TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA LÂM HỌC
----------o0o----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
“XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC TỔ TH NH V CHỈ SỐ Đ DẠNG
TẦNG CÂY GỖ CHO MỘT SỐ TRẠNG THÁI RỪNG TỰ NHIÊN TẠI
XÃ PHỔNG LÁI, HUYỆN THUẬN CHÂU, TỈNH SƠN L ”
NGÀNH : LÂM SINH
MÃ NGÀNH: D620205
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
Mã sinh viên
Lớp
Khóa học
: ThS. Lương Thị Phương
: Hồng Thế Mạnh
: 1453010895
: K59A – Lâm sinh
: 2014 - 2018
H NỘI, 2018
LỜI CẢM ƠN
ệ
ề
ệ
ổng Lái, huyện Thu n Châu, tỉ
: “Xác định công thức tổ thành v ch
Sơ
đ
ể
ạng tầng cây gỗ
cho một s trạng thái rừng tự nhiên tại xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu,
t nh Sơn L ”.
T
ệ
ề
ệ
–
ơ
ệ
ệ
ị
ệ
ơ
ỉ
ệ
ơ
ế
các
Lái, huyện Thu n Châu
T
ề
ơ
T
i UBND xã Phổng
ệ
ề
ế
ế
T ị
ề
ế
V
ể
T i in ch n h nh c
ệ
ơ
ơn
t n 05 năm 2018
Sinh viên
Hoàng Thế Mạnh
MỤC LỤC
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC B NG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ẶT VẤ
ơ
Ề ....................................................................................................... 1
TỔNG QUAN VẤ
Ề NGHIÊN CỨU ............................................. 2
1.1. Ở
c ngoài .................................................................................................. 2
1.2. Ở
c................................................................................................... 4
1.3. Th o lu n ........................................................................................................ 5
ơ
Ụ T U–
U
–
ỨU ........ 6
2.1. Mục tiêu.......................................................................................................... 6
2.1.1. Mục tiêu chung ............................................................................................ 6
2.1.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 6
2.2. N i dung ......................................................................................................... 6
2.2.1. Phân lo i tr ng thái rừng ............................................................................. 6
2.2.2. Tổ thành t ng cây cao ................................................................................. 6
2.2.3. Quy lu t phân b s lồi theo c kính c a m t s tr ng thái rừng t nhiên 6
223
ặ
23
ơ
ề
ng loài .................................................................... 6
ứu ................................................................................ 6
231
ơ
p s liệu ...................................................................... 6
232
ơ
áp x lý s liệu........................................................................... 8
ơ
ỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KINH TẾ - XÃ H I KHU VỰC
NGHIÊN CỨU .................................................................................................... 15
ịa lý ................................................................................................... 15
3.1. Vị
3 1 1 Vị
312
313
ị
ị
................................................................................................ 15
..................................................................................................... 15
ă ...................................................................................... 15
32
ề
ệ
ế-
321 S
ổ
................................................ 16
ệ ................................................................................ 16
322
ồ
................................................................................ 16
323
ệ
ơ
......................................... 17
V ẾT U
ỨU .............................................................. 19
41
ừ
.............................................................................. 19
4 2 Tổ
ừ
4 2 1 Tổ
e
4 2 2 Tổ
e
ă
.............................. 20
( %) ...................................................... 21
V% .................................................................................... 22
4.2.3. So sánh kết q a tính tổ thành theo IV% và N% ........................................ 24
4.3. Phân b s lồi theo c
ng kính (NL/D) ................................................. 26
4.3.1. Mô ph ng phân b th c nghiệm bằng phân b lý thuyết ......................... 26
44
ặ
ề mứ
ng loài ........................................ 29
4.4.1. Chỉ s phong phú c a loài ......................................................................... 29
