các phƣơng thức bán hàng cũng đƣợc chia thành các
phƣơng thức bán buôn và các phƣơng thức bán lẻ riêng biệt.
1.2.1. Các phương thức bán buôn:
Bán buôn là: việc tiêu thụ hàng hóa cho các đơn vị Thƣơng nghiệp
để tiếp tục chuyển bán hoặc bán các loại nguyên liệu, vật liệu cho các đơn vị
sản xuất; Bên cạnh đó, cịn cung cấp hàng hóa cho các tổ chức xã hội khác để
thỏa mãn nhu cầu kinh tế.
➢ Bán buôn qua kho:
Đây là phƣơng thức bán buôn mà hàng hóa xuất từ kho của doanh
nghiệp để bán cho ngƣời mua. Qua phƣơng thức này, hàng hóa đƣợc tập trung
ở kho của doanh nghiệp trƣớc khi tiêu thụ, gồm 2 hình thức:
5


- Bán bn qua kho theo hình thức chuyển hàng
- Bán buôn giao hàng trực tiếp tại kho doanh nghiệp
➢ Bán bn vận chuyển thẳng:
Với phƣơng thức này, hàng hóa bán cho bên mua đƣợc giao thẳng từ
bên cung cấp không qua kho của doanh nghiệp. Theo phƣơng thức này, doanh
nghiệp thƣơng mại mua hàng của bên cung cấp để bán thẳng cho ngƣời mua,
gồm 2 hình thức chính:
- Bán buôn vận chuyển thẳng trực tiếp
- Bán buôn VCT theo hình thức chuyển hàng
1.2.2. Các phương thức bán lẻ:
Bán lẻ là: việc bán hàng trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng nhằm thỏa mãn
nhu cầu tiêu dùng cá nhân và một bộ phận nhu cầu kinh tế tập thể. Gồm các
phƣơng thức sau:
- Bán lẻ thu tiền tập trung
- Bán lẻ thu tiền trực tiếp
- Bán hàng tự động

- Bán hàng theo phương thức đặt hàng
- Bán hàng theo phương thức khách hàng tự chọn
- Phương thức bán hàng đại lý
- Phương thức bán hàng trả góp.
- Tiêu thụ theo phương thức hàng đổi hàng
- Phương thức tiêu thụ nội bộ
1.3. Nội dung của kế toán bán hàng
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.1.1. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho
Để xác định giá thực tế (giá giốc) ghi sổ của nguyên liệu, vật liệu, dụng
cụ, công cụ, sản phẩm, hàng hóa xuất kho trong kỳ, kế tốn có thể sử dụng
một trong các phƣơng pháp sau:
6


❖ Phương pháp thực tế đích danh:
Theo phƣơng pháp này, doanh nghiệp quản l nguyên liệu, vật liệu,
dụng cụ, công cụ, sản phẩm, hàng hóa theo từng lơ hàng. Khi xuất lơ hàng
nào thì lấy giá trị của lơ hàng đó. Thƣờng sử dụng phƣơng pháp này trong các
doanh nghiệp có ít ngun liệu, vật liệu,…ổn định, có tính tách biệt và nhận
diện đƣợc.
❖ Phương pháp bình quân gia quyền:
Theo phƣơng pháp này kế tốn phải tính đơn giá bình quân gia quyền
sau mỗi lần nhập hoặc ở thời điểm cuối kỳ, sau đó lấy số lƣợng đã xuất kho
nhân với giá đã tính, cụ thể:
Giá thực tế từng
loại xuất kho

=


Số lƣợng xuất
kho

x

Giá đơn vị
bình qn

Trong đó giá đơn vị bình qn có thể tính theo một trong hai cách sau:
Cách 1: phƣơng pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ:
Trị giá hàng, N V tồn đầu kỳ + trị giá hàng, NV nhập trong kỳ
Đơn giá xuất kho = BQ
NV tồn đầu kỳ + số lƣợng hàng, NV nhập trong kỳ

Cách 2: Phƣơng pháp bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập:
Đơn xuất
=
kho lần thứ n

