Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Dai so 9 HKII 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.88 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Ngày soạn: 03 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tiết 37. §4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ. I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc cộng đại số, biết biến đổi để giải hệ phương trình theo quy tắc cộng đại số. 2. Kỹ năng : Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, giải được hệ phương trình khi hệ số của cùng một ẩn bằng nhau hoặc đối nhau và không bằng nhau hoặc không đối nhau. 3. Tư duy : Phát triển khả năng tư duy toán học cho học sinh. 4. Thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II.Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị của trò : Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. III.Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Kiểm tra bài cũ 5p ? Phát biểu quy tắc giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 3 x  y 3  ? Aùp dụng: 2 x  y  8 2.Bài mới :. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quy tắc cộng đại số 15 phút. -GV: Giới thiệu quy tắc cộng thông qua Ví dụ 1: Xét hệ. Ghi bảng. 1/ Quy tắc cộng đại số: Ví dụ 1: Xét hệ phương trình :. 2 x  y 1  phương trình : (I)  x  y 2. 2 x  y 1  ? Cộng từng vế hai phương (I)  x  y 2 -HS: (2x y) + (x + y) = 3 trình của (I) ta được phương. trình nào.. hay 3x = 3. -Giải-. ? Dùng phương trình mới đó thay thế cho phương trình thứ 3 x 3  nhất, ta được hệ nào.  x  y 2 ? Hãy giải tiếp hệ phương trình 3 x 3   x 1 vừa tìm được.     x  y 2.  y 1. Cộng từng vế hai phương trình của (I) ta được: 3 x 3  (I) <=>  x  y 2 <=> 3 x 3.  x 1.   -GV: Lưu ý HS có thể thay thế   y 1 -Trừ từng vế hai phương trình  x  y 2 cho phương trình thứ hai. của (I) ta được : Vậy HPT (I) có nghiệm duy -GV: Cho HS làm ?1. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 1. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? Trừ từng vế hai phương trình (2x - y) - (x + y) =3 của (I) ta được phương trình hay x -2y = -1 nào.. nhất. Hoạt động 2: Áp dụng 23 phút -GV: Xét HPT sau: (II) -HS: … đối nhau 2/ Aùp dụng: a) Trường hợp thứ nhất: 2 x  y 3  (Các hệ số của cùng một ẩn  x  y 6 nào đó trong hai phương ? Các hệ số của y trong hai -HS: nên cộng. phương trình của hệ (II) có đặc Cộng từng vế hai phương trình bằng nhau hoặc đối trình của hệ (II) ta được: nhau) điểm gì? 3 x  9 x  3 Ví dụ 2: Xét hệ phương  ? Để khử mất một biến ta nên (II )      x  y 6  y  3 trình : cộng hay trừ. ? Một HS lên bảng giải. -GV: Xét HPT sau: 2 x  2 y 9  (III) 2 x  3y 4. 2 x  y 3 Vậy hệ phương trình có  nghiệp duy nhất là (x; y) =(3; (II)  x  y 6 -3) -GiảiCộng từng vế hai phương -HS: … bằng nhau. trình của hệ (II) ta được: -Nên trừ 3 x 9  x 3 . (II )  . 7.  .  x  y 6  y  3 ? Các hệ số của x trong hai x  2  phương trình của hệ (III) có Vậy hệ phương trình có  -Kết quả:  y 1 đặc điểm gì? nghiệp duy nhất là (x; y) =(3; ? Để khử mất một biến ta nên -3) -HS: được phương trình mới cộng hay trừ. tương đương với phương ? Một HS lên bảng giải. trình đã cho.. ? Có cộng được không, có trừ được không. ? Nhân hai vế của phương trình với cùng một số thì … ? Nhân hai vết của phương trình thứ nhất với 2 và của phương trình thứ hai với 3 ta có hệ tương đương: ? Hệ phương trình mới bây giờ giống ví dụ nào, có giải được không. ? Qua ví dụ trên, hay tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.. 6 x  4 y 14 ( IV )   6 x  9 y 3. -Một HS lên bảng giải. 6 x  4 y 14 ( IV )   6 x  9 y 9 5y  5  x 5     2 x  3y 7  y  1. b) Trường hợp thứ hai: (Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương trình không bằng nhau hoặc không đối nhau) Ví dụ 4: Xét hệ phương trình : 3 x  2 y 7  (IV) 2 x  3y 3. GiảiNhân hai vết của phương trình thứ nhất với 2 và của phương trình thứ hai với 3 ta có hệ tương đương: 6 x  4 y 14 ( IV )   6 x  9 y 9 5y  5  x 5     2 x  3y 7  y  1. Vậy HPT (IV) có nghiệp duy. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 2. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 nhất (x; y) = (5; -1) * Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng: (SGK) Bài 23: Giải HPT sau:. Bài 23: Giải HPT sau: (1  2) x  (1  2) y 5 (I )  (1  2) x  (1  2) y 3. (1  2) x  (1  2) y 5 (I )  (1  2) x  (1  2) y 3. -Một HS lên bảng. -HS:. -Giải2 2 y  2 -HS dưới lớp làm vào vở (I )   2 2 y  2 (1  2) x  (1  2) y 3 (I )   và nhận xét.. -GV: nhận xét, đánh giá và cho điểm..  y  2   (1  2) x  (1  2) 2 3  5 2 x    1 2   y  2. Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất 5 2 x 1  2 ; y  2 ) (x; y) = (. (1  2) x  (1  2) y 3.  y  2   (1  2) x  (1  2) 2 3  5 2 x    1 2   y  2. Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x; y) = (. x. 5 2 1  2 ; y  2 ). 3. Hướng dẫn về nhà : - Học bài theo vở ghi và SGK. - Làm bài tập: 24 - > 26 SGK. - Chuẩn bị bài mới “Luyện tập”. : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn: 03 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 I.MỤC TIÊU:. Tiết 38. § LUYỆN TẬP. 1. Kiến thức: Nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. 2. Kĩ năng:.Rèn kĩ năng :Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thành thạo,tính toán,biến đổi linh hoạt 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán, biến đổi tương đương, biết àm việc theo qui trình. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên:. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 3. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, nhóm 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập : Các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh Giải phương trình 3x  y 1 3x  y 1 x 2   x  y 7 4x 8 y 5 3x  y 1 (I) x  y 7 (I) Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (2 ; 5). . . . Điểm. . 9 1. - Yêu cầu HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá, ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1’) Để củng cố về giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số.Hôm nay ta: Luyện tập b)Tiến trình bài dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 32’ Hoạt động 1 : Luyện tập - Hãy nêu tóm tắt cách giải hệ - Vài HS trả l ơi tóm tắt giải phương trình bằng phương pháp hệ phương trình bằng Bài 1 cộng đại số? phương pháp cộng đại số a) Bài 1 ( Treo bảng phụ ) 3x  y 1 3x  y 1 x 2   x  y 7 4x 8 y 5 Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số b) 3x  y 1 - HS1:thực hiện trên bảng câu  x  y 7 a ( II)   2x  3 2y  2 a) (I) 2x  2y  2 3x  y 1 x 2 (I)   4x 8 y 5 4 2y  2  2  x 2  3y 1   (II)  Vậy hệ phương trình có một 2x  2y  2 2x  y 2  2 b) nghiệm (x ; y) = (2 ; 5)   - Gọi cùng lúc hai học sinh lên 2 3 2 x  1  y  x   bảng thực hiện , cả lớp làm bài vào   2x  3 2y  2 2  4 8    (II)   vở 2x  2y  2 y   1  2 y  1  2    3 2 4 4 4 x     Vậy nghiệm của hệ phương trình 4 8  là y  1  2   4 4. . . . Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 4. . Trường THCS Mỹ. . .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Vậy nghiệm của hệ là  3 2 1 2 ;      4 4   4 8 -Nhận xét , bổ sung bài làm của hai bạn.  3 2 1 2 ;      4 4   4 8. - Đoc , ghi đề bài vào vở - Gọi HS nhận xét , bổ sung bài làm của hai bạn Bài 2 ( bài tập 22 SGK tr 19) - Treo bảng phụ nêu đề bài tập 22 SGK Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:  5x  2y 4 a) 6x  3y  7 2x  3y 11 b)  4x  6y 5.  . 3x  2y 10  c)  2 1  x  3 y 3 3 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút + Nhóm 1,3 làm câu a + Nhóm 2,4 làm câu b + Nhóm 5,6 làm câu c - Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày bài làm của nhóm - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nhận xét bổ sungcho hoàn chỉnh. Bài 2 ( bài tập 22 SGK tr 19) a)  5x  2y  4 6x  3y  7  15x  6y  12  12x  6y  14.  . 2  x    3x  2 3   - Hoạt động nhóm trình bày bài  6x  3y  7 11 y  giải trên bảng nhóm trong 4  3 phút. .  2 11  - Đại diện ba nhóm lần  ;  lượt trình bày bài làm của Vậy (x ; y) =  3 3  mình 2x  3y 11 - Đại diện nhóm khác nhận xét bổ sung..  4x  6y 5 4x  6y 22   4x  6y 5. . Bài 3 (Bài 24a SGK tr 19 ) Giải hệ phương trình sau: - Có thể HS sẽ lúng túng. 2( x  y )  3( x  y )  4   ( x  y )  2 ( x  y ) 5 - Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp cộng đại số ta làm. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành.  . b). 5. 2x  3y 11  0x  0y 27 Vậy hệ vô nghiệm S =  3x  2y 10  c)  2 1 x y 3   3 3 3x  2y 10  3x  2y 10 0x  0y 20  3x  2y 10 x  R  Vây:  3  y = 2 x  5 Bài 3 (Bài 24a SGK tr 19 ) Cách 1:.  . Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 như thế nào? - Hướng dẫn :Thu gọn vế trái - HS.K Thu gọn vế trái của của hai phương trình trong hệ hai phương trình trong hệ, rồi giải ta được hệ tương đương 1 - Gọi HS lên bảng trình bày cả lớp  x   làm bài vào vở 2  5x  y 4 13   y  3x  y 5  2 - Nhận xét , bổ sung - Đặt x + y = u, x – y = v - Ngoài cách giải của các em còn có Thì hệ phương trình đã cho 2u  3v 4 thể giải bằng cách sau: u  2v 5 Đặt x + y = u, x – y = v thì hệ trở thành phương trình đã cho trở thành thế - Cả lớp thực hiện theo nào ? hướng dẫn:Hệ này có nghiệm (u ; v) = (-7 ; 6). Suy ra hệ đã cho tương đương - Hãy giải hệ phương trình với với ẩn u, v . Sau đó giải hệ phương 1  trình với ẩn x, y x  2 x  y  7  x  y 6 y  13  2 - Vài HS nhận xét, bổ sung - Theo dõi ghi nhớ - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. . . . - Chốt lại phương pháp giải - Như vậy ngoài cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đồ thị, phương pháp thế, phương pháp cộng đại số thì còn có thêm phương pháp đặt ẩn phụ. 4’ - Hãy nêu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ? - Hãy nêu cách giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ?. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. ¿ 2 ( x + y ) +3 ( x − y )=4 ( x + y ) +2 ( x − y ) =5 ¿{ ¿  2 x  2 y  3x  3 y 4   x  y  2 x  2 y 5 ⇔ ⇔ 5 x − y =4 2 x =−1 3 x − y=5 3 x − y =5 ¿{ ¿{ ⇔ −1 x= 2 −13 y= 2 ¿{ Vậy hệ phương trình có một 1 13   nghiệm duy nhất là ( 2 ; 2 ) Cách 2: Đặt x + y = u, x – y = v thì hệ phương trình đã cho trở thành : ⇔ 2u+ 3 v=4 u+2 v=5 ¿{ ⇔ ⇔ 2u+ 3 v=4 − v=−6 2u+ 4 v=10 u+2 v=5 ¿{ ¿{ ⇔ v =6 u=− 7 ¿{ Thay vào cách đặt ta có ⇔ ¿ −1 x= x+ y=−7 2 x − y =6 −13 ¿{ y= 2 ¿ ¿{. Hoạt động 2: Củng cố - Xung phong lần lượt trả lơi. 6. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 4. Daën dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’) - Ra bài tập về nhà : - Làm các bài tập 23, 25, 26, 27 còn lại trang 19,20 SGK HD: Bài 25 ta đưa về giải hệ phương trình. . 3m  5n  1 0 4m  n  10 0. tìm được m = 3 ; n = 2. Chuẩn bị bài mới: + Nắm vững giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, cộng đại số + Tiết sau luyện tập + Chuẩn bị : Thước thẳng, máy tính bỏ túi IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN: -. Ký duyệt : Ngày 7 tháng 01 năm 2013.. Ngày soạn: 08 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tiết 39. § LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu bài học:  1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số.  2. Kỹ năng: Học sinh được luyện tập giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, bước đầu làm quen với cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.  3. Tư duy : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.  4. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II.Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị của trò: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. III.Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Kiểm tra bài cũ 5p. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 7. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? Tóm tắt cách giải HPT bằng phương pháp thế. ? Aùp dụng: Giải phương trình :  x  3y 1 (*)  2 trong trường hợp a = -1 (a  1) x  6 y 2a. -GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm. 2.Bài mới :. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập 33 phút Bài 16 (a, c) SGK Tr 16. -Hai HS lên bảng cùng một Bài 16 (a, c) SGK Tr 16. Giải HPT sau bằng phương lúc. 3 x  y 5 a)  pháp thế. -HS1: a) 5 x  2 y 23 3 x  y 5 a)  5 x  2 y 23. x 2   c)  y 3  x  y  10 0 . 3 x  y 5  y 3 x  5 x 2       5 x  2 y 23 5 x  2 y 23 b)  y 3   y 3x  5  y 3 x  5  x  y  10 0     -Giải5 x  2(3 x  5) 23 11x 33. 3 x  y 5  y 3 x  5     5 x  2 y 23 5x  2 y 23.  x 3    y 4. ? Hai HS lên bảng, mỗi em một câu.  y 3 x  5 Vậy nghiệm của hệ phương  y 3x  5    ? Đối với câu a nên rút x hay trình đã cho là (x; y) = (3; 4) 5x  2(3x  5) 23 11x 33 y.  x 3 -HS2: c). ? Đối với câu c thì y = … (tỉ lệ thức). 3  3 y  x  y  x  2   2   x  y 10  x  3 x 10  2. -GV nhận xét, đánh giá và cho điểm..    y 4. Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x; y) = (3; 4) 3  3 y x   y  x  2   2   x  y 10  x  3 x 10  2. 3  y x  x 4  3 Bài 18: a) Xác định hệ số a,   2    x 4 y  x y  6  2   b biết rằng hệ phương trình : 5 x 20   y 6  5 x 20 2 x  by  4 Vậy hệ phương trình đã cho coù nghieäm laø (1; -2)  Vậy hệ phương trình đã cho bx  ay  5  có nghiệm là (x; y) = (4; 6). ? Hệ có nghiệm (1; -2) <=> … ? Hãy giải HPT theo biến a và b b) Nếu hệ phương trình có. -HS:. 2.1  b( 2)  4  b 3 <=>    b.1  a( 2)  5  a  4. Vậy a = -4 và b = 3 -HS: Hoạt động nhóm -Kết quả :. nghiệm ( 2  1; 2 ) thì sao? -GV: Cho HS hoạt động Vì hệ có nghiệm ( nhóm trong thời gian 7 phút. ). Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 8. có nghiệm là (x; y) = (4; 6) Bài 18: a) Xác định hệ số a, b biết rằng hệ phương trình :. 2 x  by  4 coù nghieäm laø (1; -2)  bx  ay  5. 2  1; 2. -Giảia) Vì hệ có nghiệm (1; -2). Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. -GV: Quan sát HS hoạt động nhóm. -GV: Lưu ý HS rút gọn kết quả tìm được. -GV: Treo bẳng phụ và nhận xét bài làm từng nhóm, sửa sai, uốn nắn (nếu có) -GV: Cho điểm và tuyên dương, khiển trách (nếu có) Bài 19: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức (x-a) <=> P(a) = 0. Hãy tìm các giá trị của m, n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3; P(x) =mx3 +(m-2)x2 –(3n5)x-4n GV: P(x)  (x-a) <=> P(a) = 0 ? P(x)  (x-3) <=> ………… ? P(x)  (x+1) <=> P(…) = … ? P(3) = … ; ? P(-1) = …... 2( 2  1)  2.b  4    b( 2  1)  2a  5  2.b  (2  2 2)    b( 2  1)  2.a  5  b  ( 2  2)    b( 2  1)  2.a  5  b  ( 2  2)    5 2 a  2 . <=>. 2.1  b( 2)  4 <=>  b.1  a(  2)  5.  b 3  a  4. Vậy a = -4 và b = 3 b) Vì hệ có nghiệm ( 2  1; 2 ) 2( 2  1)  2.b  4    b( 2  1)  2 a  5  2.b  (2  2 2)    b( 2  1)  2.a  5  b  ( 2  2)    b( 2  1)  2.a  5.  b  ( 2  2)  -HS:   5 2 *P(3) =0 a  2  *P(-1) =0 b  ( 2  2) -Với P(3) =0  <=>27m +(m-2)9-(3n-5)3 5 2 4n=0(1) a  2 Vậy . -Với P(-1)=0 <=> -m +m – 2 +3n – 5-4n Bài 19 -Giải(2) Theo đề bài ta có : Từ (1) và (2) ta có HPT  P(3) 0   p( 1) 0. (HS tự giải) 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa và - Làm các bài tập phần luyện tập của bài phương pháp cộng. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------Ngày soạn: 10 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tiết 40- §5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu bài học :  1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học, tương tự nắm được các bước để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.  2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng phân tích đề bài, lựa chọn cách đặt ẩn và tìm mối quan hệ để lập nên hệ phương trình giải một số dạng toán như sgk. Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình. Có tư duy liên hệ thực tế để giải toán.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 9. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013  3. Tư duy : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.  4.Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị của trò : Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. III.Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ : ? Giải HPT:(*) 1  1  x  2  y  1 2   2  3 1  x  2 y  1. ? Đặt u = … và v = … ? Một HS lên bẳng giải, HS dưới lớp làm vào vở 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về giải toán bằng cách lập phương trình 15 phút ? Nhắc lại các bước giải bài -HS: 1/ Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương Bước 1: Lập phương trình: toán bằng cách lập phương trình. -Chọn ẩn và đặt điều kiện trình: Bước 1: Lập phương trình: cho ẩn. -Biểu diễn các số liệu chưa -Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. biết theo các ẩn và các đại -Biểu diễn các số liệu chưa biết lượng chưa biết. theo các ẩn và các đại lượng ? Trong 3 bước, bước nào -Lập phương trình biểu thị chưa biết. mối quan hệ giữa các đại -Lập phương trình biểu thị mối quan trong nhất. quan hệ giữa các đại lượng. -GV: Để giải bài toán bằng lượng. cách lập hệ phương trình, Bước 2: Giải phương trình: Bước 2: Giải phương trình: chúng ta cũng làm tương tự. Bước 3: Trả lời: Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem Ta xét các ví dụ sau đây. trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận. Hoạt động 2: Các ví dụ 13 phút ? Một HS đọc đề bài toán. -HS: 2/ Ví dụ 1: SGK Tr 20: ? Hãy nêu yêu cầu của bài -Tìm số tự nhiên có hai chữ -Giảitoán. số. Bước 1 ? Nếu gọi x là chữ số hàng -Gọi chữ số hàng chục của số cần chục, y là chữ số hàng đơn -HS: tìm là x, chữ số hàng đơn vị là y. vị thì số cần tìm có dạng xy Điều kiện của ẩn: x , y  N ,1  x 9;1 y 9 như thế nào. -HS: ? Hãy đặt điều kiện cho ẩn. x, y  N ,1  x 9;1 y 9 -Theo điều kiện ban đầu, ta có:. