Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư và thương mại QUEENVIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 81 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ VÀ THƢƠNG MẠI QUEENVIET

NGÀNH

: KẾ TOÁN

MÃ SỐ

: 7340301

Giáo viên hướng dẫn

: ThS. Bùi Thị Sen
n hị hư

Sinh viên thực hiện
Mã sinh viên

: 1654040123

Lớp

: K61C - Kế tốn


Khóa học

: 2016 - 2020

Hà Nội, 2020

nh


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành bài khóa luận: “

hiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ

và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầ tư và hươn mại
UEE VIE ” em xin gửi lời cảm ơn tới tồn thể q thầy cơ trong trƣờng
Đại học Lâm nghiệp, đặc biệt là các thầy cô trong khoa Kinh tế và Quản trị
kinh doanh đã dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý giá cho
em.
Em xin gửi lời cảm ơn tới Ban Giám Đốc cùng các anh chị phịng Tài
chính kế tốn của Cơng ty Đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET đã giúp đỡ,
tạo điều kiện cho em thực tập và tận tình chỉ bảo em.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Thạc sĩ Bùi Thị Sen đã dành
nhiều thời gian hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hồn thành đề tài của
mình.
Vì thời gian có hạn cũng nhƣ kinh nghiệm và năng lực của em còn hạn
chế nên bài khóa khóa luận khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất
mong nhận đƣợc sự đóng góp quý báu của thầy cơ giáo để bài khóa luận của
em đƣợc hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin gửi lời chúc đến tồn thể q thầy cơ ln mạnh

khỏe, hạnh phúc, thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
Sinh viên
N u n T ị N ƣ Qu n

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................ v
DANH MỤC SƠ ĐỒ ........................................................................................ vi
DANH MỤC MẪU SỐ .................................................................................... vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .................................... 4
1.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh........... 4
1.1.1. Khái niệm và vai trò của tiêu thụ .............................................................. 4
1.1.2. Các phƣơng thức tiêu thụ .......................................................................... 4
1.1.3. Nguyên tắc tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa ............................................... 5
1.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng .................................................... 6
1.2 Kế tốn tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa ......................................................... 6
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 6
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................... 8
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 10
1.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ..................... 11
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 13

1.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 13
1.3.2. Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................... 14
1.3.3. Kế tốn thu nhập khác ............................................................................ 15
1.3.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 17
CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY CỔ

HẦN ĐẦU TƢ VÀ THƢƠNG MẠI

QUEENVIET ................................................................................................... 20
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ............................................. 20
ii


2.2. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty......................................................... 21
2.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty .......................................................... 21
2.2.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban trong công ty .................................. 22
2.3. Đặc điểm cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ........................................... 23
2.4. Đặc điểm về lao động tại Cơng ty .............................................................. 24
2.5. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty .............................................. 25
2.6. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty qua 3 năm (2017-2019) .... 27
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GĨP PHẦN HỒN THIỆN
CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ

HẦN ĐẦU TƢ VÀ THƢƠNG MẠI

QUEENVIET ................................................................................................... 31
3.1. Đặc điểm chung về cơng tác kế tốn tại Cơng ty ....................................... 31
3.1.1. Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty ....................................................... 31

3.1.2. Hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty .................................................... 32
3.1.3. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng tại Công ty .................................. 34
3.2. Thực trạng công tác kế tốn tiêu thụ tại Cơng ty ........................................ 34
3.2.1. Đặc điểm về thành phẩm, hàng hóa và cơng tác tiêu thụ tại Cơng ty....... 34
3.2.2. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................... 36
3.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................... 45
3.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 45
3.2.5. Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................ 50
3.2.6. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 53
3.3. Thực trạng công tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty........ 56
3.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ..................... 56
3.3.2. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác .................................................... 60
3.3.3. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 63
3.3.4. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 65
3.4. Đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty ..................................................................................... 68

iii


3.4.1 . Nhận xét chung về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty ............................................................................................. 68
3.4.2 . Ý kiến đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET ............. 69
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO

iv



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Cơ sở vật chất kỹ thuật của Cơng ty (Tính đến ngày 31/12/2019) ..... 23
Biểu 2.2. Cơ cấu lao động của Cơng ty (tính đến 31/12/2019) .......................... 24
Biểu 2.3. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty trong 3 năm (2017-2019)
......................................................................................................................... 26