Trị giá hàng, N V tồn đầu kỳ + trị giá hàng, NV nhập trong kỳ, NV nhập trƣớc lần xuất thứ n
Số lƣợng hàng, NV tồn đầu kỳ + Số lƣợng hàng, NV nhập tƣớc lần thứ n

 Phương pháp nhập trước, xuất trước:
Theo phƣơng pháp này, giả thiết rằng số nguyên liệu, vật liệu, cơng cụ,
dụng cụ, hàng hóa nào nhập trƣớc thì xuất trƣớc, xuất hết số nhập trƣớc thì
mới số nhập sau theo gia thực tế của từng lô hàng xuất. Do đó ngun liệu,
vật liệu, cơng cụ, dụng cụ, hàng hóa tồn kho cuối kỳ đƣợc tính theo đơn giá
của những lần nhập kho cuối cùng.
 Hạch toán giá vốn hàng bán
Sau khi tính đƣợc trị giá mua của hàng hố xuất bán,ta tính đƣợc trị giá

vốn của hàng hoá đã bán ra
Trị giá vốn hàng xuất bán

=

trị giá mua hàng xuất + chi phí thu mua phân bổ cho

7


Chi phí thu mua
phân bổ cho hàng
đã bán
Chi phí thu
mua phân bổ
cho hàng đã
bán

chi phí thu mua
= của hàng tồn đầu +
kỳ

chi phí thu mua
của phát sinh
trong kỳ

chi phí thu mua phân
+ bổ cho hàng tồn cuối
kỳ


trị giá thu mua của hàng TDK + CP thu mua cần PBPS trong kkỳ
=
trị giá mua hàng + trị giá mua hàng

Trị giá
mua của
x
hàng tồn
cuối kỳ

1.3.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
❖ Chứng từ kế toán sử dụng
Các chứng từ kế toán chủ yếu đƣợc sử dụng trong kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh
- Hoá đơn bán hàng
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu thu,phiếu chi
- Bảng kê bán lẻ hàng hoá
- Chứng từ thanh toán khác
 Tài khoản sử dụng - tài khoản 632- Giá vốn hàng bán.
1.3.1.3. Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu phát sinh trong kỳ
Các giao dịch kinh tế chủ yếu liên quan tới giá vốn hàng bán theo
phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên đƣợc tóm tắt ở sơ đồ sau:
154,155
156,157

632
Giá vốn hàng bán


Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ, xuất bán

138,152,153
155,156,...

911

Kết chuyển giá vốn hàng bán
và các chi phí xác định kinh doanh

Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho
Hàng bán bị trả lại nhập kho

155, 156

đƣợc tính vào giá vốn hàng bán

154
Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD

Chi phí SXC vƣợt q mức bình thƣờng

tính vào giá vốn hàng bán

Sơ đồ 1.1: Hạch toán giá vốn hàng bán (theo phƣơng pháp KKTX)
8



1.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm: Doanh thu là tổng các giá trị lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động
sản xuất kinh doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu doanh nghiệp.
 Tài khoản sửdụng: TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 có các TK cấp 2 sau:
- TK 5111 – Doanh thu bán hànghóa

- TK 5118 – Doanh thu khác

- TK 5112 – Doanh thu bán thànhphẩm
- TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịchvụ
 Chứng từ sửdụng
- Phiếu xuất kho, hợp đồng kinh tế, thỏa thuận giữa bên mua và
bên bán, hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có…
 Một số nghiệp vụ phát sinh và Trình tự hạchtốn
511

911

111, 112, 131

Kết chuyển doanh thu bán hàng và CCDV
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ

333


3331
Thuế TTĐB, XK,

GTGT PP trực tiếp
Thuế GTGT phải nộp

Sơ đồ 1.2. Trình tự kế tốn doanh thu bán hàng và CCDV
1.3.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
Tài khoản này phản ánh các khoản chi phí quản l kinh doanh bao gồm
chi phí bán hàng và chi phí quản l doanh nghiệp.
1.3.3.1 Kế tốn chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, lao vụ dịch vụ, bao gồm: Chi phí nhân viên bán hàng,
Chi phí vật liệu, bao bì, Chi phí dụng cụ, đồ dùng....
9


