TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ MƠI TRƢỜNG
--------------------
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM ĐA THỜI GIAN ĐÁNH GIÁ THAY
ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT DƢỚI ẢNH HƢỞNG CỦA NHÀ MÁY
THỦY ĐIỆN HỊA BÌNH, TỈNH HỊA BÌNH
GIAI ĐOẠN 1989 - 2016
NGÀNH: QUẢN LÝ TNTN (C)
MÃ SỐ: 310
Giáo viên hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Hải Hòa
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Hải Đăng
Mã sinh viên:
1353100795
Lớp:
K58D – QLTNTN (C)
Khóa học:
2013 – 2017
Hà Nội, 2017
LỜI CẢM ƠN
Kh
i
ậ
g
N
ế h
hứ g ứ q
h ghi
ủ
h
ứ
h
g i hứ
h
h
hấ
h
g để đá h giá ă g
iế
ế q ảh
ủ
i i h
hứ
ậ
h
ế
ủ
i i h
viên.
Đƣ
hấ
đồ g ý ủ B
í ủ Kh
g y
hi
Q ả
hi
giá
ý
i g y
i đã h
hiệ
hiệ
ƣờ g Đại h
ừ g
h
Lâ
i ƣờ g
ậ
Nghiệ
g hq ả
ý
i
i đề i:
"Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá thay đổi sử dụng
đất dƣới ảnh hƣởng của nhà máy thủy điện Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình giai
đoạn 1989 - 2016"
Để đạ đƣ
gi
ă
đ
h
ạ điề
ậ
Đầ
iệ
i
h h h
á hầy
gi
y Tiế
Dâ h yệ Đ Bắ
ủ
đ
ầ
hâ
ò
đị h V
hiề hạ
ậy
è để h
T i xi
hế
i ấ
ậ
y
hâ
h h ả
h
hờ
q á
h4
để
i
hể h ậ
ơ đế Ủy Ban Nhân
h yệ Đ Bắ
đ
i
i
q ả
gq á
ý ừ g
h h
hậ
ậ
ậ
g hậ đƣ
g
y
i TS Ng yễ Hải Hò
h h hƣ g d
h
hể đƣ
ơ
i ừ g ƣ
iệ gi
h h h
ậ đã h
giá
i xi gửi ời ả
hò g T i g y
hiế để h
Mặ dù h
i
he
hò g hộ h yệ Đ Bắ đã ạ điề
iệ
h h hƣ hiệ
ghiệ
iệ gửi ời ả
g dẫ
ậ
ậ h
Lâ
i xi đặ
iế hƣ
i h
ấ
ại ƣờ g Đại h
gƣời đã
h
ế q ả
hời gi
h g á h hỏi h
ý iế đ g g
ă g
g hiế
ừ hầy
ả
hấ
giá
hiệ hơ
ơ !
Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Ng yễ Hải Đă g
ạ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUN RỪNG VÀ MƠI TRƢỜNG
============o0o============
TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên khóa luận: "Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá
thay đổi sử dụng đất dưới ảnh hưởng của nhà máy thủy điện Hịa
Bình, tỉnh Hịa Bình giai đoạn 1989 - 2016"
2. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hải Đă g
3. Giáo viên hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Hải Hòa
4. Mục tiêu nghiên cứu:
4.1. Mục tiêu chung
Kế q ả ghi
ứ ủ đề i g
há q ả ý h ạ độ g ử dụ g đấ ề
ở d iệ iễ há
hầ
ơ ở h h đề x ấ giải
g h
đậ hủy điệ
ơ
4.2. Mục tiêu cụ thể.
- Đá h giá h c trạng hoạ động sử dụ g đất khu v c nghiên cứu.
- Xá định nhân t ả h hƣở g đến s h y đổi hoạ động sử dụ g đất
dƣ i hoạ động xây d g đập thủy điện Hòa Bình giai đ ạn 1989- 2016.
- Đề x ấ giải há
he hƣ g ề
g
â g
hiệ q ả ghi
ứ q ả
ý ử dụ g đấ
Nghi
ứ hiệ ạ g ử dụ g đấ
h ạ độ g q ả
đậ hủy điệ Hò B h
h Hò B h
ý ử dụ g đấ
5. Nội dung nghiên cứu
h
Nghiên cứu xây d ng bả đồ sử dụ g đất tại khu v c nghiên cứu.
Nghi
ứ xây d g ả đồ iế độ g ử dụ g đấ
ả h hƣở g ại h
ghi
ứ
xá đị h hâ
Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạ động sử dụ g đất
khu v c nghiên cứu.