v


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................. 8
Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................. 10
Sơ đồ 1.3. Kế toán GVHB ............................................................................... 11
Sơ đồ 1.4. Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp .......................... 13
Sơ đồ 1.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................ 14
Sơ đồ 1.6. Kế tốn chi phí thuế TNDN ............................................................. 18
Sơ đồ 1.7. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............................... 19
Sơ đồ 3.1: Tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty ...................................................... 31
Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ..................... 33

vi


DANH MỤC MẪU SỐ
Mẫu 3.1: Hoá đơn GTGT ................................................................................. 37
Mẫu 3.2. Phiếu thu ........................................................................................... 38
Mẫu 3.3. Trích sổ nhật kí chung ....................................................................... 39
Mẫu 3.4. Trích sổ cái TK 511 ........................................................................... 44
Mẫu 3.5. Phiếu xuất kho ................................................................................... 47
Mẫu 3.6. Trích sổ cái 632 ................................................................................. 49

Mẫu 3.7. Phiếu chi .......................................................................................... 50
Mẫu 3.8. Trích sổ cái TK 641 ........................................................................... 52
Mẫu 3.9. Trích sổ cái TK 642 ........................................................................... 55
Mẫu 3.10. Giấy báo có ..................................................................................... 57
Mẫu 3.11. Trích sổ cái TK 515 ......................................................................... 58
Mẫu 3.12. Trích sổ cái TK 635 ......................................................................... 59
Mẫu 3.13. Trích sổ cái TK 711 ......................................................................... 61
Mẫu 3.14. Trích sổ cái TK 811 ......................................................................... 62
Mẫu 3.15. Trích sổ cái TK 821 ......................................................................... 64
Mẫu 3.16. Trích sổ cái TK 911 ......................................................................... 66

vii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Viết đầy đủ

BCĐ

Bảng cân đối

BTC

Bộ tài chính

CCDC


Cung cấp dịch vụ

CPBH

Chi phí bán hàng

CPK

Chi phí khác

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC

Chi phí tài chính

DT

Doanh thu

DTBH

Doanh thu bán hàng

DTHĐTC

Doanh thu hoạt động tài chính


DTT

Doanh thu thuần

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

K/C

Kết chuyển

LNTT

Lợi nhuận trƣớc thuế

PC

Phiếu chi

PT

Phiếu thu

TK


Tài khoản

TNK

Thu nhập khác

viii


ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong nền kinh tế thị trƣờng, mục ti u hàng đầu của các doanh nghiệp là tối
đa hóa lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Nền kinh tế thị trƣờng hoạt
động dƣới sự điều khiển của bàn tay vơ hình cùng với sự chi phối của các quy
luật kinh tế duới quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu, các
doanh nghiệp đƣợc tự do trong cạnh tranh, đƣợc tự chủ trong quản lý và chịu
trách nhiệm toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của mình tạo n n mơi trƣờng
kinh doanh công b ng, hấp dẫn và vô cùng quyết liệt nhƣng cũng đầy rẫy rủi ro.
Để đạt đƣợc mục ti u của mình đ i hỏi các nhà quản lý phải có biện pháp thiết
thực trong chiến lƣợc kinh doanh. Một trong những chiến lƣợc mũi nhọn của các
doanh nghiệp là tập trung và khâu bán hàng, ti u thụ sản phẩm là cách tốt nhất
và hiệu quả nhất.
ế toán ti u thụ và xác định kết quả kinh doanh là một phần hành kế tốn
rất quan trọng, nó cung cấp những thơng tin kinh tế có ý nghĩa cho ngƣời điều
hành doanh nghiệp cũng nhƣ các chủ nợ, các nhà đầu tƣ... có các quyết định
đúng đắn. Thơng qua hoạt động ti u thụ sản phẩm tạo ra thu nhập mà doanh
nghiệp tăng khả năng thu hồi vốn nhanh, kịp thời tổ chức quá trình kinh doanh
tiếp theo. ế toán ti u thụ và xác định kết quả kinh doanh cung cấp các thông tin
cho các nhà quản trị doanh nghiệp có thể đánh giá đƣợc kết quả, hiệu quả kinh
doanh đồng thời hoạch định những chiến lƣợc kinh doanh trong tƣơng lai. Vấn
đề đặt ra cho các doanh nghiệp là không ngừng tăng cƣờng về cả số lƣợng và