4.4.2. Hàm s liên kết Shannon – Weiner ........................................................... 30
4.4.3. Chỉ s Simpson.......................................................................................... 31
4.4.4. So sánh về mứ
ng loài ................................................................ 31
V ẾT UẬ
51
ế
TỒ TẠ
Ị .......................................... 33
........................................................................................................ 33
511
ệ
512
ổ
513
Ế
ặ
ừ
ề mức
ừ
........................................................ 33
............................................................................... 33
ng loài ..................................... 34
5.2. Tồn t i........................................................................................................... 35
53
ế
PHỤ BIỂU
ị ...................................................................................................... 35
DANH MỤC VIẾT TẮT
CTTT
Cơng thức tổ thành
ƠTC
Ơ tiêu chuẩn
D1.3
ng kính thân cây t i vị trí 1,3 (m)
Hvn
Chiều cao vút ng n (m)
Dt
ng kính tán cây (m)
G/ha
Tiết diện ngang trên ha (m2/ha)
M/ha
Tr
N/ha
ng rừng trên ha (m3/ha)
M
rừng (cây/ha)
DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 4.1. Kết qu phân lo i tr ng thái rừng ............................................................................. 19
B ng 4.2. Công thức tổ thành c a các tr ng thái theo N% ....................................................... 21
B ng 4.3. Công thức tổ thành c a các tr ng thái theo IV% ..................................................... 22
B ng 4.4. Kết qu mơ ph ng phân b s
ng lồi cây theo c
ng kính (NL/D1.3) bằng
hàm kho ng cách ...................................................................................................................... 26
B ng 4.5. Kết qu mô ph ng phân b s
ng lồi cây theo c
ng kính (NL/D1.3) bằng
hàm Meyer ................................................................................................................................ 26
B ng 4.6. T p h p s loài cây theo c p kính ............................................................................ 29
B ng 4.7. Kết qu tính chỉ s phong phú c a lồi .................................................................... 29
B ng 4.8. Tổng h p kết qu tính tốn chỉ s
B ng 4.9. Tổng h p kết qu tính chỉ s
B ng 4.10. Tổng h p kết qu so sánh mứ
ng Shannon – Weiner ................................ 30
ng Simpson ....................................................... 31
ng c a các tr ng thái ............................... 31
DANH MỤC CÁC HÌNH
41
ng biểu diễn hệ s tổ thành theo IV% và N% c a các loài tham gia vào cơng
thức tổ thành ............................................................................................................................. 25
Hình 4.1. Phân b s
e
ng kính tr ng thái IIIA2 .................................................... 28
Hình 4.2. Phân b s
e
ng kính tr ng thái IIIA3 .................................................... 28
Hình 4.3. Phân b s
e
ng kính tr ng thái IIIB ...................................................... 28
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ở Việt Nam, trong nh
rừng v
ă
ng l m dụng tài nguyên
ặt chẽ
ng xuyên x y ra và công tác qu
ơ
sức ép về dân s
ừng bị tàn phá
c, l i s
nhanh chóng, suy gi m c về s
ng và ch
ng.
Có nhiều ngun nhân làm cho diện tích rừ
c ta bị thu hẹp, ch t
ến tác dụng phòng h và kh
ng rừng th p, d
T e
s n ngoài gỗ
ă
ă
p gỗ và lâm
ic
ũ
ến tổn th t l n về tài s n, tính m
h n hán, ng p úng ... d
i và
c.
ể kh c phục nh ng h u qu này,chỉ có m
ă
rừng. Nh
ề
661
trồng m i 5 triệu ha rừ
ă
ơ
che ph c a
ơ
ơ
ình b o vệ 9,3 triệu ha rừng hiện có.
Ngồi ra, cịn nhiều d án c a Chính ph , c a các tổ chứ
A
S
A
e
i hiệu qu
ngành lâm nghiệ
ũ
y, từ c p qu
ng t i việc trồng m i và các gi i pháp phục hồi
rừng t nhiên.
T e
ểm sinh thái h c, ặ
ểm c u trúc thể hiện rõ ở m i quan
hệ qua l i gi a các thành ph n c a hệ sinh thái rừng và gi a chúng v i môi
ng. Việc nghiên cứu c u trúc rừng nhằm duy trì rừ
ổ
c
t hệ sinh thái
ịnh, có s hài hịa c a các nhân t c u trúc, l i dụng t
ều kiện l
ịa và phát huy bền v ng các chứ
kinh tế, xã h
ng. Vì v y, việ
i tiề
ă
ă
i c a rừng về
ịnh các biện pháp kỹ thu t lâm
ng phù h p nhằm s dụng h p lý tài nguyên rừng là nhiệm vụ r t
quan tr
ể
ơ ở ề xu t nh ng biện pháp kỹ thu
ặ
hiệu qu , c n có nh ng hiểu biết về lâm h
c xem là m t trong nh
đ
ểm c u trúc tổ
ơ ở quan tr ng nh t.
