Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra mot tiet dai so chuong 4 lop 11 codap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT YJUT. ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4 (thời gian làm bài 45’ không tính thời gian phát đề). Câu 1(6đ):Tìm a). 2 x3  3x 2  4 x 2 x2  5x. L1 lim. b). L2 lim x 1. x 2  3x  2 x 1. x x2  2 x  1  5x  1 x 3  3 x 7 L4  lim L3 lim x 1 x   1  3x2 x 2  3x  2 c) d) Câu 2(3đ): Với giá trị nào của a thì hàm số sau liên tục trên  biết: 3 x 2  4 x  2 Nếu x 2 y  f ( x)  ax  2 Nếu x  2 Câu 3(1đ): Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm: x 5  4 x 4  5 x  1 0 =============================Hết=============================.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu Câu 1 a). b). Đáp án. Thang điểm 1.5đ. 2.23  3.2 2  4 4 L1   2 2  5.2 3 L2 lim x 1. x 2  3x  2 ( x  1)( x  2) lim lim( x  2)  1 x 1 x 1 x 1 x 1. 3x0.5đ. x 3  3 x 7 x 3  2 2 3 x 7 lim x 1 x 2  3x  2 = x 1 x 2  3x  2 = 3 x 3  2 2 x 7 lim 2  lim 2 x 1 x  3x  2 x 1 x  3x  2 = (2  3 x  7)  4  2 3 x  7  3 ( x  7) 2  ( x  3  2)( x  3  2)   lim 2  lim x  1 ( x  3x  2)( x  3  2) x 1 2 2 3 3  ( x  3x  2) 4  2 x  7  ( x  7)   L3 lim. c). lim x 1. =. =. x 3 4 8  ( x  7)  lim x  1 ( x  3x  2)( x  3  2) ( x 2  3x  2)  4  2 3 x  7  3 ( x  7) 2   . 0.25đ. 0.25đ. 0.25đ. 2. x 1 1 x lim  lim x  1 ( x  1)( x  2)( x  3  2) x 1 ( x  1)( x  2)  4  2 3 x  7  3 ( x  7) 2    1 1  lim x  1 ( x  2)( x  3  2) x 1 3 ( x  2)  4  2 x  7  3 ( x  7) 2   . 0.25đ. 0.25đ. lim =. 0.25đ. =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . d). 1 1 1   4 12 6. x x2  2 x  1  5x  1 x   1  3x2 =. L4  lim. x x 1 L4  lim. x  .  1 lim. x  . Câu 2. 3x0.5đ. 2 1 2 1  2  5x  1  x2 1   2  5x  1 x x x x  lim  2 x    1  3x 1  3x2. 2 1 5 1  2   2 x x x x  1 1 3 3 2 x. Để hàm số liên tục trên  thì lim (3 x 2  4 x  2)  lim (ax  2)  f (2) 6. 0.5đ. lim (3 x 2  4 x  2) 6. 0.5đ. x 2. x 2. x  2. lim (ax  2) 2a  2. x  2. Nên ta có 2a  2 6  a 4. 0.5đ 0.25đ 0.5đ. Câu 3 5 4 Ta có f ( x) x  4 x  5 x  1 có tập xác định là D  nên hàm số liên tục trên  do đó  0;1 hàm số liên tục trên f (0)  1   f (0). f (1)  1.1  1  0 f (1) 1 . Ta có 5 4 Vậy phương trình x  4 x  5 x  1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1). 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×