Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH đầu tư và thương mại việt á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 83 trang )

I CẢ




ệ Vệ



ƣ





T ƣờ







ế

ƣờ

ƣ

“Nghiên cứu th c tr ng công tác kế tốn tiề


ƣơ

ƣơ

i Việt Á”.

t i Cơng ty T HH ầ

ƣ

T ƣơ



Trong thờ



n trích theo

ƣ


nỗ l c c a b










ƣ c rất nhiều s

ú

ỡ c a các

ƣờng.

tập thể

T ƣớc hết, em xin chân thành c
ế



ầy giáo, cô giáo Khoa Kinh

– T ƣờ

tế & Qu n trị


ơ

ệ Vệ









ặc biệt, em xin bày tỏ lòng biế ơ
ThỊ P ƣơ

ƣờ

ƣớng dẫn tậ

c tiế


trong suố

ơ anh chị trong Phịng kế tốn cùng ban giám

Em xin chân thành c
ốc t i Công ty T HH
thuận l

ắc nhất tới cô giáo Th.S. Võ



ƣ




T ƣơ


Cuối cùng, em xin chân thành c
viên, khích lệ
Em xin chân thành c

i Việt Á

ơ



ều kiện

om

b


b

ộng

b
ơ
Hà Nội, ngày 17 tháng 05
Sinh viên


Lê Thị Thư

2018


ỤC ỤC
ỜI CẢM Ơ
MỤC ỤC
DA H MỤC CÁC Ả G
DA H MỤC CÁC SƠ Ồ
ẶT VẤ

Ề ................................................................................................... 1

CHƢƠ G 1

Ý UẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN

ƢƠ G VÀ CÁC HOẢ TRÍCH THEO ƢƠ G TRO G DOA H
NGHIỆP ............................................................................................................ 5
1.1.Tiề

ƣơ

ệp ................................................................... 5
ĩ

1.1.1.Khái niệm, vai trò, chứ


1.1.2.Các nguyên tắc và yêu cầu c a tổ chức tiề
1.1.3.Các hình thức tr ƣơ
í

1.2.Các kho

a tiề

ƣơ

ƣơ

................................. 7

....................... 5

ệp. .......................................... 9

ƣơ

ệp ....................................... 11

1.2.1.B o hiểm y tế ......................................................................................... 11
1.2.2.B o hiểm xã hội ..................................................................................... 12
1.2.3.B o hiểm thất nghiệp ............................................................................. 13
124

í

................................................................................ 15


1.3.Kế tốn tiền ƣơ

ệp..................................................... 15

1.3.1. Nhiệm v c a kế toán tiề

ƣơ

.......................................................... 15

1.3.2. Tài kho n sử d ng ................................................................................. 17
1.3.3. Trình t

ƣơ

ế tốn .......................................................... 18
í

1.4. Kế tốn các kho

ƣơ

1.4.1. Nhiệm v c a kế tốn các kho

ệp ......................... 19
í

ƣơ


............................... 19

1.4.2. Tài kho n sử d ng ................................................................................ 20
1.4.3. Trình t

ƣơ

ế tốn ......................................................... 20

CHƢƠ G 2 ẶC IỂM CƠ ẢN VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA CÔ G TY T HH ẦU TƢ VÀ THƢƠ G MẠI VIỆT Á . 22
2.1. Giới thiệu chung về

T HH ầ

ƣ

T ƣơ

i Việt Á. ...... 22


2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển c a cơng ty T HH ầ

ƣ

T ƣơ

m i Việt Á. ...................................................................................................... 22
212 ặ


ểm tổ chức bộ

ƣớc c a công ty T HH ầ

ƣ

T ƣơ

i Việt Á. ........................................................................................ 23

...... 23

......................................................................................................................... 23
22



ểm các nguồn l c c a công ty T HH ầ

ƣ

T ƣơ

i Việt

Á. ..................................................................................................................... 24
2 2 1 Cơ ở vật chất kỹ thuật c a công ty ...................................................... 24
222




ểm l

ƣ

ộng c a cơng ty ............................................ 27

2.2.3. Tình hình tài s n và nguồn vốn s n xuất kinh doanh c a công ty ........ 28
2.3. Kết qu ho

ộng kinh doanh c

3

2016-2018.......... 31

CHƢƠ G 3 THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GĨP
PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀ

ƢƠ G VÀ CÁC

KHOẢ TRÍCH THEO ƢƠ G TẠI CƠ G TY T HH ẦU TƢ VÀ
THƢƠ G MẠI VIỆT Á ................................................................................. 35
31



ểm chung về cơng tác kế tốn t i cơng ty T HH ầ


ƣ

T ƣơ

m i Việt Á. ...................................................................................................... 35
3.1.1. Tổ chức bộ máy kế tốn t i cơng ty ...................................................... 35
3.1.2. Hệ thống tài kho n kế toán áp d ng t i cơng ty.................................... 37
3.1.3. Hình thức tổ chức sổ kế tốn áp d ng t i cơng ty ................................. 37
3.1.4. Các chế ộ kế toán áp d ng t i công ty ................................................ 38
3.2. Th c tr ng cơng tác kế tốn tiề
T ƣơ

ƣơ

ƣ

i Việt Á. ........................................................................................ 39