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 10. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? xy = … + … ? Khi viết ngược lại số mới có dạng như thế nào, bằng gì. ? Hãy viết đẳng thức: Hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1 đơn vị. ? Số mới bé hơn số cũ là 27 đơn vị. 2y – x = 1 <=> - x + 2y = 1 (1) -Theo điều kiện sau, ta có: (10x+y) – (10y - x) = 27 <=> x – y = 3 (2) Từ (1) và (2) ta có HPT. xy = 10x + y yx = 10y + x. -HS: 2y – x = 1..   x  2 y 1  yx < xy là 27=> xy - yx =27 (*)  x  y 3 <=> (10x+y) – (10y - x) =  x 7(nhaän )  27 Bước 2: (*) <=>  y 4(nhaän). <=> x – y = 3. Bước 3: Vậy số phải tìm là 74.   x  2 y 1  ? Ta có hệ phương trình (*)  x  y 3 nào.  x 7(nhaän) ? Một HS lên bảng giải  (*) <=>  y 4(nhaän). ? Xem lại điều kiện của ẩn.. Vậy số phải tìm là 74. ? Vậy số phải tìm là bao nhiêu.. Ví dụ 2: SGK Tr 21 ? Một HS đọc đề bài toán. ? Hãy vẽ sơ đồ tóm tắt đề bài. -GV: Trước hết phải đổi: ? 1 giờ 48 phút = … giờ ? Thời gian xe khách ? Thời gian xe tải đã đi ? Yêu cầu đề bài ? Gọi x là ghì, y là gì. ? Điều kiện và đơn vị của x, y.. Hoạt động 1: Ví dụ 8 phút Ví dụ 2: SGK Tr 21 -Giải-. 9 1 giờ 48 phút = 5 giờ. Gọi vận tốc xe tải là x (km/k) và vận tốc xe khách là y (km/h). điều kiện: x, y là những số dương. 189 km. km TP.HCM. Ñieåm gaêp. TP.CT xe khaùch. xe taûi. -9/5 giờ 14/5 giờ Gọi vận tốc xe tải là x (km/k) và vận tốc xe khách là y (km/h). điều kiện: x, y là những số dương -HS: x, y>0 (km/h) 14 x (km) -HS: 5 9 x(km) -HS: 5. -HS: <=>14x+9y=945. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 14 x (km) Quãng đường xe tải đi ø: 5 9 x(km) Quãng đường xe khách đi: 5. Hai xe đi ngược chiều và gặp 14 9 x  y 189 nên: 5 5. nhau <=>14x+9y=945 (1) Theo đề bài: Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là 13km nên 9 14 x  y 13 5 5 <=> 14x-9y=65(2). Từ (1) và (2) ta có HPT: 14 9 x  y 189 :5 5. 11. 14 x  9 y 945  x 36,1(choïn)    9 x  14 y 65  y 38,9(choïn). Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. 1 3  x  2 y  1  1  1  x y 24 <=>. 3  u  2 v  u  v  1  24. 1 1 1   u    x 60 60     1 v  1  1   y 40 40. ? Hãy so sánh điều  x 60(choïn) kiện ban đầu.    x 40(choïn) ? Hãy thử lại. ? Kết luận. ? 7 (HS hoạt động nhóm) -GV: Quan sát HS -HS: Hoạt động nhóm. hoạt động nhóm. 24 x  24 y 1. 1 3  x  2 y  1  1  1  (*)  x y 24 -Đặt u=1/x; v =1/y 3  u  2 v  u  v  1 24 (*) <=>  1 1 1   u    x 60 60     1 v  1  1 40   y 40  x 60(choïn)    x 40(choïn). Vậy đội A làm trong 60 ngày.  -Kết quả:  x 1,5y Đội B làm trong 40 ngày. Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 31 SGK tr 23. ? Một HS đọc đề toán và tóm tắt. ? Đặt ẩn là đại lương nào? ? Đặt điều kiện cho ẩn. ? Công thức tính diện tích hình vuông. ? Theo điều kiện đầu ta có phương trình nào. ? Hãy biến đổi tương đương. ? Theo điều kiện sau ta có phương trình nào. -HS: Đọc đề và tóm tắt -Gọi x(cm), y(cm) lần lượt là hai cạnh góc vuông của tam Bài 31 SGK tr 23. giác vuông. Điều kiện x, y >0 x -S = x.y/2 y  -HS: (x+3)(y+3)/2 – xy/2 = 36 <=> x + y = 21 (1) -Gọi x(cm), y(cm) lần lượt là hai cạnh góc vuông của tam giác -HS: xy/2 - (x - 2)(y - 4)/2 = 26 vuông. Điều kiện x, y >0 <=> 2x +y = 30 (2) Theo điều kiện đầu ta có (x+3) x  y  21 x  9( choï n ) (y+3)/2 – xy/2 = 36      <=> x + y = 21 (1) 2 x  y 30  y 12(choïn) Vậy độ dài hai cạnh góc vuông Theo điều kiện sau ta có xy/2 - (x - 2)(y - 4)/2 = 26 lần lượt là 9cm và 12cm <=> 2x +y = 30 (2)  x  y 21  2 x  y 30  x 9(choïn)    y 12(choïn). ? Ta có hệ phương trình nào. ? Hãy giải HPT ? Hãy trả lời bài toán.. Vậy độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 9cm và 12cm. 3.Hướng dẫn về nhà. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 12. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - Học bài theo vở ghi và SGK. - BTVN: bài 32, 33 SGK Tr 24. IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:. Ký duyệt : Ngày 14 tháng 01 năm 2013.. Ngày soạn: 17 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tiết 41§6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) I. Mục tiêu bài học : 1.Kiến thức: HS củng cố phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 2.Kỹ năng: HS có kĩ năng thành thạo giải các loại toán về chuyển động, tìm số,… -Cung cấp cho HS kiến thức thực tế và thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. 3.Tư duy : Phát triển khả năng tư duy toán cho học sinh. 4.Thái độ: Tư duy lập luận lô gích, làm việc theo qui trình. II. Phương tiện dạy học: - Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị của trò : Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. III.Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. VI. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ : ? Bài 33 Tr 24 SGK. 2. Bài mới :. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Làm bài tập vận dụng Ví dụ 3 SGK Tr 22 -Một HS đọc ? Một HS đọc đề bài. -Số ngày đội A, B làm một ? Yêu cầu đề bài mình hoàn thành toàn bộ công ? Nên đặt ẩn số là đại việc lượng gì. Điều kiện : x, y > nguyên ? Nêu điều kiện của ẩn. dương. ? Mỗi ngày đội A làm 1 được … - x (cv) ? Mỗi ngày đội B làm 1 được … y ? Do mỗi ngày phần - (cv). Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 13. Ghi bảng 33 phút 1/ Ví dụ 3 SGK Tr 22 Gọi x là số ngày đội A làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc; y là là số ngày đội B làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc. Điều kiện : x, y >0 1 -Mỗi ngày đội A làm được x. (cv). Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 1 1 3 việc đội A làm được 1  nhiều gấp rưỡi đội B - x =1,5 y hay x 2 y (1) nên ta có phương trình 1 1 1   … x y 24 (2 ? Mỗi ngày hai đội cùng làm chung được …. 1 - Mỗi ngày đội B làm được y. (cv) -Do mỗi ngày phần việc đội A làm được nhiều gấp rưỡi đội B 1 1 nên ta có phương trình x =1,5 y 1 3  hay x 2 y (1). Bài 34 SGK Tr 24: ? Một HS đọc đề toán. ? Nêu yêu cầu của bài toán ? đặt ẩn là đại lượng nào. ? Hãy đặt điều kiện cho ẩn. -Mỗi ngày hai đội cùng làm. -HS: Gọi x là số luống, y là số cây bắp cải trồng trong một luống. Điều kiện x, y nguyên dương. Khi đó số cây là x.y (cây) Theo điều kiện đầu: ? Nếu tăng mỗi luống x.y - (x+8)(y -3) = 54 lên 8 và số cây trong mỗi luống giảm đi 3 thì <=> 3x -8y =30 (1) Theo điều kiện sau: số cây là bao nhiêu. (x -4)(y +2) – xy = 32 <=> 2x – 4y = 40 (2) ? Nếu giảm mỗi luống đi 4 và tăng số cây trong Từ (1) và (2) ta có HPT 3 x  8y 30  x 50(choïn) mỗi luống lên 3 thì số    cây là ?  x  2 y 20  y 15(choïn) Vậy số bắp cải là: 575 cây Bài 35 SGK tr 24: ? Một HS đọc đề toán. ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Đặt ẩn là đại lượng nào. ? Hãy đặt điều kiện cho ẩn. ? Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng là ? ? Số tiền mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo rừng là ? ? Ta có HPT nào?. -HS: gọi x là giá mỗi quả thanh yên, y là giá mỗi quả táo rừng. Điều kiện x, y >0. Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng là:9x+8y = 107(1) Số tiền mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo rừng là: 7x+7y=91(1) Từ (1) và (2) ta có HPT 9 x  8y 107  x 3(choïn)     7 x  7y 91  y 10(choïn). 1 1 1   x y 24 (2) chung được. Từ (1) và (2) ta có HPT Bài 34 SGK Tr 24: Gọi x là số luống, y là số cây bắp cải trồng trong một luống. Điều kiện x, y nguyên dương. Khi đó số cây là x.y (cây) Theo điều kiện đầu: x.y - (x+8)(y -3) = 54 <=> 3x -8y =30 (1) Theo điều kiện sau: (x -4)(y +2) – xy = 32 <=> 2x – 4y = 40 (2) Từ (1) và (2) ta có HPT. 3 x  8y 30  x 50(choïn)     x  2 y 20  y 15(choïn). Vậy số bắp cải là: 575 cây Bài 35 SGK tr 24: -GiảiGọi x là giá mỗi quả thanh yên, y là giá mỗi quả táo rừng. Điều kiện x, y >0. Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng là:9x+8y = 107(1) Số tiền mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo rừng là: 7x+7y=91(1) Từ (1) và (2) ta có HPT 9 x  8y 107  x 3(choïn)     7 x  7y 91  y 10(choïn). Vậy giá mỗi quả thanh yên là 3 rupi. Giá mỗi quả thanh yên là Vậy giá mỗi quả thanh yên là 3 10 rupi. rupi. Giá mỗi quả thanh yên là 10 rupi -HS: Bài 38 SGK tr 24. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 14. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? Hãy trả lời yêu cầu bài Gọi x là thời gian (giờ) vòi thứ toán. nhất chảy (một mình) đầy bể, y là thời gian (giờ) vòi thứ nhất Bài 38 SGK tr 24 chảy (một mình) đầy bể. Điều ? Một HS đọc đề toán. kiện x, y>0. 1 ? Nêu yêu cầu của bài toán -Một giờ vòi I chảy được x ? Đặt ẩn là đại lượng (cv) nào. -Một giờ vòi II chảy được ? Hãy đặt điều kiện cho 1 ẩn. y ? đổi 1 giờ 20 phút = … được (cv) -Một giờ hai vòi chảy được giờ 1 1 1 ? 10 phút = … giờ; 12   phút = … giờ được x y 16 (1) ? Bài này giống bài nào -Theo điều kiện sau : mà ta đã làm. 1 1 2   ? Một giờ vòi I, vòi Ii 6 x 5y 15 (2) chảy được … Từ (1) và (2) ta có HPT ? một giờ hai vòi chảy 1 1 1 chung được  x  y 16  x 2(choïn) ? 1/6 giờ vòi I chảy     y 4(choïn) được …  1  1 2 ? 1/5 giờ vòi II chảy  6 x 5 x 15 được …. Giải Gọi x là thời gian (giờ) vòi thứ nhất chảy (một mình) đầy bể, y là thời gian (giờ) vòi thứ nhất chảy (một mình) đầy bể. Điều kiện x, y>0. 1 -Một giờ vòi I chảy được x. (cv) -Một giờ vòi II chảy 1 được y (cv). được. -Một giờ hai vòi chảy được 1 1 1   x y 16 (1) được. -Theo. điều. 1 1 2   6 x 5y 15 (2). kiện. sau. Từ (1) và (2) ta có HPT. 1 1 1  x  y 16  x 2(choïn)     y 4(choïn)  1  1 2  6 x 5 x 15. Vậy vòi thứ nhất chảy trong 2 (giờ) , vòi thứ hai chảy trong 4 (giờ). ? Ta có HPT nào? 3. Hướng dẫn về nhà : - Học bài theo vở ghi và SGK. - Bài tập về nhà 36, 37, 39 SGK. - Chuẩn bị bài mới “Luyện tập” Rút kinh nghiệm :. __________________________________________Ngày soạn: 17 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tiết 42 § LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức: HS tiếp tục rèn kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, tập trung vào dạng làm chung làm riêng, vòi nước chảy và toán phần trăm.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. :. 15. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 2. Kỹ năng: HS biết tóm tắt đề bài, phân tích đại lượng bằng bảng, lập hệ phương trình, giải hệ phương trình. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4. Thái độ: Tư duy lập luận lô gích, làm việc theo qui trình, cung cấp các kiến thực tế cho HS. II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị của trò: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. III.Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. VI. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 2. Bài mới. Hoạt động của GV Bài 36 SGK Tr 24 ? Một HS đọc đề toán. ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Đặt ẩn là đại lượng nào. ? Hãy đặt điều kiện cho ẩn. ? Một HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở.. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập 33 phút -HS: Bài 36 SGK Tr 24: Gọi x là * thứ nhất, y là * thứ Gọi x là * thứ nhất, y là * thứ hai. Điều kiện x, y nguyên hai. Điều kiện x, y nguyên dương. dương. Số lần bắn của vận động viên là : Số lần bắn của vận động viên là : x + y = 100 – (25+15+42) x + y = 100 – (25+15+42) <=> x + y = 18 (1) <=> x + y = 18 (1) Theo đề bài điểm TB của vận Theo đề bài điểm TB của vận động viên là 8,69 nghĩa là: động viên là 8,69 nghĩa là: 25.10  42.9  8.x  15.7  6 y 8,69 100  4 x  3y 68(2). ? Công thức tính điểm Từ (1) và (2) ta có HPT trung bình  x  y 18  x 14(choïn) ? Ta có HPT nào.    4 x  3 y 68  y 4(choïn). 25.10  42.9  8.x  15.7  6 y 8,69 100  4 x  3y 68(2). Từ (1) và (2) ta có HPT.  x  y 18  x 14(choïn)    4 x  3y 68  y 4(choïn). Vậy 4 lần bắn được 8 điểm và Vậy 4 lần bắn được 8 điểm và 14 lần bắn được 6 điểm. ? Hãy trả lời yêu cầu 14 lần bắn được 6 điểm. bài toán. Bài 37: SGK Tr 24 Bài 37: SGK Tr 24: -HS: Gọi vận tốc của vật thứ nhất là { Gọi vận tốc của vật thứ nhất là x(cm/s), vận tốc của vật thứ nhất ? Một HS đọc đề toán. x(cm/s), vận tốc của vật thứ nhất là y(cm/s). điều kiện x, y >0 (giả ? Nêu yêu cầu của bài là y(cm/s). điều kiện x, y >0 (giả sử x>y) sử x>y) Sau 4 giây vật thứ nhất chạy toán được 4x (cm). ? Đặt ẩn là đại lượng Sau 4 giây vật thứ hai chạy nào. được 4y (cm). ? Một HS đọc đề toán. Khi chạy ngược chiều cứ 4 giây. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 16. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Đặt ẩn là đại lượng nào. ? Hãy đặt điều kiện cho ẩn. ? Hai vật có chạy cùng nhau không ? Vậy phải giả sử như thế nào. ? Công thức tính chu vi đường tròn ? Sau 4 giây vật thứ nhất chạy được ? Sau 4 giây vật thứ hai chạy được ? Cứ 4 giây lại gặp nhau một lần có nghĩa là … ? Khi chuyển động ngược chiều cứ 20 giây hai vật lại gặp nhau, có nghĩa là … ? Ta có HPT nào? ? Hãy giải hpt. ? Hãy trả lời yêu cầu bài toán.. lại gặp nhau một lần có nghĩa là: 4x + 4y = 20  (1) Khi chuyển động ngược chiều cứ 20 giây hai vật lại gặp nhau, có nghĩa là sau 20 giây vật thứ nhất vượt vật thứ hai một vòng, do đó: 20x – 20 y = 20  (2) Từ (1) và (2) ta có HPT. -HS: C = 2  R. 4x (cm). 4y (cm). -Khi chạy ngược chiều cứ 4 giây lại gặp nhau một lần có nghĩa là: 4x + 4y = 20  (1) -Sau 20 giây vật thứ nhất vượt vật thứ hai một vòng, do đó: 20x – 20 y = 20  (2) 4 x  4 y 20  x  y 5    20 x  20 y 20  x  y   x 3(choïn)   y 2(choïn). 4 x  4 y 20  x  y 5    20 x  20 y 20  x  y   x 3(choïn)   y 2(choïn). Vậy vận tốc của vật thứ nhất là 3  (cm/s), vận tốc của vật thứ hai là 2  (cm/s). 3. Hướng dẫn về nhà : - Học bài theo vở ghi và SGK. BTVN: 42 - Chuẩn bị bài mới “ Luyện tập”. IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:. Ký duyệt : Ngày 21 tháng 01 năm 2013.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 17. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 22 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tiết 43. § LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức: HS tiếp tục rèn kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, tập trung vào dạng làm chung làm riêng, vòi nước chảy và toán phần trăm. 2. Kỹ năng: HS biết tóm tắt đề bài, phân tích đại lượng bằng bảng, lập hệ phương trình, giải hệ phương trình. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4. Thái độ: Tư duy lập luận lô gích, làm việc theo qui trình, cung cấp các kiến thực tế cho HS. II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của trò : Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị của trò : Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. III.Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. VI. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập 33 phút Bài 38 SGK tr 24 -HS: Bài 38 SGK tr 24 ? Một HS đọc đề toán. Gọi x là thời gian (giờ) vòi thứ Giải. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 18. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Đặt ẩn là đại lượng nào. ? Hãy đặt điều kiện cho ẩn. ? đổi 1 giờ 20 phút = … giờ ? 10 phút = … giờ; 12 phút = … giờ ? Bài này giống bài nào mà ta đã làm. ? Một giờ vòi I, vòi Ii chảy được … ? một giờ hai vòi chảy chung được ? 1/6 giờ vòi I chảy được … ? 1/5 giờ vòi II chảy được …. nhất chảy (một mình) đầy bể, y là thời gian (giờ) vòi thứ nhất chảy (một mình) đầy bể. Điều kiện x, y>0. 1 -Một giờ vòi I chảy được x (cv). 1 -Một giờ vòi II chảy được được -Một giờ vòi I chảy được x (cv) 1 1 y (cv) -Một giờ vòi II chảy được được y. -Một giờ hai vòi chảy được (cv) 1 1 1 -Một giờ hai vòi chảy được được được x -Theo. . y.  16 (1). điều. 1 1 2   6 x 5y 15 (2). kiện. sau. :. Từ (1) và (2) ta có HPT. 1 1 1  x  y 16  x 2(choïn)     y 4(choïn)  1  1 2  6 x 5 x 15. 1 -GV: Quan sát các được x (cv). 1 1 1   x y 16 (1). 1 1 2   -Theo điều kiện sau : 6 x 5y 15. (2) Từ (1) và (2) ta có HPT. Bài 45 SBT Tr 10 (Đưa đề bài lên bảng phụ) -GV: Cho HS hoạt -Kết quả hoạt động nhóm: Gọi x là số ngày người thứ nhất động nhóm. làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc; y là là số ngày người thứ hai làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc. Điều kiện : x, y >0 -Mỗi ngày người thứ 1 làm nhóm hoạt động.. Gọi x là thời gian (giờ) vòi thứ nhất chảy (một mình) đầy bể, y là thời gian (giờ) vòi thứ nhất chảy (một mình) đầy bể. Điều kiện x, y>0.. 