Xu t phát từ th c tiễ
tổ thành tầng v ch
ng h p lý và
c hiệ
ề tài “Xác định công thức
ạng cây gỗ cho một s trạng thái rừng tự nhiên tại
xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu, t nh Sơn L .” nhằm góp ph n bổ
sở lý lu n về c u trúc rừng t nhiên.
1
ơ
Chƣơng I
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trên thế gi
ũ
V ệt Nam, ngay từ nh
ă
u c a thế kỷ XX,
ứu, tìm hiểu c u trúc rừng t nhiên nhằm
các nhà khoa h
phục vụ cho s n xu
i s ng c
iều công
ă
ều nhà khoa h c
trình nghiên cứu về c u trúc rừng. Nh
ến v
ề này nhằm xây d
ơ ở khoa h c
phục vụ kinh doanh rừng h p lý, có hiệu qu c về kinh tế
ng sinh
thái. Nh ng nghiên cứu về ĩ
nghiên cứu ch yếu là mô t
ển từ th
ến cao, từ chỗ
ị
ở ra
ịnh tính sau chuyể
ng phát triển m i trong nghiên cứu lâm sinh h c hiệ
lu t c u trúc lâm ph
c mô t nhiề
ơ
y, các quy
ằng các mơ hình tốn
ơ ở ề xu t các gi i pháp kỹ thu t lâm sinh cho từ
h
ng và
hoàn c nh cụ thể. Tuy nhiên, so v i rừng trồng thì các cơng trình nghiên cứu c u
trúc rừng t nhiên hỗn loài khác tuổ
ặc biệt là việ
ng và phức t p thu c vùng nhiệ
ịnh tổ thành và chỉ s
i
ng cây gỗ cho m t
s tr ng thái rừng t nhiên ở
ềc p
nhiều.
1.1. Ở nƣớc ngoài
Trong nh ng nghiên cứu về rừng t nhiên thì v
phân chia t ng thứ
ơ
c quan tâm nhiề
ềc
ặc biệt là
Sở ĩ
ặ
ă
này bên c nh việc ph n ánh các trúc n i t i c a lâm ph
ơ ở xây d
biệ
ơ
ứ ể xu t
ều tra và th ng kê
tài nguyên rừng.
C u trúc tổ thành khác nhau sẽ d
ặ
ến s
ơ
ứng về các
u trúc khác c a rừng. Vì v y, nghiên cứu c u trúc tổ thành nh t là
c u trúc tổ thành trong rừng t nhiên nhiệ
iẩ
tiên và quan tr ng trong nghiên cứu c u trúc rừng.
2
e
ệ
u
R
e (1971)
ứ
ừ
ơ
1.3
ể
ễ
ồ
ứu c u trúc rừ
ặ
ểm nổi b t c a rừ
ều thu c thân gỗ và tác gi
i bổ ph n th c v
th c v t c a rừ
ừn
i,
ơ
cây phức t p và rừ
ng có nhiều t ng (
ệ
i là
ệt tổ thành
ỗn h p có tổ thành lồi
i ngoài cây gỗ l n, cây bụi và các loài thân c còn
c, cùng nhiều th c v t phụ sinh
“Rừ
kỳ nh t về mặt c u t
i về
ỉ bao gồm m t vài lồi cây. Rừ
e
trên thân hoặ
ệ
ng có 3 t ng, ngo i trừ t ng cây bụi và t ng cây thân
ệ
có nhiề
ồ
ơ
ằ
mặt hình thái. Theo tác gi , m
c ). Trong rừ
ẩ
ề
Richards.P.W (1952 )
tuyệ
ằ
c s là m t qu n l c hoàn chỉnh và c u
ũ
”
t về mặ
Kraute G (1958) và Tiourin A.V (1932)
ề
ứ
ơ
ơ ở
ổ
ề
é
ế
ệ
ổ
é
ế
ổ
ĩ
ề
ệ
ổ
Naslund. M (1929), Assman E (1936), Hohennadl W (1936); Prodan M
(1944),
ee
(1946)
e e
ể
A (1952)…
ề
ị
ụ
ơ
ệ ~ :
h = a +b1 * d + b2 *d2
(1.4)
h = a +b1 * d + b2 *d2 + b3 * d3
(1.5)
h – 1.3 =
(1.6)
h = a + b * logd
(1.7)
h = = a +b1 * d + b2 * logd
(1.8)
h = k * db
(1.9)
3
ể
ể
ụ
ể
ị
ơ
ề
ề
ơ
ệ
ụ
ừ
ể
ơ
ứ
ị
ề
ụ
ề
ể
ơ
ơ
ơ
1.2. Ở trong nƣớc
ởng quyế
ị
ến c u trúc sinh thái và hình thái
ể
khác c a rừng. Tổ thành rừng là chỉ tiêu quan tr
d ng sinh h c, tính ổ
ứ
ịnh, tính bền v ng c a hệ sinh thái rừng. C u trúc tổ
ề c p trong cơng trình nghiên cứu
c nhiều nhà khoa h c Việ
c a mình.