chất lƣợng sản phẩm, mẫu mã sản phẩm, mở rộng thị trƣờng ti u thụ để luôn
đứng vững và có sức cạnh tranh tr n thị trƣờng. Để đạt đƣợc điều đó doanh
nghiệp cần quan tâm đến cơng tác ti u thụ thành phẩm. Tổ chức quá trình sản
xuất - ti u thụ hợp lý, hiệu quả đã và đang triở thành một vấn đề bao trùm toàn
bộ hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp.
Trong quá trình thực tập và nghi n cứu hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại Queen Việt, đƣợc sự quan tâm giúp đỡ
của các cán bộ nhân vi n ph ng kế tốn tại cơng ty, cùng với sự hƣớng dẫn nhiệt
tình của Thạc sĩ Bùi Thị Sen và các kiến thức mà em đã tích lũy đƣợc, nhận thức
1


trong tầm quan trọng của kế toán ti u thụ và xác định kết quả kinh doanh đối với
sự hoạt động và phát triển của doanh nghiệp.
Đề tài: “Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty cổ phần đầ tư và thươn mại

UEENVIET ”.

* Mục tiêu nghiên cứu :
- Mục tiêu tổng quát :
Nghi n cứu thực trạng công tác kế tốn ti u thụ tại Cơng ty cổ phần đầu
tƣ và thƣơng mại QUEENVIET Đống Đa - Hà Nội, tr n cơ sở đó đề xuất một số
giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn ti u thụ tại Cơng ty.
- Mục tiêu cụ thể :
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán ti u thụ và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp.
Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET.
+ Đề xuất một số ý kiến nh m hồn thiện cơng tác ti u thụ và xác định kết

quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET.
* Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu:
- Đối tƣợng nghiên cứu:
Cơng tác kế tốn ti u thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
phần đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET Đống Đa - Hà nội.
+ Về không gian: Tập trung tại Công ty Cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại
QUEENVIET Đống Đa - Hà nội.
+ Về thời gian: Thực trạng cơng tác kế tốn ti u thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET Đống Đa Hà nội tháng 12 năm 2019.
* Nội dung nghiên cứu:
- Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh trong
trong doanh nghiệp.
- Đặc điểm cơ bản và tình hình xác định kết quả kinh doanh của Cơng ty
đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET.
2


- Thực trạng cơng tác kế tốn ti u thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET.
- Một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác ti u thụ và xác định kết quả
ti u thụ tại Công ty cổ phần đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET.
* P ƣơn p áp n

iên cứu:

Để đạt đƣợc mục tiêu nghiên cứu đề tài, trong bài có sử dụng một số tài
liệu sau:
Phương pháp kế thừa: kế thừa các tài liệu, kết quả nghiên cứu có sẵn của
Cơng ty, các giáo trình, chuy n đề, khóa luận tốt nghiệp.
Phương pháp thống kê phân tích: từ những số liệu thu thập đƣợc ta tiến

hành thống kê, lập bảng, tính tốn và phân tích.
Phương pháp tổng hợp: dựa trên những số liệu đã thu thập và phân tích,
xử lý để đƣa ra những nhận xét và đánh giá cần thiết.
* Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp:
Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận, khóa luận đƣợc chia thành 3 chƣơng:
C ƣơn 1: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp.
C ƣơn 2: Đặc điểm cơ bản và kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần
đầu tƣ và thƣơng mại QUEENVIET.
C ƣơn 3: Thực trạng và đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tƣ và thƣơng
mại QUEENVIET.

3


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Khái niệm và vai trò của tiêu thụ
* Khái niệm tiêu thụ
Tiêu thụ là quá trình trao đổi thực hiện giá trị của thành phẩm, là việc
ngƣời bán có nghĩa vụ chuyển giao quyền sở hữu về thành phẩm cho ngƣời mua
thông qua phƣơng thức tiêu thụ và thanh toán tiền hàng theo một thể thức nhất
định. Ngƣời bán đã giao quyền sở hữu về thành phẩm cho khách hàng và khách
hàng đã thanh toán và chấp nhận thanh toán cho doanh nghiệp. Sau khi kết thúc
giai đoạn tiêu thụ thì doanh nghiệp mất quyền sở hữu về thành phẩm, đổi lại là
quyền thu tiền hoặc thu đƣợc tiền hàng. Nhƣ vậy, tiêu thụ chính là khâu cuối
cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp sản xuất.