 Chứng từ sử dụng:Để hạch tốn chi phí bán hàng kế toán sử
dụngchứng từ sau:
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Hóa đơn GTGT
- Bảng phân bổ tiền lƣơng
- Bảng Phân bổ chi phí NV , CCDC
- Bảng phân bổ khấu hao
- Và các chứng từ liên quan khác
 Tài khoản sử dụng:Kế toán sử dụng TK 6421 – Chi phí bán hàng
 Một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu:
6421


334, 338
Chi phí nhân viên bán hàng

911
Kết chuyển chi phí bán hàng

152, 153
Chi phí vật liệu, dụng cụ
214

Chi phí khấu haotài sản cố định
335
111, 152, 138

Trích trƣớc chi phí vào CPBH
331, 111

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Giá trị ghi gảm CPBH
133
Thuế GTGT

Sơ đồ 1.3. Kế tốn chi phí bán hàng

10


1.3.3.2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản l doanh nghiệp: à tồn bộ chi phí có liên quan đến hoạt
động quản l kinh doanh, quản l hành chính và quản l điều hành chung tồn

doanh nghiệp.
 Chứng từ sử dụng: Để hạch tốn chi phí quản l doanh nghiệp kế toán
sử dụng chứng từ sau:
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Hóa đơn GTGT
- Bảng phân bổ tiền lƣơng
- Bảng Phân bổ chi phí NV , CCDC
- Bảng phân bổ khấu hao
- Và các chứng từ liên quan khác
 Tài khoản sử dụng:Để theo dõi chi phí quản l doanh nghiệp kế toán sử
dụng TK 6422
 Một số nghiệp vụ phát sinh:
6422

334, 338

911

Chi phí nhân viên bán hàng
Kết chuyển chi phí bán hàng
152, 153
Chi phí vật liệu, dụng cụ
214
Chi phí khấu haotài sản cố định
335
111, 152, 138

Trích trƣớc chi phí vào CPBH
331, 111

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Giá trị ghi gảm CPBH
133
Thuế GTGT

Sơ đồ 1.4. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

11


1.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1.4.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
 Chứng từ sử dụng:
-Phiếu thu
- Bản sao kê tiền gửi ngân hàng
- Giấy báo có
 Tài khoản sử dụng:Doanh thu hoạt động tài chính -TK 515
 Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu phát sinh trong kỳ

911

515
Doanh thu hoạt động TC

138

Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia sau ngày đầu tƣ
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu hoạt động


331

Chiết khấu thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng

1112, 1122
Bán ngoại tệ

1111, 1121
Tỷ giá bán

lãi bán ngoại tệ
121, 228
Nhƣợng bán, thu hồi các
khoản đầu tƣ TC
Lãi bán khoản đầu tƣ
1112, 1122

152, 156, 211,
331, 341, 627, 642,…

Mua vật tƣ, hàng hóa, tài sản, dịch
vụ, thanh toán các khoản nợ phải trả
băng ngoại tệ (trƣờng hợp bên có TK
tiền ghi theo TGGS)
Lãi tỷ giá

3387

Phân bổ dần lãi do bán hàng
trả chậm, lãi nhận trƣớc

K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dƣ ngoại tệ cuối kỳ

Sơ đồ 1.5.Doanh thu hoạt động tài chính
12

413


1.4.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- bản kê các khoản phải trả
 Tài khoản sử dụng:635 – Chi phí hoạt động tài chính
 Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu phát sinh trong kỳ:

635
Chi phí tài chính

413

Hồn nhập số chênh lệch dự
phồng giảm giá đầu tƣ chứng

Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
vào chi phí tài chính

121, 228


2291, 2292

Khốn bà tổn thất đầu tƣ
vào đơn vị khác

Lỗ về bán các khoản đầu tƣ
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
111, 112
tài chính

Tiền thu bán các
khoản đầu tƣ
2291, 2292
Lập dự phịng giảm giá chứng khốn và
Dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác
111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua

111, 112, 335, 242…
Lãi tiền vay phải trả, phân bố lãi mua

hàng trả chậm, trả góp

Sơ đồ 1.6.Chi phí hoạt động tài chính
13

911



1.4.3. Kế toán thu nhập khác
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
 Chứng tứ sử dụng: Phiếu thu và các chứng từ liên quan khác.
 Tài khoản sử dụng:TK711– kế tốn thu nhập khác
 Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu phát sinh trong kỳ:
711
Thu nhập khác