V
ừ
ỗ
ề (1974)
ổ
ừ ế
ứ
ổ
/
e e
ừ
trúc
ễ
T
ệ
Tr
ũ
ơ
ệ
ể
(1986)
1 ỉ
ụ
ở
(1970)
Sỹ
1.3
e
ă
ồ
ể
ở
ỉ ra nh
ặ
ơ ở kết qu
th c v t rừng miền B c Việ
ểm c u trúc c a các th m
ều tra tổng quát về tình
hình rừng miền B c Việt Nam từ 1961 ến 1965. Nhân t c
nghiên cứu là tổ
sinh thái rừ
t s quy lu t phát triển c a các hệ
c phát hiện và ứng dụng vào th c tiễn s n xu t.
(1993)
B
(1995) khi nghiên cứu tổ thành loài
i v i rừng t nhiên ở ă
ơ
Sơ -
ụ thể
e
ể từ
Tĩ
ề
ịnh tỷ lệ
ỗ tr và nhóm lồi cây
tổ thành c a các nhóm lồi cây mụ
phi mụ
c
ề xu t biện pháp khai thác thích h p cho từ
i
ều chỉnh tổ thành h p lý.
Lê Sáu (1996) và Tr n Cẩm Tú (1999)khi nghiên cứu c u trúc rừng t
nhiên ở Kon Hà Nừng -
ơ
Sơ -
Tĩ
ề
ịnh danh
mục các loài cây cụ thể theo c p tổ thành tuân theo hàm phân b gi m. C p tổ
thành càng cao s loài càng gi m.
4
Ngô Minh M n (2005) khi nghiên cứu c u trúc rừng t V
T
ết lu n, phân b c a s
n Qu c
ng loài cây theo c p tổ thành c a
tr ng thái IIIA1, IIIAA2 tuân theo phân b kho ng cách.
Võ Vă S
(2005) khi nghiên cứu c u trúc rừng t nhiên ven
biển t i khu b o tồn thiên nhiên Bình Châu -
ũ
cB
y c u trúc
tổ thành ở tr ng thái IIB và IIIA2 tuân theo phân b kho ng cách.
V
ừ
ỗ
ề (1974)
ổ
ừ ế
ứ
ổ
/
e e
ừ
ễ
T
ệ
(1993)
(1986)
1 ỉ
ở
ể
ụ
ể
ở
ơ
(1996) T
ẩ
We
ơ
ũ
ế
T (1999) T
Vă
(1999)
(1996)
ă
ệ
ở
ụ
ơ
ề
ệ
ứ
ụ
ằ
ằ
ệ
ế
ỉ ừ
ệ
ằ
khác. L S
Sỹ
1.3
e
ă
ồ
ệ
/
ụ
ề
ị
ổ
ế
ệ
ơ ở
ừ
1.3. Thảo luận
T t c các cơng trình nghiên cứu về rừng t nhiên trên thế gi i và trong
cr
ng và phong phú. T t c các cơng trình nghiên cứ
lý lu n và th c tiễn ở nh ng mứ
ều có giá trị
ều phục vụ cho mụ
khác nhau v
kinh doanh, l i dụng rừng có hiệu qu và lâu dài. T
i chỉ ề c p m t
s nghiên cứu về công thức tổ thành t ng cây gỗ
ế
v
ề
ặc biệt là công thức tổ thành t ng cây gỗ
c quan tâm nhiề
ị
ơ
X
ng nghiên cứ
ng.
