Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ nhà hàng phương anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 69 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ NHÀ HÀNG PHƢƠNG ANH

NGÀNH: KẾ TỐN
MÃ SỐ: 7340301

Giáo viên hướng dẫn: ThS. Hồng Vũ Hải
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Thanh Thảo

Mã sinh viên

: 1654040304

Lớp

: K61-KTO

Khóa

: 2016 - 2020

Hà Nội, 2020

i




LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập dƣới mái trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam em
đã trau dồi nhiều kiến thức cho bản thân, làm hành trang bƣớc vào đời. Với kiến
thức của thầy cô đem lại sẽ là nên tảng giúp ích nâng bƣớc cho em trong đoạn
đƣờng sau này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trƣờng đã giúp đỡ em hồn
thành khóa học. Em xin cảm ơn cơ Hồng Vũ Hải, cùng các anh chị trong công
ty TNHH Thương mại và dịch vụ nhà hàng Phương Anh đã giúp đỡ tận tình
trong suốt thời gian em thực tập, em đã đƣợc tiếp cận với tình hình thực tế tại
cơng ty về chun ngành kế toán, vận dụng những kiến thức đã học ở trƣờng và
sự hƣớng dẫn chỉ bảo tận tình của cơ, cùng các anh chị phịng kế tốn trong cơng
ty, em đã hồn thành khóa luận thực tập của mình. Do giới hạn thời gian nghiên
cứu cũng nhƣ lƣợng kiến thức, thông tin thu thập cịn hạn chế nên đề cƣơng
khơng hẳn tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận đƣợc sự giúp
đỡ, đóng góp của Q thầy cơ, các anh chị trong công ty để báo cáo tốt nghiệp
có giá trị vềmặt lý luận và thực tiễn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thanh Thảo

i


MỤC ỤC
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... i
M


......................................................................................................... ii

DANH M C CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... v
NH M

BẢN ......................................................................................... vi

NH M

Ơ Đ ....................................................................................... vii

NH M

M

......................................................................................... viii

ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
HƢƠN 1. Ơ Ở LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ
XÁ ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP THƢƠN MẠI................................................................................... 4
1.1 Những vấn đề chung về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại. .............................................................. 4
1.1.1 Một số khái niệm, đặc điểm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh. 4
1.1.2 Vai trị, nhiệm vụ kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh. ......... 5
1.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ..................................................... 5
1.1.4 ác phƣơng thức bán hàng ........................................................................ 6
1.1.5 Các phƣơng pháp tính giá trong doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại...... 6
1.1.6 Những vấn đề chung xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ...... 8

1.2 Cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp thƣơng mại ........................................................................................... 10
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 10
1.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 11
1.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ......................................................... 12
1.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 13
1.2.5. Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................... 14
1.2.6. Kế tốn thu nhập khác. ........................................................................... 15
1.2.7 Kế tốn chi phí khác ................................................................................ 16
1.2.8. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 17
1.2.9. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 18
HƢƠN 2.ĐẶ ĐIỂM Ơ BẢN VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦ
ÔN TY TNHH THƢƠN MẠI VÀ DỊCH V NHÀ HÀNG
PHƢƠN

NH ............................................................................................... 20

2.1 Đặc điểm cơ bản của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng
Phƣơng nh ..................................................................................................... 20
ii


2.1.1 Thơng tin chung của cơng ty.................................................................... 20
2.1.2 Q trình hình thành và phát triển của cơng ty......................................... 20
2.1.3.Chức năng, nghiệm vụ, tính chất hoạt động của cơng ty .......................... 21
2.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy của công ty ........................................................ 21
2.3 Đặc điểm về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơng ty ....................................... 22
2.4 Đặc điểm về tình hình sử dụng lao động của cơng ty .................................. 23
2.5 Tình hình tài sản và nguồn vốn tại cơng ty ................................................. 24

