Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu Chương XI: Nhận dạng tam giác pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.31 KB, 17 trang )


CHƯƠNG XI: NHẬN DẠNG TAM GIÁC


I. TÍNH CÁC GÓC CỦA TAM GIÁC

Bài 201: Tính các góc của
ABC
Δ
nếu :

()()()()
3
sin B C sin C A cos A B *
2
++ ++ +=


Do
A BC
+ +=π

Nên:
()
3
*sinAsinBcosC
2
⇔ +−=


+−


⎛⎞
⇔−
⎜⎟
⎝⎠

⇔−=

⇔− +=
−−
⎛⎞
−=
⇔ −+−
⎜⎟
⎝⎠
−−
⎛⎞
⇔− + =
⎜⎟
⎝⎠


=






=



==

2
2
2
2
2
2
2
=
A BAB C 3
2 sin cos 2 cos 1
22 2
CAB C1
2cos cos 2cos
22 22
CCAB
4cos 4cos cos 1 0
222
CAB AB
2cos cos 1 cos 0
22 2
CAB AB
2 cos cos sin 0
22 2
CAB
2cos cos
22
AB

sin 0
2
C
2cos cos0 1
2
A
2

π


=
⎪⎪

⎨⎨

⎪⎪
=
=



π

==




π


=


C
23
B
AB
0
2
AB
6
2
C
3


Bài 202: Tính các góc của
ABC
Δ
biết:
()
5
cos2A 3 cos 2B cos2C 0 (*)
2
+++=


Ta có:
() ()()

2
5
*2cosA123cosBCcosBC
2
0
⇔ −+ + − + =
⎡⎤
⎣⎦


( )
() ()
() ()
()
()
⇔− −+=
⎡⎤
⇔ −−+−−
⎣⎦
⎡⎤
⇔− −+ −=
⎣⎦
−=

−=

⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
=

=−
⎪⎪



=



==


2
2
2
2
2
0
0
4cos A 4 3cosA.cos B C 3 0
2cosA 3cos B C 3 3cos B C 0
2cosA 3cos B C 3sin B C 0
sin B C 0
BC 0
3
3
cos A
cos A cos B C
2
2

A30
BC75
=



Bài 203: Chứng minh
ABC
Δ
có nếu :
0
C 120=
A BC
sin A sin B sin C 2sin sin 2sin (*)
22 2
++− ⋅ =


Ta có
A BABCC ABC
(*) 2sin cos 2sin cos 2sin sin 2sin
22 2222
CAB CC AB A
2cos cos 2sin cos 2cos 2sin sin
22 22 2 2
CAB C AB
cos cos sin cos cos
22 2 22
CAB AB AB
cos cos cos cos cos

22 2 22
CAB AB
2cos cos cos cos cos
222 22
+−
⇔+=
−+
⇔+=+

⎛⎞
⇔+=⋅
⎜⎟
⎝⎠
−+
⎡⎤
⇔+=
⎢⎥
⎣⎦
⇔=
2
B
2
+

C1
cos
22
⇔=
(do
A

cos 0
2
>

B
cos 0
2
>

A B
0;
22 2
π
< <
)
⇔=
0
C120

Bài 204: Tính các góc của
C
ΔΑΒ
biết số đo 3 góc tạo cấp số cộng và
33
sin A sin B sin C
2
+
++=



Không làm mất tính chất tổng quát của bài toán giả sử
A BC
<<

Ta có: A, B, C tạo 1 cấp số cộng nên A + C = 2B

A BC++=π
nên
B
3
π
=

Lúc đó:
33
sin A sin B sin C
2
+
++=


33
sin A sin sin C
32
3
sin A sin C
2
AC AC 3
2sin cos
222

BAC3
2cos cos
222
3AC3
2. cos
222
CA 3
cos cos
22 6
π+
⇔++=
⇔+=
+−
⇔=

⇔=
⎛⎞

⇔=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
−π
⇔==


Do C > A nên có:
C
ΔΑΒ
−π

π


=
=




ππ
⎪⎪
+= ⇔ =
⎨⎨
⎪⎪
ππ
⎪⎪
==
⎪⎪


CA
C
26
2
2
CA A
36
BB
33



Bài 205: Tính các góc của
ABC
Δ
nếu

( )
()

+≤


++=+


22 2
bca 1
sin A sin B sin C 1 2 2


Áp dụng đònh lý hàm cosin:
22
bca
cos A
2bc
+−
=
2
2


Do (1): nên
co
22
bca+≤
s A 0


Do đó:
A
A
24
ππ
≤<π⇔≤ <
22
π

Vậy
()
A2
cos cos
242
π
≤ =∗

Mặt khác:
sin A sin B sin C
++
BC BC
sin A 2sin cos
22

+ −
=+


A BC
sin A 2cos cos
22

=+


2
12 1
2
⎛⎞
≤ +⋅
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

()

⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
BC
do * và cos 1
2



sin A sin B sin C 1 2 do (2)++=+

Dấu “=” tại (2) xảy ra

=



⇔=




=


sin A 1
A 2
cos
22
BC
cos 1
2
π

=





π

= =


A
2
BC
4


Bài 206: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2004)
Cho
ABC
Δ
không tù thỏa điều kiện