5
ũ
ề tài. Nh ng
c các tác gi trong
ển d n từ ịnh tính
Chƣơng II
MỤC TIÊU – NỘI DUNG – PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu
2.1.1. Mục tiêu chung
ơ ở khoa h c cho việ
Xây d
ều tra tổ thành rừng t nhiên.
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Góp ph
ị
ặ
ng m t s
hóa các quy lu t phân b
ơ
- Th nghiệm m t s chỉ s
ể
u trúc rừng thơng qua việc mơ hình
.
ng về lồi cây thu c khu v c
nghiên cứu.
- ề xu t m t s gi i pháp qu n lý và b o vệ rừ
ể nâng cao kh
ng sinh h c c a xã Phổng Lái, huyện Thu n Châu, tỉnh Sơ
ă
o tồn
.
2.2. Nội dung
2.2.1. Phân loại trạng thái rừng
2.2.2. Tổ thành tầng cây cao
2.2.3. Quy luật phân b s loài theo cỡ kính của một s trạng thái rừng tự
nhiên
2.2.3. Đặc rưng về ính đ
ạng lồi
2.2.3.1. Mức đ phong phú loài
2.2.3.2. Mức đ đa dạng loài
- Hàm s liên kết Shannon – Weiner
- Chỉ s Simpson
- So sánh về mứ
ng loài
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp thu thập s liệu
Tồn b s liệu tác gi s dụng trong khóa lu
liệu g
S TS Vũ T ến Hinh cùng các c ng s thu th p khi th c hiệ
nghiên cứu khoa h c c p ơ ở “Nghiên cứ
nhiên”.
P
ơ
c phép kế thừa từ s
p s liệ
:
6
ở
ă
ề tài
ởng rừng t
ẩ :S
e
ệ
ÔT
ơ
ệ
ể
ứ
2
5000
ệ
ừ
ừ
T
ỗ ÔT
ị
ỉ
tiêu sau:
- X
ị
(
ẩ
ằ
ừ6
ở
ẹ
ị
ồ
(
vn):
T
ị
ỗ ÔT
ề
ề
(
ằ
13
ừ
ề
-
1.3):
ừ6
ở
)
ee
( t):
-
ề
ế
ế
e 2
e 3
- Ch
ng A là cây có m
trịn, chiề
ỉ
ng B là cây có chiề
ơ
:
ởng l
t
ều, thân thẳng
a chiều cao cây. Cây ch t
i cành gi ng cây lo
ng C là cây có chiề
ch
T
ởng, cành phát triể
i cành bằng hoặc l
khuyết t
A
ề
A
ị cong,
ến tỷ lệ l i dụng gỗ. Cây ch t
i cành cong, khuyết t t,
ở
ến
ng gỗ d n t i tỉ lệ l i dụng gỗ th p.
Biểu 2.1. Đ ều tra thống kê tầng cây gỗ
………
Vị
ề
………
ề
………
……
d ……
S hiệu cây
Tên
cây
D1.3
Hvn
Hdc
7
Dt
Phẩm ch t
Ghi chú
2.3.2. Phương pháp xử lý s liệu
Toàn b s liệu thu th
ồng b trên máy tính v i s tr giúp
cx
ơng trình SPSS 19.0 và Excel 2010.
c
2.3.2.1. Phân loại trạng thái rừng
ể phân lo i tr ng thái rừ
Loeschau (1960)
ă
c Việ
ề tài s dụ
ơ
ều tra Quy ho ch rừng nghiên cứu và bổ sung.
ứ vào tổng tiết diện ngang ( G m 2 / ha ), tr
tàn che (P) và m t s
ic a
ều tra ngoài th
ng ( M m 3 / ha )
ịa, tiến hành phân chia tr ng
ếm. Cụ thể tiêu chuẩn phân chia các tr ng thái rừ
thái cho từ
ơ
+ Kiểu tr ng thái II: Rừng non phục hồ
tr ng, kiểu rừng này là rừng cây gỗ
:
y hoặc sau khai thác
ng kính nh , ch yếu là nh ng cây
tiên phong hoặc có tính ch
sáng m c nhanh, nó có thể chia thành
2 kiểu phụ:
ặ
Kiểu phụ IIA: Rừng phục hồ
ởi l p cây tiên phong
ều tuổi và kết c u m t t
cm, G < 10 m2/ha, rừng có tr
ng nh . Thu
ng kính D < 10
ng n
ng.