2.6 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ
nhà hàng Phƣơng nh ...................................................................................... 25
HƢƠN 3.THỰC TRẠN
ÔN TÁ BÁN HÀN VÀ XÁ ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI ÔN TY TNHH THƢƠN MẠI VÀ DỊCH V
NHÀ HÀN PHƢƠN
NH.......................................................................... 28
3.1 Đặc điểm chung về công tác kế tốn tại cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch
vụ nhà hàng Phƣơng nh ................................................................................. 28
3.1.1 Chức năng và nhiệm vụ phịng kế tốn của cơng ty ................................. 28
3.1.2 Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ......................................................... 28
3.1.3 Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng tại cơng ty ....................................... 29
3.1.4 Hình thức ghi sổ kế tốn áp dụng tại công ty ........................................... 29
3.1.5 Chế độ kế tốn và chính sách áp dụng tại cơng ty .................................... 30
3.1.6 Mặt hàng tiêu thụ của công ty .................................................................. 30
3.1.7 Phƣơng thức bán hàng ............................................................................. 30
3.1.8 Phƣơng thức thanh toán ........................................................................... 31
3.2 Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh .......................... 31
3.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 31
3.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 37
3.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ......................................................... 41
3.2.4 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ......................................................... 41
3.2.5 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ..................................................... 46
3.2.6 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ......................................................... 48
3.2.7 Kế toán thu nhập khác ............................................................................. 48
3.2.8 Kế tốn chi phí khác ................................................................................ 48
3.2.9 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................ 49
3.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty .................................... 51


iii


3.3 Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng
Anh. ................................................................................................................. 53
3.4. Một số đề xuất nhằm hồn thiện kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh ......... 55
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 60

iv


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết đầy đủ

Chữ viết tắt
BH

Bán hàng

CP

Chi phí

GTGT

Giá trị gia tăng


Tk

Tài khoản

DTT

Doanh thu thuần

BH và CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

NVL

Nguyên vật liệu

T

Tài sản cố định

Đ

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp


CL

Chênh lệch

NPT

Nợ phải trả

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

GVHB

Giá vốn hàng bán

THĐT

Doanh thu hoạt động tài chính

PHĐT

Chi phí hoạt động tài chính

TN khác

Thu nhập khác

CP khác


Chi phí khác

v


ANH MỤC ẢNG
Bảng 2. 1: ơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ................................................ 23
Bảng 2.2 ơ cấu lao động của cơng ty tính đến 31/12/2019 ............................. 23
Bảng 2.3 Bảng tài sản và nguồn vốn của công ty giai đoạn 2017 – 2019 .......... 24
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm 2017 – 2019
......................................................................................................................... 26
Bảng 3.1 Bảng kết quả sản xuất kinh doanh của công ty năm 2019 .................. 53

vi


ANH MỤC SƠ ĐỒ
ơ đồ 1. 1: Trình tự kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ ............................. 11
ơ đồ 1. 2: Trình tự kế tốn giá vốn hàng bán .................................................. 12
ơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................. 13
ơ đồ 1. 4: Trình tự kế tốn doanh thu hoạt động tài chính............................... 14
ơ đồ 1. 5: Trình tự kế tốn chi phí tài chính .................................................... 15
ơ đồ 1. 6: Trình tự kế tốn thu nhập khác ....................................................... 16
ơ đồ 1.7: Trình tự kế tốn chi phí khác ........................................................... 17
ơ đồ 1. 8: Trình tự kế tốn chi phí thuế TNDN ............................................... 18
ơ đồ 1.9: Trình tự kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................. 19
ơ đồ 2.1 ơ đồ bộ máy quản lý của cơng ty .................................................... 22
ơ đồ 3.1 Trình tự ghi sổ kế toán tại ................................................................. 29

