Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

sinh 8 tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.56 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/2/2013 Ngày dạy: 27/2/2013. Tiết 50 : HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: Khi học xong bài này, HS: - Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng và phản xạ vận động.. - Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tranh. 3.Thái độ:. - Có ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh. II. CHUẨN BỊ.. - Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày cấu tạo ngoài của đại não? 3. Bài mới Hoạt động 1: Cung phản xạ sinh dưỡng Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS quan sát H 48.1 Giới - HS : Quan sát thiệu cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng (đường đi). - H : Em hãy mô tả đường đi của xung thần - HS : Trả lời kinh trong cung phản xạ vận động ? - H : Em hãy mô tả đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ sinh dưỡng ? - HS : Trả lời - GV phát phiếu học tập cho các nhóm, HS làm bài tập. - GV : Y/c HS thông báo kết quả. - HS : vận dụng kiến thức đã học, kết - GV nhận xét, khẳng định đáp án. hợp quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm và H : Trung khu của phản xạ sinh dưỡng hoàn thành phiếu học tập. nằm ở đâu? - 1 vài đại diện nhận xét. H : Cung phản xạ sinh dưỡng khác cung KL: - Trung khu: nằm trong chất phản xạ vận động cơ bản ở điểm nào ? xám của trụ não và sừng bên của tủy H : Chức năng của cung phản xạ sinh sống. dưỡng là gì ? -Đường li tâm chuyển giao qua hạch H : lấy ví dụ về phản xạ sinh dưỡng và thần kinh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phản xạ vận động.. - Chức năng: Điều khiển hoạt động của các cơ quan nội tạng.. Đáp án phiếu học tập So sánh cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dưỡng - Trung ương - Chất xám ở đại não và - Chất xám ở trụ não và sừng tuỷ sống. bên tuỷ sống. - Hạch thần kinh - Không có - Có - Đường hướng tâm - từ cơ quan thụ cảm tới - từ cơ quan thụ cảm tới Cấu tạo - Đường li tâm trung ương. trung ương. - từ trung ương tới cơ - từ trung ương tới cơ quan quan phản ứng. phản ứng: Sợi trước hạch và sợi sau hạch, chuyển giao xináp ở hạch thần kinh. - Điều khiển hoạt động cơ - Điều khiển hoạt động nội Chức năng vân (có ý thức). quan (không có ý thức). Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng Hoạt động của GV - Hệ thần kinh sinh dưỡng có cấu tạo như thế nào?. Hoạt động của HS - Phân hệ thần kinh sinh dưỡng gồm: + Trung ương; não, tuỷ sống. + Ngoại biên: dây thần kinh và hạch thần kinh. H:Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm những - Hệ thần kinh sinh dưỡng được chia phân hệ nào? thành: + Phân hệ thần kinh giao cảm. - GV: yêu cầu học sinh quan sát hình 48.3 + Phân hệ thần kinh đối giao cảm. H: Trung ương thần kinh của 2 phân hệ - Cá nhân HS tự thu nhận thông tin, có gì khác nhau? H: Cấu tạo của phần ngoại biên của 2 - HS trả lời, chỉ rừ trờn hỡnh. phân hệ có đặc điểm gì giống và khác - HS : Giống nhau : nhau? + sợi trước hạch có bao miêlin. GV: vận tốc dẫn truyền xung thần kinh + sợi sau hạch không có bao miêlin của sợi trục có bao mielin nhanh hơn. Khác nhau: + chiều dài của sợi trục sợi Gv: yêu cầu HS rút ra kết luận. trước hạch và sợi sau hạch. + Vị trí của hạch thần kinh. - So sánh cấu tạo của phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh đối giao cảm (bảng 48.2 SGK). Hoạt động 3: Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV - GV yêu cầu HS nghiên cứu kĩ thông tin bảng 48.2 SGKvà trả lời câu hỏi: - Em có nhận xét gì về chức năng của 2 phân hệ giao cảm và đối giao cảm? Điều đó có ý nghĩa gì đối với đời sống?. Hoạt động của HS - Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm có tác dụng đối lập nhau trong điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. - Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh sinh dưỡng điều hoà được hoạt động của các cơ quan nội tạng... 4. Kiểm tra, đánh giá Chọn đáp án đúng: 1. Phần ngoại biên của hệ thần kinh sinh dỡng gồm: a) Các dây thần kinh và hệ thần kinh b) Các dây thần kinh và hạch thần kinh c) Các nơron d) Các hạch thần kinh 2. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là: a) Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng b) Điều khiển hoạt động có ý thức c) Điều khiển hoạt động của cơ vân d) Cả a,b và c - Trình bày sự giống và khác nhau về cấu trúc và chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm? 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - Đọc phần “Em có biết”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 51 Ngày soạn:27/02/2013 Ngày dạy: 01/03/2013 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC I. MỤC TIÊU.. Khi học xong bài này, HS: - Nắm được thành phần của một cơ quan phân tích. Nêu được ý nghĩa của các cơ quan phân tích đối với cơ thể. - Nắm được các thành phần chính của cơ quan phân tích thị giác, nêu rõ được cấu tạo của màng lưới trong cầu mắt. - Giải thích được cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật. II. CHUẨN BỊ.. - Mô hình cấu tạo mắt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày sự khác nhau giữa cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động? - Trình bày sự giống và khác nhau về mặt cấu trúc giữa 2 phân hệ giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng? 3. Bài mới Hoạt động 1: Cơ quan phân tích Hoạt động của GV - Mỗi cơ quan phân tích gồm những thành phần nào? - Vai trò của cơ quan phân tích đối với cơ thể?. Hoạt động của HS - Cơ quan phân tích gồm: + Cơ quan thụ cảm. + Dây thần kinh (dẫn truyền hướng tâm). + Bộ phận phân tích ở trung ương (nằm ở vỏ não). - Cơ quan phân tích giúp cơ thể nhận biết tác động của môi trường xung quanh.. Hoạt động 2: Cơ quan phân tích thị giác Hoạt động của GV - Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào? - GV hướng dẫn HS nghiên cứu cấu tạo cầu mắt H 49.1; 49.2 lần lượt từ ngoài vào trong, đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi: - Nêu vị trí của cầu mắt? - Hoàn chỉnh thông tin về cấu tạo cầu mắt SGK.. Hoạt động của HS - Cơ quan phân tích thị giác gồm: + Cơ quan thụ cảm. thị giác (trong màng lưới của cầu mắt) + Dây thần kinh thị giác (dây số II). + Vùng thị giác (ở thuỳ chẩm). 1. Cấu tạo của cầu mắt - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Đáp án:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét kết quả trên mô hình và hình vẽ, khẳng định đáp án. - Cho 1 HS trình bày lại cấu tạo cầu mắt và rút ra kết luận. - Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 SGK, quan sát H 49.3 và trả lời câu hỏi: - Nêu cấu tạo của màng lưới? - Sự khác nhau giữa tế bào nón và tế bào que trong mối quan hệ với tế bào thần kinh thị giác ? - Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất? - Tại sao trời tối ta không nhìn rõ màu sắc của vật?. 1- Cơ vận động mắt 2- Màng cứng 3- Màng mạch 4- Màng lưới 5- Tế bào thụ cảm thị giác - Cấu tạo của cầu mắt : SGK 2. Cấu tạo của màng lưới - Màng lưới gồm: + Các tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. + Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu. + Điểm vàng (trên trục mắt) là nơi tập trung các tế bào nón, mỗi tế bào nón liên hệ với tế bào thần kinh thị giác qua 1 tế bào 2 cực giúp ta tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất. - Trình bày quá trình tạo ảnh ở màng 3. Sự tạo ảnh ở màng lưới lưới? - SGK - Vai trò của thể thuỷ tinh trong cầu - Thể thuỷ tinh (như 1 thấu kính hội tụ) có mắt? khả năng điều tiết để điều chỉnh ảnh rơi trên màng lưới giúp ta nhìn rõ vật. - Lỗ đồng tử (giữa lòng đen) có tác dụng điều tiết ánh sáng. 4. Kiểm tra- đánh giá Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng: a. Cơ quan phân tích gồm: cơ quan thụ cảm, dây thần kinh và bộ phận trung ương. b. Các tế bào nón giúp ta nhìn rõ về ban đêm. c. Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác d. Khi dọi đèn pin vào mắt đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật. e. Vùng thị giác ở thuỳ chẩm. Câu 2. Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác? 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài và trả lời các câu hỏi SGK. - Làm bài tập 3 vào vở. - Đọc mục “Em có biêt”. - Tìm hiểu các tật, bệnh về mắt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×