1 1 1  x  y 16  x 2(choïn)     y 4(choïn)  1  1 2  6 x 5 x 15. Vậy vòi thứ nhất chảy trong 2 (giờ) , vòi thứ hai chảy trong 4 (giờ) Bài 45 SBT Tr 10 Gọi x là số ngày người thứ nhất làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc; y là là số ngày người thứ hai làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc. Điều kiện : x, y >0 -Mỗi ngày người thứ 1 làm được 1 x (cv). - Mỗi ngày người thứ 2 làm - Mỗi ngày người thứ 2 làm được 1 được y (cv). 1 y (cv). -GV: Nhận xét đánh -Mỗi ngày hai người cùng làm -Mỗi ngày hai người cùng làm 1 1 1 1 1 1 giá và cho điểm từng     nhóm. được x y 4 (1) được x y 4 (1) 10 1 10 1  1  1 -Theo điều kiện sau : x y -Theo điều kiện sau : x y (2). (2) Từ (1) và (2) ta có HPT. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 19. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 1 1 1  x  y  4  x 12(choïn)     y 6(choïn) 10  1 1  x y. 1 1 1  x  y  4  x 12(choïn)     y 6(choïn) 10  1 1  x y. Người thứ nhất làm trong 12 ngày Người thứ hai là trong 6 ngày. 3. Hướng dẫn về nhà : - Học bài theo vở ghi và SGK. BTVN: 40, 47 SBT - Chuẩn bị bài mới (ôn tập chương). Ngày soạn: 22 / 01 / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tiết 44 ÔN TẬP CHƯƠNG III I.MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1. Kiến thức: HS củng cố các kiến thức đã học trong chương, đặt biệt chú ý: + Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng. + Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : phương pháp thế và phương pháp cộng đại số . 2.Kỹ năng: Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3.Thái độ: Tính cẩn thận trong tính toán biến đổi tương đương, làm việc theo qui trình. 4. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : -GV:Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, tóm tắt các kiến thức cần nhớ, bài giải mẫu. -HS:Làm các câu hỏi ôn tập trang 25 SGK và ôn tập các kiến thức cần nhớ trang .Bảng nhóm III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 20. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1.Kiểm tra bài cũ : Lồng vào phần ôn tập . 2. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Ôn tập về phương trình bậc nhất hai ẩn -Thế nào là phương trình phương trình bậc nhất hai ẩn -Cho ví dụ. -Các phương trình sau: phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? a )2 x  3 y 3 b)0 x  2 y 4 c)0 x  0 y 7 d )5 x  0 y 0 e) x  y  z 7. -HS trả lời -HS lấy ví dụ -HS trả lời phương trình a, b, d là các phương trình bậc nhất hai ẩn.. Với x. y. z là các ẩn số -HS trả lời -Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm số? -Nhấn mạnh: Mỗi nghiệm của phương trình là một cặp số (x; y) thoả mãn phương trình . Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c phương trình bậc nhất hai ẩn:. 1/ Ôn tập về phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn x vày là hệ thức dạng ax + by = c trong đó a, b, c là các số đã biết ( a 0 hoặc b  0). -Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c bao giờ cũng có vô số nghiệm số. HĐ2: Ôn tập hệ PT HS trả lời 2/ Ôn tập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:. Cho hệ phương trình  ax  by c( d )   a ' x  b ' y c '(d '). Em hãy cho biết một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm số?. -Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có: -Một nghiệm duy nhất nếu (d) cắt (d’) -Vô nghiệm nếu (d) // (d’). -Vô số nghiệm nếu (d) trùng (d’) Câu hỏi 1/ 25 SGK: -Bạn Cường nói sai vì mỗi nghiệm của hệ phương trình hai ẩn là một cặp số (x; y) thoả mãn hệ phương trình Phảiû nói : hệ phương trình có một nghiệm là (x; y) = (2; 1).. -HS trả lời. -Đưa bảng phụ ghi câu hỏi 1 trang 25 SGK:  x  y 3  Sau khi giải hệ  x  y 1. -HS biến đổi:. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 21. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Bạn Cường kết luận rằng hệ phương trình có hai nghiệm: x = 2 và y = 1.Theo em điều đó đúng hay sai? Nếu sai thì phải phát biểu thế nào cho đúng? -Đưa tiếp câu hỏi 2 trang 25 SGK Gv lưu ý điều kiện: a, b, c, a’, b’ ,c’ khác 0 và gợi ý; hãy biến đổi các phương trình trên về dạng hàm số bậc nhất rồi căn cứ vào vị trí tương đối của (d) và (d’) để giải thích.. Câu hỏi 2/ 25 SGK ax  by c  by ax  c a c  y  x  (d ) b b a ' x  b ' y c '  b ' y  a ' x  c ' a' c'  y  x  (d ') b' b' a b c a a' c c'      b ' và b b ' -Nếu a ' b ' c ' thì b. nên (d) trùng với (d’) Vậy hệ phương trình vô số nghiệm a b c a a'     b ' và -Nếu a ' b ' c ' thì: b c c'  b b ' nên (d) song song với (d’). Vậy. a b c   -Nếu a ' b ' c ' thì các hệ. số góc và tung độ gốc của hai đường thẳng (d) và (d’) như thế nào? a b c   -Nếu a ' b ' c ' , hãy. chứng tỏ hệ phương trình vô nghiệm.. -HS hoạt động nhóm hệ phương trình vô nghiệm. -Đại diện các nhóm a b a a'    trình bày lời giải. b ' nên (d) cắt -Nếu a ' b ' thì b -HS lớp nhận xét, (d’). vậy hệ phương trình có một chữa bài. nghiệm duy nhất. Bài 40/ 27 SGK. a b  -Nếu a ' b ' hãy chứng tỏ. hệ phương trình có nghiệm duy nhất. -Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập 40 trang 27 SGK theo các bước: +Dựa vào các hệ số của hệ phương trình, nhận xét số nghiệm của hệ. +Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng hoặc thế. +Minh hoạ hình học kết quả tìm được. -Chia lớp làm ba phần. Mỗi phần làm một câu. -GV nhận xét bài giải của các nhóm. -Đưa câu hỏi 3/25 SGK:. 2 x  5 y 2  a )( I )  2  5 x  y 1. Nhận xét: -HS quan sát bài giải của bài 40 vừa chữa, trả lời: Trong quá trình giải hệ phương trình, có một phương trình một ẩn. +Nếu phương trình một ẩn đó vô nghiệmthì hệ phương trình đã cho vô nghiệm. +Nếu phương trình một ẩn đó có vô số nghiệm thì hệ phương trình đã cho. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 22. 2 5 2 a b c      2 1 1  a ' b ' c '  *Có 5  Hệ phương trình vô nghiệm.. *Giải  2 x  5 y 2   2 x  5 y 5.  I  . 0 x  0 y  3  2 x  5 y 2.  hệ phương trình vô nghiệm.. Minh hoạ hình học y 1 2/5. O. 1. 5/2. 2x + 5y = 2. Trường THCS Mỹ. x 2/5x +y = 1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 vô số nghiệm, cần chỉ ra công thức nghiệm tổng quát của hệ.. b). 0, 2 x  0,1 y 0,3  3 x  y 5.  II  . 2 x  y 3  3x  y 5. 2 1 a b      3 1  a ' b '   hệ phương Nhận xét:. trình có một nghiệm duy nhất. *Giải:  2 x  y 3 3x + y = 5  II    3 x  y 5 2x + y = 3  x 2   2 x  y 3. y.  x 2   y  1. * Minh hoạ hình học:. 5. 3. 1 3  x y   III   2 2 3 x  2 y 1. 2. O. x. -1. M(2; -1 ). c) Nhận xét: 3 1 2  1  2  a  b  c    3  2 1  a ' b ' c '   hệ phương. trình có vô số nghiệm. Giải: 3 x  2 y 1  3 x  2 y 1.  III   . 0 x  0 y 0  3 x  2 y 1. Hệ phương trình có vô số nghiệm. Công thức nghiệm tổng quátcủa hệ: x  R   3 1  y  2 x  2. y. *Minh họa đồ thị O. Bài 51 (a, c) /11 SBT: 4 x  y  5  a) 3x  2 y  12. -Yêu cầu HS giải bằng hai cách khác nhau.. HĐ 3 : luyện tập 3/2x - y = 1/2 HS giải bằng hai Bài 51 (a, c) /11 SBT: cáchkhác nhau:  4 x  y  5 a)  phương pháp thế, 3 x  2 y  12 phương pháp cộng.  y  4 x  5 -HS nhắc lại cách  3 x  2   4 x  5   12 giải hệ phương trình bằng các phương. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 23. Trường THCS Mỹ. 3x - 2 y = 1. 1/3 -1/2. x.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 pháp đó..  y  4 x  5  3 x  8 x  10  12  x  2  x  2    y  4( 2)  5  y 3. -Đưa phần 3,4 /26 SGK.  3  x  y   9 2  x  y  c)   2  x  y  3  x  y   11 3 x  3 y  2 x  2 y  9   2 x  2 y  3 x  3 y  11  x  5 y  9    x  5 y  11 10 y  20  y  2      x  5 y  9  x  9  5( 2)  x 1    y  2. 3/ Dặn dò (1’) -BTVN: 51(b, d), 52, 53 /11 SGK. 34, 44, 46/27 SGK -Tiết sau ôn tập tiếp chương III phần giải toán bằng cách lập hệ phương trình Ký duyệt : Ngày 28 tháng 01 năm 2013.. Ngày soạn: 29 / 01 / 2013 Ngày dạy: / / 2013 Tiết 45. § ÔN TẬP CHƯƠNG III ( tiếp ). I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức: HS củng cố các kiến thức đã học trong chương, đặt biệt chú ý: + Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng. + Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : phương pháp thế và phương pháp cộng đại số . 2. Kỹ năng: Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Tư duy : Phát triển tu duy toán cho chọc sinh. 4. Thái độ: Tính cẩn thận trong tính toán biến đổi tương đương, làm việc theo qui trình. II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của trò : Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị của trò : Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. III.Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 24. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ : -GV: Treo bảng phụ: 1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn số? 2/ Quy tắc giải HPT bằng phương pháp thế và công. 3/ Các bước giải bài toán bằng cách lập HPT?  x  y 3  4/  x  y 1 có nghiệm x = 2; y=1. Đúng hay sai? Vì sao?. ax  by c (a, b, c, a ', b ',' khaùc 0)  a ' x  b ' y  c '  5/. a) Có vô số nghiệm khi nào? b) Vô nghiệm khi nào? 2. Bài mới : Hoạt động của GV Bài 41: Giải hệ phương trình :  5 x  (1  3) y 1 a)  (1  3) x  5y 1 (*. ) ? Hệ số có đối nhau hoặc bằng nhau không. ? Giải theo phương pháp nào. ? Giải bằng phương pháp cộng.. Hoạt động của HS Luyện tập 33p  (1  (*)    (1 . 3) 5 x  2 y 1 . Ghi bảng 3. 3) 5 x  5 y  5. Bài 41: Giải hệ phương trình :  5 x  (1  3)y 1 a)  (1  3) x  5y 1 (*). 3y  5  3  1     (1  3) x  5y 1. Giải.  5 3 1 y    3 (1  3) x  5y 1 . (1   (*)    (1 . 3) 5 x  2 y 1 . 3. 3) 5 x  5 y  5. Từ đó suy ra nghiệm của hệ  3y  5  3  1   phương trình (*) là  (1  3) x  5y 1.  5  3 1 x   3  5 3 1  -GV: quan sát hs thảo  y  3  luận nhóm. u.  5 3 1 y    3 (1  3) x  5y 1 . x y ;v  x 1 y 1. -GV: Nhận xét, sửa sai -HS: Điều kiện x  -1; y  -1 khi đó (nếu có). Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 25. 5 x  (1  3) 5y  5 (*)    2 x  (1  3) 5y 1  3  5  3 1 x    3 (1  3) x  5y 1 . Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 y  2x  x 1  y 1  2  (I )  x 3 y    1  x  1 y  1 b). 2u  v  2 (I )   u  3v  1  2( 2  1) 2u  v  2 v      5 2u  6v  2 u  3v  1   x  2( 2  1) 2( 2  1)   v  5   x 1 5    u  3 2  1  y 3 2  1  5 5  y  1. ? Giải hệ trên bằng phương pháp đặt ẩn phụ. ? Đặt u = … ; v = … ? Đặt điều kiện cho ẩn.  2( 2  1) ? Ta có hệ phương  x   7 2   trình nào.. -Giảiu. x y ;v  x 1 y 1. Điều kiện x  -1; y  -1 khi đó 2u  v  2 (I )   u  3v  1. y  3 2  1  6  3 2. Vậy nghiệm của HPT (I) là. ? Hãy giải hpt theo biến mới. y  2x  x  1  y  1  2 (I )   x  3y  1  b)  x  1 y  1.  2( 2  1)  x   7 2  y  3 2  1  6 3 2.  2( 2  1) 2u  v  2 v      5 2u  6v  2  u  3v  1  2( 2  1) 2( 2  1)  x   v  5   x 1 5    u  3 2  1  y 3 2  1   y  1 5 5  2( 2  1)  x   7 2   y  3 2  1  6  3 2. -GV: Lưu ý HS trong quá trình biến đổi nên rút gọn và chú ý về dấu.. Vậy nghiệm của HPT (I) là  2( 2  1)  x   7 2  y  3 2  1  6 3 2. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và SGK. - Bài tập về nhà 42 đến 46 Trang 27 SGK - Chuẩn bị bài mới (tiết sau ôn tập chương và chuẩn bị kiểm tra một tiết). ______________________________________________ Ngày soạn: 29 / 01 / 2013 Ngày dạy: / / 2013 Tiết 46. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 26. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu bài học . 1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, giải hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 3. Thái độ: Tính cẩn thận trong tính toán, suy luận, thật thà, nghiêm túc trong kiểm tra . 4. Tư duy : Kiểm tra mức độ tư duy của học sinh. II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của trò : Bài kiểm tra - Chuẩn bị của trò : Kiến thức chương III III. Phương pháp giảng dạy : IV . Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ - Ổn định lớp - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. 2. Bài mới :. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề Í Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm. TNK TL Q Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu. TNKQ. TL. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNK Q. TNK Q. TL. Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c 2 1 1,0 0.5 10% 5% Biết được khi Dùng vị trí tương nào một cặp số đối giữa hai (x0;y0) là một đương thẳng đoán nghiệm của hệ nhận số nghiệm pt bậc nhất 2 của hệ pt ẩn 1 2 0,5 1,0. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 27. Trường THCS Mỹ. Cộn g. TL. 3 1.5 15%. 3 1,5.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Tỉ lệ % Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 0,5%. 10%. 15% Giải được hệ Tìm được pt bậc nhất hai tham số m để ẩn bằng cặp số phương pháp (x0;y0) thảo cộng đại số và mãn đk cho phương pháp trước thế 1. 2.5 25% Biết chọn ẩn và Biểu diễn được Giải được bài đặt đk cho ẩn các đại lượng chưa toán, so sánh đk và biết trong bài toán kết luận được qua ẩn và tìm được nghiệm của bài mối liên hệ giữa toán các đại lượng để thiết lập hệ pt 1 1 1 0.5 1.0 2.0 5% 10% 20% 3 1 3 1 2 1.5 0.5 1.5 1.0 4.5 15% 5% 10% 10% 45%. 1. 2. 1.0 10%. 3.5 35%. 3 3.5 35% 1 11 1.0 10 10% 100%. ĐỀ KIỂM TRA I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x+ y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm nghiệm Câu 3: Cặp số(1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x + 2y = 5 ¿ x+ 2 y =−1 Câu 4: Hệ phương trình : 2 x − y=12 ¿{ ¿. A. (5; -2). D. Vô số. D. x -2y = 1. có nghiệm là cặp số nào?. B. (-5; 2). Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 1 D. x + y = 3. C. (2; -5). 28. D. (-2; 5). Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ¿ 2 x −3 y=5 Câu 5: Hệ phương trình 2 x +my=2 ¿{ ¿. A. m = - 3. vô nghiệm khi :. B. m = 3. C. m = -2. D. m = 2. ax+by=c  Câu 6: Hệ phương trình a'x+b'y=c' có một nghiệm duy nhất khi : a b a b c a b     A. a' b ' B. a' b ' c ' C. a ' b '. a b c   D. a ' b ' c '. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 7:(3,5 điểm )  mx  y 5  ( I ) 2 x  y  2. Cho hệ phương trình : a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Câu 8(3,5 điểm) Một khu vươn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và gi ảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu v ươn đó là bao nhiêu ? ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án B D C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày  x  y 5 Câu 7  (3,5đ) a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được 2 x  y  2. 4 A. 5 A. 3x 3  x 1   2 x  y  2  Cộng từng vế của hệ pt được: <=>  y 4  x 1  Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là:  y 4. b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)  y = 5 - mx  y = 5 - mx  <=>   3 2x - (5 - mx) = -2  x = 2 + m Ta có <=>. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 29. Trường THCS Mỹ. 6 C Điểm 0.5 1.5. 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 3 10 + 3m    y = 5 - m( 2 + m )  y = 2 + m    x = 3 x = 3  2+m  2+m Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2 10 + 3m   y = 2 + m 3 10 + 3m  x  y 1   1  3 2 + m 2 + m x =  2+m 11  m  2 Theo điều kiện bài ra ta có: 11 m  2 thì x + y =1 Thoả mãn điều kiện. Vậy Câu 8 (3,5đ). 0.5. Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vươn hình ch ữ nh ật 0.25 (ĐK: 0<x, y< 23) 0.25 Chu vi khu vươn là 2(x + y) = 46. (1). 0.5. Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m). 0.5. Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2). 0.5. 2(x  y) 46  Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3). 0.5. x 8  Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện. Vậy chiều rộng khu vươn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).. 3. Củng cố - dặn dò - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài học cho tiết sau.. Ký duyệt : Ngày 04 tháng 02. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. năm 2013.. 30. Trường THCS Mỹ. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 10 / 02 / 2013 Ngày dạy: / / 2013 CHƯƠNG IV : PHƯƠNG TRÌNH y= ax2(a 0)- PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 47. Bài 1. HÀM SỐ y = ax2(a 0). I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức : Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0). Nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0). 2. Kỹ năng : Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. 3. Thái độ : Học sinh thấy được liên hệ hai chiều của toán học với thực tế: toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế. 4. Tư duy : Phát triển khả năng tư duy toán cho học sinh II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ ?1, ?4, thước thẳng, MTBT - Chuẩn bị của trò : Đọc trước bài, thước thẳng, MTBT. III. Phương pháp giảng dạy : vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập . IV. Tiến trình dạy học :. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 31. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 1. Kiểm tra bài cũ : (5’) - GV: Trả bài kiểm tra , Nhận xét 2. Bài mới : *GV: Giới thiệu nội dung của chương => bài mới. Chương II chúng ta đã nghiên cứu hàm số bậc nhất và biết rằng nó nảy sinh từ những nhu cầu của thực tế cuộc sống. Nhưng trong thực tế cuộc sống, ta thấy có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc hai. Và cũng như hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai cũng quay trở lại phục vụ thực tế như giả phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình hay một số bài toán cực trị. Tiết học này và tiết học sau, chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất và đồ thị của một dạng hàm số bậc hai đơn giản nhất. Bây giờ chúng ta hãy xét một ví dụ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Ví dụ mở đầu. (14’) 1. Ví dụ mở đầu. -Yêu cầu Hs đọc ví dụ mở -Một Hs đọc ví dụ. -Quãng đương rơi tự do của đầu. 1 vật được biểu diễn bởi ?Với t = 1, tính S1 = ? -Tại chỗ tính và cho biết kết công thức: ?Với t = 4, tính S4 = ? quả. s = 5t2. ? Mỗi giá trị của t xác định được mấy giá trị tương ứng của S. ? Trong công thức S = 5t 2 nếu thay S bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì ta có công thức nào. -Gv: chuyển tiếp sang Hoạt động 2 Hoạt động 2 : -Gv: Đưa bảng phụ ?1. -Mỗi giá trị t cho duy nhất một giá trị S. -Hs:y = ax2 (a 0).. t s. 1 5. 2 20. 3 45. - Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số dạng y = ax2 (a 0).. Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0).(10’) - 2 HS lên bảng điền vào ? 2. Tính chất của hàm số y 1, dưới lớp điền bằng bút = ax2 (a 0). chì vào Sgk. *Xét hàm số y = 2x2 và y =. -Gọi Hs nhận xét bài làm của - HS : Nhận xét hai bạn trên bảng. -Suy nghĩ trả lời. -Gv nêu ycầu của ?2.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 32. -2x2 ?1 x. -3. -2. Trường THCS Mỹ. -1. 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 -Gv khẳng định: với hai hàm + Đối với hàm số số cụ thể là y = 2x2. y = 2x2 và y = -2x2 thì ta có +Đối với hàm số kết luận trên . y = -2x2. - GV : nêu tính chất ( Sgk/29 ) -Gv ycầu Hs làm ?3. y=2x2. 18. 8. 2. 0. x. -3. -2. -1 0 1. y=-2x2. 18. -8. -2 0 -2. -Đọc tính chất Sgk/29.. -Theo dõi vào bảng ở ?1 và ?2 trả lời ?3. -Với hàm số y = 2x2. -Gv đưa bảng phụ bài tập:. -Tại chỗ điền vào chỗ (...) +Khi x tăng nhưng luôn âm Điền vào chỗ (...) để được để hoàn thành nhận xét. => y giảm nhận xét đúng. +Khi x tăng nhưng luôn +Nếu a > 0 thì y ...,  x 0;. dương => y tăng. y = 0 khi x = .... Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = .... -Với hàm số y = -2x2 +Khi x tăng nhưng luôn âm => y tăng +Khi x tăng nhưng luôn dương => y giảm *Tính chất: Sgk/29. ?3 *Nhận xét: Sgk/30 ?4. +Nếu a < 0 thì y ...,  x 0; y = ... khi x = 0. Giá trị ...của h/s là y= 0. - Cho mỗi nửa lớp làm một -Tại chỗ trả lời ?4. bảng của ?4, sau 1--> 2 phút gọi Hs trả lời.. 1 -Với hàm số y = 2 x2 có: a 1 = 2 > 0 nên y > 0 với mọi x  0. y = 0 khi x = 0, giá trị. nhỏ nhất của hàm số là y = 0. 1 -Với hàm số y = - 2 x2. có: .... 3. Củng cố.(10’) ? Qua bài học ta cần nắm những kiến thức cơ bản nào? +Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) +Giá trị của hàm số y = ax2 (a 0). ________________________________________________________. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 33. 2. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Ngày soạn: 10 / 02 / 2013 Ngày dạy: / / 2013 Tiết 48 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức : Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0). Nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0). 2. Kỹ năng : Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. 3. Thái độ : Học sinh thấy được liên hệ hai chiều của toán học với thực tế: toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế. 4. Tư duy : Phát triển khả năng tư duy toán cho học sinh II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ ?1, ?4, thước thẳng, MTBT - Chuẩn bị của trò : Đọc trước bài, thước thẳng, MTBT. III. Phương pháp giảng dạy : vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập . IV. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : (5’) Điền vào ô trống. ( dòng 2 bỏ trống ). x. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 1 y=- 2 x2. -8. -2. 1 -2. 0. 1 -2. -2. -8. ? Nêu nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0). - HS: Nhận xét - GV: Đánh giá , cho điểm 2. Bài mới . Hoạt động của GV -Cho Hs xét. hàm số y = 2x2. - Biểu diễn các điểm: A(-3;18); B(-2;8); . C(-1;2); O(0;0); C’(1;2); B’(2;8); A’(3;18). -. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Ví dụ (15’) 1. Ví dụ : * Ví dụ 1: Xét hàm số y = 2x2. -Bảng một số cặp giá trị tương. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. ứng. x y=2x2. 34. - 0 1 2 3 2 1 18 8 2 0 2 8 18 -3. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - các điểm: A(-3;18) B(-2;8) C(-1;2) O(0;0). -Vẽ vào vở. -Cho Hs làm ?1. + +Nhận xét vị trí cặp điểm A, A’ đối với trục Oy? Tương tự đối với các cặp điểm B và B’; C và C’. -Cho Hs làm vd2. A’(3;18) B’(2;8) C’(1;2). -Tại chỗ trả lời miệng ?1.. - Gọi một Hs lên bảng biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ.. * Ví dụ 2: 1 hàm số y = - 2 x2. - Hs vẽ xong Gv yêu - Dựa vào bảng một số cầu Hs làm ?2. giá trị tương ứng của +Vị trí đồ thị so với trục Hs2 (phần ktbc), Ox. +Vị trí các cặp điểm so với trục Oy. +Vị trí điểm O so với các điểm còn lại.. Hoạt động 2.(10’) -Bài 1/30-Sgk + Gv: hướng dẫn Hs dùng MTBT để làm. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 35. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 + Gv đưa phần a lên bảng phụ, Hs lên bảng dùng MTBT để tính giá trị của S rồi điền vào bảng. a, R (cm) S =  R2 (cm2). 0,57 1,02. 1,37 5,89. 2,15 14,52. 4,09 52,53. + Gv yêu cầu Hs trả lời miệng câu b, c: b, R tăng 3 lần => S tăng 9 lần. S 79,5  5, 03  3,14 cm. c, S =  R2 => R = 4. Hướng dẫn về nhà.(5’) -Học thuộc tính chất, nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0) -BTVN: 2, 3/31-Sgk + 1, 2/36-Sbt. -Hướng dẫn Bài 3/Sgk-31: F = F = aV2 F 2 a, F = aV2 => a = V. c, F = 12000 N; F = F = aV2 => V =. IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:. Ký duyệt : Ngày 18 tháng 02 năm 2013.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 36. Trường THCS Mỹ. F a.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn : 19 / 02 / 2013 Ngày dạy : / / 2013 Tiết 49 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2(a 0) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: + Học sinh biết được dạng đồ thị của hàm số y = ax 2 (a 0) và phân biệt đựơc chúng trong hai trường hợp a > 0 và a < 0. + Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. 2.Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0). 3.Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo. 4. Tư duy : Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. Chuẩn bị: 1 GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ giá trị hàm số y = 2x2 và y = - 2 x2.. HS : Thước thẳng, êke, MTBT . III. Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (5') HS1 : Điền vào ô trống. ( dòng 2 bỏ trống ) x -3 -2 -1 2 y=2x 18 8 2 ? Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0).. 0 0. 1 2. 2 8. HS2 : Điền vào ô trống. ( dòng 2 bỏ trống ). Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 37. Trường THCS Mỹ. 3 18.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 x 1 y=- 2 x2. -3 -8. -2. -1. -2. 1 -2. 0. 1. 2. 3. 0. 1 -2. -2. -8. ? Nêu nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0). - HS: Nhận xét - GV: Đánh giá , cho điểm . 2. Bài mới : ĐVĐ: Ta đã biết trên mặt phẳng toạ độ, đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm M(x;f(x)). Để xác định một điểm của đồ thị ta lấy một giá trị của x làm hoành độ thì tung độ là giá trị tương ứng y = f(x). Ta đã biết đồ thị hàm số y = ax + b có dạng là một đường thẳng. Tiết này ta sẽ xem đồ thị của hàm số y = ax2 có dạng như thế nào. Ta xét các ví dụ sau: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Ví dụ (15’) -Cho Hs xét vd1. Gv ghi 1. Ví dụ : “ví dụ 1” lên phía trên * Ví dụ 1: bảng giá trị của Hs1 Đồ thị của hàm số y = 2x2. -Bảng một số cặp giá trị tương ứng. - Biểu diễn các điểm: -Theo dõi Gv vẽ đồ thị. A(-3;18); B(-2;8); x - -3 0 1 2 3 C(-1;2); O(0;0); C’(1;2); 2 1 B’(2;8); A’(3;18). y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 - Yêu cầu Hs quan sát khi Gv vẽ đường cong qua - Đồ thị hàm số đi qua các điểm: các điểm đó. A(-3;18) A’(3;18) -Yêu cầu Hs vẽ đồ thị vào -Vẽ đồ thị vào vở. B(-2;8) B’(2;8) vở. C(-1;2) C’(1;2) O(0;0) ? Nhận xét dạng đồ thị của hàm số y = 2x2. - Có dạng một đường cong. -Giới thiệu cho Hs tên gọi của đồ thị là Parabol. -Cho Hs làm ?1. +Nhận xét vị trí của đồ -Tại chỗ trả lời miệng ?1. thị so với trục Ox. +Nhận xét vị trí cặp điểm A, A’ đối với trục Oy? Tương tự đối với các cặp điểm B và B’; C và C’. +Điểm thấp nhất của đồ thị? -Cho Hs làm vd2. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 38. - Đồ thị của hàm số y = 2x2 nằm phía trên trục hoành. -A và A’ đối xứng nhau qua Oy B và B’ đối xứng nhau qua Oy C và C’ đối xứng nhau qua Oy - Điểm O là điểm thấp nhất của đồ. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. - Gọi một Hs lên bảng biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ. - Hs vẽ xong Gv yêu cầu Hs làm ?2. +Vị trí đồ thị so với trục Ox. +Vị trí các cặp điểm so với trục Oy. +Vị trí điểm O so với các điểm còn lại.. - Dựa vào bảng một số giá thị. trị tương ứng của Hs2 * Ví dụ 2: 1 (phần ktbc), Đồ thị hàm số y = - 2 x2. biểu diễn các điểm lên mặt phẳng toạ độ, rồi lần lượt nối chúng lại để được một đường cong. - Dưới lớp vẽ vào vở. - Tại chỗ trả lời ?2.. Hoạt động 2. Nhận xét.(10’) ? Qua 2 ví dụ trên ta có nhận xét gì về đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0). - Gọi Hs đọc lại nxét Sgk/35 - Cho Hs làm ?3 - Sau 3--> 4’ gọi các nhóm nêu kết quả. ? Nếu không yêu cầu tính tung độ của điểm D bằng 2 cách thì em chọn cách nào ? vì sao ? -Phần b Gv gọi Hs kiểm tra lại bằng tính toán.. - Nêu nhận xét. 2. Nhận xét: Sgk-35.. - Hai HS lần lượt đọc nhận xét. ?3 - Hoạt động nhóm làm ?3 từ 3--> 4’. Xác định điểm có hoành độ bằng 3, điểm có tung độ bằng -5. - Chọn cách 2 vì độ chính xác cao hơn.. 1 a, Trên đồ thị hàm số y = - 2 x2, điểm. D có hoành độ bằng 3. - C1: Bằng đồ thị suy ra tung độ của điểm D bằng -4,5 - C2: Tính y với x = 3, ta có: 1 1 y = - 2 x2 = - 2 .32 = -4,5.. b, Trên đồ thị, điểm E và E’ đều có tung độ bằng -5. Giá trị hoành độ của E khoảng 3,2, của E’ khoảng -3,2.. -Thực hiện phép toán để kiểm tra lại kết quả. -Nêu chú ý khi vẽ đồ thị - Đọc chú ý: Sgk/35. hàm số y = ax2 (a 0). *Chú ý: Sgk/35. 3. Củng cố- dặn dò : (9’) ? Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) có dạng như thế nào ? Đồ thị có tính chất gì ? ? Hãy điền vào ô trống mà không cần tính toán.. x. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 1 y= 3 x2. 3. 4 3. 1 3. 0. 1 3. 4 3. 3. 1 ? Vẽ đồ thị hàm số y = 3 x2. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 39. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - Hệ thống toàn bài . 4. Hướng dẫn về nhà. (5’) - Nắm vững dạng đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và cách vẽ - BTVN : Bài 4, 5(Sgk-36,37) ; Bài6 (Sbt-38). - Đọc bài đọc thêm : Vài cách vẽ Parabol. - Hướng dẫn bài 5(Sgk-37) Vẽ các đồ thị đó trên cùng một mặt phẳng toạ độ tìm các điểm có cùng hoành độ x = -1,5 trên 3 đồ thị bằng cách 2 đã học ------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn : 19 / 02 / 2013 Ngày dạy : / / 2013 Tiết 50. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0). 2. Kỹ năng : Học sinh được rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0), kỹ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỉ. 3. Thái độ : Học sinh được biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ thị, cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất qua đồ thị. 4. Tư duy : Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. Chuẩn bị: GV: + Bảng phụ . Thước thẳng ; máy tính bỏ túi. HS: + Thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp giảng dạy : Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập . IV. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1: - Nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a 0). - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0). HS2 : Vẽ đồ thị hàm số y = x2. 2. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Chữa bài tập : (8’) 1. Bài 6/38-Sgk: - Sau khi kiểm tra bài cũ a) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x2 cho Hs làm tiếp bài 6/38Bảng các giá trị tương ứng của hàm Sgk. số : ? Hãy tính f(-8), ... -1 Hs lên bảng tính : f(-8), ... ? Dùng đồ thị ước lượng - Lên bảng dùng thước giá trị: (0,5)2; (-1,5)2; lấy điểm 0,5 trên trục 2 (2,5) Ox, dóng lên cắt đồ thị b). Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 40. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - Yêu cầu Hs dưới lớp làm vào vở, nx bài trên bảng. - Hd Hs làm câu d. ? Các số 3 , 7 thuộc trục hoành cho ta biết gì? ? Giá trị y tương ứng. tại M, từ M dóng vuông góc và cắt Oy tại điểm khoảng 0,25 - Cho biết giá trị x= 3 ;x= 7 + y = x2 = ( 3 )2 = 3.. x = 3 là bao nhiêu. - Theo dõi đề bài. - Đưa đề bài lên bảng ? Hãy tìm hệ số a của hàm số. ? Điểm A(4 ;4) có thuộc đồ thị hàm số không. - Một HS lên bảng làm.. - Gọi Hs đọc đề bài. ? Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 6 như thế nào - Gọi một Hs lên bảng. dóng đường  với Ox cắt Ox tại 3 ..  1 = a.22  a = 4 1 2 .4 b) x = 4  y = 4 = 4.  A(4;4) thuộc đồ thị hàm số.. c) Vẽ đồ thị hàm số.. -Tại chỗ trình bày -Hs : C1 : Tính C2 : Dùng đồ thị. - Nêu cách làm. ? Khi x tăng từ (-2) đến 4 thì giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số là bao nhiêu. f(-8) = 64, f(-1,3) = 1,69, f(1,5) = 2,25 c) (0,5)2 = 0,25 (-1,5)2 = 2,25 (2,5)2 = 6,25 d) +Từ điểm 3 trên Oy, dóng đường  với Oy cắt đồ thị y = x2 tại N, từ N. + Tương tự với điểm 7 . - Tại chỗ nêu cách làm. 2. Bài tập. - Điểm M  đồ thị hàm số y = ax2. - Trả lời miệng. a)Tìm hệ số a . A(4;4) thuộc đồ thị M(2;1)  đồ thị hàm số y = ax2 hàm số 1. ? Hãy tìm thêm hai điểm nữa và vẽ đồ thị hàm số.. ? Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ là x = -3 ? Tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y = 6,25.. 9 f(-0,75) = 16. - Dựa vào đồ thị hàm số để trả lời. - Một em đọc to đề bài - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = -x + 6 -Dưới lớp làm vào vở.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 41. 1 4 d) x = -3  y = 4 .(-3)2 = 9 = 2,25 1 e) y = 6,25  4 .x2 = 6,25  x2 = 25  x= 5  B(5;6,25) và B'(-5;6,25) là hai. điểm cần tìm. f) Khi x tăng từ (-2) đến 4. GTNN của hàm số là y = 0 khi x = 0. GTLN của hàm số là y = 4 khi x = 4. 3. Bài 9(SGK-39). Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 làm câu a. - Có thể hướng dẫn Hs lập bảng giá trị sau đó vẽ đồ thị. ? Tìm giao điểm của hai đồ thị.. - HS : Thực hiện Nhận xét .. Giao điểm: A(3;3); B(-6;12) 3. Củng cố. (7’) ? Có những dạng toán nào liên quan đến đồ thị hàm số y = ax2 +Vẽ đồ thị. +Tìm điểm thuộc đồ thị, tìm tung độ hoặc hoành độ. +Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. +Tìm giao điểm hai đồ thị. - Hệ thống toàn bài . 4. Hướng dẫn về nhà. (4’) - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - BTVN: 8, 10/38,39-Sgk. -----------------------------------------------------------------. Ký duyệt : Ngày 25 tháng 02 năm 2013.. Ngày soạn : 26 / 02 / 2013 Ngày dạy : / / 2013 Tiết 51- §3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a 0.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 42. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 2. Kỹ năng : Học sinh biết phương pháp giải riêng các phương trình bậc hai dạng đặc biệt và giải thành thạo các phương trình dạng đó. Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 + bx + c (a 0) để được một phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số. 3. Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo 4. Tư duy : Phát triển khả năng tư duy toán cho học sinh. II. Chuẩn bị: - GV : Thứơc thẳng, bảng phụ ?1. - HS : Ôn lại khái niệm phương trình, tập nghiệm của pt, đọc trước bài. III. Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (5') HS1 : +Ta đã học những dạng phương trình nào? +Viết dạng tổng quát và nêu cách giải ? 2. Bài mới. (32’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Bài toán mở đầu. (10’) - Giới thiệu bài toán. -Theo dõi bài toán trong 1. Bài toán mở đầu. 32 m - Gọi bề rộng mặt đường là Sgk x x 24 m 560 m 2 (0 < 2x < 24) 32 - 2x (m) ?Chiều dài phần đất còn lại là bao nhiêu. 