Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài và giá trị sử dụng của thực vật thân gỗ tại khu du lịch sinh thái mẫu sơn tỉnh lạng sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.46 KB, 69 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ MƠI TRƢỜNG
-----o0o-----

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU TÍNH ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI VÀ GIÁ
TRỊ SỬ DỤNG CỦA THỰC VẬT THÂN GỖ TẠI KHU DU LỊCH
SINH THÁI MẪU SƠN – TỈNH LẠNG SƠN
Research on diversity of species components and value of wooden
trees at Mau Son ecotourism- Lang Son province

NGÀNH

: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

MÃ SỐ

: 302

Giáo viên hướng dẫn

: TS. Vương Duy Hưng

Sinh viên thực hiện

: Phùng Ngọc Điệp

Mã sinh viên

: 1153020463


Lớp

: 56A - QLTNR

Khóa học

: 2011 – 2015

Hà Nội, 2015

i


ỜI N I ĐẦU

: “ ghiên c u t nh
ng th nh ph n o i v giá trị sử dụng củ thực v t th n g t i hu u
ịch sinh thái

ẫu Sơn – t nh

ng Sơn .
,

.

-

ii



MỤ



................................................................................................... i
.............................................................................................. vi
........................................................................................ iii
....................................................................................... viii
................................................................................................... 1
C

........................................ 3

1.1. Th gi i ...................................................................................................... 3
1.2. T

.............................................................................................. 5

1.3. Các nghiên cứu t i khu v c M

........................................................ 6
U ....... 9

iêu nghiên cứu................................................................................... 9
........................................................................................ 9
........................................................................................ 9
ứ .................................................................................. 9
3


ng và ph m vi nghiên cứu.............................................................. 9
ứ ............................................................................ 9

................................................................................................ 12

3

m chung v vùng núi M

.................................................... 12

3

.............................................................. 12

3

............................................................................ 12

3.1.3.
3
3.2. Xã h
3.2.1.
3
3 3

.................................................................................................. 13
................................................................................................ 14
....................................................................................... 14
................................................................................................... 14

....................................................................................... 14
................................................................................ 15
......................................................... 16
iii


ng v thành ph n loài th c v t thân g t i khu v c nghiên cứu ..... 16
................................................................... 16
........................................................................... 18
3

........................................................................ 19
.................................................................... 20
ng v giá tr sử d ng c a th c v t thân g t i khu v c nghiên cứu 22
.................................................................................. 22
.......................................... 23

3

............................................................................. 23
............................................................................... 24
....................................................... 24

6


................................................................ 25

3


n l i cho công tác b o t n và phát tri n b n v ng ngu n tài

nguyên th c v t t i khu v c ............................................................................ 29
3

.................................................................................. 29

3

i m tài nguyên th c v t..................... 30

33

m tài nguyên th c v t .................... 33
WO

4.3.4. Phân tích ma tr

i v i cơng tác qu n lý, b o t

i

khu v c nghiên cứu ......................................................................................... 34
ứ ........................................ 36
.................................................................. 36
............................................................................... 37
................................................................. 37

4.


3

........................................................ 38

ứ –
-



............................................... 40
.......................................................... 43

....................................................................................................... 43

iv


......................................................................................................... 44
3

..................................................................................................... 44
O .............................................................................. viii

PH N PH BIỂU............................................................................................. x

...................................................... xi
t s hình nh tài nguyên th c v t thân g t

v


n. xxi


DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT

EN
VU
KDL
TVTG
TGMS
TVMS
TNTN

vi


DANH MỤ

ẢNG

............................ 16
................. 16
3

t qu
............................................................................................. 17
................ 18
20

6




ứu .. 21

nguy c p c

............................ 22
B

. .. 25

vii


DANH MỤ CÁC H NH


....................................................................................... 19


3

iM

. 20

p, 2015....................... 30

iM


p, 2015 ......................... 31

iM
6

p, 2015 .................... 31
iM

iM

p, 2015 ... 32
p, 2015 ................ 33

viii


Đ T VẤN Đ




9 9

.


B o v thiên nhiên Qu c t

ph n th nh c a s s


WWF

ĩ

t, là hàng tri u loài th c v t,

ng v t và vi sinh v t, là nh ng gen chứ
HST vô cùng phức t p cùng t n t

ng trong các loài và là nh ng
ng”.




.