3.2.1. Các hình thức tr ƣơ
ƣơ

3.2.2. Kế tốn tiề

i cơng ty. ...................................................... 39

i công ty. .............................................................. 42

3.3. Th c tr ng cơng tác kế tốn các kho
T HH ầ


i Cơng ty TNHH ầ

ƣ

3.3.1. Các kho

T ƣơ

ƣơ

i Công ty

i Việt Á. ........................................................... 56

í

3.3.2. Kế tốn các kho

í

ƣơ
í

i cơng ty. ................................................ 56
ƣơ

i cơng ty. ................................... 56


34


ề cơng tác kế tốn tiề

ƣơ

i Cơng ty TNHH ầ

ƣ

T ƣơ

ƣơ

i Việt Á. .............................. 66

3.4.1. Nh ng thành công trong cơng tác kế tốn tiề
ƣơ
í



ƣơ

ng l i trong cơng tác kế tốn tiề

n trích
ƣơ

................................................................................... 68
ề xuất nhằm nâng cao cơng tác kế tốn tiền


3.5. Nh ng ý kiế
ƣơ

ƣơ

i cơng ty. ..................................................................................... 66

3.4.2. Nh ng tồn t
kho

n trích theo

í

ƣơ

iC

T HH ầ

ƣ

T ƣơ

m i Việt Á. ...................................................................................................... 69
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

1

BHTN

B o hiểm thất nghiệp

2

BHXH

B o hiểm xã hội

3

BHYT

B o hiểm y tế

4

BTC

Bộ tài chính

5

CBCNV


Cán bộ cơng nhân viên

6

BTTTL

B ng thanh tốn tiề

7

DN

Doanh nghiệp

8

GTGT

Giá trị

9

PC

10

LN

ƣơ


í
L i nhuận
ƣờ

11

ộng

12

PCTN

Ph cấp trách nhiệm

13

PC

Phiếu chi

14

SXKD

S n xuất kinh doanh

15

T PT Q


Tố

16

TK

Tài kho n

17

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

18

TNHH

Trách nhiệm h u h n

19

TSC

Tài s n cố ịnh

20

UNC


Uỷ nhiệm chi

21

V

Việ

ộ phát triển bình quân

ồng


DA H

B

ỤC CÁC BẢ G

2 1 Cơ ấu tài s n cố ịnh c a công ty(31/12/2018) ............................ 26

B ng 2.2: B

ơ ấ

ộng theo h c vấn (31/12/2018) .......................... 27

B ng 2.3: B

ơ ấ


ộng theo giới tính, ộ tuổi (31/12/2018) ........... 27

B ng 2.4: Tình hình tài s n và nguồn vốn c
3
2016-2018.
......................................................................................................................... 29
B ng 2.5: Kết qu ho ộng kinh doanh c
3
ừ 20162018 ƣ c thể hiện qua b ng sau: ................................................................... 32
B ng 3.1: Ph cấp c

ộng bộ phận qu n lý ........................................... 39

B ng 3.2: Ph cấp c

ộng bộ phận kinh doanh ..................................... 41

B ng 3.3: Kết qu bán hàng c a từng nhân viên ............................................ 47


DA H

ỤC CÁC S

ĐỒ

Sơ ồ 2.1: Sơ ồ tổ chức bộ máy qu n lý c a công ty .................................... 23
Nhiệm v c a từng bộ phận trong công ty: ..................................................... 23
Sơ ồ 3.1: Sơ ồ tổ chức bộ máy kế tốn c a Cơng ty T HH ầ

T ƣơ

ƣ

i Việt Á. ........................................................................................ 35

Sơ ồ 3.2: Trình t ghi sổ kế tốn theo hình thức ghi sổ Nhật ký chung ...... 38


ĐẶT VẤ ĐỀ
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu.
ƣ c kinh doanh c a một doanh nghiệp, yếu tố con

Trong các chiế
ƣời bao giờ ũ

ƣ

ặt ở vị

ƣời sử d ng sứ



T

ộng, con

ộng c a mình t o ra c a c i vật chất cho doanh


ồng thời h nhậ

nghiệ

í

ƣơ

ƣ c về phía mình là tiề

í

PC

ƣơ

b

ƣơ

Gắn với tiền

ồm: BHXH, BHYT, BHTN,

ỹ xã hội thể hiện s quan tâm c a doanh nghiệ

ƣ

ế


a tồn xã hộ

ƣờ

ộng.

ƣ ậy, có thể nói rằng, tiề
một vấ

ề quan tr

Chế ộ tiề

ƣơ



ồng thờ

ƣơ

ƣ c c doanh nghiệ
i h p lý, hiệu qu

ƣơ

ƣơ

n trích t
ƣờ


ộng quan tâm.

í

ƣời

mb ol

ệp.

m b o m c tiêu l i nhuận tố

Vì vậy, việc h ch tốn và phân bổ chính xác tiề
í



ƣ c quan tâm, qu n lí chặt chẽ

ƣơ

n

m b o gi i quyết hài

hòa mối quan hệ gi a các l i ích trong doanh nghiệp. Làm sao cho tiề


vừa là kho n thu nhậ

tinh thầ

ƣờ



ồng thời làm cho tiề

ộng làm việc tố

ơ

ƣơ



s là việc làm cần thiết. Chính sách tiề


ƣơ

m b o nhu cầu c về vật chất lẫn
ộng l

ần trách nhiệ

doanh nghiệp ph thuộ

ũ


ƣơ

ơ

ú



ƣời lao

ối với công việc, th c

ƣ c vận d ng linh ho t ở mỗi

ểm tổ chức qu n lí, tổ chức s n xuất kinh

doanh và ph thuộc vào chính sách hay lo i hình kinh doanh c a mỗi doanh
nghiệp.Tuy nhiên, cùng với thời gian, tình hình kinh tế
phức t p, chế ộ kế
phù h p và hiệu qu