24 – 2x (m) ?Chiều rộng phần đất còn (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 lại là bao nhiêu. (32 – 2x)(24 – 2x) <=> x2 – 28x +52 = 0 (*) ?Diện tích hình chữ nhật Phương trình (*) là phương trình bậc còn lại là bao nhiêu. -Lập pt và biến đổi về dạng hai một ẩn ?Hãy lập pt bài toán. đơn giản. - Giới thiệu pt (*) là pt bậc hai một ẩn  giới thiệu dạng tổng quát: ẩn x, các hệ số a, b, c. Nhấn mạnh điều kiện a 0 - Nêu VD và yêu cầu Hs xác định các hệ số. ? Lấy VD về pt bậc hai. Hoạt động 2. Định nghĩa. (9’) - Tại chỗ nhắc lại định 2. Định nghĩa. nghĩa Sgk/40. - Phương trình bậc nhất một ẩn là pt dạng: ax2 + bx + c = 0 -Xác định các hệ số của pt. ẩn: x ; Hệ số: a, b, c (a 0) - VD: - Tại chỗ lấy thêm VD. x2 +50x – 15000 = 0 -2x2 + 5x = 0 2x2 – 8 =0. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 43. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 một ẩn - Chỉ ra pt bậc hai và các hệ ?1 - Đưa ?1 lên bảng. Yêu cầu số của pt a, x2 – 4 = 0 Hs xác định pt bậc hai và (a = 1; b = 0; c = -4) chỉ rõ hệ số. c, 2x2 + 5x = 0 (a = 2; b = 5; c = 0) e, -3x2 = 0 (a = -3; b = 0; c = 0) Hoạt động 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai. (13’) - GV: Vậy giải pt bậc hai - Ghi đề bài và thực hiện 3. Một số ví dụ về giải ntn, ta sẽ bắt đầu từ những giải pt. phương trình bậc hai. pt bậc hai khuyết. *VD1: Giải pt: 3x2 – 6x = 0  3x(x – 2) = 0 ? Nêu cách giải pt trên. -Tại chỗ trình bày lời giải.  x = 0 hoặc x – 2 = 0  x = 0 hoặc x = 2. ?Hãy giải pt: x2 – 3 = 0. -Hai em lên bảng làm ?2, ? Vậy pt có hai nghiệm: x1 = 0; x2 = 2 -Yêu cầu 2 Hs lên bảng 3. Dưới lớp làm bài vào vở. *VD2: Giải pt: x2 – 3 = 0 làm ?2, ?3  x2 = 3  x =  3 - Nhận xét Vậy pt có hai nghiệm: x1 = 3 ; x2 + 3 = 0  x2 = -3 - Gọi Hs nhận xét. x2 =  3  pt vô nghiệm. ? Giải pt: x2 + 3 = 0 ?2 -Phương trình bậc hai có ?3 ? Có nhận xét gì về số thể có nghiệm, có thể vô ?4 7 nghiệm của pt bậc hai nghiệm. Giải pt: (x - 2)2 = 2 . -Một em lên bảng làm ?4. -HD Hs làm ?4 7  x  2   x. 2.  x 2 . 14 2. 4  14 2. Vậy pt có hai nghiệm: 4  14 4  14 2 2 x1 = ; x2 =. ?5 -Yêu cầu Hs thảo luận 7 7 nhóm làm ?5, ?6, ?7 - Hs thảo luận nhóm, sau 3’ 2 2 đại diện nhóm trình bày kq. x – 4x + 4 = 2  (x - 2) = 2 ?6 -HD, gợi ý Hs làm bài. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 44. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 -Gọi Hs nhận xét bài làm của nhóm. 1 7 2 x – 4x = 2  x – 4x + 4 = 2 2. . ?7 . 1 2. 2x2 – 8x = -1  x2 – 4x = - Cho Hs đọc VD3, sau đó - Đọc VD/Sgk sau đó lên *VD3: Giải pt: 2x2 – 8x + 1 = 0 1 yêu cầu Hs lên bảng trình bảng trình bày lại   2x2 –8x =-1  x2 – 4x = 2 bày lại - GV: PT: 2x2 – 8x + 1 = 0 là một pt bậc hai đủ. Khi - HS: Nghe giảng giải ta biến đổi cho vế trái  hình thành cách giải là bình phương của một biểu thức chứa ẩn, vế phải là một hằng số. - GV : Chốt kiến thức. 7  x2 – 4x + 4 = 2 7 7  x  2  2  (x - 2)2 = 2  x 2 . 14 4  14  x 2 2. Vậy pt có hai nghiệm: 4  14 4  14 2 2 x1 = ; x2 =. 3. Củng cố. (4’) ? Khi giải pt bậc hai ta đã áp dụng những kiến thức nào +Cách giải pt tích. +Căn bậc hai của một số. +Hằng đẳng thức. - GV: Chốt kiến thức toàn bài 4. Hướng dẫn về nhà.(3’) - Học thuộc định nghĩa pt bậc hai một ẩn, nắm chắc hệ số của pt - Xem lại các ví dụ. Rút kinh nghiệm.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 45. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn : 26 / 02 / 2013 Ngày dạy : / / 2013 Tiết 52- LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1.Kiến thức : Học sinh được củng cố lại khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Xác định thành thạo các hệ số a, b, c. 2. Kỹ năng : + Giải thành thạo các phương trình thuộc dạng đặc biệt khuyết b (ax2 + c = 0) và khuyết c (ax2 + bx = 0) . + Biết và hiểu cách biến đổi một số phương trình có dạng tổng quát ax2 + bx + c = 0 (a 0) để được một phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là một hằng số. 3.Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo 4. Tư duy : Phát triển cho học sinh toán học. II. Chuẩn bị giảng dạy: GV: Bảng phụ đề bài. HS : Ôn lại cách giải phương trình, hằng đẳng thức, làm bài tập. III. Phương pháp : Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập . IV. Tiến trình bài học : 1. Kiểm tra bài cũ : (7’) - HS1 : +Viết dạng tổng quát của pt bậc hai. + Lấy ví dụ, chỉ rõ hệ số. - HS2 : Giải pt : 5x2 – 20 = 0. - HS3 : Giải pt : 2x2 + 2 .x = 0 - GV: Nhận xét , chữa bài , cho điểm (3’) 2. Bài mới. (26’). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Dạng 1: Giải phương trình dạng khuyết. (9’) - Đưa đề bài phần a, b lên bảng 1. Giải phương trình dạng. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 46. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? Có nhận xét gì về hai phương trình trên. - Là pt bậc hai khuyết hệ số ? Cách giải như thế nào. c. -Biến đổi về dạng pt tích. - Gọi 2 Hs lên bảng giải - Hai HS lên bảng làm, dưới pt. lớp làm vào vở sau đó nhận xét bài làm trên bảng.. khuyết. a) - 2 .x2 + 6x = 0  x(- 2 .x + 6) = 0  x = 0 hoặc - 2 .x + 6 = 0  x = 0 hoặc x = 3 2 .. Vậy pt có hai nghiệm là : x1 = 0 ; x2 = 3 2. -Theo dõi, hướng dãn Hs làm bài cho chính xác. - Gọi Hs nhận xét bài - HS: Nhận xét làm. - Tiếp tục đưa đề bài phần c, d ? Có nhận xét gì về 2 pt trên. ? Biến đổi ntn và áp dụng kiến thức nào để giải. - Giới thiệu cách khác: 1,2x2 – 0,192 = 0  x2 - 0,16 = 0. b) 3,4x2 + 8,2x = 0  34x2 + 82x = 0  2x(17x + 41) = 0  x 0  2 x 0   17 x  41 0   x   41  17  . - Khuyết hệ số b Vậy pt có hai nghiệm là : - Chuyển vế, dùng định  41 nghĩa căn bậc hai để giải. x1 = 0 ; x2 = 17 c) 1,2x2 – 0,192 = 0 - Hai HS lên bảng làm bài.  1,2x2 = 0,192  x2 = 0,16  x = 0,4. Vậy pt có hai nghiệm là : x1 = 0,4 ; x2 = -0,4.  x2- (0,4)2 = 0  (x – 0,4)(x +0,4) = 0. d) 115x2 + 452 = 0  115x2 = - 452. ………………………. Phương trình vô nghiệm (vì 115x2 > 0 ; - 452 < 0). Hoạt động 2. Dạng 2: Giải phương trình dạng đầy đủ.(10’) - Đưa đề bài và gọi một - Một HS lên bảng làm câu a. 2. Giải phương trình dạng đầy Hs lên bảng làm phần a. đủ. a) (2x - Biến đổi để áp dụng hằng  (2x ? Còn cách giải nào khác đẳng thức:. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 47. 2 )2 – 8 = 0 2 )2 = 8. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 A 2 – B2. không..  2x -. 2 =  8.  2x -. 2 = 2 2.  2x    2 x .  3 2 x 2 2 2 2   2  2 2  2 x  2. - Một HS lên bảng trình bày Vậy pt có hai nghiệm là : lời giải. 3 2 2 - Gv biến đổi pt về dạng pt mà vế trái là một bình phương, còn vế phải là một hằng số. - Theo dõi, h.dẫn Hs làm - Hoạt động nhóm khoảng 2’ bài. - Cho Hs hoạt động nhóm làm phần c. Sau khoảng 2’ gọi đại diện các nhóm trình bày lời giải.. - Đại diện trình bày. x 1 = 2 ; x2 = - 2 b) x2 – 6x + 5 = 0  x2 - 6x +9 – 4 = 0  (x - 3)2 = 4  x – 3 = 2  x – 3 = 2 hoặc x – 3 = -2  x = 5 hoặc x = 1. Vậy pt có hai nghiệm: x1 = 5; x2 = 1. c) 3x2 – 6x + 5 = 0 - Nhóm khác nhận xét. 5  x2 – 2x + 3 = 0 5  x2 – 2x = - 3. - GV : Nhận xét , chốt kiến thức. 5  x2 – 2x + 1 = - 3 + 1 2  (x – 1) = - 3 (*)  Phương trình (*) vô nghiệm 2. 2 (vì (x – 1)2  0; - 3 < 0). Vậy pt đã cho vô nghiệm. Hoạt động 3. Dạng trắc nghiệm.(7’) - Đưa đề bài trắc nghiệm - Tại chỗ trình bày. Chỉ rõ 3. Dạng trắc nghiệm. lên bảng phụ. kết luận nào là sai, lấy ví dụ Bài 1) Kết luận sai là: minh hoạ Bài 1 : Chọn d.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 48. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 a, Phương trình bậc hai d, Phương trình bậc hai một ẩn 2 một ẩn ax + bx + c = 0 khuyết hệ số b không thể vô phải luôn có điều kiện a  nghiệm. 0 - Kết luận này sai vì phương trình b, Phương trình bậc hai bậc hai khuyết b có thể vô nghiệm. một ẩn khuyết hệ số c Ví dụ: 2x2 + 1 = 0 không thể VN. c, Phương trình bậc hai - Chọn kết quả đúng và giải một ẩn khuyết cả hệ số b thích Bài 2 : Chọn C và c luôn có nghiệm. d, Phương trình bậc hai một ẩn khuyết hệ số b không thể VN . Bài 2) x1 = 2; x2 = -5 là nghiệm của pt: A. (x – 2)(x – 5) = 0 B. (x + 2)(x – 5) = 0 C. (x – 2)(x + 5) = 0 D. (x + 2)(x + 5) = 0 3. Củng cố. (4’) ? Ta đã giải những dạng bài tập nào ? Áp dụng kiến thức nào để giải các dạng bài tập đó. 4. Hướng dẫn về nhà.(4’) - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 17, 18/40-Sbt - Đọc trước bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” Lưu ý khi sử dụng giáo án.. Ký duyệt : Ngày 04 tháng 03 năm 2013.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 49. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn : 06 / 03 / 2013 Ngày dạy : / /2013 Tiết 53. §4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nhớ biệt thức  = b2 - 4ac và nhớ kỹ điều kiện của  để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. 2. Kỹ năng: - Học sinh nhớ và vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai vào giải phương trình bậc hai. - Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai cho học sinh. 3.Thái độ: - Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo 4. Tư duy : Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị: - GV : Thứơc thẳng, bảng phụ ?1. - HS : Ôn lại bài cũ , đọc trước bài. III. Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') - HS1 : Giải phương trình: 3x2 – 12x + 1 = 0. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 50. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 3. Bài mới. (27’). Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1. Công thức nghiệm. (12’) 1. Công thức nghiệm. *Xét phương trình: ax2 + bx + c = 0 (1)  ax2 + bx = - c. GV: Tương tự cách biến đổi pt trên, ta sẽ biến đổi pt bậc hai ở dạng tổng quát --> để tìm ra cách giải chung. -Ta sẽ biến đổi pt sao -Nghe Gv hướng dẫn cho vế trái là bình và biến đổi. phương của một biểu thức, vế phải là một hằng số. -Trình bày và hướng dẫn Hs biến đổi, giải thích cho Hs hiểu.. b c  x2 + a x = - a b b b c ( ) 2 ( ) 2   x2+2. 2a x + 2a 2a a b b 2  4ac  (x + 2a )2 = 4a 2. Đặt  = b2 – 4ac. (Delta).  b   b  2 a ; x2 = 2a x1 = b +Nếu  = 0  x + 2a = 0  Phương trình (1) có nghiệm kép :. tử thức là  có thể âm, có thể dương, có thể bằng 0. Vậy nghiệm của -Thực hiện ?1, ?2 +  > 0, từ (2). b x 1 = x2 = 2 a +Nếu  < 0  phương trình (2) vô nghiệm  phương trình (1) vô nghiệm. b   x + 2a =  2a  phương trình (1) có. - Đưa bảng phụ ?1 và gọi 2 Hs lần lượt lên bảng hai nghiệm điền vào chỗ (...) +  = 0, từ (2) -Gọi tiếp Hs làm ?2. (2). b  +Nếu  > 0  x + 2a =  2a  Phương trình (1) có hai nghiệm :. -Vế trái của pt (2) là số không âm, vế phải có mẫu dương (4a2 > 0) còn. pt (2) phụ thuộc vào  như thế nào ? -Yêu cầu Hs làm ?1, ?2. (a 0). b  x + 2a = 0  phương trình (1) có. *Kết luận : Sgk/44. nghiệm kép. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 51. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 +  < 0  phương ? Từ kết quả ?1, ?2 hãy trình (2) vô nghiệm  nêu cách giải phương phương trình (1) vô trình bậc hai nghiệm => đưa ra k.luận, yêu cầu - Đọc k.luận Sgk/44 Hs đọc k.luận Sgk/44 Hoạt động 2. Áp dụng. (15’) - Đưa VD1 lên bảng và -Lên bảng làm VD, 2. Áp dụng gọi Hs lên bảng làm bài. dưới lớp làm vào vở *VD: Giải phương trình: ?Hãy xác định các hệ số 3x2 + 5x – 1 = 0 a, b, c. Có: a = 3; b = 5; c = -1 ? Tính   = b2 – 4ac ?Vậy để giải pt bậc hai HS : bằng công thức nghiệm, +Xác định hệ số a,b,c = 52 – 4.3.(-1) = 37 > 0 ta thực hiện qua các bước +Tính  nào. +Tính nghiệm -Khẳng định : Có thể giải mọi pt bậc hai bằng công thức nghiệm, nhưng với pt bậc hai khuyết ta nên giải theo cách đưa về phương trình tích hoặc biến đổi vế trái thành một bình phương của một biểu thức. - Ba HS lên bảng, mỗi -Yêu cầu Hs làm ?3 em giải một phần, dưới lớp làm bài vào vở. - Gọi Hs lên bảng làm -Theo dõi, kiểm tra Hs Hs : 4x2 - 4x + 1 = 0  (2x – 1)2 = 0 giải pt ? Phương trình ở câu b  2x – 1 = 0 còn cách giải nào khác 1 x= 2 không. ? Ta nên chọn cách nào. - Nếu không yêu cầu về cách giải thì ta có thể. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 52.  Phương trình có hai nghiệm :  5  37  5  37 6 6 x1 = ; x2 =. ?3 Áp dụng công thức nghiệm, giải pt : a, 5x2 – x + 2 =0 a = 5 ; b = -1 ; c = 2  = b2 – 4ac = (-1)2 – 4.5.22. = -39 < 0 Vậy pt vô nghiệm. b, 4x2 - 4x + 1 = 0 a=4;b=-4;c=1  = b2 – 4ac = (- 4)2 – 4.4.1 = 0  Phương trình có nghiệm kép : 4 1  x1 = x2 = 2.4 2. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 chọn cách giải nào nhanh nhất. - Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng. - Cho Hs nhận xét hệ số a và c của pt câu c. - Có: a và c trái dấu -Hs: a và c trái dấu  a.c < 0. c, -3x2 + x + 5 = 0 a = -3 ; b = 1 ; c = 5.  - 4ac > 0  b2 – 4ac   > 0  phương trình có hai. = 61 > 0  Phương trình có hai nghiệm :. ? Vì sao pt có a và c trái nghiệm dấu luôn có hai nghiệm phân biệt. - Đọc chú ý Sgk/45.  = b2 – 4ac = 12 – 4.( -3).5.  1  61 1  61  6 6 x1 =  1  61 1  61  6 6 x2 =. *Chú ý : Sgk/45. - Đưa chú ý 4. Củng cố. (5’) ? Có mấy cách để giải pt bậc hai, đó là những cách nào. - Lưu ý: Nếu pt có a < 0 ta nên nhân hai vế của pt với (-1) để a > 0 thì việc giải pt thuận tiện hơn. 5. Hướng dẫn về nhà.(5’) - Học thuộc kết luận chung Sgk/44 - BTVN: 15, 16/45-Sgk.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 53. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Ngày soạn : 06 / 3 / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tiết 54: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Học sinh củng cố các điều kiện của  để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. 2.Kỹ năng :- Học sinh vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc hai một cách thành thạo. - Học sinh biết linh hoạt với các trường hợp phương trình bậc hai đặc biệt, không cần dùng đến công thức ngiệm tổng quát. 3. Thái độ : -Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo 4. Tư duy : Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, MTBT, bảng phụ đề bài. HS : Ôn bài cũ - Xem trước bài tập, MTBT. III. Phương pháp giảng dạy : Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (11’) - HS1 : Điền vào chỗ (...) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a  0) Có  = b2 – 4.a.c + Nếu  .... thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = ………. ; x2 =…………. + Nếu  .... thì phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = …………. + Nếu  .... thì phương trình vô nghiệm. - HS2 : Giải phương trình. a, 6x2 + x + 5 = 0 (Đáp án : Vô nghiệm) 5 (đáp án :  = 121 > 0, x1 = 6 ; x2 = -1). b, 6x2 + x - 5 = 0 - GV : Nhận xét , đánh giá , cho điểm. 3. Bài mới. (23’). Hoạt động của GV - Đưa đề bài lên bảng.. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Luyện tập (23’) - Ghi đề bài và làm bài. 1. Giải phương trình: -Dưới lớp làm bài và a) 2x2 – (1 - 2 2 )x - 2 = 0. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 54. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 ? Hãy xác định hệ số a, cho kết quả. (a = 2; b = – (1 - 2 2 ); c = b, c. - Một HS lên bảng viết. ? Tính  và. .  = b2 – 4.a.c = (1 - 2 2 )2 – 4.2.(-. - Hai HS lên bảng, dưới lớp làm bài vào vở. ? Viết các nghiệm của pt. - Đưa tiếp đề bài phần b, c và gọi Hs lên bảng làm. ? Phương trình 4x2 + 4x + 1= 0 còn cách giải nào khác không. ? Ta nên giải theo cách nào.. 2). 2). = 1 + 4 2 + 8 = (1 + 2 2 )2 > 0  =1+2 2. Phương trình có hai nghiệm:. - Cách khác: 4x2 + 4x + 1= 0  (2x + 1)2 = 0  2x = -1 1 x= 2. 1  2 2 1  2 2 1  4 2 x1 = 1 2 2  1 2 2  2 4 x2 =. b) 4x2 + 4x + 1 = 0 (a = 4; b = 4; c = 1)  = b2 – 4.a.c = 42 – 4.4.1 = 0 Phương trình có nghiệm kép : 4 1  x1 = x2 = 2.4 2. *Lưu ý: Trước khi giải pt cần xem kỹ pt đó có đặc biệt gì không, nếu không ta mới áp dụng công thức nghiệm để giải. - Hai HS lên bảng, mỗi em làm theo một cách, dưới lớp làm bài vào - Đưa đề bài lên bảng. vở. - Để so sánh hai cách giải Gv yêu cầu nửa lớp dùng công thức nghiệm, nửa lớp biến đổi pt để giải. - Thu 4 bài nhanh nhất để chấm điểm (mỗi nhóm 2 bài). c) -3x2 + 2x + 8 = 0 (a = -3; b = 2; c = 8)  = b2 – 4.a.c = 22 – 4.(-3).8 = 4 + 96 = 100 > 0  = 10. Phương trình có hai nghiệm :  2  10  2  10  4 2  2.   3 2.(  3) 3 x1 = ; x2 = 2 7 2 7 2 2 d) - 5 x - 3 x = 0  5 x + 3 x = 0 2 7 (a = 5 ; b = 3 ; c = 0). *Cách 1 : 7 2  = b2 – 4.a.c = ( 3 )2 – 4.( - 5 ).0 7 7 2 =(3)   = 3. Phương trình có hai nghiệm : 7. ? Hãy so sánh hai cách giải.. 7. 7. 7.     -Với pt bậc hai khuyết 3 3 0 3 3   35 hệ số c, cách giải 2 2 2 6 2. 2. nhanh hơn. 5 5 x1 = ; x2 =. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 2 7 2 *Cách 2 : 5 x + 3 x = 0. 55. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. - GV: Nhận xét , chốt - Phương trình bậc hai kiến thức - Khi   0 ? Phương trình trên là pt ntn . -Cần chứng minh :  0 m ? Khi nào pt có nghiệm. - HS : Phát biểu . ? Ta cần chứng minh điều gì. - Nếu m = 0, pt (1) là pt bậc nhất ? Phương trình (1) là pt gì. ? Nếu m = 0 pt có nghiệm không. ? Nếu m  0 pt có nghiệm khi nào. ? Tìm điều kiện để pt có nghiệm. - GV: Nhận xét , chốt kiến thức. 2 7  x( 5 x + 3 ) = 0  x 0  x 0 2   x  7 0  x   35 3 6   5. Phương trình có hai nghiệm :  35 x1 = 0 ; x2 = 6. 