ặ
Kiểu phụ IIB: Rừng cây tiên phong phục hồi phát triể
ổ
thành gồm nh ng cây tiên phong hoặc có tính ch
ức t
nhanh, thành ph
c
phân hố về t ng thứ và tuổi.
ng kính cây cao phổ biến bình quân D > 10 cm, G > 10 m2/ha.Thu
i
ng.
+ Kiểu tr ng thái III: Tr ng thái rừ
ị
rừng có s
ng c
n, là kiểu tr ng
i ở nhiều mứ
ổi. Tuỳ theo mức
khác nhau, làm cho kết c u
ng, kh
ă
p
lâm s n mà có thể phân lo i tr ng thái rừng khác nhau:
ục hồi, kh
Kiểu phụ IIIA: Rừng thứ sinh qua khai thác ch n kiệ
ă
ị h n chế, c u trúc rừng bị phá v hoặ
tr ng thái này có thể chia thành m t s d ng tr ng thái:
8
ổ ơ
n,
ị
Tr ng thái IIIA1: Rừng m i qua khai thác ch n kiệt, c u trúc rừ
phá v hoàn toàn, tán rừng bị phá v thành từng m ng l n, t ng trên cịn sót l i
ẩm ch t x u, nhiều dây leo bụi r m, tre nứa xâm l n.
m ts
e S < 03 ∑
Tuỳ thu c vào m
< 10
2
/
∑
D > 40<
2 m2/ha, tr
tái sinh mà nó có thể chia nh
Tr ng thái IIIA2: Rừng qua khai thác kiệt b
tr
a.
u phục hồ
ế
ặ
a
ếv il
i
ng kính 20 – 30cm. Rừng có 2 t ng trở lên, t ng trên tán khơng
b ph
liên tụ
ũ
c hình thành ch yếu từ nh
i, cịn có nh ng cây to
tàn che c a rừng S = 0,3 – 0 5 ∑ = 10 – 15 m2/
khoẻ
2
3
ng từ 80 – 120 m /
< 2 m /ha, tr
nh
ơ
nh thành t ng gi
ơ
ng < 80 m3/ha.
ơ
ũ
ỳ vào m
∑
D > 40
tái sinh có thể chia
a.
ục hồi t t (rừng trung bình, rừng
Tr ng thái IIIA3: Rừ
có từ 2 t ng trở
m2/ha, tr
tàn che S = 0,5 – 0 7 ∑ = 16 – 21 m2/
)
D > 40 <
2
ng > 120 m3/ha.
Kiểu phụ IIIB: Rừng bị
ng v i mứ
th p, tr
ị phá v , rừng còn giàu tr
c u trúc rừ
m2/ha, tr
∑
ng rừng còn cao,
S > 0 7 ∑ = 21 - 26
ng > 250 m3/ha.
+ Kiểu tr ng thái IV: Rừng nguyên sinh hoặc thứ sinh phục hồ
triể
ế
> 26 m2/
∑
nổ
ịnh, tr
D > 40 >
5 m2/ha.
e>07 ∑
ng và s
Tuỳ theo nguồn g c khác nhau c a rừ
c phân chia thành 2 kiểu phụ:
Kiểu phụ IVA: Rừng nguyên sinh
Kiểu phụ IVB: Rừng thứ sinh phục hồ
ể
ế
3.3.2.2. Tính tốn m t số chỉ tiêu
)X
ịnh công thức tổ thành:
+X
ịnh tổng s cá thể c a từng loài (ni)
+ Tổng s loài (m)
+X
m
ịnh tổng s cá thể chung cho các loài N ni
i 1
9
nổ
ịnh.