vii



ANH MỤC M U

Mẫu số 3.1 Phiếu xuất kho ............................................................................... 33
Mẫu sổ 3.2: Trích sổ nhật ký chung .................................................................. 34
Mẫu số 3.3 Trích cái Tk 632............................................................................. 36
Mẫu số 3.4: Mẫu hóa đơn T T...................................................................... 38
Mẫu 3.5: Bảng kê bán hàng hóa dịch vụ ........................................................... 39
Mẫu số 3.6: Trích sổ chi tiết Tk 511 ................................................................. 40
Mẫu sổ 3.7: Trích sổ chi tiết Tk 6421 ............................................................... 43
Mẫu số 3.8 Phiếu chi ........................................................................................ 44
Mẫu số 3.9: Trích sổ chi tiết Tk 6422 ............................................................... 45
Mẫu số 3.10 Giấy báo có .................................................................................. 47
Mẫu sổ 3.11 Trích sổ cái Tk 515 ...................................................................... 48
Mẫu sổ 3.12: Trích sổ cái tài khoản 811 ........................................................... 49
Mẫu sổ 3.13: Trích sổ cái Tk 821 ..................................................................... 51

viii


ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, nền kinh tế nƣớc ta chuyển sang nền kinh tế
thị trƣờng có sự quản lý của Nhà nƣớc. Có thể nói đây là bƣớc chuyển mình lớn
mạnh của nền kinh tế Việt Nam và đã thu đƣợc những thành tựu đáng kể vể kinh
tế, góp phần ổn định đời sống kinh tế xã hội. Chính nền kinh tế thị trƣờng đã mở
ra cơ hội cho sự phát triển của các doanh nghiệp thƣơng mại nói riêng và các
doanh nghiệp nói chung.
Trong cơng tác quản lý, nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn bán hàng và

xác định kết quả kinh doanh là phải hạch tốn chính xác kịp thời doanh thu, thu
nhập, giá vốn và các loại chi phí để xác định đƣợc chính xác lợi nhuận thu đƣợc.
Từ đó địi hỏi các doanh nghiệp phải làm tốt cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh để trên cơ sở đó giúp cho cơng tác quản lý nói chung và
cơng tác bán hàng nói riêng đƣợc phản ánh một cách đầy đủ, kịp thời, có nhƣ
vậy mới gắn lợi ích của nhà nƣớc, tập thể, cá nhân và ngƣời lao động.
Để thực hiện mục tiêu này, doanh nghiệp thƣơng mại cần phải lựa chọn
kinh doanh mặt hàng nào có lợi nhuận nhất, xu hƣớng kinh doanh nhƣ thế
nào,…

o vậy việc tổ chức kế tốn bán hàng nhƣ thế nào để có thể cung cấp

thơng tin nhanh chóng, kịp thời giúp cho các nhà quản lý phân tích, đánh giá lựa
chọn các phƣơng án kinh doanh, đầu tƣ có hiệu quả nhất là vơ cùng cần thiết.
Là một sinh viên chuyên ngành kế toán trƣờng Đại học Lâm Nghiệp,
đƣợc đi sâu nghiên cứu công tác kế toán của doanh nghiệp cùng sự giúp đỡ nhiệt
tình của ban lãnh đạo cơng ty nói chung và phịng kế tốn nói riêng, sự hƣớng
dẫn của cơ Hồng Vũ Hải em đã quyết định chọn đề tài: “ Nghiên cứu cơng tác
kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tai công ty TNHH
Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng Anh – Hà Nội”làm khóa luận tốt
nghiệp.

1


2.Mục tiêu nghiên cứu:
- Mục tiêu tổng quát:Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn tại cơng ty
và đƣa ra đƣợc các giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác dịnh
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà
hàng Phƣơng nh.