* Vai trò của tiêu thụ
Tiêu thụ đóng vai tr rất quan trọng khơng chỉ đối với bản thân mỗi doanh
nghiệp mà cả sự phát triển chung toàn bộ nền kinh tế xã hội. Đối với bản thân
doanh nghiệp có bán đƣợc hàng thì mới có thu nhập để bù đắp những chi phí bỏ
ra, có điều kiện để mở rộng hoạt động kinh doanh, nâng cao đời sống của ngƣời
lao động và tạo nguồn tích lũy cho nền kinh tế xã hội.
1.1.2. Các phươn thức tiêu thụ
1.1.2.1. hƣơng thức tiêu thụ trực tiếp
- Khái niệm: Là phƣơng thức giao hàng cho ngƣời mua trực tiếp tại kho
(hay trực tiếp tại các phân xƣởng không qua kho) của doanh nghiệp. Sản phẩm,
hàng hóa khi giao cho khách hàng đƣợc chính thức xem nhƣ là ti u thụ và ngƣời
bán mất quyền sở hữu về số hàng này. Ngƣời mua thanh toán hay chấp nhận
thanh toán số hàng mà ngƣời bán đã giao.
1.1.2.2. hƣơng thức tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận
- Khái niệm: Theo phƣơng thức này b n bán chuyển hàng cho b n mua
theo địa chỉ ghi trong hợp đồng. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc quyền sở hữu
4


của doanh nghiệp, khi ngƣời mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số
hàng chuyển giao (một phần hay tồn bộ thì số hàng này đƣợc gọi là ti u thụ.
1.1.2.3.
-

ế toán ti u thụ theo phƣơng thức qua đại lý, ký gửi

hái niệm: là phƣơng thức mà b n chủ hàng xuất hàng giao cho b n

nhận đại lý để bán. B n đại lý s hƣởng thù lao đại lý dƣới hình thức hoa hồng
hoặc ch nh lệch giá.

1.1.2.4. ế toán ti u thụ theo phƣơng thức trả chậm, trả góp
-

hái niệm: Là phƣơng thức bán hàng thu tiền nhiều lần.

hách hàng s

thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền c n lại ngƣời mua chấp nhận
trả dần ở các k tiếp theo và phải chịu một t lệ lãi suất.
1.1.3. Nguyên tắc tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa
Để phản ánh chính xác, kịp thời và thông tin đầy đủ về tiêu thụ thành
phẩm hàng hóa, kế tốn cần qn triệt các ngun tắc sau:
- Phải phân định đƣợc chi phí, doanh thu, thu nhập và kết quả thuộc từng
hoạt động sản xuất - kinh doanh: Hoạt động sản xuất, kinh doanh trong một
doanh nghiệp bao gồm hoạt động bán hàng, hoạt động đầu tƣ tài chính và hoạt
động khác. Có phân định đƣợc các hoạt động sản xuất - kinh doanh thì kế tốn
mới có thể xác định đƣợc chi phí, doanh thu, thu nhập và kết quả theo từng hoạt
động, đánh giá đƣợc hiệu quả kinh doanh của từng loại hoạt động...
- Phải xác nhận chính xác thời điểm ghi nhận doanh thu, thời điểm ghi
nhận doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa
từ ngƣời bán sang ngƣời mua.
- Phải nắm vững cách xác định doanh thu trong từng trƣờng hợp cụ thể
để phản ánh một cách đúng đắn nhất và chính xác nhất.
- Phải nắm vững các nội dung và cách xác định các chỉ ti u li n quan đến
doanh thu, chi phí và kết quả tiêu thụ: Các chỉ ti u đó bao gồm: doanh thu thuần
về bán hàng và cung cấp dịch vụ, giảm giá hàng bán, chiết khấu thƣơng mại, giá
vốn hàng bán, hàng bán bị trả lại, lợi nhuận gộp, chiết khấu thanh toán và kế quả
bán hàng và cung cấp dịch.