ũ

ng,

bộc lộ một số bất cập, càn có s hồn thiện cho

ơ

ột trong nh ng vấ


ề nằm trong s quan

tâm nghiên cứu c a các nhà kế toán.
Là sinh viên chuyên ngành kế toán và nhận thứ
thiết th

ũ

ƣ ƣ c s chỉ dẫn tận tình c

Anh Chị t i cơng ty th c tậ

E



1

ƣ c nh ng vấ



ƣớng dẫn và

: “Nghiên cứu công tác kế


ƣơ


tốn tiề
T ƣơ

í

ƣơ

C

T HH



ƣ

ề tài khóa luận c a mình.

i Việt Á”

2. Mục tiêu nghiên cứu.
2.1. Mục tiêu tổng quát:
T

ơ ở nghiên cứu th c tr ng công tác kế tốn tiề
í

kho
tốn tiề

ƣơ


ề xuất một số gi i pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế

ƣơ

T ƣơ

ƣơ

í

ƣơ

C

T HH



ƣ

i Việt Á.

2.2. Mục tiêu cụ thể:
ƣ

+ Hệ thố
í

các kho


ƣơ

ơ ở lý luận và cơng tác kế tốn tiề
trong doanh nghiệp.
ƣ c kết qu ho

+ Tìm hiể
T HH ầ

ƣ

+
ƣơ
+ ề xuấ
tốn tiề

T ƣơ

ộng kinh doanh c a Công ty

3

i Việt Á

ừ 2016-2018.

ƣ c th c tr ng cơng tác kế tốn tiề

í


C

T HH ầ

ƣ

T ƣơ

ƣơ

n

i Việt Á.

ƣ c một số gi i pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế

ƣơ

T ƣơ

ƣơ

n í

ƣơ

C

T HH




ƣ

i Việt Á.

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
- ố ƣ ng nghiên cứu
Cơng tác kế tốn tiề
T HH ầ

ƣ

T ƣơ

ƣơ

í

ƣơ

c a Công ty

i Việt Á.

- Ph m vi nghiên cứu
+ Về không gian: Nghiên cứu t i C

T HH ầ


ƣ

T ƣơ

m i Việt Á.
+ Về thời gian: Số liệu tình hình s n xuất kinh doanh thu nhập trong 3
ừ 2016-2018, Số liệu về công tác kế

2

12

2018


4. Nội dung nghiên cứu.
+ Cơ ở lý luận và cơng tác kế tốn tiề
ƣơ

ƣơ

n trích theo

ệp.
+ ặ

T HH ầ



ƣ

ơ b n và kết qu ho
T ƣơ

ộng kinh doanh c a Công ty

i Việ Á

+ Th c tr ng công tác kế tốn tiề
t C

T HH ầ

ƣ

T ƣơ

3

ừ 2016-2018.

ƣơ

n tríc

ƣơ

i Việt Á.


+ ề xuất một số gi i pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn
tiề

ƣơ

T ƣơ

í

ƣơ

C

T HH ầ

ƣ

i Việt Á.

5. Phương pháp nghiên cứu.
- P ƣơ

kế thừa: Kế thừa các tài liệu, kết qu nghiên cứu có sẵn

ởC

ề, báo cáo th c tập.
- P ƣơ

ập số liệu:

b

+ Kh o sát th c tiễn công tác kế

x

ịnh kết qu

kinh doanh t i Công ty.
ẵn c a công ty thơng qua sổ sách từ các

+ Thu thập số liệu
phịng ban trong Công ty.
- P ƣơ

xử lý số liệu:

+ P ƣơ

ống kê kinh tế: từ các số liệu thu thậ
ƣơ

tổng h p, tính tốn số liệu d
ƣ ỷ tr ng, tố

các chỉ
ƣởng liên hồn; số ƣơ
+ P ƣơ
phân tích chi tiế


ể ú

M

ƣ c tiến hành

f Ex



ộ phát triển bình quân, tố

ƣ c


ối, tuyệ

ối.

í

ế: từ số liệu thống kê tiến hành so sánh,

ƣ c nhận xét chung cho kết qu ho

ộng kinh

doanh c a Cơng ty cần tìm hiểu.
- P ƣơ


:T

o ý kiến các chuyên gia và các

nhà qu n lý t i Công ty.

3


6.Kết cấu của khóa luận.
C ƣơ
ƣơ

1: Cơ ở lý luận về kế tốn tiề

ƣơ

n trích theo

i Doanh nghiệp.
C ƣơ

ty T HH ầ
C ƣơ

2: ặ
ƣ




T ƣơ

ộng kinh doanh c a công

i Việt Á.

3: Th c tr ng và một số gi i pháp góp phần hồn thiện cơng

tác kế tốn tiề

ƣơ

ƣ

i Việt Á.

