Thủ thuật php
Sử dụng PHP để chuyển đến 1 URL khác
PHP
Code:
<?php
header("Location:
?>
Trong HTML bạn có thể sử dụng đoạn mã sau:
Code:
<html>
<head>
<title>Please wait...</title>
<script language="JavaScript">
self.location.href='
</script>
</head>
<body>
</body>
</html>
Hiển thị thông tin trình duyệt đang sử dụng.
Bạn sử dụng đoạn PHP sau trong đoạn mà bạn muốn hiển thị:
PHP
Code:
<?
$browser = "$HTTP_USER_AGENT";
print("Bạn đang sử dụng: $browser")
?>
hoặc
PHP
Code:
print("<font color=\"red\"> Bạn đang sử dụng: $browser <font>")
Tạo 1 cái Shoutbox đơn giản
Bạn làm theo các bước sau đây.
B1: Tạo 1 DB như sau:
PHP Code:
CREATE TABLE `tagboard` (
`id` int(7) NOT NULL auto_increment,
`name` varchar(250) NOT NULL default '',
`comments` text NOT NULL,
`date` timestamp(14) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`id`),
) TYPE=MyISAM AUTO_INCREMENT=419 ;
B2:Viết 1 file config.php có nội dung như sau:
PHP Code:
<?
$dbuser=""; //Database Username
$dbname=""; //Database Name
$dbpass=""; // Database Password
?>
B3:Tạo 1 file tag.php có nôi dung như sau:
PHP Code:
<iframe src="view.php" name="tag" width="179" height="130" frameborder=0 ma
rginwidth="0" marginheight="0"></iframe><form method="POST" ACTION="tod
o.php">
<input type="text" NAME="name" Value=">">
<textarea NAME="post" cols="27" rows="3"></textarea>
<br>
<input TYPE="submit" value="Submit">
B4:Tiếp theo là file todo.php
PHP Code:
<?php
if ($name == '' || $post == ''")
{
die ("Please fill all fields. Click <a HREF=tag.php>here</a> to return.");
}
include('config.php');
$post = preg_replace("/</","<",$post);
$post = preg_replace("/>/",">",$post);
$post = nl2br($post);
$comments = "$post";
}
$c=mysql_connect("localhost","$dbuser","$dbpass");
mysql_select_db($dbname);
$todo="INSERT INTO tagboard (id,name,comments,date) VALUES('','$name','$co
mments',now())";
$solution = mysql_query($todo) or die (mysql_error());
if ($solution)
{
?>
<meta http-equiv="refresh" content="0;url=tag.php" >
<?
} ?>
B5:Cuối cùng là file view.php
PHP Code:
<?php
include('config.php');
//Kết nối DB
$c=mysql_connect("localhost","$dbuser","$dbpass");
//Lựa chọn DB
mysql_select_db($dbname);
//Lựa chọn tên DB
$todo='SELECT * FROM `tagboard` order by id desc LIMIT 50';
$solution=mysql_query($todo);
while ($place = mysql_fetch_array($solution))
{
$id=$place["id"];
$comments=$place["comments"];
//là nơi hiển thị trên trang web
?>
»<b><? echo "$place[name]"; ?></b><? echo ": $comments<br>" ; ?>
<?
}?>
Chúc bạn thành công !
Ngày 1: Những câu lệnh cơ bản xử lí chuỗi
Code:
<?
//Hàm kiem tra mot chuoi có phai là mot hyperlink:
function checkLink($link){
* *if (!stristr($link, "http://")) return "http://".$link;
* *else return $link;
*}
//Hàm cat bo khong trong trong chuoi:
function stripSpaces($text, $replace=NULL) {
* *if (is_string($replace)) return str_replace(" ", substr($replace, 0, 1), $text);
* *else return str_replace(" ", "", $text);
*}
//Hàm kiem tra mot chuoi có phai là các ky tu alphabet hoac ky tu so tu 0-9
function alphaNum($stripper) {
* *return preg_replace("/[^a-zA-Z0-9]/", "", $stripper);
*}
//Hàm kiem tra chuoi có chua duu ' hoac dau ":
function checkUnslashed($text){
* *if (preg_match("/[\s\w]+[\"']/", $text))
* * *return TRUE;
* *else
* * *return FALSE;
*}
//Hàm cat bo dau ' hoac dau " trong chuoi:
function stripQuotes($text) {
* *$text = str_replace("'", "", $text);
* *$text = str_replace("\"", "", $text);
* *return $text;
*}
//Hàm thêm vào dau \ tryuoc dau ' hoac dau ":
function addslashes($text) {
* *if (get_magic_quotes_gpc()) return $text;
* *else return addslashes($text);
*}
//Hàm ma hóa ky tu sang utf-8, rat hay dó các ban:
function utfEncode($text){
* *$text = $this->stripSlashQuotes($text);
* *$search = array("/</", "/>/");
* *$replace = array('<', '>');
* *return preg_replace($search, $replace, $text);
*}
//Hàm *kiem tra bay loi các dang chuoi nhap vào (form nhap) *nhu email,number,file,...
function isValidInput($userEntry, $type=NULL) {
* *if (empty($userEntry) || !is_string($userEntry)) return FALSE;
* *switch ($type) {
* *case "chars_space":
*if (eregi("^[a-z_0-9 ]+$",$userEntry)) return TRUE;
*else return FALSE;
*break;
* *case "number":
*if (ereg("^[0-9]+$",$userEntry)) return TRUE;
*else return FALSE;
*break;