- Mục tiêu cụ thể:
+ Hệ thống hóa đƣợc cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại.
+ Tìm hiểu về đặc điểm cơ bản và tình hình kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh qua 3 năm
2017– 2019
+ Nghiên cứu thực trạng về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh
+ Đề xuất một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng
Phƣơng nh.
3.Đối tƣợng nghiên cứu:
Cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh.
4.Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi không gian:
- Nghiên cứu tại công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng
Phƣơng nh.
Phạm vi thời gian:
- Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2017- 2019
- Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trong năm 2019.
- Tính tốn các chỉ số thống kê phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
- Tính tốn phân tích ảnh hƣởng của các nhân tố đến đối tƣợng phân tích
phục vụ mục tiêu nghiên cứu.
5.Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp kế thừa: Kế thừa các tài liệu, kết quả nghiên cứu có sẵn
của cơng ty thơng qua sổ sách và phỏng vấn các cán bộ của công ty.
2



- Phƣơng pháp thu thập số liệu: là phƣơng pháp dựa trên những số liệu có
sẵn để phân tích, so sánh, đối chiếu từ đó nêu lên những ƣu điểm, nhƣợc điểm
trong công tác kinh doanh nhằm hiểu rõ hơn các vấn đề nghiên cứu từ đó tìm ra
những ngun nhân và giải pháp khắc phục.
- Phƣơng pháp so sánh: là so sánh giữa năm sau với năm trƣớc, so sánh
bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tƣơng đối, để từ đó tìm ra các điểm mạnh,
điểm yếu, những gì khắc phục đƣợc so với quá khứ
- Phƣơng pháp phân tích kinh tế: các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh.
6.Nội dung nghiên cứu:
ơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Đặc điểm cơ bản về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh
Thực trạng công tác bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ Phƣơng nh.
Đề xuất ý kinh hồn thiện cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
hoạt động inh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng
Phƣơng nh.
7.Kết cấu của khóa luận:
Ngồi phần đặt vấn đề và kết luận thì khóa luận gồm có các phần sau:
hƣơng 1: ơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp thƣơng mại.
hƣơng 2: Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh.
hƣơng 3: Thực trạng và một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác
kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại
và dịch vụ nhà hàng Phƣơng nh.


3


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP THƢƠNG MẠI
1.1 Những vấn đề chung về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại.
1.1.1 Một số khái niệm, đặc điểm về bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh.
- Hàng hóa là đối tƣợng mà doanh nghiệp mua vào mới mục đích là bán ra
nhằm thu đƣợc lợi nhuận.
- Doanh nghiệp thƣơng mại là các doanh nghiệp hoạt động dựa trên lĩnh
vực lƣu thông, phân phối, thức hiện chức năng tổ chức lƣu thơng hàng hóa thơng
qua các hoạt động mua, bán, dự trữ hàng hóa
- Đặc điểm về hàng hóa:
+ Hàng hóa chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
+ Mục đích của hàng hóa mua về là để bán chứ khơng phải mua về để sử
dụng chế tạo sản phẩm hay thực hiện dịch vụ trong doanh nghiệp.
+ Hàng hóa đa dạng và nhiều chủng loại khác nhau, thƣờng xuyên biến
động trong quá trình kinh doanh nên cần theo dõi tình hình nhập – xuất – tồn
trên các mặt; số lƣợng, gia trị,…
- Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thƣơng mại:
+ Đặc điểm về phƣơng thức lƣu chuyển hàng hóa: lƣu chuyển hàng hóa là
q trình hoạt động của hàng hóa qua 3 khâu mua vào, dự trữ, bán ra.

ƣu

chuyển hàng hóa trong kinh doanh thƣơng mại theo 2 hình thức là bán buôn và

bán lẻ
+ Đăc điểm về tổ chức kinh doanh: Tổ chức kinh doanh thƣơng mại có
thể theo nhiều mơ hình khác nhau nhƣ cơng ty bán bn, cơng ty bán lẻ,….