T ƣơ

ơ b n và kết qu ho

í

4

ƣơ

C

T HH


ầu


CHƯ

G1
Ư

LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀ
VÀ CÁC KHOẢ TRÍCH THEO Ư

G

G TRO G DOANH NGHIỆP

1.1. Tiền lương trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm, vai trò, chức năng và ý nghĩa của tiền lương.
ồng thời là quá trình tiêu hao

Quá trình s n xuất là quá trình kết h
các yếu tố ơ b

(



ố ƣ

ộng vớ ƣ




ƣ ệ

ộng nhằ

ộng). Trong

ộng, biế



ố ƣ ng

ộng thành các vật phẩm có ích cho nhu cầu sinh ho t c
ƣớc hết cần ph

b o tiến hành liên t c quá trình tái s n xuấ


s n xuất sứ
ộng. Tiề

ƣời bỏ ra ph
ƣơ



m b o tái


ƣ c bồ

ƣới d ng thù

( ền cơng) chính là phầ
ƣờ

hiện bằng tiền mà doanh nghiệp tr

m




ƣ c biểu

ứ vào thời gian,

khố ƣ ng và chấ ƣ ng công việc c a h .
Ở Việ

ƣớ

ền kinh tế bao cấp, tiề
ƣ

là một phần thu nhập quố
ƣờ

ho


ƣơ

ƣ c hiểu

ƣớc phân phối một cách có kế

ộng theo số ƣ ng và chấ ƣ

ộng. Khi chuyển

sang nền kinh tế thị ƣờng, với nhiều thành phần kinh tế tham gia ho
ĩ

kinh doanh, có s qu
ộng, kho n tiề

h

ơ

ế thị ƣờ





ƣời sử d
ũ


ƣơ

í

sức

ƣời la

ịu s chi phối c a pháp luậ
ƣớc về tiề

ic

ố tiề

nhằm tái s n xuất sứ

ƣơ

ƣ

ộng mà doanh nghiệp tr

số ƣ ng, chấ ƣ ng và kết qu

trình ho



ƣơ


ộng tr cho
ƣ



ộng,



Khái niệm hiệ
Tiề

ƣớc, tiề

ộng



ộng mà h
b



ộng kinh doanh.

Vai trò của tiền lương
 Về mặt kinh tế

5


:
ộng theo
-hiệp

í

ộng c a h trong quá


ƣơ

Tiề

ò ặc biệt quan tr ng, quyế

ịnh và phát triển kinh tế
ƣờ

ếu tiề

ịnh trong việc ổn

trang tr i, mức sống c a

ộng bị gi m sút, h ph i kiếm thêm việc làm ngồi doanh nghiệp,

ƣ ậy có thể làm
nếu tiền lƣơ
ƣờ


thì sẽ t

ƣởng kết qu làm việc t i doanh nghiệ

ƣ cl i

ƣờ

ối thiểu

ộng lớ

ơ

ặc bằng mứ

ƣơ

ộng yên tâm, phấn khởi làm việc, dồn hết kh
í

và sức c a mình cho cơng việc vì l i ích chung và l

ƣ ậy

ƣớc mới m nh.

dân mớ


 Về mặt chính trị - xã hội
Có thể nói tiề
Nế

ƣ ề

ột nhân tố quan tr

ƣơ
ơ



vậy, tiề ƣơ



ời sống c


m b o các yếu tố cấ
ƣơ



ộ tay nghề. Vì

m b o nguồn thu nhập, là




ều kiệ

ập vào thị ƣờ

ƣời lao

i bộ phận c

ộ nghiệp v

nguồn sống ch yếu c a ngƣờ
ƣở

ể s n xuất, thậm chí tái

mb

ộng, khơng khuyến khích h



ộng m nh mẽ nhất.

ắn chặt với chấ ƣ ng, hiệu qu công tác, không
ộng thì tiề ƣơ

theo giá trị sứ
s n xuất gi


ƣơ



ƣời lao

ộng xã hội.

Chức năng của tiền lương:
 Về phương diện xã hội:
Trong bất cứ chế ộ xã hội nào, tiề
ơb nc

ƣơ

m b o tái s n xuấ
ƣờ

tái s n xuất mở rộ
trong mỗi chế ộ

ƣờ



ế

ộng cho xã hội. Tuy nhiên, mứ




ộng tái s n xuất sứ

ƣ ệu sinh ho t nhậ
ộng, tiề

c hiện chứ

ộng và cách tính, cách tr tiề
ƣờ

ể tái s n xuất sứ

ũ

ƣơ

ƣ c từ kho n tiề

ƣơ
ộng c a

ƣơ

ah .

m b o tiêu dùng cá nhân

ah .


 Về phương diện kinh tế

chấ

- Tiề

ƣơ

ối vớ

ƣờ



ị bẩy kinh tế có tác d ng kích thích l i ích vật

ộng, làm cho h vì l i ích vật chất c a b n thân và gia

6


ộng một cách tích c c với chấ ƣ ng kết qu ngày càng
cao.
ể trở

-

ò bẩy kinh tế, việc tr ƣơ

ộng, tổ chức tiề


ƣơ

í

ƣở

í

ú

ƣờ

ộng. Làm nhiề

ƣởng. bội số c a tiề

khác biệt, trong tiề

ƣơ

ộng nâng

ƣởng nhiều, làm

ƣơ

i ph n ánh




a lo

ƣ c

cao nhấ

í

i nhằm khuyế

ất, chấ ƣ ng và hiệu qu

i gắn liền với kết qu

ộ thấp nhất và

ộng

Ý nghĩa của tiền lương
ƣơ

- Tiề
ƣờ

c

ếu tố ơ b

ộng, quyế


í

ệp. vì vậ
x

ú

ắn c

ƣờ
í

doanh nghiệp. Có thể nói h

ƣơ

ộng làm
1

ộng thì mới t o ra s kích


x

m

ƣờ

ể có thể tr

ƣờ

m b o quyền l

thích, s

ịnh thu nhậ

ịnh mức sống, vật chất c

ƣơ
bằ

ể quyế

ến kết qu cuối cùng c a
ú

ắn tiề

ƣơ





ể kích thích các nhân tố tích c c trong mỗi con

bẩy kinh tế quan tr
ƣờ


ến, tinh thần trách nhiệm và nhiệt tình c a

ƣờ

ộng t

Mặt khác, tiề

ộng l c quan tr ng c a s phát triển kinh tế.