ĩ







1



n

p: “ ghiên c u t nh

ng th nh ph n o i và giá trị

sử dụng của thực v t th n g t i hu u ịch sinh thái
ng Sơn

2

ẫu Sơn – t nh


Chƣơng I. TỔNG QUAN VẤN Đ NGHI N ỨU
1.1. Thế giới
Hi n nay, trên th gi i s
nhi

i. Vùng nhi

ng sinh h c th hi n rõ nh t

i ch chi m 15% di n tích b m
90 000

chi m t i 78% t ng s loài sinh v
loài sinh v


nh

vùng nhi

i, trong lúc tồn b

s

c mơ t

i
30 341 lồi

B c M và Châu Âu - Á ch có 50.000 loài. Trên th gi
ng v t, th c v

vùng

a các nhà phân lo i h c

ng loài trên th gi

3000
00



ophraste (3


00






6







9–

000







3



(1707 – 1778)

0 000

000

6

(



6

Trong th k 18, h th

nh danh th c v

i

cv

x p vào các nhóm phân lo i h

c phát tri n t
c

, chi và loài) b ng cách l p m t lo t

3



các l a ch n gi a các c p tính tr ng. Vi c l a ch n và trình t c a các tính
tr ng có th nhân t o tro
vi

c thi t k m t cách hoàn toàn cho

nh danh ho c liên quan ch t ch v i b c ngành c a phân lo i h c trong

các khóa t ng quát.

n th k 18, các th c v t m i trong nghiên cứ

n châu Âu v i s

c phát hi n m i và

các qu c gia thu

3 Carl von

a c a châu Âu trên toàn th gi

t b n quy n Species Plantarum, bao g m vi c
phân lo i theo thứ b c các loài th c v t mà hi n v n còn là tham chi u trong
danh m c th c v t hi

i. S ki

t l p nên m


hai ph n hay danh pháp hai ph n chu n hóa g m ph
iv im

t tên

u là tên chi và ph n
i, Systema Sexuale c a

c v t thành 24 nhóm theo s

n

c c a chúng. Nhóm thứ 24, Cryptogamia, bao g m t t c các loài th c v t
có b

sinh s n

a ti n (liverwort

, t o và n m.



W




6


66
9
9

– 9



– 9
9




000

4




9


1.2. Tại Vi



N





90
Pierre (1879 – 1907



90 – 9

93 – 9 0
960 – 003

Vi

9

u tra Quy ho ch r ng (1965) cùng v i Vi n sinh thái tài

nguyên sinh v t và Vi

c li

n hành nghiên cứu mứ

ng

sinh v t, công tác qu n lý b o v và sử d ng tài nguyên r
Cao B ng và m t s


K t qu nghiên cứu cho th y HST núi

ng ch u cao, các sinh v t s
thích nghi ch ng ch u v
Nguy n V

có kh

u ki n b t l i.
i Lâm h c - Vi

u tra Quy ho ch r ng

(B môn Lâm nghi p) (1967 – 1968), th c hi

r ng núi

i m t s khu v c thu c t nh Hà Giang, Tuyên Quang, Hồ Bình, Cao
B ng, Qu ng Ninh. K t qu

bi

5


h c c a các qu n h r

n B c Vi t Nam có s sai khác

rõ r t v c u trúc (ngay c trong tr ng thái r ng nguyên sinh) trên các d ng

a hình ch y u.




9 0– 9
996
9




0

00

9

14



996
96

u tiên

99 – 1995).
c Ki


c thành l p cùng v i s

i r ng c m

9

Vi t Nam là r ng c

cB o

t n Qu c gia c a Vi
c xây d ng

t chi
m

tri n. Và t

ch và lu

n nhanh chóng v i s

lu

c c i cách th
ic

n pháp

n b o t n và sử d ng b n v ng tài

99

t b o v và phát tri n r
00 ;

993

c sử

993

2003); Lu t b o v
003;

Lu t th y s
99

n có nh

c sử

c sử

00 ;

i, b
ng sinh h

Vi t Nam l
000


1.3. Các nghiên cứu tại khu vực Mẫu Sơn



.C

6

c Qu c
c xu t

u ch nh c p nh

9

i, b
99

i, b

t, lu
00 ;Sách

h i phê chu
b

u




00


936

n nay n

9



v

l



3

3
;

3

;

0




6

0

3
9

0

-

0
0 0

Annamocarya
sinensis

Madhuca pasquieri

Ngoài d án

(Canarium tramdenum) ...

u tra h ên tr ng
c pv s

d ng h th c v t M

nh ng cơng trình


v m t lồi c th hay v m t khía c

7

nghiên cứu
a h th c v t


r ng n
ý

nh
ĩ

h n ch . V

th c hi

c ti n cao, b sung nh ng thơng tin cịn thi u v

c a các loài th c v t thân g t i khu v c
nguyên cây g mang l i. K t qu c a nghiên cứu s là
qu n lý

tài này

i dâ

ng


ng giá tr mà tài
giúp các nhà

o v và khai thác b n v ng các giá tr c a tài

nguyên th c v t nói chung và tài nguyên cây g nói riêng tai khu v c M u
.