4


1.1.2 Vai trị, nhiệm vụ kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.2.1 Vai trị kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
Quá trình bán hàng có vai trị qua trọng nên địi hỏi doanh nghiệp phải
quản lý chặt chẽ vấn đề này. Yêu cầu đặt ra của cơng tác kế tốn bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh ở đơn vị kinh doanh là phải nắm bắt, theo dõi chặt
chẽ từng phƣơng thức bán hàng, từng thể thức thanh toán, từng đối tƣợng khách
hàng để theo dõi thu hồi đầy đủ tiền bán hàng, tiền thanh toán xác định đúng kết
quả từng loại hàng hóa, dịch vụ. Điều đó địi hỏi q trình hạch tốn bán hàng
phải chính xác, phải phân tích và đánh giá thƣờng xuyên các hoạt động bán hàng
để tìm ra các nguyên nhân chủ quan hay khách quan ảnh hƣởng đến bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh.
1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ kịp thời và chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp,
đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ kịp thời và chính xác tình hình hiện có và
tình hình biến động của từng loại sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lƣợng,
phân loại và giá trị
- Cung cấp thơng tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hình bán
hàng, xác định kết quả và phân phối kết quả, phục vụ cho việc lập báo cáo tài
chính và quản lý doanh nghiệp…
1.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
ăn cứ chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (doanh thu và thu nhập khác),

doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn năm điều kiện sau:
- ông ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- oanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- ông ty đã thu hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
5


- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
1.1.4 Các phương thức bán hàng
Phương thức bán buôn.
Bán buôn là bán cho ngƣời trung gian không bán thẳng cho ngƣời tiêu
dùng, có 2 phƣơng thức là bán buôn qua kho và bán buôn vận chuyển thẳng.
Bán buôn qua kho: là phƣơng thức bán bn mà hàng hóa đƣợc xuất ra từ
kho của doanh nghiệp.

ăn cứ vào cách giao hàng mà phƣơng thức bán bn

qua kho có thể thực hiện dƣới 2 hình thức sau:
- Theo hình thức giao hàng trực tiếp tại kho.
- Theo hình thức vận chuyển hàng.
Bán buôn vận chuyển thẳng: là hàng đƣợc giao bán ngay từ khâu mua
khơng qua kho của xí nghiệp bán buôn. Phƣơng thức bán buôn này cũng đƣợc
thực hiện dƣới 2 hình thức:
- Hình thức bán bn vận chuyển thẳng có tham gia thanh tốn.
- Hình thức bán bn vận chuyển thẳng khơng tham gia thanh tốn.
Phương thức bán lẻ hàng hóa.
Bán lẻ hàng hóa là phƣơng thức trực tiếp cung cấp hàng hóa cho ngƣời

tiêu dùng, các đơn vị, cơ quan, tập thể khơng mang tính chất sản xuất, gồm:
- Hình thức bán lẻ thu tiền trực tiếp: nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền
của khách. Cuối ngày hoặc cuối ca nhân viên bán hàng làm giấy nộp tiền và nộp
tiền co thủ quỹ, lập báo cáo bán hàng.
- Hình thức bán lẻ thu tiền tập trung: bán lẻ thu tiền tập trung là hình thức
bán hàng mà trong đó tách rời nghiệp vụ thu tiền của ngƣời mua và nghiệp vụ
giao hàng cho ngƣời mua.
- Hình thức bán hàng tự động: hình thức này khơng cần nhân viên bán
hàng đứng quầy giao hàng và nhận tiền của khách hàng. Khách hàng tự động
nhét thẻ tín dụng của mình vào máy bán hàng và nhận hàng.
1.1.5 Các phương pháp tính giá trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại
* Phương pháp tính giá hàng hóa mua vào
6


Giá thực tế

Trị gía mua HH
mua vào

=

CP thu
mua của
HH

+

-


các khoản giảm gía
(nếu có)