ƣơ

1

ng chi phí c a doanh nghiệ
ƣ

i nhuậ

ƣờ



ƣờ

ộng vừ

al i


ể. M c tiêu c a doanh nghiệp là tối thiểu hóa chi

là chi phí chiếm tỉ lệ
phí, tố

ơ

b

ú

D

ến quyền l i c a

ể vừ

m b o quyền l i c a


m b o quyền l i c a doanh nghiệ

ề nan

gi i c a mỗi doanh nghiệp.
1.1.2. Các nguyên tắc và yêu cầu của tổ chức tiền lương.
1.1.2.1. Các nguyên tắc của tổ chức tiền lương, quỹ tiền lương.
a) Trả lương ngang nhau cho người lao động ngang nhau.
ộng có chấ ƣ ng ngang nhau th tiề
ĩ

nghề






ƣơ

i tr ngang

ộng cùng làm một công việc, thời gian, tay
ƣ


7

ƣơ

ƣ

ƣở

ƣ


khơng phân biệt ch ng tộc, giới tính, tuổi tác,... chế ộ xã hội hiện nay,
ếp t c tồn t i.

nguyên tắc này không mấ


b) Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lương giữa các ngành nghề khác nhau
trong nền kinh tế quốc dân.
ộ lành nghề bình quân khác nhau ở các ngành nghề khác nhau

-T
thì khác nhau.

-Thể hiện mặt chấ ƣ
theo chấ ƣ

ộng trong doanh nghiệp, tr ƣơ



ều kiệ

ộng khác nhau không nh ng gi a

các ngành nghề mà nội bộ từng doanh nghiệ
ộng khác nhau thì tiề

kiệ

ũ

V

ế


ều

ƣơ
ịnh thì mỗi thời kì có một vị trí quan tr ng

- Trong từng thời kì nhấ

trong nền kinh tế, nh ng ngành có vị trí quan tr ng trong nền kinh tế thì tiền
ƣơ

ểm

í

ế

í

ộng vào ngành nghề

1.1.2.2. Những u cầu của tổ chức tiền lương.
ộng và không ngừ

m b o tái s n xuất sứ
ƣờ

vật chất, tinh thầ

ộng.




- Sứ

ộng c

ƣời, là toàn bộ thể l c và

ƣời. Sức lao ộng là một trong ba yếu tố c a quá trình s n

trí l c c

ểm hiện nay, tiề

xuất, nó là yếu tố quan tr ng nhấ


c , sứ
tr

ời sống



ối với việc

ệp ph i tuân th theo các nguyên tắ

ều


m b o tái s n xuất sứ

ƣơ

ƣơ

kiện sau:
ơ

+ Không thấ



ƣơ

ối thiể

ƣớ

ịnh cho từng

vùng, từng ngành.
+

ƣờ



ờ ph i cho nghỉ hoặc tr


ƣơ

ịnh.
ƣơ

+ Doanh nghiệp tr
ƣờ

ộng tr c tiế



n ph cấp tr c tiếp cho từng
ú

nt

8

ơ

ệc.


+ Khi doanh nghiệp bố í
việc khác thỳ tiề

ộng t m thời chuyển sang làm một công

ƣơ


ƣ c thấ

ơ



ƣơ

a công việc

ƣớc.
ƣơ

+ Khi doanh nghiệp phá s n thỳ tiề
ƣờ



ƣớc.

+
+

ƣ


mb

í


ộng khơng ngừng nâng cao.
ơ

n, dễ hiểu.

1.1.3. Các hình thức trả lương trong doanh nghiệp.
1.1.3.1. Hình thức trả lương theo thời gian
ƣơ

- Tiề

làm công tác qu

ối với nh

theo thời gian ch yếu áp d
ò

áp d ng ở bộ phậ

ối với nh

ƣời tr c tiế

ƣời

ộng s n xuất chỉ

ộng làm bằng máy móc là ch yếu hoặc công việc

ịnh mức 1 cách chặt chẽ, chính xác hoặc vì tính chất c a

khơng thể tiế

m b o chấ ƣ ng

s n xuất nếu th c hiện tr công theo s n phẩm sẽ
s n phẩm.
Với hình thức tr ƣơ
c a mỗ

ất nhiề

ƣời với kết qu

ƣ



ƣ

ộng mà h

ắn thu nhập

ƣ c trong thời gian lao

ộng.
ƣơ


c

ƣờ

ƣơ

=



ƣ

x

ƣơ

+P



ƣ

cấp (nếu có)
26

:
x Ngày cơng làm việc th c tế

1.1.3.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm
- Tiề


ƣơ

n phẩm là hình thức tr

ƣ ng cơng việ

H

ức tr ƣơ

ộng, khuyến khíc
ể tiến hành tr

nghiệp cần xây d

ƣơ
ƣ

ố ƣ ng và chất
m b o th c hiệ

ộng, gắn chặt số ƣ

các nguyên tắc phân phố
ƣ

ƣơ

ộng làm việc hiệu qu

ƣờ

ộng với chất
ơ

ộng theo hình thức này thì doanh

ịnh mứ


ũ
9

ơ

ƣơ

p lý tr cho

ệc kiểm tra, nghiệm

từng lo i s n phẩm, công việc. Bên c
thu số ƣ ng và chấ ƣ ng s n phẩ



ần ph

ƣ c tiến hành chặt chẽ.