8


hƣơng II MỤ TI U NỘI DUNG PHƢƠNG PH P
NGHIÊN CỨU
Mụ tiêu nghiên cứu
ục tiêu chung

2.1.1.

,
–t
ục tiêu cụ th

2.1.2.



ứ .
-


cho
ứ .

2.2. Nội dung nghiên ứu




-



-


3 Đối ƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên c u: là các loài th c v t có thân g (Cây g l n, g
nh , g nh , dây leo thân g , cây b i) t i khu v c nghiên cứu.
Ph m vi nghiên c u: Nghiên cứ
nh L
2.4. Phƣơng h

c th c hi n t i

i gian t tháng 0
nghiên ứu

hu n ị

9


0

0


th

t i iệu


ĩ

Đi u tr sơ thá










h ng v n


O

Stt


Tên ngƣời ƣợ

Tên

h ng ấn
1
2
n

10

i

ng ụng gi

Ghi h


+ Đi u tr th o tuy n:

0

6

.


O
0


Stt

Ghi

1
2
n

11


hƣơng III. ĐI U

IỆN TỰ NHI N

INH T –

HỘI

HU VỰ NGHI N ỨU
3

Đặ

iểm chung về vùng núi Mẫu Sơn

3.1.1. Vị tr




iện t ch tự nhiên
3

06

30

0

3
0

0

0
3

3
30

3.1.2. Đị h nh th như ng

-

0

-

36


0
3

0
ĩ

-

F

63

000

12


000
0

9

000

0 – 100cm)
6




06
– 5,0.

3

-


3.1.3. h h u


-

6

-

-5,3°C.

9

3


9

13

,



3.1.4. Thủy v n

0

-

-

0

- 0

0

3.2. Xã hội nhân ăn
3.2.1. D n cư
0 000

90

9

2

3
3
3.2.2.

inh ế


hội

0

14

30


;

V

3 3 Ph ng ụ



u n



ĩ


15


Chƣơng IV.
4


Đ

T QUẢ NGHI N ỨU

ạng về thành phần loài thực vật thân gỗ tại khu vực nghiên cứu

4.1.1. Đ

ạng ề h nh hần

i

các s li

u tra th

a,


: H

(Gymnospermae)

H

n

1].
ảng 4 1: Đ


ạng ề h

h

ng nh ủ

Ng nh

TT

hự



iều

Số h

T l
2,3 %
97,7 %

1
2

t i khu v c M u S n có 3

Nghiên cứ
.

nhi

i, có nhi

uh

n hình cho th c v t

ng g
2.

ảng 4

Mộ ố h có số lồi hiế
H
(Euphorbiaceae)

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13

ƣu hế ại hu ự
Số
14
10
6
5
5
5
4
4
4
4
4
4
4

aceae)

Vang (Caesalpiniaceae)
ceae)
F

Trôm (Sterculiaceae)

16

i


iều

T
32,6%
23,3%
14%
11,6%
11,6%
11,6%
9,3%
9,3%
9,3%
9,3%
9,3%
9,3%
9,3%


T k t qu c a b

3

2 cho th y

3 6 ;

h
33

3).

ảng 4 3: Kết quả s

nh h

hự

ậ hân gỗ Mẫu Sơn ới h

Mẫu Sơn
Ng nh

Vi

H
TV

TV

MS

MS

VN

1

2

8


T l %

MS: 50%

i

TG

TV

MS

MS

2

3

TV VN

T l %

63

MS: 66,7%

VN: 12,5%
42

105


265

MS: 40%



N
L

TG

hự

VN: 3,2%
125

427

9812

VN:15,8%

MS: 29,3%
VN: 1,3%

Chú thích ký hi u:
TGMS: (Th c v t) Thân g M
TVMS: Th c v t M
TVVN: Th c v t Vi t Nam

V

c

họ
0 ;
0

12,5%.
0 ;
c
3

6
o i
66

khi

;

1
thân g M

29,3 %. Và
Vi t Nam, thì l i

chi m t l r t th p, ngành H t tr n chi m 3,2% và ngành H t kín ch 1,3% .
T l s l


ng h và loài c a th c v t thân g M u S n so v i h th c

v t Vi t Nam có s chênh l ch khá l n: S h chi m t l cao

17

t 15,8%


×