( )
cos2A 2 2cosB 2 2cosC 3 *++=

Tính ba góc của
ABC
Δ


* Cách 1: Đặt M =
cos2A 2 2cosB 2 2cosC 3+ +−

Ta có: M =

2
BC BC
2cos A 4 2 cos cos 4
22
+ −
+−


M =
2
A BC
2cos A 4 2sin cos 4
22

+−

Do
A
sin 0
2
>

B - C
cos 1
2


Nên
2
A

M2cosA42sin 4
2
≤ +−

Mặt khác:
ABC
Δ
không tù nên
0A
2
π
< ≤


⇒≤ ≤
⇒≤
2
0cosA1
cos A cos A
Do đó:
A
M2cosA42sin 4
2
≤+ −


2
2
2
A A

M12sin 42sin
22
AA
M4sin 42sin 2
22
A
M22sin 1 0
2
⎛⎞
⇔≤− + −
⎜⎟
⎝⎠
⇔≤− + −
⎛⎞
⇔≤− − ≤
⎜⎟
⎝⎠
4

Do giả thiết (*) ta có M=0
Vậy:
2
0
0
cos A cos A
A90
BC
cos 1
2
BC45

A1
sin
2
2


=


=

⎪⎪
=⇔
⎨⎨
==




=



* Cách 2:
()
* cos2A 22cosB 22cosC 3 0⇔+ + −=

()
()
()

()
2
2
2
2
2
2
2
BC BC
cos A 2 2 cos cos 2 0
22
ABC
cos A cos A cos A 2 2 sin cos 2 0
22
AABC
cos A cos A 1 1 2sin 2 2 sin cos 2 0
222
ABC BC
cos A cos A 1 2 sin cos 1 cos 0
22 2
ABC B
cos A cos A 1 2 sin cos sin
22
+−
⇔+ −=

⇔−++ −=

⎛⎞
⇔−+−+ −

⎜⎟
⎝⎠
−−
⎛⎞⎛
⇔−−−−−
⎜⎟⎜
⎝⎠⎝
−−
⎛⎞
⇔−−−−
⎜⎟
⎝⎠
=

=


C
0(*)
2
=

Do
ABC
Δ
không tù nên và
co
cos A 0≥
s A 1 0
− <


Vậy vế trái của (*) luôn

0
Dấu “=” xảy ra
cos A 0
A BC
2sin cos
22
BC
sin 0
2


=



⇔=




=





=




==


0
0
A90
BC45
Bài 207: Chứng minh
ABC
Δ
có ít nhất 1 góc 60
0
khi và chỉ khi
sin A sin B sin C
3(*)
cos A cos B cosC
+ +
=
+ +

Ta có:

()( ) ( )
(*) sin A 3 cos A sinB 3 cosB sinC 3 cosC 0⇔− +− +− =


sin A sin B sin C 0

333
AB AB
2sin cos sin C 0
23 2 3
πππ
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⇔−+−+−=
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
+π − π
⎛⎞ ⎛
⇔−+−
⎜⎟ ⎜
⎝⎠ ⎝

=



CABCC
2sin cos 2sin cos 0
22 3 2 26 26
CABC
2sin cos cos 0
26 2 26
⎡π π⎤ − π π
⎛⎞ ⎛⎞⎛⎞
⇔−− +− −
⎜⎟ ⎜⎟⎜⎟
⎢⎥

⎝⎠ ⎝⎠⎝⎠
⎣⎦
π⎡ − π⎤
⎛⎞ ⎛⎞
⇔−− +−=
⎜⎟ ⎜⎟
⎢⎥
⎝⎠ ⎝⎠
⎣⎦
=

π− ππ
⎛⎞ ⎛⎞⎛
⇔−=∨ =−=−
⎜⎟ ⎜⎟⎜
⎝⎠ ⎝⎠⎝
CABC
sin 0 cos cos cos
26 2 26 3 2
+



AB

π−π+−+π+
⇔=∨ =− ∨ =−
CABABABA
26 2 3 2 2 3 2
B


ππ
⇔=∨=∨=CAB
33
π
3


Bài 208: Cho
ABC
Δ
và V = cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C – 1. Chứng minh:
a/ Nếu V = 0 thì
ABC
Δ
có một góc vuông
b/ Nếu V < 0 thì
ABC
Δ
có ba góc nhọn
c/ Nếu V > 0 thì
ABC
Δ
có một góc tù


Ta có:
()()
2
11
V 1cos2A 1cos2B cos 1
22
= ++++−


()
()()
()
()(
2
2
2
1
V cos2A cos2B cos C
2
)
V cos A B .cos A B cos C
V cosC.cos A B cos C
V cosC cos A B cos A B
V 2cosCcos A cosB
⇔= + +
⇔= + −+
⇔=− −+
⇔=− −+ +
⎡⎤

⎣⎦
⇔=−

Do đó:
a / V 0 cos A 0 cos B 0 cosC 0
= ⇔=∨=∨=


ABC
Δ

tại A hay
ABC
Δ

tại B hay
ABC
Δ

tại C
b / V 0 cos A.cos B.cosC 0
< ⇔>



ABC
Δ
có ba góc nhọn
( vì trong 1 tam giác không thể có nhiều hơn 1 góc tù nên
không có trường hợp có 2 cos cùng âm )

c / V 0 cos A.cos B.cos C 0
>⇔ <


cos A 0 cosB 0 cosC 0
⇔<∨<∨<


ABC
Δ
có 1 góc tù.
II. TAM GIÁC VUÔNG

Bài 209: Cho
ABC
Δ

+
=
Bac
cotg
2b

Chứng minh
ABC
Δ
vuông

Ta có:
Bac

cotg
2b
+
=

++
⇔= =
B
cos
2R sin A 2R sin C sin A sin C
2
B
2R sin B sin B
sin
2

+−
⇔=
BACA
cos 2sin .cos
22
BB
sin 2 sin . cos
22
C
2
B
2



⇔= >
2
BBAC B
cos cos . cos (do sin 0)
22 2 2


⇔= >
BAC B
cos cos (do cos 0)
22 2

×