ƣơ

- Theo hình thức này thì tiề
giá s n phẩm và số ƣ ng s n phẩ
thức tính tiề

ƣơ

n phẩ

ƣ



ƣ c chế t
x



ƣ



m b o chấ ƣ ng. Công

ƣ au:

Lương sản phẩm = Sản lượng sản phẩm x Đơn giá sản phẩm


10

ơ


1.2. Các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp
1.2.1. Bảo hiểm y tế
ƣ c áp d

B o hiểm y tế là hình thức b o hiể
í

sóc sức khỏe, khơng vì m

ƣớc tổ chức th c hiện và

i nhuậ

ố ƣ ng có trách nhiệ
ƣời sử d
ơ

cơng lậ

ĩ

ịnh.
ộng bao gồ : ơ

ị ũ


ƣớ

ơ

ị s nghiệp

ổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã

hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hộinghề nghiệp, doanh nghiệp, h p tác xã, hộ kinh doanh cá thể và tổ chức khác,
ƣớc ngoài, tổ chức Quốc tế ho

tổ chứ

ộng trên lãnh thổ Việt Nam có

b o hiểm y tế.

trách nhiệ

 Đối tượng tham gia bảo hiểm
Theo luật về b o hiểm y tế


x

ƣờ

ộng làm việc theo h


ồng lao



ộng có thời h n từ

3 tháng

ịnh thời h n, h

ịnh c a pháp luật về tiề

trở

ƣơ

ền công, cán bộ, cơng

ịnh c a pháp luật.

chức, viên chứ

 Mức đóng bảo hiểm y tế:
bằng 4,5% tiề

- Mứ

ƣơ

ƣờ




ố ƣ ng (trừ một số ƣờng h p ph i nộ

c

- T

ú



bằng 4,5% tiề

ƣớc khi nghỉ thai s n do tổ chứ
ƣờ

-

tiề

ƣ

ƣờ

ƣơ
ƣờ

ƣời lao


ƣởng chế ộ ố

ừ 14



ƣ

ƣởng quyền l i BHYT.

ộng trong thời gian bị t m giam,t m gi hoặc t


T ƣờng h

ƣơ

ịnh c a pháp luật về BHXH thì khơng ph i

HYT

chỉ

ƣởng chế ộ

HXH

ộng trong thời gian nghỉ việ


ngày trở

-

ịnh)

ất: trong thời gian nghỉ việ

thai s n thì mứ

ối với tất

ều tra thì mứ
ƣờ

ơ
ộng ph

bằng 4,5% c a 50% mức


ƣ

ƣở

ịnh c a pháp luật.

ẩm quyền kết luận là không vi ph m pháp luật,
HYT


ố tiề
11

ƣơ

ƣ

ĩ


ƣờ

-

ộng trong thờ

ƣớc ngồi thì khơng ph
HYT

t

ƣ c cử
HYT

c tập hoặc cơng tác t i



ến ngày có quyế


ƣ c tính là thời gian

ịnh trở l i làm việc c

ơ



chức cử
ƣờ

-

ộng trong thờ

HYT

ph

ộng t

ƣớc ngồi thì khơng

ời gian 60 ngày kể từ ngày nhập c nh về ƣớc nếu
ộng t

tham gia BHYT thì tồn bộ thời
kể từ khi về ƣớ

ến thờ




ƣớc ngồi và thời gian

HYT ƣ c tính là thời gian tham

gia BHYT liên t c.
ƣờ

-

ộng trong thời gian làm th t c chờ ƣởng chế ộ tr cấp

thất nghiệp nếu khơng tham gia BHYT theo các nhóm khác, thờ
ƣ c tính là thời gian tham gia BHYT.
80%

- BHYT sẽ
- T

:+

í

ƣời sử d

+

ƣờ


ều trị ối với tai n




ộng.

3%
1 5%

1.2.2. Bảo hiểm xã hội
m thay thế hoặ b

- B o hiểm xã hội là s b
ƣờ

nhập c

ộng khi h bị gi m hoặc mất thu nhập do ố
ộng, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hết tuổ

s n, tai n
ơ ở

chế

ắp một phần thu
ộng hoặc


ỹ HXH ( ều 3 luật BHXH)

- Quỹ HXH ƣ c hình thành do việc trích lập theo tỉ lệ
trên tiề

ƣơ

ịnh là

i tr CNV trong kỳ. Theo chế ộ hiện hành, hàng tháng

doanh nghiệp tiến hành trích lập quỹ BHXH theo tỉ lệ 25,5% trên tổng số tiền
ƣơ

ộng kinh doanh c
ƣờ

: 17 5% í

c tế ph i tr CNV t
ố ƣ ng sử d

ộng, 8% trừ

ƣơ

t
a

ộng.


- Quỹ HXH ƣ c trích lập t o ra nguồn vốn tài tr
ƣờng h p ố
giúp m

í

ƣời

12

ộng

ộng. Th c chất c a BHXH là

n, tai n

m b o về mặt xã hộ

ƣờ



ƣờ

ộng có thể duy trì và ổn


ịnh cuộc sống khi gặ
ĩ


ộng t m thời

i ro khiến h mất sứ

ễn.
HXH

- Tác d ng ch yếu c

ú

ếu h t về kinh tế ồng thời t

ộng chố

ƣ c chỗ d

ỡ khó

ể h n tâm

ệu qu cơng việc, h n chế ƣ c tình tr ng ngừng

làm việc, từ
ốn c a ho

trệ

ƣờ


ộng SXKD, gi m thiệt h

ƣờ

ộng gắ b

ơ

ƣời sử d



ƣớ

- Theo chế ộ hiện hành, tồn bộ sổ í
ể chi tr

qu n lí b o hiểm xã hộ

ộng

ơ

x

HXH ƣ c nộ

ƣờng h p nghỉ ƣ


ội.