911

Kết chuyển thu nhập khác
333

vào TK 911

Các khỏa thuế trừ vào

111, 112, 138

Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồnh kinh tế
tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thƣờng
Thu đƣợc khoản phải thu khó địi đã xóa sổ

thu nhập khác nếu có

338
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký
quỹ, k cƣợc


152, 156, 211

Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ,
hàng hóa, TSCĐ

331, 338

Tính vào thu nhập khác khoản nợ
phải trả không xác định đƣợc chủ
333
Các khoản thuế XNK, TTĐB, BVMT
đƣợc giảm, đƣợc hoàn

3387

Định kỳ phân bổ doanh thu chƣa thực
hiện nếu đƣợc tính vào thu nhập khác
Đầu tƣ bằng TSCĐ
(trƣờng hợp Giá đánh giá lại > Giá trị ghi số)
2111, 2113

Nguyên giá

228

214

Hao mòn lũy kế
152, 156


Trị giá hàng hóa dịch vụ đƣợc biếu, tặng
(khơng kèm theo điều kiện mua, hoặc sử dụng
hàng hóa, tài sản, dịch vụ khác)

Sơ đồ 1.7 hạch toán thu nhập khác
14


1.4.4 Kế tốn chi phí khác, TK 811
Tài khoản này phảnánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các doanh nghiệp.
 Chứng tứ sử dụng: phiếu chi và các chứng từ liên quan khác.
 Tài khoản sử dụng:TK811– kế tốn chi phí khác
 Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu phát sinh trong kỳ:
811 – chi phí khác

911

111, 112, 131,
141
Các chi phí khác phát sinh ( chi hoạt động
Kết chuyển chi phí khác, để xác định

thanh l , nhƣợng bán TSCĐ,…)

kết quả kinh doanh

331, 333, 338
Khi nộp phạt


Khoản bị phạt do

vi phạm hợp đồng,
vi phạm hành chính
2111, 2113
Ngun giá

TSCĐ
góp
vốn
liên
doanh
liên

111, 112, 138

214
Khấu hao TSCĐ

Thu bán hồ sơ thầu, hoạt động

ngừng sử dụng
cho SXKD

thanh l , nhƣợng bán TSCĐ

Giá trị

hao mịn


228
Giá trị vốn
góp liên
doanh, liên
kết
Chênh lệch giữa giá đánh giá lại

nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ
Tài sản
Đánh giá giảm tài sản khi chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp

Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí khác

15


1.4.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
❖ Tài khoản sử dụng
Để hạch toán thuế TNDN hiện hành, kế tốn sử dụng tài khoản 8211 - Chi
phí thuế TNDN hiện hành.
Kết cấu của tài khoản 8211:
821

333 (3334)

911
k/c chi phí thuế

Số thuế thu nhập phải nộp trong kỳ do doanh

nghiệp tự xác định

TNDN

Số chênh lệch thuế TNDN tạm phải nộ > số phải nộp

Sơ đồ 1.9. Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.4.6. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại.
Kết quả kinh doanh là kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm ,hàng hoá và
đƣợc biểu hiện qua chỉ tiêu lãi (lỗ) về tiêu thụ ,kết quả đó đƣợc tính nhƣ sau :
ãi (lỗ) về tiêu = Doanh thu – giá vốn + Chi phí + chi phí
Thụ sản phẩm thuần hàng bán bán hàng Q DN
Doanh thu Tổng doanh Giảm giá DT hàng Thuế tiêu thụ đặc
Thuần = thu bán - hàng + bán bị + biệt hoặc thuế xuấthàng bán trả lại
khẩu phải nộp
 Tài khoản sử dụng:TK 911” Xác định kết quả kinh doanh” có kết cấu
nhƣ sau:
 Một số hiệp vụ phát sinh:Cuối kỳ kinh doanh, kế toán tiến hành xác
định kết quả tiêu thụ, nhằm cung cấp thông tin liên quan đến lợi nhuận về tiêu
thụ cho quản l .

16


×