Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đại số 9 (tiết 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.99 KB, 4 trang )


Tuần 1
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
HS cần đạt được yêu cầu :
− Có kỹ năng về tính toán phép tính khai phương.
− Có kỹ năng giải bài toán về căn bậc hai.
II/ Chuẩn bò : SGK
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
1 - Tìm điều kiện để biểu thức
A
có nghóa ?
2 - Thực hiện câu 12b, c, d
GV kiểm tra bài làm của HS,
đánh giá và cho điểm
3 - Chứng minh đònh lý
aa
2
=
với a là số thực
4 - Tính
a/
2
)15(

b/
2
)35(



HS trả lời và thực hiện bài 12b,
c, d
HS dưới lớp theo dõi góp ý cho
bài làm của bạn
HS lên bảng làm, lớp theo dõi,
nhận xét và góp ý
HS lên bảng làm
12/10
b/
4x3
=−
có ý nghóa khi
-3x + 4
0


-3x

-4
3
4
x
≤⇔
c/
x1
1
+−
có ý nghóa khi
x > 1

d/
2
x1

có nghóa khi
x + 1

0
Rx
∈⇔
(vì x
2

01x0
2
>+⇒≥
)
3. Luyện tập
Cho HS trình bày lời giải các
bài tập đã cho ở nhà 11a, 11c
GV chốt lại cách giải bài 11a,
11c
GV cần lưu ý HS thứ tự thực
hiện phép tính
HS lên bảng sửa bài tập 11a,
11c
HS làm bài 11b, 11d
11/11 Tính :
a/
49:19625.16

+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
b/ 36 :
16918.3.2
2

= 36 :
222
132.3.3.2

= 36 :
2222
133.3.2

Sau khi HS sửa bài 13b, c GV
cho HS làm tại lớp bài 13a, 13d
theo nhóm
GV cho lớp nhận xét bài làm
của bạn
GV chốt lại cho HS nắm vững :
- Khi rút gọn biểu thức phải
nhớ đến điều kiện đề bài cho
- Lũy thừa bậc lẻ của một số
âm
GV cho HS sửa bài 14b, c
GV gọi 1 HS đọc kết quả bài
14d để kiểm tra
GV hướng dẫn HS cách 2 : biến

đổi thành
HS lên bảng sửa bài tập 13b,
13c
Lớp nhận xét bài làm của bạn
HS lên bảng sửa bài
Cả lớp làm bài 14d
= 36 :
22
13)3.3.2(

= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= -11
c/
3981
==
d/
52516943
22
==+=+
13/10 Rút gọn biểu thức
a/ 2
a5a25a
2
−=−
= -2a - 5a
= -7a (a < 0)
b/
a3a25
2

+
với a
0

Ta có :
a3)a5(a3a25
22
+=+
=
a3a5
+
= 5a + 3a
= 8a (a
)0

c/
24
a3a9
+
với a bất kì
Ta có :
22224
a3)a3(a3a9
+=+
=
22
a3a3
+
= 3a
2

+ 3a
2
= 6a
2
(vì 3a
2
)0

d/ 5
6
a4
- 3a
3
với a bất kì
Ta có :
5
6
a4
- 3a
3
= 5
23
)a2(
- 3a
3
= 5
3
a2
- 3a
3

Nếu a < 0 thì a
3
< 0

2a
3
< 0
Ta có :
33
a2a2
−=
Do đó :
5
6
a4
- 3a
3
= 5(-2a
3
) - 3a
3
= -13a
3
14/11 Phân tích thành nhân tử
b/ x
2
- 6 = x
2
- (
6

)
2
= (x -
6
)(x +
6
)
c/ x
2
+ 2
3
x + 3
= x
2
+ 2
3
x + (
3
)
2
= (x +
3
)
2
d/ x
2
- 2
5
x + 5
= x

2
-2
5
x + (
5
)
2
= (x -
5
)
2
15/10 Giải phương trình
a/ x
2
- 5 = 0

x
2
= 5

x
1
=
5
; x
2
= -
5
b/ x
2

- 2
x11
+ 11 = 0
x
2

-
2
)5(
= 0
quy về phân tích :
(x -
5
)(x +
5
) = 0
Từ đó tìm nghiệm của pt
GV hướng dẫn HS cách làm
- Tìm cách bỏ dấu căn
- Loại bỏ dấu GTTĐ
- Ôn công thức giải pt có chứa
GTTĐ
HS làm việc theo nhóm
Nhóm nào làm nhanh, cử đại
diện lên bảng sửa

(x -
11
)
2

= 0

x -
11
= 0

x =
11
4. Củng cố từng phần
5. Hướng dẫn về nhà : Đọc và soạn trước ?1, ?2, ?3, ?4/13, 14 của “Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương”
V.Rút kinh nghiệm
B
A = B hay A = -B
⇔= BA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×