ơ
ỉ mất sức lao

ộng. T i doanh nghiệp, hàng tháng doanh nghiệp tr c tiếp chi tr BHXH cho
CNV bị ố



ơ ở các chứng từ h p lệ. Cuối tháng doanh

nghiệp ph i quyết toán vớ ơ

n lý quỹ BHXH.

1.2.3. Bảo hiểm thất nghiệp
B o hiểm thất nghiệp (BHTN) là kho n tiề
ƣờ

ƣ

í

ể tr cấp cho

ộng bị mất việc làm.
ƣời thất nghiệ

ƣ


ƣởng b o hiể

b o hiểm thất nghiệ

-

ều kiệ

:

12 tháng trong thời gian 24 tháng

ƣớc khi thất nghiệp.
ất nghiệp với tổ chức BHXH.

- C ƣ

ƣ c việc làm sau 15 ngày kể từ

ất nghiệp.

Mức tr cấp thất nghiệp hàng tháng bằng 60% mức bình quân tiề
HT

tiề

a 6 tháng liền kề ƣớc khi thất nghiệp.

Nguồn hình thành quỹ HT

ƣờ

-

ƣơ



ƣ

:

bằng 1% tiề

ƣơ



BHTN.
ƣời sử d

-

HT

a nh

- H

bằng 1% quỹ tiề


ƣơ

ƣờ

ộng tham gia BHTN.

ền công tháng

ƣớc hỗ tr từ ngân sách bằng 1% quỹ tiề
HT

mỗ



a nh

ƣơ

ền

ƣời tham gia b o hiểm thất nghiệp và

ển 1 lần.
13


Vậy tỉ lệ trích lập BHTN c a doanh nghiệ


2%

ƣời lao

ộng chịu 1% và doanh nghiệp chịu 1% tính vào chi phí SXKD trong kỳ.

14


1.2.4. Kinh phí cơng đồn
í

-

( PC )

ịnh trên tổng quỹ ƣơ

c tế ph i tr cho tồn bộ cơng nhân viên trong
b o vệ quyền l

doanh nghiệp nhằ
ồng thời duy trì ho

ƣ c trích lập theo tỉ lệ quy

n tiề




í

ƣời lao ộng

a doanh nghiệp.

- Theo chế ộ hiện hành hàng tháng doanh nghiệp trích 2% kinh phí cơng
ổng số tiề

ƣơ

c tế ph i tr cơng nhân viên trong tháng và

tính tồn bộ vào chi phí s n xuất kinh doanh c a ố ƣ ng sử d
- Toàn bộ số

CPC

ƣ c một phần nộ

ơ

ấp

ể chi tiêu cho ho

ƣ c trích lậ




chức cơng
T

í

ể l i doanh nghiệ

trên, một phầ
doanh nghiệ

PC

ộng.



i

ể ph c v chi tiêu cho ho

b o vệ quyền l

ịnh và chế ộ b o hiể

ƣờ

2019

ộng c a tổ
ộng.


í

HXH ƣ c

tính tổng trong b ng sau:

Loại bảo hiểm
BHXH
BHYT
BHTN
PC
Cộng

Tỷ lệ đóng BH
vào chi phí
doanh nghiệp
(%)
17,5
3
1
2
23,5

Tỷ lệ đóng bảo
hiểm khấu trừ
vào lương người
lao động (%)
8
1,5

1
0
10,5

Cộng
25,5
4,5
2
2
34

1.3. Kế toán tiền lương trong doanh nghiệp
1.3.1. Nhiệm vụ của kế toán tiền lương
Tổ chức ghi chép, ph n ánh chính xác, kịp thờ
ƣ ng, thời gian và kết qu
tiề





ú

ƣơ
ộng và sử d

chính sách chế ộ về

ộng, tiề


ƣơ

15

số ƣ ng, chất
ịp thờ

ƣờ

nghiệp. Kiể





ộng trong doanh
ộng, việc chấp hành

ử d ng quỹ tiề

ƣơ


Hƣớng dẫn và kiểm tra các bộ phận trong doanh nghiệp th c hiệ
ú

ế ộ

é b
ộng, tiề


và h

Tính tốn phân bổ
ƣơ

kho

ầu về
ƣơ

ộng, tiề

ú

ƣơ

ế ộ ú
ú

ầy

Mở sổ thẻ kế tốn

ƣơ

í

x


ố ƣ ng chi phí tiề

í

n xuất kinh doanh c a các bộ phậ

ƣơ
ơ

ị sử

ộng.