Trong đó:
Trị giá mua: ăn cứ theo hóa đơn
Chi phí thu mua: CP vận chuyển, bốc dỡ, cho thuê kho bãi,...
Các khoản giảm giá: Là khoản giảm giá phát sinh sau khi nhận hàng và
xuất phát từ việc giao hàng không đúng quy cách, thời hạn đã ký kết.
Tri giá hàng mua có thể đƣợc xác định theo một trong các phƣơng pháp:
+ Bình quân gia quyền liên hoàn hoặc cố định
+ Nhập trƣớc xuất trƣớc
+Giá thực tế đích danh
+Phƣơng pháp giá bán lẻ
hi phí thu mua đƣợc phân bổ cho hàng hóa bán ra và hàng hóa tồn cuối
kỳ nhƣ sau:
CP thu mua
CP thu mua phân bổ + CP thu mua phát sinh
phân bổ cho = cho hàng tồn đầu kỳ
trong kỳ
x khối lƣợng hay
hàng xuất
hàng bán

Khối lƣợng hay giá
+
hay giá mua hàng tồn

Khối lƣợng hay giá
mua của hàng nhập


đầu kỳ

trong kỳ

giá mua của
bán trong kỳ

Trị giá vốn HH = Trị giá mua HH xuất bán + CP thu mua cho HH xuất bán xuất bán

CP mua phân bổ = CP thu mua HH + CP thu mua hàng hóa - CP thu mua
cho cho hàng tồn tồn đầu kỳ
phát sinh trong kỳ
hàng bán trong
cuối kỳ
kỳ
* Phương pháp tính giá hàng hóa xuất kho
Trị giá thực tế xuất kho gồm 2 bộ phận: trị giá hàng mua và chi phí
Tri giá thực tế HH xuất có kho thể đƣợc xác định theo một trong bốn
phƣơng pháp:
+ Bình quân gia quyền liên hoàn hoặc cố định
7


+ Nhập trƣớc xuất trƣớc
+Giá thực tế đích danh
+Phƣơng pháp giá bán lẻ
1.1.6 Những vấn đề chung xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
thƣơng mại:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thƣờng của

doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
Chiết khấu thƣơng mại: là khoản mà doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho
khách hàng do mua khối lƣợng lớn.
Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngồi hóa đơnhay
hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt nhƣ: hàng kém phẩm
chất, không đúng quy cách,….
Hàng bán bị trả lại: là số hàng đã đƣợc coi là bán nhƣng bị ngƣời mua từ
chối, trả lại do không tôn trọng hợp đồng kinh tế nhƣ đã ký kết.
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá
vốn hàng bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động
sản đầu tƣ bán ra trong kỳ, các chi phí liên quan đến các hoạt động kinh doanh,
đầu tƣ bất động sản nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ
cho thuê bất động sản đầu tƣ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp
phát sinh không lớn), chi phí nhƣợng bán, thanh lý BĐ đầu tƣ.
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh trong quá trình
quản lý doanh nghiệp, quản lý hành chính và phục vụ chung liên quan đến cả
hoạt động của cả doanh nghiệp nhƣ: hi phí quản lý nhân viên, chi phí dịch vụ
mua ngồi, chi phí khác (chi phí tiếp khách, hội nghị,...).
Doanh thu hoạt động tài chính dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác
của doanh nghiệp.
8


Chi phí tài chính gồm tồn bộ các khoản chi phí và các khoản lỗ liên
quan đến hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí đi vay và chi phí cho vay, chi phí
góp vốn liên doanh, lỗ do chuyển nhƣợng chứng khoán, lỗ về bán ngoại tệ,…
Theo chế độ hiện hành, đƣợc tính vào thu nhập khác bao gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán thanh lý T


Đ.

- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, T

Đ đƣa đi góp vốn

liên doanh, đầu tƣ vào cơng ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
- Các khoản từ thu nhập khác nhƣ: thu tiền phạt do khách hàng vi phạm
hợp đồng, thu khoản thuế do ngân sách hồn lại,….
Theo chế độ hiện hành, đƣợc tính vào chi phí hoạt động khác bao gồm:
- hi phí thanh lý, nhƣợng bán T
lý, nhƣợng bán T

Đ. ố tiền thu từ bán hồ sơ thầu thanh

Đ đƣợc ghi giảm chi phí thanh, nhƣợng bán T

- Giá trị còn lại của T

Đ;

Đ bị phá dỡ, thanh lý, nhƣợng bán (nếu có);

- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, T

Đ đem đi góp vốn

vào cơng ty con, cơng ty liên doanh, đầu tƣ dài hạn;

- Tiền phạt phải trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
- Các chi phí khác.
Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
đƣợc tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập hiện
hành mà doanh nghiệp phải chịu.
Theo chế độ Kế tốn và quyết tốn thuế TN N, cơng thức xác định chi
phí thuế TN N hiện hành nhƣ sau:
Thuế TNDN
phải nộp

= ( ợi nhuận

+ Điều chỉnh

- Điều chỉnh)

x Thuế suất

kế toán trƣớc

tăng thu nhập

giảm thu nhập

thuế TNDN

thuế

chịu thuế


chịu thuế

hiện hành

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch doanh thu thuần
và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí QLDN.
9


Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
các khoản chi phí khác và chi phí thuế TNDN.
1.2 Cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp thƣơng mại
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a.Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511 - “ oanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
dùng để phản ánh tổng số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Các khoản thuế gián thu phải nộp ( T T,TTĐB, XK, BVMT);
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ:
+ Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ:
+ Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ:
+ Kết chuyển DTT vào TK 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản, bất động sản
đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.

10


b. trình tự kế tốn

Tk 511 - “

oanh thu bán hàng và

Tk 5211,5212,5213

V”
Tk 111,112,113,..

Kết chuyển các khoản giảm trừ

Doanh thu BH và CCDV

doanh thu vào cuối kỳ
Tk 3331

Tk 33311

Thuế GTGT phải nộp

Thuế GTGT phải nộp

Tk 911

Kết chuyển doanh thu thuần

Sơ đồ 1. 1: Trình tự kế tốn doanh thu và cung cấp dịch vụ
1.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán
a.Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 632 – “ iá vốn hàng bán” để phán ánh toàn bộ trị
giá vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp đã tiêu thụ trong kỳ.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ;
+ hi phí NV , chi phí nhân cơng vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí
sản xuất chung cố định khơng phân bổ đƣợc tính vào giá vốn trong kỳ;
+ Chênh lệch giảm giá dự phịng.
Bên Có:
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán hàng
trong kỳ sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”;
+ Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá HTK cuối năm tài chính;
+ Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi
hàng mua đã tiêu thụ.
Tài hoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
11


b.Trình tự kế tốn
Tk 632 – “ iá vốn hàng bán”
Tk 154, 155

Tk 911

Trị giá vốn của sản phẩm, dịch


Kết chuyển giá vốn hàng

vụ xuất bán

bán và các chi phí khi xác
định kết quả kinh doanh

Tk 156, 157
Trị giá vốn của hàng hóa

Tk 155, 156

xuất kho

Hàng bán bị trả lại nhập kho

Tk 138, 152, 153, 155, 156,…

Tk 2294

Phần hao hụt, mất mát HTK
đƣợc tính vào giá vốn hàng bán

Hồn nhập dự phịng giảm
giá HTK
Trích lập dự phịng giảm giá HTK
Sơ đồ 1. 2: Trình tự kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
a.Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng TK 642 – “ hi phí quản lý kinh doanh” để hạch tốn các
khoản chi phí liên quan.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
+ Số dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả.
Bên Có:
12


+ Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp;
+ Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả.
+ Kết chuyển chi phí QLDN vào TK 911 – “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tài khoản 642 có 2 Tk cấp 2
- Tk 6421: Chi phí bán hàng
- Tk 6422: Chi phí quản lý doanh ngghiệp
Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuối kỳ.
b. Trình tự kế tốn
Tk 642 – “ hi phí quản lý kinh doanh”
Tk 334, 338

Tk 911

Chi phí nhân viên quản lý

Kết chuyển chi phí quản lý

Tk 152, 153
Chi phí vật liệu quản lý


Tk 242

Tk 214

Chi phí chờ kết chuyển

Chi phí khấu hao T

Đ

Tk 335

Tk 111, 152, 138,..