2. Chứng minh pt : -3x2 + (m+1)x + 4 = 0 luôn có nghiệm với mọi m Giải -Ta có :  = b2 – 4.a.c = (m+1)2 – 4.(-3).4 Nếu m  0, pt (1) là pt bậc hai = (m+1)2 + 48 > 0  m Vậy pt luôn có nghiệm  m.   - Khi 0 3. Tìm m để pt sau có nghiệm : - Một em lên bảng trình mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 (1) bày lời giải. *Nếu m = 0  pt (1)  - x + 2 = 0  x =2 Phương trình có 1 nghiệm x = 2 *Nếu m  0, phương trình (1) có nghiệm   = b2 – 4.a.c  0  (2m – 1)2 – 4.m.(m+2)  0 1   -12m + 1  0  m 12 1  Vậy với m 12 thì phương trình (1) có. nghiệm. 4. Củng cố. (5’) -Ta đã giải những dạng toán nào? (Giải pt, tìm những giá trị của tham số để pt có nghiệm) - Khi giải pt bậc hai ta cần chú ý gì? (Quan sát xem pt có gì đặc biệt không  chọn cách giải thích hợp) 5. Hướng dẫn về nhà.(5’) - Nắm chắc công thức nghiệm của pt bậc hai - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 21, 23/41-Sbt. - Đọc trước bài “công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai” Rút kinh nghiệm.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 56. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Ký duyệt : Ngày 11 tháng 03 năm 2013.. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 26 Tiết 54 §5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN I. Mục tiêu 1. Kiến thức : + Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. + Nắm chắc công thức nghiệm thu gọn. 2. Kỹ năng : + Học sinh biết tìm b’ và biết tính  ' , x1, x2 theo công thức ghiệm thu gọn. + Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn. 3. Tư duy : + Phát triển cho học sinh tư duy toán học. 4. Thái độ: + Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ công thức nghiệm thu gọn, thước thẳng. - HS : Ôn kỹ công thức nghiệm của pt bậc hai, đọc trước bài. III. Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (8') -HS1 : Giải pt: 3x2 + 8x + 4 = 0. 2 (x1 = - 3 ; x2 = - 2) 2 6 6 2 6 6 3 3 (x1 = ; x2 = ). -HS2 : Giải pt: 3x2 - 4 6 x – 4 = 0 2. Bài mới. (25’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1. Công thức nghiệm thu gọn. (11’) *Với pt ax2 + bx + c = 0 (a . Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 1. Công thức nghiệm thu gọn.. 57. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 0) trong nhiều trường hợp nếu đặt b = 2b’ rồi áp dụng công thức nghiệm thu gọn thì việc giải phương trình sẽ đơn giản hơn.. Với pt: ax2 + bx + c = 0 Có : b = 2b’. -Nghe Gv giới thiệu..  ' = b’2 – ac.. -Tính  theo b’:. ? Tính  theo b’ -Ta đặt: b’2 – ac =  ’. *Nếu  ' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :.  = ... = 4(b’2 – ac). =>  = 4  ’ ? Có nhận xét gì về dấu của  và  ’.  b '  '  b '  ' a a x1 = ; x2 =.  và  ’ cùng dấu. ? Căn cứ vào công thức nghiệm đã học, b = 2b’,. -Tìm nghiệm của pt theo.  = 4  ’ hãy tìm nghiệm. dấu của  ’. *Nếu  ' = 0 thì phương trình có. của pt trong các trường hợp.  b' nghiệm kép : x1 = x2 = a.  ’>0;  ’= 0;  ’ < 0. -Đưa bảng công thức nghiệm thu gọn -Hãy so sánh công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn. - GV: Chốt kiến thức -Đưa bảng phụ. Yêu cầu Hs làm ?2. -So sánh hai công thức để ghi nhớ.. *Nếu  ' < 0 thì phương trình vô nghiệm.. Hoạt động 2. Áp dụng (14’) -Một em lên bảng điền vào ?2 Giải pt: 5x2 + 4x – 1 = 0 bảng phụ. a = ... ; b’ = ... ; c = ....  ' = ... Dưới lớp làm bài sau đó nhận xét.  ' = ..... Nghiệm của phương trình : x1 = ...... x2 = ....... - Cho hs giải lại pt:. - Giải pt:. 3x2 - 4 6 x – 4 = 0 bằng công thức nghiệm thu gọn -Yêu cầu Hs so sánh hai cách giải để thấy trường hợp dùng công thức nghiệm thu. 3x2 - 4 6 x – 4 = 0 bằng công thức nghiệm thu gọn. Sau đó so sánh hai cách giải.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 58. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 gọn thuận lợi hơn -Gọi 2 Hs lên bảng làm ?3. - Hai HS lên bảng làm bài tập, dưới lớp làm bài vào vở.. ?3 a) 3x2 + 8x + 4 = 0 a = 3 ; b’ = 4 ; c = 4  ' = b’2 – ac = 42 – 3.4 = 4 > 0. -Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng.. -Nhận xét bài làm trên bảng.. ? Khi nào ta nên dùng công thức nghiệm thu gọn ? Chẳng hạn b bằng bao nhiêu. ' = 2. Phương trình có hai nghiệm :. -Ta nên dùng công thức nghiệm thu gọn khi b là số chẵn hoặc là bội chẵn của một căn, một biểu thức.. (b = 8; b = -6 2 ; b =2 7 ; b = 2(m+1); ....).  42  2  4 2   1 3 ; x2 = 3 x1 = 3. b) 7x2 - 6 2 x + 2 = 0 a = 7 ; b’ = -3 2 ; c = 2  ' = (-3 2 )2 – 7.2 = 4 > 0 ' = 2. Phương trình có hai nghiệm : x1 3 2 2 3 2 2 7 7 = ; x2 =. 3. Củng cố. (7’) ? Có những cách nào để giải pt bậc hai. ? Đưa pt sau về dạng ax2 + 2b’x + c = 0 và giải: (2x -. 2 )2 – 1 = (x + 1)(x – 1).  4x2 - 4 2 x + 2 - 1 = x2 – 1  3x2 - 4 2 x + 2 = 0 (a = 3; b’ = -2 2 ; c = 2) ' = 2 ' =. 2. 2 2 2  2 3 Phương trình có hai nghiệm: x1 = ;. 2 2 3 x2 =. 2. . 2 3. - Giải các phương trình ( HS: Trình bày – Cả lớp thực hiện – GV: Nhận xét ) a) x2 = 12x + 288 ⇔ x 2 − 12 x +288=0. a = 1 ; b’ = - 6 ; c = 288 Δ ' =36+288=324> 0⇒ √ Δ ' =18. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 6 + 18 = 24 ; x2 = 6 - 18 = - 12 - GV: Hệ thống toàn bài 4. Hướng dẫn về nhà. (4’) - Nắm chắc các công thức nghiệm. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 59. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - BTVN: 17, 18(a,c,d), 19/49-Sgk - Hướng dẫn bài 19: Rút kinh nghiệm.. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 26 Tiết 55 §6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG I. Mục tiêu 1.Kiến thức :+ Học sinh nắm vững hệ thức Viét ; và các ứng dụng của hệ thức Viét . 2. Kỹ năng + Học sinh vân dụng được ứng dụng của định lí Viét : + Biết nhẩm nghiệm của phương trìng bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 ; a – b + c = 0 hoặc trường hợp tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn. + Tìm được hai số khi biết tổng và tích của chúng. 3. Tư duy : + Phát triển cho học sinh tư duy toán học. 4. Thái độ:+ Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ ghi định lí, bài tập -. HS : Đọc trước bài.. III. Phương pháp giảng dạy - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (8') -HS1 : Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Cho ví dụ áp dụng giải phương trình đó . 2. Bài mới. (26’) ĐVĐ: Ta đã biết công thức nghiệm của phương trình bậc hai, vậy các nghiệm của phương trình bậc hai còn có mối liên hệ nào khác với các hệ số của phương trình hay không => Bài m ới.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1. Hệ thức Viét (14’). Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 60. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - Dựa vào công thức nghiệm trên bảng, hãy tính tổng và tích của hai nghiệm (trong trường hợp pt có nghiệm) -Nhận xét bài làm của Hs => định lí. -Nhấn mạnh: Hệ thức Viét thể hiện mối liên hệ giữa nghiệm và các hệ số của phương trình. -Nêu vài nét về tiểu sử nhà toán học Pháp Phzăngxoa Viét (1540 – 1603) ? Tính tổng và tích các nghiệm của pt sau: 2x2 - 9x + 2 = 0 -Yêu cầu Hs làm ?2, ?3. -Một em lên bảng làm ?1 -Dưới lớp làm bài vào vở. 2--> 3 em đọc lại định lí Viét Sgk/51. x1 + x2 =. . b a. c x1.x2 = a. *Định lí Viét : Sgk/51.. -Áp dụng hệ thức Viét để tính tổng và tích các nghiệm. +Nửa lớp làm ?2 +Nửa lớp làm ?3 -Hai em lên bảng làm. - Gọi đại diện hai nửa lớp lên bảng trình bày. -Sau khi hai Hs làm bài xong, Gv gọi Hs nhận xét, sau đó chốt lại:. 1. Hệ thức Viét ?1. -Nhận xét bài làm trên bảng.. ?2 Cho phương trình : 2x2 – 5x + 3 = 0 a) a = 2 ; b = -5 ; c = 3 a+b+c=2–5+3=0 b) Có : 2.12 – 5.1 + 3 = 0 => x1 = 1 là một ghiệm của pt. c c) Theo hệ thức Viét : x1.x2 = a c 3 có x1 = 1 => x2 = a = 2. TQ:cho pt ax2 + bx + c= 0 +Nếu: a + b + c = 0. ?3 Cho pt : 3x2 + 7x + 4 = 0 a) a = 3 ; b = 7 ; c = 4 a–b+c=3–7+4=0 b) có : 3.(-1)2 + 7.(-1) + 4 = 0 => x1 = -1 là một nghiệm của pt.. c  x1 = 1; x2 = a .. + Nếu : a – b + c = 0 c  x1 = -1; x2 = - a .. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 61. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 -Trả lời miệng -Yêu cầu Hs làm ?4 ? Khi giải pt bậc hai ta cần chú ý gì.. c c) x1.x2 = a ; x1 = -1. -Kiểm tra xem pt có nhẩm nghiệm được không, có là phương trình khuyết không --> tìm cách giải phù hợp.. -Chốt : Khi giải pt bậc hai ta cần chú ý xem .....--> cách giải phù hợp.. c 4  => x2 = - a = 3. *Tổng quát : (SGK – 51 ) ?4 a) -5x2 + 3x + 2 = 0 Có : a + b + c = -5 + 3 + 2 = 0 c 2   x1 = 1 ; x2 = a = 5. b, 2004x2 + 2005x + 1 = 0 Có : a–b +c =2004 –2005 +1 = 0 c 1 => x1 = -1 ; x2 = - a = - 2004. 3. Củng cố.(7’) ? Phát biểu hệ thức Viét và viết công thức. 4. Hướng dẫn về nhà. (3’) - Học thuộc định lí Viét . - Nắm vững các cách nhẩm nghiệm. - BTVN: Rút kinh nghiệm.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 62. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 27 Tiết 56 §6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG I. Mục tiêu 1.Kiến thức : + Học sinh nắm vững hệ thức Viét ; và các ứng dụng của hệ thức Viét . 2. Kỹ năng + Học sinh vân dụng được ứng dụng của định lí Viét : + Biết nhẩm nghiệm của phương trìng bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 ; a – b + c = 0 hoặc trường hợp tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn. + Tìm được hai số khi biết tổng và tích của chúng. 3. Tư duy : + Phát triển cho học sinh tư duy toán học. 4. Thái độ: + Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ ghi định lí, bài tập -. HS : Đọc trước bài.. III. Phương pháp giảng dạy - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (8') -HS1 : Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Cho ví dụ áp dụng giải phương trình đó . 2. Bài mới. (26’) ĐVĐ: Ta đã biết công thức nghiệm của phương trình bậc hai, vậy các nghiệm của phương trình bậc hai còn có mối liên hệ nào khác với các hệ số của phương trình hay không => Bài m ới.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1. Tìm hai số biết tổng và tích của nó. (12’) -Hệ thức Viét cho ta biết cách tính tổng và tích các nghiệm của pt bậc hai. Ngược lại nếu biết tổng của hai số nào đó là - Nghe Gv nêu vấn đề sau S, tích là P thì hai số đó có thể đó làm bài toán là nghiệm của một pt nào. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 63. 2. Tìm hai số biết tổng và tích của nó Bài toán: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S, tích của chúng bằng P.. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 chăng? Giải - Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là S – x - Tích hai số là P => pt: x(S – x) = P  x2 – Sx + P = 0 (1). -Yêu cầu Hs làm bài toán. ? Hãy chọn ẩn và lập pt bài +Chọn ẩn toán ? Phương trình này có nghiệm +Pt có nghiệm khi  0 khi nào  S2 – 4P  0 - Nêu KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của pt: x2 – Sx + P = 0 - Yêu cầu Hs tự đọc VD1 Sgk - Nghe sau đó đọc VD1 Sgk -Yêu cầu Hs làm ?5 -Một em lên bảng làm ?5. KL: Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình (1). Điều kiện để có hai số là: S2 – 4P  0.. VD1: ?5 S = 1; P = 5  Hai số cần tìm là nghiệm của pt: x2 – 5x + 5 = 0  = 12 – 4.5 = -19 < 0  pt vô ghiệm. - Cho Hs đọc VD2 và giải thích cách nhẩm nghiệm.. Vây không có hai số thỏa mãn điều kiện bài toán VD2: Nhẩm nghiệm pt: x2 – 5x + 6 = 0. - Đọc VD2. 3. Củng cố.(7’) ? Phát biểu hệ thức Viét và viết công thức. - Bài 25/52-Sgk. Gv: Đưa bài tập lên bảng phụ. Hs: Một em lên bảng điền, dưới lớp làm vào vở. Điền vào chỗ (...) a) 2x2 – 17x + 1 = 0;.  = ... ; x1 + x2 = ... ; x1.x2 = .... b) 5x2 – x – 35 = 0;.  = ... ; x1 + x2 = ... ; x1.x2 = .... c) 8x2 – x + 1 = 0;.  = ... ; x1 + x2 = ... ; x1.x2 = .... d) 25x2 + 10x + 1 = 0;.  = ... ; x1 + x2 = ... ; x1.x2 = .... ? Nêu cách tìm hai số biết tổng của chúng là S và tích của chúng bằng P.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 64. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 4. Hướng dẫn về nhà. (3’) - Học thuộc định lí Viét và cách tìm hai số khi biết tổng và tích. - Nắm vững các cách nhẩm nghiệm. - BTVN: 26, 27, 28/53-Sgk. Rút kinh nghiệm.. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 27 LUYỆN TẬP. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 65. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : + Học sinh củng cố hệ thức Viét và các ứng dụng của nó . 2. Kỹ năng :+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Viét để: + Tính tổng, tích các nghiệm của phương trình bậc hai. + Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0; a – b + c = 0 hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (Hai nghiệm là những số nguyên không quá lớn) + Tìm hai số biết tổng và tích của nó. + Lập pt biết hai nghiệm của nó. + Phân tích đa thức thành nhân tư nhờ nghiệm của nó. 3. Tư duy : + Phát triển cho học sinh tư duy toán học. 4. Thái độ : + Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. + Học sinh thấy được lợi ích của hệ thức Viét II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, MTBT, bảng phụ đề bài. HS : Ôn bài cũ - Xem trước bài tập, MTBT. III. Phương pháp : Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập . IV. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : (7’) - HS1 : Viết hệ thức Viét, tính tổng và tích các ngiêm của các pt sau a, 2x2 – 7x + 2 = 0 b, 5x2 + x + 2 = 0 - HS2 : Nhẩm nghiệm các pt sau : a, 7x2 – 9x + 2 = 0 b, 23x2 – 9x – 32 = 0 - HS3 : Chữa bài 28 (SGK – 53 ) 2. Bài mới. (27’) Chữa bài tập : (8’) Chữa bài 28 (SGK -53) a) Hai số u và v là nghiệm của pt : x2 - 32x + 231 = 0 2. −16 ¿ −231=25⇒ √ Δ' =5 ; x1 = 16 + 5 = 21 ; x2 = 16 - 5 = 11 Δ' =¿. Vậy hai số cần tìm là 21 và 11 b) Hai số u và v là nghiệm của pt : x2 + 8x - 105 = 0 2 Δ ' =4 −(− 105). 1=121 ⇒ √ Δ '=11 ; x1 = - 4 + 11 = 7 ; x2 = - 4 - 11 = - 15. Vậy hai số cần tìm là 7 và - 15 - GV: Nhận xét , cho điểm. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 66. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Luyện tập (19’) - Đưa đề bài lên bảng ? Tìm m để pt có nghiệm. Tính tổng và tích các nghiệm của pt. - Có thể gợi ý: Phương trình có nghiệm khi nào?. - Hai em lên bảng làm bài. -Từ đó tính  hoặc  ' rồi tìm m để pt có nghiệm.. II. Luyện tập 1. Bài 30/54-Sgk. a) x2 – 2x + m = 0 +) Phương trình có nghiệm   '  0  1 – m 0  m 1 +) Theo hệ thức Viét ta có: . b c a = 2 ; x1.x2 = a = m. x1 + x2 = b) x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0. +) Phương trình có nghiệm   '  0  (m – 1)2 – m2  0  - 2m + 1  0  m. . 1 2. +) Theo hệ thức Viét ta có: x1 + x2 =. b a = - 2(m – 1). c x1.x2 = a = m2. - Đưa đề bài lên bảng. ? Có những cách nào để nhẩm nghiệm của pt C1: a + b + c = 0 bậc hai. C2: a - b + c = 0 C3: áp dụng hệ thức Viét - Đại diện 3 nhóm lên - Làm bài theo nhóm bảng làm bài - Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng. - Nhận xét bài trên bảng. ? Vì sao cần điều kiện m 1 m  1 để m – 1  0 thì - Đưa thêm câu e, f lên bảng ? Nêu cách nhẩm. . mới tồn tại pt bậc hai. - Áp dụng hệ thức Viét - Tại chỗ trình bày. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 67. 2. Bài 31/54-Sgk. Nhẩm nghiệm pt: a)1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có: a + b + c = 0,5 – 0,6 + 0,1 = 0 c 1  x1 = 1; x2 = a = 15. b) 3 x2 – (1 - 3 )x – 1 = 0 Có: a – b + c = 3 + 1 - 3 - 1 = 0 1 3 c  x1 = - 1; x2 = - a = 3 = 3. d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 (m  1) Có: a+b+c=m–1–2m–3+m+4 = 0. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 nghiệm của hai pt này.. c m4  x1 = 1; x2 = a = m  1 .. - Gọi Hs tại chỗ trình bày lời giải.. e) x2 – 6x + 8 = 0. ? Nêu cách tìm hai số - Nêu cách làm --> áp khi biết tổng và tích của dụng vào giải bài tập chúng.. f) x2 – 3x – 10 = 0. 2  4 6   2.4 8  Có:. - Theo dõi đề và làm bài theo hướng dẫn của Gv - Nêu đề bài, hướng dẫn Hs làm bài: + Tính tổng, tích của chúng. + Lập pt theo tổng và tích của chúng.. - Một em lên bảng làm bài - Theo dõi đề bài và tìm cách chứng minh.. - Yêu cầu Hs giải tương tự phần a - Đưa đề bài lên bảng phụ: Chứng tỏ nếu phương trình b ax2 + bx + c = 0 có hai - Thay - a = x1 + x2 nghiệm x1, x2 thì tam c thức ax2 + bx + c = a = x1.x2 a ( x  x1 )( x  x2 ) - Phân tích hdẫn Hs làm - Từ kết quả trên áp dụng bài vào làm bài cụ thể. b - a =?.  x1  x2 3   x1.x2  10  Có:.  x1 5   x2  2. 3.Bài 32/54-Sgk. Tìm u, v biết a) u + v = 42; u.v = 441 Giải : u,v là hai nghiệm của pt: x2 – 42x + 441 = 0  ' = 212 – 441 = 0  x1 = x2 = 21. Vậy hai số cần tìm là: u = v = 21. 4.Bài 42/44-Sbt. Lập phương trình có hai nghiệm là: a) 3 và 5 có: S = 3 + 5 = 8 P = 3.5 = 15 Vậy 3 và 5 là hai nghiệm của pt: x2 – 8x + 15 = 0 b) - 4 và 7 5. Bài 33/54-Sgk. b c ax + bx + c = a(x + a x + a ) 2. 2. b c a[ x 2  (  ) x  ] a[ x 2  ( x1  x2 ) x  x1. x2 ] a a a[( x  x1 x )  ( x2 x  x1 x2 )] a ( x  x1 )( x  x2 ). a) 2x2 – 5x + 3 = 0 có: a + b + c = 0. c a =?. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành.  x1 2   x2 4. 68. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 c 3  x1 = 1; x2 = a = 2. Sau đó đưa bài giải lên bảng phụ.. 3 Vậy: 2x2 – 5x + 3 = 2(x – 1)(x - 2 ). = (x – 1)(2x – 3) 3. Củng cố. (5’) ? Ta đã giải những dạng toán nào. ? Áp dụng những kiến thức nào để giải các dạng toán đó. 4. Hướng dẫn về nhà. (5’) - Ôn lại lí thuyết cơ bản từ đầu chương III - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - BTVN: 39, 41 ,42/44-Sbt - Tiết sau kiểm tra 45’ Rút kinh nghiệm.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 69. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 28 Tiết 58 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Kiểm tra đánh giá lại kiến thức của học sinh về đồ thị hàn số y=ax2, phương trình bậc hai một ẩn và cách giải, hệ thức Vi- ét và ứng dụng. 2. Kỹ năng : Kiểm tra đánh giá kỹ năng vận dụng của học sinh về đồ thị hàn số y=ax2, phương trình bậc hai một ẩn và cách giải, hệ thức Vi- ét và ứng dụng. 3. Tư duy : Kiểm tra sự tiến bộ về tư duy của học sinh. 4. Thái độ : Rèn cho học sinh thái độ trung thực, tự tin trong khi kiểm tra. II. Chuẩn bị: Soạn đề kiểm tra, in, phát mỗi HS một đề. III.Phương pháp giảng dạy : IV. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : 1. Nêu yêu cầu của bài kiểm tra, nội quy khi làm bài. 2. Phát đề bài cho HS. 3. Tính thời gian làm bài. 4. Quan sát, uốn nắn những thái độ sai của HS. 5. Thu bài kiểm tra về chấm. 6. Nhận xét tiết học. 3. Thống kê điểm: Lớp 91 92 Tổng. Sĩ số. 4. Rút kinh nghiệm :. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 28. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 70. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Tiết 59 §7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. Mục tiêu 1. Kiến thức + Học sinh biết cách giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ. 2. Kỹ năng + Học sinh ghi nhớ khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thoả mãn điều kiện đó. +Học sinh được rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4. Thái độ + Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị: - Gv : Bảng phụ đề bài - Hs : Ôn tập cách giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu. III. Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (7') -HS1 : Nêu các cách giải pt bậc hai? Đưa ví dụ rồi áp dụng 2. Bài mới. (30’) ĐVĐ: Thực tế khi giải pt ta có thể gặp một số pt mà để giải pt đó ta có thể quy về pt bậc hai để giải. Trong bài hôm nay ta sẽ giải một số pt như thế. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1. Phương trình trùng phương. (10’) - Giới thiệu dạng tổng quát - Nghe và ghi bài. của pt trùng phương. ? Hãy lấy ví dụ về pt trùng - Tại chỗ lấy ví dụ. phương. ? Làm thế nào để giải được pt - Suy nghĩ tìm cách giải. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 71. 1. Phương trình trùng phương. *Dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a  0) VD1: Giải pt: x4 - 13x2 + 36 = 0 Đặt x2 = t (t  0) Ta được pt: t2 – 13t + 36 = 0. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 trùng phương. theo gợi ý của Gv. 2 - Gợi ý: đặt x = t thì ta thu được pt nào => cách giải - Làm VD1, một em lên - Yêu cầu Hs làm VD1. bảng trình bày đến lúc tìm được t. - Đk: t  0 ? t cần có điều kiện gì - HS : Trình bày ? Hãy giải pt với ẩn t. - Pt đã cho có 4 nghiệm. ? Vậy pt đã cho có mấy - Đại diện các tổ lên bảng nghiệm. trình bày, dưới lớp làm bài - Cho Hs làm ?1. Đưa thêm vào vở, sau đó nhận xét câu c: x4 – 9x2 = 0 bài trên bảng. - Yêu cầu mỗi tổ làm một phần. - Pt trùng phương có thể - Gọi Hs nhận xét bài trên vô nghiệm, có 1 nghiệm, 2 bảng. nghiệm, 3 nghiệm và nhiều ? Pt trùng phương có thể có nhất là 4 nghiệm. bao nhiêu nghiệm..  = (-13)2 – 4.1.36 = 25  =5. 13  5 t1 = 2 = 9 (TMĐK) 13  5 t2 = 2 = 4 (TMĐK) +) t1 = 9  x2 = 9  x = 3. +) t2 = 4  x2 = 4  x = 2 Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: x1 = - 2; x2 = 2; x3 = - 3; x4 = 3 ?1 Giải các pt trùng phương: a) 4x4 + x2 - 5 = 0 Phương trình có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = - 1 b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 Phương trình đã cho vô nghiệm. c) x4 – 9x2 = 0 Phương trình có ba nghiệm: x1 = 0; x2 = 3; x3 = - 3. Hoạt động 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. (8’) ? Nêu các bước giải pt có - Nhắc lại các bước giải pt 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu chứa ẩn ở mẫu. có chứa ẩn ở mẫu. thức. - Cho Hs làm ?2 * Cách giải: Sgk/ 55  3 - Đk: x x 2  3x  6 1  ? Tìm điều kiện của ẩn x. - Trình bày tiếp lời giải. 2 x  3 (1) ?2 Giải pt: x  9 - Yêu cầu Hs giải tiếp. 3 - HS : Làm bài , Nhận xét - Đk: x - Pt (1)  x2 – 3x + 6 = x + 3 - GV: Sửa bài . Nhận xét.  x2 – 4x + 3 = 0. Có a + b + c = 0 . x1 = 1 (TMĐK); c x2 = a = 3 (loại). Vậy nghiệm của pt (1) là: x = 1.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 72. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Hoạt động 3 : Vận dụng ? Làm thế nào để giải được pt - Suy nghĩ tìm cách giải trùng phương. theo gợi ý của Gv. => cách giải - Yêu cầu Hs làm VD. - Làm VD, một em lên bảng trình bày đến lúc tìm được t. ? t cần có điều kiện gì - Đk: t  0 - Yêu cầu mỗi tổ làm một - HS : Trình bày phần. - Pt đã cho có 4 nghiệm. - Gọi Hs nhận xét bài trên - Đại diện các tổ lên bảng bảng. trình bày, dưới lớp làm bài ? Pt trùng phương có thể có vào vở, sau đó nhận xét bao nhiêu nghiệm. bài trên bảng.. VD: Giải pt: x4 - 5x2 + 4 = 0 Đặt x2 = t (t  0) Ta được pt: t2 – 5t + 4 = 0 1+(-5)+4=0 t1 =1 (TMĐK) t2 = 4 (TMĐK) +) t1 = 1  x2 = 1  x = 1 +) t2 = 4  x2 = 2  x = 2 Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: x1 = - 2; x2 = 2; x3 = - 1; x4 = 1. 3. Củng cố. (5’) ? Nêu cách giải pt trùng phương. (Đặt ẩn phụ đưa về pt bậc hai) ? Khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu cần lưu ý các bước nào. (Xác định đk và kl nghiệm) - Giải pt: x 2 6 3  2 x a, x  5. (x1 = 4; x2 =. . 1 4). GV: Đưa đề bài lên bảng Hs: Hai em lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở sau đó nhận xét bài trên bảng. 4. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Nắm vững cách giải từng loại pt, xem lại các VD, bài tập đã chữa. Rút kinh nghiệm.. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 29 Tiết 60 §7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. Mục tiêu. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 73. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 1. Kiến thức + Học sinh biết cách giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ. 2. Kỹ năng + Học sinh ghi nhớ khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thoả mãn điều kiện đó. +Học sinh được rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4. Thái độ + Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị: - Gv : Bảng phụ đề bài - Hs : Ôn tập cách giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu. III. Phương pháp giảng dạy : - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (7') -HS1 : Nêu các cách giải pt bậc hai? Đưa ví dụ rồi áp dụng 2. Bài mới. (30’) ĐVĐ: Thực tế khi giải pt ta có thể gặp một số pt mà để giải pt đó ta có thể quy về pt bậc hai để giải. Trong bài hôm nay ta sẽ giả tiếp một số pt như thế. Hoạt động 1. Phương trình tích. (12’) - Đưa ví dụ 2. - Theo dõi đề bài. 3. Phương trình tích. VD2: Giải pt:. ? Một tích bằng 0 khi - Khi trong tích có (x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0 nào. một nhân tử bằng 0.  x + 1 = 0 hoặc x2 + 2x – 3 = 0 *Giải x + 1 = 0  x1 = - 1 *Giải x2 + 2x – 3 = 0 có a + b + c = 0 ? Giải VD2.. - Tại chỗ trình bày lời. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 74.  x2 = 1; x3 = - 3. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 giải VD2.. Vậy pt có 3 nghiệm: x1 = - 1; x2 = 1; x3 = - 3. - Cho Hs làm ?3.. ?3 Giải pt: x3 + 3x2 + 2x = 0. - Làm ?3.  x(x2 + 3x + 2) = 0.  x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0. ? Dạng pt. - Phương trình bậc 3. ? Cách giải. - Đặt nhân tủ chung, *Giải x2 + 3x + 2 = 0 đưa về dạng pt tích Có a – b + c = 0 - Một em lên bảng  x = - 1; x = - 2 2 3 trình bày. Vậy pt có 3 nghiệm:. - Gọi Hs trình bày lời giải. - GV: Sửa bài . Nhận xét. x1 = 0; x2 = - 1; x3 = - 2. Hoạt động 2 : Luyện tập vận dụng Bài 37/56 a) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0 ? HS lên bảng giải  3x4 + 18x2 + 15 = 0. Đặt x2 = t (t  0) pt /a 3t2 + 18t + 15 = 0. Bài 37/56 Cho HS lên bảng giải pt /a. , 81  3.15 36  t1  1; t2  5. ? HS nhận xét, sửa sai GV chốt lại cách làm Bài 38/56 ? HS lên bảng đính GV cho HS thảo luận làm bảng nhóm BT38(d)/57 trong 5’. Vì t không thoả mãn điều kiện Vậy pt đã cho vô nghiệm. Bài 38/56 2x x 2 10   d) x  1 x  4 ( x  1)( x  4) (1) ĐKXĐ của phương trình : x   1; x  4. (1)=> GV đặc biệt lưu HS khi 2 x( x  4) ( x  2)( x  1) 16 giải phương trình chứa ẩn   ( x  1)( x  4) ( x  1)( x  4) ( x  1)( x  4) ở mẫu thức phải đặt điều kiện và đối chiếu với điều x2 - 7x - 8 = 0 kiện trước khi kết luận ? HS nhận xét chéo Ta thấy a - b + c = 1-(-7) + (-8) = 0 nghiệm của phương trình. Phương trình có hai nghiệm x1 = -1; x2 = 8 nhóm x1= -1 không thoả mãn ĐKXĐ của GV nhận xét, sửa sai phương trình(1)nên bị loại. Vậy phương trình (1) có nghiệm:x = 8 3. Củng cố. (5’) ? Nêu cách giải pt trùng phương. (Đặt ẩn phụ đưa về pt bậc hai) ? Khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu cần lưu ý các bước nào. (Xác định đk và kl nghiệm) ? Ta có thể giải một số pt bậc cao bằng cách nào. (Đưa về pt tích hoặc đặt ẩn phụ) - Giải pt: x 2 6 3  2 x a, x  5 2. (x1 = 4; x2 = 2. b, (3x – 5x + 1)(x – 4) = 0. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. . 1 4). 5  13 5  13 6 ; x2 = 6 ; x3 = 2; x4 = -2) ( x1 =. 75. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 GV: Đưa đề bài lên bảng Hs: Hai em lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở sau đó nhận xét bài trên bảng. 4. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Nắm vững cách giải từng loại pt, xem lại các VD, bài tập đã chữa. - BTVN: 34, 35(a,c), 36b/Sgk-56 Rút kinh nghiệm.. ____________________________________________ Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 29 Tiết 61 §8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : + Học sinh biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. + Học sinh biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán. + Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. 2. Kỹ năng : + Rèn cho học sinh biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán. + Rèn cách trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị: - Gv : Thước thẳng, MTBT - Hs : Ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Thước, MTBT. III. Phương pháp giảng: - Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (7') -HS1 : Nêu các cách giải pt bậc hai? Đưa ví dụ rồi áp dụng. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 76. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 -HS1 : Viết công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai. -HS2 :Nêu các bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu. 2. Bài mới. (27’) Hoạt động của GV. HĐ của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1. Ví dụ. (12’) - Để giải bài toán bằng cách lập phương trình ta phải làm những bước nào? - Cho Hs làm VD/ Sgk57 ? Bài toán thuộc dạng nào ? Ta cần phân tích những đại lượng nào.. - Nhắc lại các bước giải 1. Ví dụ bài toán bằng cách lập Số áo may 1 Số áo Số ngày phương trình ngày may 3000 - Đọc to đề bài. Kế 3000 x x (áo) hoạch (áo) (ngày) - Dạng toán năng suất. 2650 2650 - Cần phân tích các đại Thực x 6 x + 6 (áo) hiện (áo) lượng: số áo may trong 1 (ngày) ngày, thời gian may, số (Đk: x  N*) áo. Giải - Lên bảng điền vào bảng - Gọi số áo may trong 1 ngày theo kế phân tích hoạch là x (x  N*).. 3000 - Đưa bảng phân tích - Tại chỗ trình bày lời Thời gian may xong 3000 áo là: x. các đại lượng, yêu cầu giải cho đến lập được (ngày) Hs lên bảng điền. phương trình. Số áo thực tế may được trong 1 ngày là: x + 6 (áo) ? Dựa vào bảng hãy 2650 phân tích trình bày bài Thời gian may xong 2650 áo là: x  6 toán. - Một HS lên bảng giải pt (ngày) và trả lời bài toán. - Xưởng may được 2650 áo trước khi hết thời hạn 5 ngày nên ta có pt: 3000 2650 x - 5 = x 6  x2 – 64 x – 3600 = 0. - Yêu cầu một Hs lên bảng giải pt và trả lời bài toán.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành.  ' = 322 + 3600 = 4624 ;.  ' = 68. x1 = 32 + 68 = 100 (TM) x2 = 32 – 68 = - 36 < 0 (Loại) Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 100 áo.. 77. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Hoạt động 2. Luyện tập. (15’) - Cho HS làm ?1. - Đọc đề bài.. ? Bài toán thuộc dạng toán gì. - Dạng toán diện tích. ? Bài toán liên quan đến những kiến thức nào. ? Hãy chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. - Yêu cầu một Hs lên bảng giải tiếp, dưới lớp làm bài sau đó nhận xét bài trên bảng. - Yêu cầu Hs đọc đề bài ? Xác định dạng toán. - Một em lên bảng làm bài.. 2. Luyện tập.. - Liên quan đến kiến thức về hình chữ nhật - Tại chỗ chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn - Lên bảng giải tiếp. - Nhận xét bài làm trên bảng. - Đọc đề bài. - Dạng toán tìm số - Lên bảng trình bày - Dưới lớp làm bài vào vở sau đó nhận xét bài trên bảng.. ?1 - Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m) (x > 0) Vậy chiều dài của mảnh đất là:x+4 (m) - Diện tích của mảnh đất là 320m2, nên ta có pt: x(x + 4) = 320  x2 + 4x – 320 = 0  ' = 4 + 320 = 324  ' = 18. x1 = 16 (TM) x2 = - 20 (Loại) Vậy chiều rộng của mảnh đất là:16 (m) chiều dài của mảnh đất là: 20 (m) *Bài 41/Sgk-58. - Gọi số nhỏ là x  số lớn là x + 5 - Tích hai số là 150 nên ta có pt: x(x + 5) = 150  x2 + 5x – 150 = 0  = 52 – 4.(- 150) = 625  = 25. - Theo dõi, hướng dẫn Hs làm bài..  5  25 10 2 x1 =. - Theo dõi đề bài.  5  25 2 x2 = = - 15. - Phân tích bài toán theo hướng dẫn của Gv.. Vậy nếu một bạn chọn số 10 thì bạn kia chọn số 15, nếu một bạn chọn số -15 thì bạn kia chọn số -10. - Nêu đề bài. - Hướng dẫn Hs phân tích đề bài. ? Chọn ẩn ? Bác Thời vay ban đầu 2000000đ, vậy sau một. *Bài 42/Sgk-58 - Tại chỗ trình bày bài toán.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 78. - Gọi lãi xuất cho vay 1 năm là x (x > 0) - Sau một năm cả vốn lẫn lãi là: 2 000 000 + 2 000 000.x%. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 năm cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu.. = 20 000(100 + x) - Sau năm thứ hai cả vốn lẫn lãi là:. ? Số tiền này coi là gốc để tính lãi năm sau. Vậy sau năm thứ hai cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu.. 20 000(100 + x) + 20 000(100 + x)x% = 200(100 + x)2 - Sau năm thứ hai, bác Thời phải trả cả vốn lẫn lãi là 2 420 000đ, ta có pt:. ? Lập pt bài toán.. 200(100 + x)2 = 2 420 000. ? Giải pt. ?Trả lời..  (100 + x)2 = 12 100  |100 + x| = 110. +) 100 + x = 110  x = 10 (TM) +) 100 + x = - 110  x = - 210 (Loại) Vậy lãi xuất cho vay hàng năm là:10% 3. Củng cố. (5’) ? Hãy nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. ? Khi giải bài toán bằng cách lập pt ta thường gặp các dạng toán nào. ? Khi giải bài toán bằng cách lập pt ta cần chú ý điều gì. 4. Hướng dẫn về nhà. (5’) - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập pt. - Xem lại các ví dụ, bài tập đã chữa. Rút kinh nghiệm :. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 30 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh củng cố giải phương trình trình bậc hai thông qua giải bài toán bằng cách lập phương trình . 2.Kỹ năng : + Học sinh được rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua bướcphân tích đề bài, tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài trong bài toán để lập pt. + Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 79. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 4.Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, MTBT, bảng phụ đề bài. HS : Ôn bài cũ - Xem trước bài tập, MTBT. III. Phương pháp giảng dạy : Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập . IV. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : (11’) -HS1 :Chữa bài 45/Sgk-59 (ĐS: 11 và 12 ) -HS2 :Chữa bài 47/Sgk-59 (Vận tốc của cô Liên là 12 km/h) 2. Bài mới. (25’). Hoạt động của GV. HĐ của HS  Hoạt động 1 : Chữa bài tập (7’) - GV: Nhận xét bài của HS , sửa bài , cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (18’). - Yêu cầu Hs đọc đề bài ? Em hiểu tính kích thước của mảnh đất là gì. ? Chọn ẩn số? đơn vị? điều kiện. ? Hãy biểu thị các đại lượng khác và lập pt bài toán ? Giải pt.. Ghi bảng. - Đọc to đề bài 1. Bài 46/Sgk-50 - Là tính chiều dài và - Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m) chiều rộng của mảnh đất. (x > 0) 240  Chiều dài là: x (m). - Tại chỗ trình bày lời - Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm giải. chiều dài 4m thì diện tích không đổi, vậy ta có phương trình:  240   - Một HS lên bảng giải (x + 3)  x. pt. - Yêu cầu Hs cho biết kết quả và nhận xét - HS: Phát biểu - Nêu đề bài - Theo dõi đề bài và đọc ? Bài toán thuộc dạng lại đề bài. toán nào. - Dạng toán năng suất. ? Ta cần phân tích những - Đại lượng: thời gian đại lượng nào hoàn thành công việc, ? Hãy lập bảng phân tích. năng suất một ngày. - Hs lên bảng - Lên bảng lập bảng. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 80.  4  = 240. Suy ra: x1 = 12 (TM) ; x2 = - 15 (Loại) Vậy chiều rộng mảnh đất là 12m, chiều 240 dài mảnh đất là: 12 = 20m. 2. Bài 49/Sgk-59 - Gọi thời gian làm riêng hoàn thành công việc của đội I là x ngày (x > 0), thì thời gian làm riêng hoàn thành công việc của đội II là x + 6 (ngày) 1 - Một ngày đội I làm được: x công. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Thời Năng gian suất 1 HTC ngày V x 1 x ngày x + 6 1 x 6 ngày. Độ i1 Độ i2 Ha 4 i ngày đội. phân tích. 1 việc, đội II làm được x  6 công việc. 1 - Một ngày hai đội làm được 4 công. 1 1 1 - Trình bày lời giải theo việc nên ta có pt: x + x  6 = 4. bảng phân tích. - Giải pt ta được: x1 = 6 (TM) ; x2 = 4 (loại) 1 - Đọc đề bài Vậy thời gian làm riêng hoàn thành 4 - Bài toán có 3 đại công việc của đội I là 6 ngày , đội II là lượng: khối lượng (m), 12 ngày . khối lượng riêng (D), thể 3. Bài 50/Sgk-59 - Yêu cầu Hs đọc đề bài. tích (V). Khối Khối lượng Thể tích m ? Trong bài toán có lượng riêng D= V g 880 Kim những đại lượng nào. 880g 3 x (cm x ( cm ) ? Nêu mối quan hệ giữa các - lập bảng phân tích và loại 1 g 858 Kim pt bài toán đại lượng trên. 858g 3 x  1 (cm x – 1 ( cm ) loại 2 ? Hãy lập bảng phân tích - Về nhà trình bày lời ĐK: x > 1 và phương trình của bài giải theo p.tích 858 880 toán. Phương trình: x  1 - x = 10 - Yêu cầu Hs về nhà trình (x1 = 8,8 (TM), x2 = - 10 (loại)) bày lời giải bài toán 3. Củng cố. (4’) - Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? - Ta thường gặp những dạng toán nào? - Khi giải bài toán bằng cách lập pt ta cần chú ý gì? (cần nắm rõ trong bài toán có những đại lượng nào và mối quan hệ giữa các đại lượng đó) 4. Hướng dẫn về nhà. (4’) - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập pt, xem lại các bài tập đã chữa - Rèn luyện cách phân tích bài toán. - BTVN: 48, 51/Sgk-59 ; Bài 52, 59/Sbt-46. m - HD bài 51/Sgk: áp dụng công thức tính nồng độ dung dịch C = mdd. Rút kinh nghiệm.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 81. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013. ______________________________________________________ Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 30 Tiết 63 Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay I- Mục tiêu : 1.Kiến thức : - HS biết cách giải : Hệ PT bậc nhất 2 ẩn, PT bậc 2 một ẩn trên máy tính CASIO fx 570 MS hoặc CASIO fx 500MS 2. Kỹ năng : - Giải các loại PT, Hệ PT nói trên. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4.Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II- Chuẩn bị: GV: Giáo án, máy tính CASIO fx 570 HS: Vở ghi, CASIO fx 570 III- PP giảng dạy: Vấn đáp, diễn giải + HĐ nhóm. IV- Tiến trình bài học: 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị máy tính của học sinh. 2. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: GV giới thiệu sử dụng máy tính CASIO fx 570 để giải Gv hướng dẫn các phim trên Làm quen với các phím trên 1. Làm quen với các phím máy tính máy tính cầm tay chức năng Mode; shift; các số 1->9 trên bàn phím Hoạt động 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2. Giải hệ phương trình bậc Ví dụ 1 : Giải hệ phương nhất hai ẩn bằng MTCT trình sau : Ví dụ 1 : Giải hệ phương trình sau : 12 x  5 y  24 0  Hs lắng nghe + thực hành 12 x  5 y  24 0   5 x  3 y  10 0    5 x  3 y  10 0 Nếu đề cho hệ phương trình luôn Kết quả x  2 Kết quả y = 0. khác dạng chuẩn tắc ,ta luôn đưa về dạng chuẩn tắc như sau:. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 82. Trường THCS Mỹ. , Ấn. =.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 12 x  5 y  24 0    5 x  3 y  10 0. Ấn 2. Giải : MODE MODE. Máy hỏi ấn 12. a1 ?. Máy hỏi ấn (-) 5. b1 ?. MODE. ấn 12 =. MODE. =. a2 ?. =. =. ấn (-) 24. =. ấn (-) 5 (-) 3. 1. =. ấn (-) 5. Máy hỏi c1 ? ấn (-) 24 = Máy hỏi ấn (-) 5. Ấn 1 2. = =. Máy hỏi b2 ? ấn (-) 3 =. ấn 10 = x  2 Kết quả , Ấn = Máy hỏi c2 ? Kết quả y = 0 ấn 10 = Để thoát khỏi chương trình Kết quả x  2 , Ấn = giải hệ phương trình , ta ấn Kết quả y = 0 SHIFT MODE 2 = Để thoát khỏi chương trình giải hệ phương trình , ta ấn SHIFT MODE 2 = Hoạt động 3 : Thực hành Nhóm 1 : hệ phương trình Học sinh thực hành dưới sự 3. Thực hành : sau : hướng dẫn của Gv hệ phương trình sau : 4 x  6 y  8   3 x  7 y 13. 4 x  6 y  8  a,  3x  7 y 13 3 2  3 x  4 y  5   1 x  4 y 8 7 b,  4. ĐS : 27   x  5   y   14  5. Nhóm 2: Giải hệ PT 3 2  3 x  4 y  5    1 x  4 y 8  4 7. ĐS : 1056   x  65   y 1372  65. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 83. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 Lưu ý : Khi gặp hệ vô nghiệm a1 b1 c 1 = ≠ a2 b 2 c 2. hay hệ vô định a1 b1 c1   a2 b2 c2. thì máy báo lỗi 3. Củng cố : - HS thành thạo cách giải PT, HPT bậc nhất 2 ẩn, bằng máy tính. - Lưu ý: Trước khi giải phải đưa các HPT về dạng chính tắc. - Về nhà giải các phương trình bậc nhất hai ẩn có trong SGK. - Chuẩn bị cho bài thực hành sau : Giải phương trình bậc hai một nghiệm. Rút kinh nghiệm :. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 31 Tiết 64 Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay I- Mục tiêu : 1.Kiến thức : - HS biết cách giải : Hệ PT bậc nhất 2 ẩn, PT bậc 2 một ẩn trên máy tính CASIO fx 570 MS hoặc CASIO fx 500MS 2. Kỹ năng : - Giải các loại PT, Hệ PT nói trên. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4.Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II- Chuẩn bị: GV: Giáo án, máy tính CASIO fx 570 HS: Vở ghi, CASIO fx 570 III- PP giảng dạy: Vấn đáp, diễn giải + HĐ nhóm. IV- Tiến trình bài học: 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị máy tính của học sinh.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 84. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 2. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: GV nhắc lại sử dụng máy tính CASIO fx 570 để giải Gv hướng dẫn các phim trên Làm quen với các phím trên 1. Làm quen với các phím máy tính máy tính cầm tay chức năng Mode; shift; các số 1->9 trên bàn phím Hoạt động 2: Giải phương trình bậc hai một ẩn PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 2. Giải phương trình bậc hai MỘT ẨN một ẩn 2 (a ≠ 0) Ví dụ 1 : Giải phương trình ax + bx +c=0 Học sinh nghe và làm theo Ví dụ 1 : Giải phương trình x 2  x 5  3 2 0 hướng dẫn của GV x 2  x 5  3 2 0 Vậy phương trình có 2 Ấn MODE 2 lần ấn 1 ấn tiếp „ rồi ấn 2 hoặc 3  x1 1.2256  x  3.4616 ( để giải phương trình bậc 2 ) Ấn MODE 2 lần ấn 1 ấn nghiệm là :  2 tiếp „ rồi ấn 2 hoặc 3 Nhập a=1 ấn= nhập b= 5 ( để giải phương trình bậc ấn= nhập c=3 2 ấn= ta được 2 ) kết quả: Nhập a=1 ấn= nhập b= 5 x1 1.2256. ấn tiếp. x2  3.4616. Vậy phương. trình. = ấn= nhập c=3 2 ấn= ta được kết quả: có 2 x1 1.2256 ấn tiếp =.  x1 1.2256  x  3.4616 nghiệm là :  2. x2  3.4616. Thoát khỏi chương trình giải phương trình bậc 2 ấn MODE 1 Hoạt động 3 : Thực hành GV cho hs hoạt động thực hành. Nhóm 1: : Giải các phương trình sau : Học sinh thực hành dưới sự 2 hướng dẫn của Gv a ) x  2 x  15 0  x  3  ĐS :  x 5 8 16 b) x 2  x  0 3 9 4 x1  x2  3 ĐS :. 3. Thực hành : a ) x 2  2 x  15 0 b) x 2 . 8 16 x  0 3 9. c) x 2  5 x  7 2 0. d ) 7 x2  9 2 x . - Nhóm 2: Giải các PT c) x 2  5 x  7 2 0. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 85. Trường THCS Mỹ. 3 0 8.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 d ) 7x2  9 2 x . 3 0 8.  x  0.0486  ĐS :  x  4.7621. 3. Củng cố : - HS thành thạo cách giải PT, HPT bậc nhất 2 ẩn, bằng máy tính. - Lưu ý: Trước khi giải phải đưa các HPT về dạng chính tắc. - Về nhà giải các phương trình bậc hai một ẩn có trong SGK.. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 32 Ôn tập chương IV I. Mục tiêu. 1. Kiến thức : - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức của chương: + Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a  0) + Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai + Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. - Giới thiệu với học sinh giải phương trình bậc hai bằng đồ thị (bt54,55) 2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai, trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4.Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị. -Gv : Bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ, MTBT, thước thẳng -Hs : Làm câu hỏi ôn tập chương.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 86. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, diễn giải + HĐ nhóm. VI.Tiến trình dạy học. 1. KTBC. 2. Bài mới. Giáo viên. Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết 15p ? Nêu tính chất của hàm số - Tại chỗ nêu các kiến 1. Hàm số y = ax2 (a 0) y = ax2 (a 0) thức liên quan đến hàm ? Đồ thị của hàm số y = ax2 (a  số y = ax 2 theo câu 0) có dạng ntn? hỏi của Gv ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số. ? Nêu dạng tổng quát của pt bậc 2. Phương trình bậc hai. hai ? Nêu cách giải pt bậc hai một ẩn - Hai em lên bảng viết - Yêu cầu 2 em lêm bảng viết công thức nghiệm và công thức nghiệm và công thức công thức nghiệm thu gọn nghiệm thu gọn. ? Khi nào ta dùng công thức - Tại chỗ trả lời nghiệm tổng quát? khi nào ta 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng dùng công thức nghiệm thu gọn? Điền vào chỗ (...) để được ? Vì sao a và c trái dấu thì pt có khẳng định đúng. hai nghiệm phân biệt - Đọc đề bài - Nếu x1, x2 là hai nghiệm của - Một em lên bảng điền phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) thì: vào bảng phụ - Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu x1 + x2 = ... ; x1.x2 = ... cầu Hs lên bảng điền. - Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S, u.v = P, ta giải phương trình ............... (điều kiện để có u và v là ...) - Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) có hai nghiệm x1 = ... ; x2 = ... Nếu ............ thì pt ax2 + bx + c =0 (a  0) có hai nghiệm x1 = -1, x2. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 87. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 = ... Hoạt động 2 : Bài tập vận dụng 28p 4. Bài 55/63-Sgk - Nêu đề bài, gọi Hs lên bảng - Một em lên bảng giải pt a, Gải Pt: x2 – x – 2 = 0 giải pt - Nêu cach khác để giải pt => x1 = - 1; x2 = 2 ? Còn cách nào khác để giải pt trên b, Vẽ đồ thị hàm số y = x2 và y trên không - Vẽ đồ thị theo hd của = x + 2 trên cùng một mặt - Hd và yêu cầu một Hs lên bảng Gv phẳng toạ độ. vẽ đồ thị c, Chứng tỏ x1 = - 1; x2 = 2 là - Tại chỗ trả lời hoành độ giao điểm của hai đồ - Tại chỗ trình bày cách làm thị 5. Bài 56/63-Sgk: Giải Pt a, 3x4 – 12x2 + 9 = 0 - Theo dõi đề bài, nêu => x = 1; x =  3 1, 2 3, 4 - Nêu đề bài dạng pt, cách giải 6. Bài 57/64-Sgk. ? Dạng pt ? Cách giải - Lên bảng giải pt x  0,5 7 x  2  - Yêu cầu một em lên bảng giải - Nhắc lại các bước giải d, 3 x  1 9 x 2  1 (1) pt có chứa ẩn ở mẫu 1  ?Nêu các bước giải pt trên - Lên bảng giải pt 3 ĐK: x - Cần chú ý đến đk, kết (1)  (x + 0,5)(3x – 1) = 7x + luận nghiệm 2 ? Khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu ta  6x2 – 13x – 5 = 0 chú ý gì? 5 1 - Tại chỗ nhắc lại các => x1 = 2 (TM); x2 = - 3 bước giải bài toán bằng (Loại) ? Hãy nhắc lại các bước giải bài cách lập pt. 5 toán bằng cách lập pt - Đặt ẩn và tìm mối liên Vậy Pt (1) có 1 nghiệm x1 = 2 ? Đọc đề bài hệ giữa các đại lượng. 7. Bài 63/64-Sgk ? Chọn ẩn và đặt điều kiện cho - Lên bảng lập pt bài toán - Gọi tỉ lệ tăng dân số mỗi năm ẩn. và giải tiếp là x% (x > 0) ? Dân số của thành phố sau một - Sau 1 năm dân số thành phố là: năm được tính ntn 2000000(1 + x%) người ? Hãy tính dân số của thành phố - Sau 2 năm dân số thành phố là: sau hai năm. 2000000(1 + x%)(1 + x%) ? Lập pt bài toán và giải tiếp người - Ta có phương trình:. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 88. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 2000000(1 + x%)2 = 2020050 x1 = 0,5 (TM); x2 = - 200,5 (loại) Vậy tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 0,5% 3. Củng cố. 1p - Trong chương IV ta cần nắm được những kiến thức cơ bản nào 4. Hướng dẫn về nhà. 1p - Ôn kỹ lý thuyết và bài tập để chuẩn bị kiểm tra cuối năm - BTVN: 54, 58, 59, 62, 64/SGK Rút kinh nghiệm.. Ngày soạn : / / 2012 Ngày dạy : / /2012 Tuần 33 Tiết 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức : - Học sinh được ôn các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai 2. Kỹ năng : - Học sinh được rèn luyện thêm kỹ năng giải pt, giải hệ pt, áp dụng hệ thức Viét vào việc giải bài tập. 3. Tư duy : Phát triển tư duy toán cho học sinh. 4.Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo II. Chuẩn bị. -Gv : - Hệ thống lại kiến thức. -Hs : Ôn tập kiến thức về hàm số bậc nhất, bậc hai, pt, hệ pt. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, diễn giải + HĐ nhóm. VI.Tiến trình dạy học. 1. KTBC.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 89. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 -H1 :. -H2 :. Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0)? Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) có dạng ntn? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)? Xác định hệ số a của hàm số y = ax2 biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(-2 ;1). Vẽ đồ thị hàm số đó. 2. Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng 1. Điểm M (-2,5; 0) thuộc đồ thị - Đưa bài tập trắc nghiệm - Theo dõi đề bài, trả lời hàm số nào sau đây? 1 2 lên bảng. bài toán và giải thích x A. y = 5 ; B. y = x2; C. y = 5x2 D. Không thuộc cả ba đồ thị các hàm số trên 5 x  2 y 4  2. Hệ Pt 2 x  3 y 13 có nghiệm. là: A. (4; -8) B. (3; -2) C. (-2; 3) D. (2; -3) 2 3. Phương trình 2x – 6x + 5 có tích hai nghiệm bằng: 5 A. 2. 5 B. - 2. C. 3. D. Không tồn tại. - Tại chỗ trả lời: - Nêu đề bài 7/132 - Cho (d1): y = ax + b; (d2): y = a’x + b’ ? (d1) và (d2) song song với nhau, trùng nhau, cắt nhau khi nào. a a '  +) (d1) // (d2)  b b '. 4. Bài 7/132-Sgk. a a '   b b '  +) (d1) (d2). +) (d1) cắt (d2)  a  a’. m  1 2 m 1   5 n n 5 a, (d1)  (d2) b, (d1) cắt (d2)  m + 1  2  m 1. - Gọi 3 Hs lên bảng làm. - Tại chỗ nhắc lại các bước c, giải hệ pt.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 90. (d1). //. Trường THCS Mỹ. (d2). .

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 - Hệ chưa phải hệ bậc nhất ? Nhắc lại các bước giải hệ hai ẩn pt - Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ ? Có nhận xét gì về hệ pt - Lên bảng trình bày trên.  m  1 2   5 n. 3 x  2 y  2  2 x  y 1 5. Giải hệ pt: (I)  ĐK: x, y  0. Đặt ? Cách giải hệ pt đó ntn.  m 1  n 5. x  X 0; y Y 0. 3 X  2Y  2  (I)  2 X  Y 1  ................................ - Yêu cầu một em lên bảng làm bài.  X 0   Y 1. - Theo dõi đề bài.   => . (TMĐK). x 0  x 0 y 1  y 1. - Nêu đề bài:  x 0  2 Cho pt: x – 2x + m = 0 (1) Nghiệm của hệ :  y 1 Với giá trị nào của m thì pt 6. Bài 13/150-SBT (1) Cho pt: x2 – 2x + m = 0 (1) a, Có nghiệm Với giá trị nào của m thì pt (1) b, Có hai nghiệm dương - Sau khi Gv gợi ý, 3 em a, Có nghiệm c, Có hai nghiệm trái dấu lên bảng làm bài Pt (1) có nghiệm   '  0  1 – m 0  m 1 b, Pt (1) có hai nghiệm dương ? Pt (1) có nghiệm khi nào  ' 0  ? Pt (1) có hai nghiệm  S  x1  x2  0 dương khi nào    P  x1.x2  0  .............. ? Pt (1) có hai nghiệm trái dấu khi  0 < m 1 nào? - Biến đổi theo gợi ý của c, Pt (1) có hai nghiệm trái dấu Gv  P = x1.x2 < 0  m<0 - Gợi ý: pt có tổng các hệ số lẻ bằng tổng các hệ số chẵn, - Một em lên bảng giải 7. Bài 16/133-Sgk để phân tích vế trái thành tiếp. Giải pt tích, ta cần biến đổi để đa a, 2x3 – x2 + 3x + 6 = 0 thức đó có từng cặp hạng tử  2x3 + 2x2 – 3x2 – 3x + 6x + 6 =. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 91. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án Đại số 9 HKII.Năm học 2012 – 2013 có hệ số bằng nhau và hạ bậc - Yêu cầu Hs tiếp tục biến đổi và giải pt.. 0  2x2(x + 1) – 3x(x + 1) + 6(x +. 1)= 0  (x + 1)(2x2 – 3x +6) = 0  .............. 3. Củng cố. - Đã làm những dạng bài tập nào, vận dụng những dạng kiến thức nào? 4. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài tập đã chữa - Tiết sau ôn tập về giải bài toán bằng cách lập pt. - BTVN: 10, 12, 17/133-Sgk Rút kinh nghiệm.. Giáo viên: Vũ Thị Hạt Thành. 92. Trường THCS Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(93)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×