d

ộng, quỹ tiền

Lập báo cáo kế toán và phân tích tình hình sử d
ƣơ

ề xuất biện pháp khai thác có hiệu qu tiề

ộng trong doanh

nghiệp .
Hạch tốn thời gian lao động
- Chứng từ ể h ch toán thờ

ộng là B ng chấm công
ể theo dõi ngày công th c


- B ng chấm công là b ng tổng h

ƣời c thểvà từ

tế làm việc, nghỉ việc, ngừng việc, nghỉ BHXH c a từ


ứ tính tr

ƣơ

HXH

ƣơ



ƣời và qu n

ộng trong doanh nghiệp.
Hạch toán tiền lương cho người lao động
- C

ứ vào b ng chấ
ộng c a từ

b ng thanh toán tiề

ể biết thờ

ƣờ

ƣơ



ũ

ƣ ố

i từng phịng ban, tổ nhóm lập



ƣờ

ộng. Ngồi b ng chấm cơng

ra thì các chứng từ kèm theo là b ng tính ph cấp, tr cấp, phiếu xác nhận
ộng hoặc cơng việc hồn thành.

thờ

- B ng thanh toán tiề
ƣơ
ƣờ

cấ

ƣờ


ƣơ :

ứ thanh toán tiền

ộng, kiểm tra việc thanh toán tiề

ộng làm việ
ứ ể thống kê về

ứng từ
ơ

ộng tiề

ị s n xuất

ƣơ

ồng thời là

ng thanh toán tiề

lập hàng tháng theo từng bộ phận (phòng ban, tổ

ƣơ
ƣơ

…) ƣơ


ƣ c
ứng với

b ng chấm công .
- Cơ ở lập b ng thanh tốn tiề

ƣơ

ứng từ về

ộng

ƣ: b ng chấm cơng, b ng tính ph cấp, tr cấp, phiếu xác nhận thời gian lao
ộng hoặc công việ

C

ứ vào các chứng từ liên quan, bộ phận
16


ƣơ

kế toán tiề

ập b ng thanh toán tiề



phê duyệ



ĩ

ƣơ

ƣơ

ƣờ

ƣởng
ƣ

ƣ

i

ộng ph i tr c tiếp vào cộ “

ƣời nhận hộ ph i kí thay.
ƣơ

- Từ b ng thanh tốn tiề
tốn tiề

ển cho kế

ứ lập phiế

phịng kế tốn. Mỗi lầ

nhậ ”

ƣơ

ƣơ

ập B ng phân bổ tiề

ứng từ khác có liên quan kế
ƣơ

í

ƣơ

1.3.2. Tài khoản sử dụng
ể ph n ánh tình hình thanh toán tiề

334 – “

ƣờ

i tr

ƣơ

ế toán sử d ng TK

ộ ”


- * TK 334 “ Phải trả cho công nhân viên” : T

ƣ

ph n ánh các kho n ph i tr cho công nhân viên c a DN về tiề


ƣơ

ền

ƣởng, BHXH và các kho n ph i tr khác thuộc về thu nhập c a

công, tiề

DN. Nội dung và kết cấu c a TK 334
- Kết cấu tài kho n
- TK 334 “ Phải trả cho công nhân viên”
SDĐK : ph n ánh số tiề
lớ

ơ

ố ph i tr về tiề
ƣờ

ộng tồ
ƣơ

- Các kho n tiề

ƣơ

ƣơ

ƣơ

n khác còn ph i tr
ƣờ

ền

ộng tồ

- Các kho n tiề

ƣởng có tính chất tiề

ầu kỳ

ƣơ

ƣởng có tính chấ

ƣớ

ƣời ph

ƣờ

ộng.


ộng.
- Các kho n khấu trừ vào tiền
ƣơ

ền công,
ƣơ

BHXH và các kho n khác ph i tr ,


tr

ƣởng có tính chất

ầu kỳ

HXH

ƣơ

tiền cơng, tiề

ƣởng và các kho n

tiền công, tiề

công, tiề

SDĐK : Các kho n tiề


ền công c

ƣờ

ộng.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

17


SDCK : ph n ánh số tiề
lớ

ơ

ố ph i tr về tiề

SDCK : Các kho n tiề
ƣơ

tiền cơng, tiề

ƣởng có tính chất

ƣơ


n khác cịn ph i tr

ƣởng và các kho n

tiền cơng, tiề
ƣờ

ƣơ

ộng.

ƣờ

ộng.

1.3.3. Trình tự và phương pháp kế tốn
- Hàng tháng, kế tốn tính ra tổng số tiề
có tính chấ ƣơ

bổ

ƣơ

n ph cấp

ố ƣ ng sử d ng, kế tốn ghi:

N TK 622 – Chi phí nhân cơng tr c tiếp
N TK 623 – Chi phí sử d ng máy thi cơng
N TK 627 – Chi phí s n xuất chung

N TK 6421 – Chi phí bộ phận bán hàng
N TK 6422 – Chi phí bộ phận qu n lý doanh nghiệp
Có TK 334 – Ph i tr

ộng

ƣởng tr cho công nhân viên:

- Tiề
+

ƣờ

x

ịnh số tiề

ƣởng tr cho công nhân viên từ quỹ khen

ƣởng,ghi:
N TK 353 – quỹ

ƣởng phúc l i

Có TK 334 – Ph i tr

ƣờ

+ Khi xuất quỹ chi tr tiề
N TK 334 – Ph i tr


ộng

ƣởng ghi:

ƣờ

ộng

Có TK 111,112...
- Tính tiề

ƣơ

ỉ phép th c tế ph i tr cho công nhân viên,ghi:

N TK 623,627,641,6421,6422
N TK 335 – Chi phí ph i tr (doanh nghiệ

í

ƣớc tiề ƣơ



phép)
Có TK 334 – Ph i tr

ƣờ


ộng
ƣờ

- Thanh toán các kho n ph i tr
c a doanh nghiệp,ghi:
N TK 334 – Ph i tr

ƣờ

ộng

Có TK 111,112...
18

ộng


×