5



1.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
* Khái niệm:
- Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
k kế toán, phát sinh từ các hoạt động SX D thông thƣờng của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.(theo Chuẩn mực: Doanh thu và thu nhập chuẩn mực kế toán việt nam).
- Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện đƣợc xác định bởi thoả thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó đƣợc xác định b ng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu đƣợc hoặc s thu đƣợc sau khi trừ (-) các khoản chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
* Điều kiện:
- Doanh thu phát sinh trong k đƣợc khách hàng chấp nhận thanh tốn có
hố đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định hiện hành.
- Doanh thu phải hạch toán b ng đồng Việt Nam, trƣờng hợp thu b ng
ngoại tệ phải quy đổi theo t giá của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản
giao dịch.
1.2 Kế toán tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa
1.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Khái niệm :
- Doanh thu bán hàng là tổng giá trị thực hiện đƣợc do việc bán hàng hóa,
sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng mang lại (theo Chuẩn mực
kế toán).
- Cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng
trong một k , hoặc nhiều k kế toán, nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho
thuê TSCĐ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động...
- Doanh thu bán hàng đƣợc xác định theo công thức:
Doanh thu = Số lượng sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ trong kỳ x Gía bán đơn vị
- Chứng từ kế tốn sử dụng:
+ Hóa đơn GTGT: Đối với các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP

khấu trừ.
6


+ Hóa đơn bán hàng: Đối với các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP
trực tiếp hoặc đối tƣợng không chịu thuế.
+ Giấy báo có của ngân hàng.
+ Phiếu xuất kho, bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng
đại lý, ký gửi, giấy nộp tiền và các chứng từ khác có liên quan.
* Tài khoản sử dụng:
TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
TK 512 - “ Doanh thu bán hàng nội bộ”
* Kết cấu tài khoản 511:
- Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT (phƣơng pháp trực
tiếp) phải nộp.
+ Số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại kết
chuyển trừ vào doanh thu.
+ Kết chuyển số doanh thu thuần sang TK 911.
- Bên Có:
+ Tổng số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế phát sinh trong
k .
kh ng c

ố dư c ối kỳ

* Trình tự kế toán:

7



TK 911

TK 511

TK 111,112,131

TK 521

Kết chuyển

Doanh thu BH

Doanh thu hàng bán

Doanh thu thuần

và CCDV

bị trả lại, giảm giá
Hàng bán, chiết
Khấu TM

TK 33311
Thuế GTGT
Đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại
Bị giảm giá, chiết khấu TM

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá

Chiết khấu TM phát sinh trong k

Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
* Khái niệm: Các khoản giảm trừ doanh thu cung cấp dịch vụ thƣờng phát
sinh khi khách hàng không hài lịng với dịch vụ, khơng thể tiếp tục thực hiện
hợp đồng đã ký kết hoặc các chính sách ƣu đãi với khách hàng lâu năm.

hi đó,

doanh nghiệp s thực hiện giảm giá dịch vụ hoặc chiết khấu thƣơng mại cho
khách hàng.
* Kế toán chiết khấu thƣơng mại: là khoản tiền doanh nghiệp bán giảm
giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu thu tiền mặt,
giấy báo ngân hàng, một số chứng từ liên quan (nếu có).
* Kế tốn hàng bán bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã
xác định tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam
kết trong hợp đồng kinh tế nhƣ: hàng kém chất lƣợng, sai quy cách, chủng
loại ....
8


* Chứng từ sử dụng: Văn bản đề nghị trả lại hàng của ngƣời mua; Hóa
đơn của bên mua xuất trả lại hàng đã mua, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
Phiếu nhập kho…
* Kế toán giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do dịch
vụ không đƣợc cung cấp đúng theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
* Chứng từ sử dụng: Giảm giá hàng bán: báng k khơng đạt chất lƣợng,
qui cách; Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Bi n bản điều chỉnh giảm giá…

* Tài khoản sử dụng:
Để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm khoản chiết khấu
thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại, kế toán sử dụng:
TK 521 – “ Các khoản giảm trừ doanh thu”
* Kết cấu TK 521:
- Bên Nợ:
Số chiết khấu thƣơng mại đã thanh toán cho khách hàng
Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua
Doanh thu của hàng bán bị trả lại cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán
- Bên Có:
Cuối k kế tốn, kết chuyển toàn bộ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang T

511 “ Doanh thu bán hàng

và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của k báo cáo.
2 kh ng c

ố dư c ối kỳ

* Trình tự kế tốn:

9


TK 111,112,131

TK 521


TK 511

Các khoản giảm trừ doanh thu
(theo phƣơng pháp trực tiếp
ết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu
C TM, GVHB, HB bị trả lại
(doanh thu khơng có thuế
TK 3331
Thuế GTGT đầu ra

Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
* Khái niệm: là giá trị thực tế xuất kho của sản phẩm bán đƣợc hoặc giá
thành thực tế lao vụ, dịch vụ xuất bán trong k .
* Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, các chứng từ thanh toán...
* Tài khoản sử dụng:
T 632: “ Giá vốn hàng bán”
* Kết cấu tài khoản:
+ Bên nợ:
Phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, dịch vụ, đã ti u thụ trong k
+ Bên có:
Kết chuyển trị giá vốn hàng tiêu thụ trong k sang T
quả kinh doanh”
Tài khoản 632 khơng có số dư
* Trình tự kế tốn:

10

911 “Xác định kết



TK 331,111,112

TK 133

TK 157

Thuế GTGT

TK 632

TK 911

Trị giá vốn hàng gửi

/c GVHB để

đi bán đã ti u thụ

xác định KQKD

đƣợc khấu trừ
Hàng gửi đi bán không qua kho
TK 154,155, 156
Xuất kho gửi đi bán
Trị giá vốn hàng bán đã ti u thụ

Trị giá vốn hàng bán đã nhập lại kho


Sơ đồ 1.3. Kế tốn GVHB
1.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.4.1. Kế tốn chi phí bán hàng
* Khái niệm: Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong q trình
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
Bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản
phẩm, hàng hóa, đóng gói, vận chuyển…
* Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, phiếu chi, bảng phân bổ lƣơng,
bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, sổ tổng hợp, sổ chi tiết theo dõi chi phí bán hàng.
* Tài khoản sử dụng:
Để phản ánh các khoản chi phí bán hàng thực tế phát sinh, kế toán sử
dụng tài khoản:
TK 641 – “Chi phí bán hàng”
* Kết cấu tài khoản:
- Bên Nợ: Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong k
- B n Có:
+ Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng (nếu có)

11


ết chuyển chi phí bán hàng trong k vào T

911 “ Xác định kết quả

kinh doanh”để tính kết quả kinh doanh trong k .
Tài khoản 641 khơng có số dư c ối kỳ.
1.2.4.2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
* Khái niệm: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp là tồn bộ chi phí phát
sinh li n quan đến hoạt động kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều

hành chung của toàn doanh nghiệp. Bao gồm: chi phí nhân viên quản lý doanh
nghiệp, chi phí vật liệu đồ dung văn ph ng, chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ
chung cho toàn doanh nghiệp và một số chi phí khác.
* Chứng từ sử dụng: Hóa đơn, phiếu chi, phiếu xuất kho, ảng phân bổ
lƣơng, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ...
* Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 642 - “Chi phí quản lý kinh doanh”
* Kết cấu tài khoản:
- Bên nợ:
+ Các chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong k
+Các khoản dự phòng k này lớn hơn dự ph ng đã lập k trƣớc
- Bên có:
+ Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh
+ Các khoản dự phòng k này nhỏ hơn dự ph ng đã lập k trƣớc
+ Kết chuyển “ C QLDN vào T 911: Xác định Q D”
Tài khoản 642 không có số dư
* Trình tự kế tốn

12


TK 152,153

TK 641, 642
Chi phí VL,CCDC

TK111,112,138
Các khoản ghi giảm

TK 333,338


CPBH, CP QLDN

TK 352

Chi phí tiền lƣơng
và các khoản trích theo lƣơng

Hồn nhập dự phịng phải trả

TK 214

TK 911
CP khấu hao TSCĐ

Kết chuyển CPBH, CP QLDN

TK 111,112,131,331,141
CP dịch vụ mua ngoài
và CP khác b ng tiền

TK 133
Thuế GTGT

Sơ đồ 1.4. Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
* Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính gồm tiền lãi (lãi cho vay, lãi
tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, lãi về
chuyển nhƣợng vốn, chênh lệch tăng t giá ngoại lệ và các khoản khác...

* Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, Giấy báo nợ, giấy báo có, phiếu thu …
* Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515 – “ Doanh thu hoạt động tài chính ”
* Kết cấu tài khoản:
- Bên Nợ:
+ Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính
+ Kết chuyển tổng số doanh thu thuần từ hoạt động tài chính
- Bên Có: Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong
k.
TK 515 cuối kỳ khơng có số dư c ối kỳ
13


* Trình tự kế tốn
TK 911

TK 515

K/c doanh thu

TK 111, 112, 131
Nhận lãi cổ phiếu, trái phiếu

hoạt động tài chính

TK 121, 128
Lãi cổ phiếu, trái phiếu mua
bổ sung cổ phiếu, trái phiếu
TK 331
C thanh toán đƣợc hƣởng

TK 338
Phân bổ dần lãi bán hàng
trả chậm, lãi nhận trƣớc

Sơ đồ 1.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.3.2. Kế tốn chi phí tài chính
* Khái niệm: Chi phí tài chính là các khoản chi phí đầu tƣ tài chính ra
ngồi doanh nghiệp nh m mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng th m
thu nhập và nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
* Chứng từ sử dụng: li n quan đến chi phí đầu tƣ ngắn hạn , dài hạn, giấy
báo trả lãi tiền gửi,…
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – “ Chi phí tài chính ”
* Kết cấu tài khoản
- Bên nợ: Các khoản chi phí tài chính phát sinh trong k
- Bên có: Kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong k để xác định kết
quả kinh doanh.
* Trình tự kế tốn:
1. Phản ánh phần lỗ do thu hồi các khoản đầu tƣ tài chính
Nợ TK 635
14


Có TK 121, 128, 221, 228
2. Chi phí phát sinh trong q trình đầu tƣ
Nợ TK 635
Có TK 111, 112
3. Trƣờng hợp cho khách hàng hƣởng chiết khấu thanh toán
Nợ TK 635
Có TK 111, 112, 131

4. Cuối k kết chuyển chi phí tài chính
Nợ T 911: Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 635: Chi phí tài chính
1.3.3. Kế tốn thu nhập khác
* Khái niệm: là những khoản thu nhập mà doanh nghiệp khơng dự tính
trƣớc đƣợc hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện hoặc là những
khoản thu bất thƣờng, khơng mang tính thƣờng xun. Bao gồm: thu nhập từ
thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ; đƣợc tài trợ, đƣợc biếu tặng vật tƣ, hàng và một số
thu nhập khác.
* Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, biên bản thanh lý TSCĐ, bi n bản
giao nhận hàng (khuyến mãi), biên bản cuộc họp...
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – “ Thu nhập khác ”
* Kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Các khoản ghi giảm thu nhập khác (giảm giá hàng bán, doanh thu hàng
bán trả lại, chiết khấu thƣơng mại, thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp
trực tiếp thuộc hoạt động khác).
+ Kết chuyển các khoản thu nhập thuần khác xác định KQKD
- Bên Có:
Các khoản thu nhập khác khác phát sinh trong k .
Tài khoản 711 khơng có số dư c ối kỳ
* Trình tự kế toán:
15


1. Thu nhập do nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
Nợ TK 111, 112, 131...
Có T 711: Giá bán TSCĐ khi nhƣợng bán thanh lý
Có TK 33311: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)

2. Phản ánh phần chênh lệch trị giá vốn góp hoặc đầu tƣ (TH giá xác định
lại > giá trị còn lại hay giá trị ghi sổ)
Nợ TK 222, 228, 214
Có TK 711: Phần chênh lệch
3. Xử lý nợ phải trả khơng xác định đƣợc chủ
Nợ TK 331, 338
Có TK 711
4. Phản ánh các khoản thu nhập khác
Nợ TK 111, 112,...
Có TK 711
Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 711: Thu nhập khác
Có T 911: Xác định kết quả kinh doanh
1.3.4. Kế tốn chi phí khác
* Khái niệm: là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. Bao gồm chi
phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, tiền phạt do vi phạm hợp đồng, bị phát thuế,
truy nộp thuế và các khoản chi phí khác.
* Chứng từ sử dụng: Biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản cuộc họp, quyết
định xử lý về thuế, xử phạt vi phạm hành chính qua kiểm tra việc chấp hàng
pháp luật về thuế, một số chứng từ khác liên quan (nếu có).
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – “ Chi phí khác ”.
* Kết cấu tài khoản
- Bên Nợ: Tập hợp các khoản chi phí khác thực tế phát sinh trong k .
- Bên Có: Kết chuyển chi phí khác vào TK 911
16



×