Trích trƣớc chi phí vào CPQL

Giá trị ghi giảm chi phí

Tk 331, 111

bán hàng

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Thuế GTGT

Tk 133

Sơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

a.Tài khoản sử dụng
Kế tốn sử dụng TK 515 – “ oanh thu hoạt động tài chính”.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có);
13


+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 – “Xác định kết
quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính.
Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
b.Trình tự kế tốn
Tk 515 – “ oanh thu hoạt động tài chính”
Tk 911

Tk 111, 112, 131,..

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu

Phản ánh các khoản doanh

hoạt động tài chính

thu hoạt động tài chính
Tk 3331
Thuế GTGT
phải nộp
Tk 111, 112, 131,...
TH đƣợc hƣởng CKTM khi
mua vật tƣ, HH

Tk 111, 112, 131,331
Khoản lãi tỷ giá ngoại tệ
Tk 413
Khoản
do đán giá lại
tỷ giá ngoại tệ

Sơ đồ 1. 4: Trình tự kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.2.5. Kế tốn chi phí tài chính
a.Tài khoản sử dụng
Kế tốn sử dụng TK 635 – “ hi phí tài chính”.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê TS thuê tài chính;
+ Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua;
+ Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ,
14


+ Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ,
+ Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính khác.
Bên Có:
+ Hồn nhập dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh, dự phịng tổn
thất đầu tƣ vào đơn vị khác; Các khoản ghi giảm chi phí tài chính;
+ Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ chi phí hoạt động tài chính để xác định kết
quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 khơng có số dƣ cuối kỳ.
b.Trình tự kế tốn
Trình tự một số nghiệp vụ kế tốn chủ yếu:

Tk 635 – “ hi phí tài chính”
Tk 111, 112,…

Tk 229

Chi phí tài chính phát sinh

Hồn nhập các khoản dự

trong kỳ

phịng giảm giá đầu tƣ
khơng dùng đến

Tk 229
Trích lập dự phịng

Tk 911
Cuối kỳ, kết chuyển CP tài chính

Sơ đồ 1. 5: Trình tự kế tốn chi phí tài chính
1.2.6. Kế toán thu nhập khác.
a. Tài khoản sử dung: Tk 711 – “Thu nhập khác”
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối
với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế T T tính theo phƣơng
pháp trực tiếp
+ Kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác thực tế phát sinh.

Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.
15


b.Trình tự kế tốn
Tk 711– “Thu nhập khác”
Tk 911

Tk 111,112,131

Cuối kì, kết chuyển

Thu nhập do nhƣợng bán,

thu nhập khác

thanh lý T

Đ

Tk 3331
Thuế GTGT phải
nộp (nếu có)
Tk 222, 228, 214
CL giá trị vốn góp hoặc đầu
tƣ (TH giá xác định lại >
giá trị còn lại/giá trị ghi sổ)
Tk 331,338
Xử lý NPT không xác định
đƣợc chủ


Tk 111,112,152,153,211,213
Đƣợc tặng, thƣởng, tài
trợ vật tƣ, hàng hóa,…
Tk 111,112
Phản ánh các khoản thu
nhập khác
Sơ đồ 1. 6: Trình tự kế tốn thu nhập khác
1.2.7 Kế tốn chi phí khác
a. Tài khoản sử dụng
Kế tốn sử dụng TK 811 – “ hi phí khác”.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh.
16


×