+ Tính s cá thể trung bình c a 1 loài:
x
N
m
(3.1)
+ So sánh các niv i x :
Nếu ni x
ặt trong công thức tổ thành
Nếu ni< x
ể b qua
+ Cơng thức tổ thành có d ng: k1A1 + k2A2 + … + knAn
T
:
Ai là tên loài
ki là hệ s từng lồi cây, ki
ki
b) Tỷ lệ ph
ă
c tính theo cơng thức sau:
ni
.10
N
(3.2)
cây c a lồi
N%=
T
:
(3.3)
Ni là s cá thể c a loài i
N: Tổng s cá thể c a qu n xã th c v t rừng
)X
ịnh chỉ s IV%
Chỉ s
V%
ị
e
ề (1984)
:
e
(Vũ
(1996)
IV %
T
ơ
N% là ph
N % G%
2
ă
(3.4)
cá thể ở t ng cây cao c
v i tổng s cây trên OTC
G% là ph
ă
ết diện ngang c
i
tổng tiết diện ngang c a OTC
Theo Daniel Marmillod, nh ng loài cây nào có IV% > 5% m i th c s có
ĩ
ề mặt sinh thái trong lâm ph n. Mặ
e T
Vă T ừng (1978)
ếm trên 50% tổng s cá thể c a
trong m t lâm ph
ế
t
ơ sở quan tr
ị
nh ng loài có trị s này > 5% từ
ng chỉ d n
ế.C n tính tổng IV% c a
ến th p và dừng l i khi
10
IV %
t 50%.
) ặ
ề mứ
ng lồi:
Mứ
ị
h giá thơng qua các chỉ tiêu
ng, việ
c th c hiện nh ph n mềm Excel 2010 và SPSS
19.0
* Mứ
phong phú:
Mứ
phong phú c
ng hóa qua cơng thức:
R
T
:
m
N
(3.5)
N là s cá thể c a t t c các loài
m là s loài trong qu n xã
* Mứ
ng loài:
+ Hàm s liên kết Shannon – Wiener:
ỉs
hai tác gi
ng sinh h
S
c v n dụng. Hàm s
We e
ă
1949
c
i d ng:
m
H pi log pi
(3.6)
i 1
T
:
ni là s
ng cá thể c a loài i trong qu n xã
pi là tỷ lệ cá thể c a loài i: pi = ni/N
H
Hoặc:
T
:
C
N log N
n
n log n
i
i
(3.7)
C là hằng s : C = 2,302585
H = 0 khi qu n xã chỉ có m t lồi duy nh
N.logN
= ni log ni .Hmax = C.logN khi qu n xã có s lồi cao nh t và mỗi lồi chỉ có
m t cá thể. H càng l
ng càng cao.
11
ể so sánh mứ
ề tài dùng
ng gi a các tr
công thức:
t
H1 H 2
(3.8)
D ( H1 ) D ( H 2 )
V i b c t do tra b ng là:
k
T
:
ơ
1
D( H1 ) D( H 2 ) 2
và n2 là s cá thể ứng v i khu v c 1 và 2 c n so sánh. Còn
c tính theo cơng thức:
D( H )
T
(3.9)
D 2 ( H1 ) / n1 D 2 ( H 2 ) / n2
:
pii (ln pi )2 ( pi ln pi )2
n
m 1
(3.10)
2n 2
loài
+ Chỉ s Simpson:
Chỉ s S
c s dụng s m nh
D 1
1949
i d ng:
2
m
ă
pi
(3.11)
1
T
:
m là s loài
pi
Công thứ
ng u nhiên v
ni
là tổ thành c
N
ng h p ch n m u ng u nhiên hoặc hệ th ng
ng h p N r t l n so v i ni. V i N không quá l n so v i ni thì
dùng cơng thức:
D2 1
m
1
d) So sánh mứ
ni ni 1
N N 1
(3.12)
ng loài gi a các OTC cùng tr ng thái:
12
ể
ơ ở l y m u chung cho 3OTC ở mỗi tr
ơ
ề tài s dụng
c l p theo tiêu chuẩn Kolmogorov – Smirnov.
ơ
N
:
^
Bước 1: X c định D theo công thức:
^
F1 F2
D max
n n
2
1
T
(3.13)
: F1, F2, n1, n2 là t n s luỹ tích và dun
ng ở m u 1 và m u 2.
Bước 2: X c định D theo công thức:
D K .
Khi so sánh 2 m
n1 n2
n1.n2
(3.14)
ề tài ch n K(0.05) = 1,36
^
Nếu D < D , c u trúc rừng ở 2 m
khác biệt
^
Nếu D > D , c u trúc rừng ở 2 m u có s khác biệt
e)
ể th y s phong phú về
loài ở các c
c c a loài (s
tt
lt
2
ơ
2
ơ
ều trên a, b thì:
ều về s
ng
dụng chỉ tiêu:
2
tt
(3.15)
2
lt
c tế theo phân b
ết theo phân b
i ta chứ
ph
ă
ng kính khác nhau) lu
ồ
c rằng, nế
2
lt
b a 2
12
13
ều
ng ng u nhiên X có phân
(3.16)
1 thì
phong phú về
2
tt
= lt 2 :
lồi ở các c
ng kính bằng nhau, s
c c a lồi là cao nh t.
càng g n 1 thì s
ồ
ều về s
cao.
14
ng lồi ở các c
ng kính càng
Chƣơng III
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC NGHIÊN CỨU
3.1. Vị trí địa lý
3.1.1. Vị rí đị lý
T
ệ 14
ề
T
ằ
ụ
ệ
-
ề
-
ề
T
Tổ
6
T
ỉ
ệ T
ỉ
ệ
Tỉ
ỉ
ỉ
9 210
Sơ
Sơ
ỳ
ệ T
ệ
+
ỳ
Sơ
ệ
T
:
ệ : 1 830 29
+
ệ : 7 099 78
+
ở
: 49 45
+
: 54
+
ụ : 176 48
3.1.2. Đị hình
X
ổ
ị
ứ
ế
ồ
ế
ệ
ệ
ổ
ề
35
ừ
ẩ
ệ
ụ
18
ừ
ể
ị
ơ
ể
ụ
ổ
3.1.3. Khí hậu, hủy văn
ổ
ề
ệ
ề
ị
ế
ă
ở
ặ
3 ă
ặ
é
ề
ể
ị
4
ặ
õ ệ T
ừ
11 ă
ế
ở
ổ
15
ị
ở
ụ
ẩ
-
70-80%
90%
50%
-X
ệ
180
ề
è
260C.
1500 - 1800
350 - 400
ừ 30 - 35mm.
ệ
86000
ế
ổ
ứ
ệ
ặ
7500 -
ă
3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội của xã Phổng Lái
3.2.1. S n uấ n ng nghiệp
ề
ị
ế
ă
ệ
ế
ă
ứ
ở
14% Về ơ
ị
ơ
ể
ổ
:
ế
;
ệ
:
-S
ệ :Tồ
-S
ă
ệ
ị
-
ụ
ũ
ề
Tể
ũ
ệ
ừ
;
ể
3.2.2. Các nguồn
*T
ế
ế
ẻ
ụ
ề ị
ụ
ụ
ỗ
i nguyên
n uyên đất:
Tổ
T
ệ
e
ị
364
ệ
ề
ệ
ể
ứ
ằ
-
9 210 0
ừ
ồ
ị
Fe
(F
ổ
q
z)
ệ
ổ
ỉ
ồ
16
ỷ ệ 1/100 000
3
6 980
TT
Sơ
:
ế
75 78% ổ
Fe
ệ
775 0
ế
*T
zơ
8 41% ổ
TT
(Fjz)
ế
ế
K
Z)
(F
1 455 0
15 81% TT
n uyên rừn :
T e
ế
ề
3
ừ
ừ
4 966 07
(
4 973 83
(
ế
0 16%
ế
99 84% ổ
T
T
:
ồ
ệ );
ệ
:
ừ
ừ
ệ )
ị
ề
ơ
ệ
ề
ệ
ệ
ệ
ế
ừ
ừ
78
ệ
ổ
ệ
ằ
ồ
ồ
ừ
ể
ệ
ệ
*T
ệ
ồ
ể
ụ
n uyên k o n sản:
T
ị
ế
ă
ệ
ề
ụ
ồ
ể
3.2.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập dân số
T
7 301
ẩ
1 526
y mô bình qn tồn xã 5
/
T
+
+
+
:
T
845
330
351
4 402
ẩ
1 631
ẩ
1 268
ẩ
ề
ế
ở
ể
ặ 235
1 183
;
17
u
ệ ở
ụ
4
16