6. Kết quả đạt đƣợc.
Đá h giá đƣ
dụ g đấ ại h
á
hiệ
ghi
ạ g ử dụ g đấ
ứ
ơ hế q ả
Xây d g ả đồ hiệ ạ g ử dụ g đấ ại h
ă 1989 1995 2002 2010 2016
ý h ạ độ g ử
ghi
Xây d g ả đồ iế độ g ử dụ g đấ
xá đị h đƣ
hí h ả h hƣở g đế
iế độ g
g h ạ độ g ử dụ g đấ
hí h á h
ơ hế q ả ý
Đề x ấ
ộ
giải há
g h ạ độ g ử dụ g đấ
ứ q
hâ
ơ hế
MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................... 1
PHẦN II. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................ 3
2 1 Tổ g q
ề iễ
há ............................................................................. 3
2 1 1 Khái iệ ................................................................................................ 3
2 1 2 Bả
hấ ủ
g ghệ iễ
2 1 3 Cơ hế ƣơ g á
2 2 Tổ g q
há
á
ủ
ghi
iễ
há .............................................................. 4
ứ
ề h ạ độ g ử dụ g đấ
ằ g
g ụ iễ
hế gi i .............................................................................................. 6
2 3 Tổ g q
á
ghi
2 3 1 Ứ g dụ g ủ
iễ
2 3 3 Nghi
dụ g
há .......................................................... 4
ứ
ứ
há
ử dụ g đấ
g ghệ iễ
ại Việ N
h
.................................................... 7
g h ạ độ g ử dụ g đấ ở Việ N
........ 7
ò g hồ hủy điệ ở Việ N
ứ g
há .............................................................................. 12
PHẦN III. MỤC TIÊU NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14
3 1 Mụ i
ghi
ứ ................................................................................. 14
3 1 1 Mụ i
h g ...................................................................................... 14
3 1 2 Mụ i
ụ hể ...................................................................................... 14
3.2. Đ i ƣ
g
321 Đ i ƣ
3.2.2. Phạ
hạ
i ghi
g ghi
ứ ............................................................................ 14
i ghi
ứ ............................................................................... 14
3 3 Nội d g ghi
ứ ................................................................................ 14
3.3.2.Nghi
ứ xây d
3 3 3 Nghi
ứ xây d
điệ Hò B h he
3 4 Phƣơ g há
ứ ............................................................ 14
g ả đồ ử dụ g đấ ại h
ứ ........ 15
g ả đổi h y đổi ử dụ g đấ ại h
hời gi
ghi
ghi
đậ
hủy
.......................................................................... 15
ứ .......................................................................... 15
3 4 1 Phƣơ g há
ậ .................................................................................. 15
3 4 2 Phƣơ g há
ụ hể ............................................................................... 17
3 4 2 1 Đá h giá hiệ
3.4.2.2. Xây d
ạ g
hh hq ả
ý h ạ độ g ử dụ g đấ ...... 17
g ả đồ ề h ạ độ g ử dụ g đấ ại h
ghi
ứ . 19
3 4 2 2 Đá h giá hiệ
ạ g
iế độ g ử dụ g đấ ại h
hủy điệ Hò B h he
hời gi
.................................................................. 28
3 4 2 3 Xá đị h á
hâ
ả h hƣở g
iq á
ò g hồ
h ử dụ g đấ ại ò g hồ
hủy điệ .......................................................................................................... 30
3.3.2.4. Đề x ấ giải há
h
ghi
â g
hiệ q ả q ả
ý h ạ độ g ử dụ g đấ
ứ ......................................................................................... 30
PHẦN IV. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 30
4 1 T h Hò B h .......................................................................................... 31
4 1 1 Vị í đị ý
4 1 2 Cá điề
h
iệ
4 1 2 1 Đị h h
ghi
ứ ....................................................... 31
hi ............................................................................ 32
điề
iệ
ậ đị ............................................................. 32
4 1 2 2 Khí hậ ............................................................................................... 33
4.1.2.3. Dân ƣ
hâ
4 2 Gi i hiệ
ơ ƣ
4 2 2 Đặ điể
đị
............................................................................. 34
g
h hủy điệ Hò B h .................................. 34
hấ ại ò g hồ hủy điệ Hò B h ................................ 37
PHẦN V. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 38
5 1 Nghi
ghi
ứ hiệ
ạ g
h ạ độ g q ả
ý ử dụ g đấ ại h
ứ ....................................................................................................... 39
5 1 1 Hiệ
ạ g ử dụ g đấ
5 1 2 H ạ độ g q ả
5.2. Xây d
h
đậ
ý ử dụ g đấ
g ả đồ h y
hủy điệ Hò B h ..................... 39
h
ghi
đề ử dụ g đấ q
ứ ............................ 41
á
hời ỳ h
ghi
ứ ................................................................................................................... 43
5 2 1 Xây d
g ả đồ h y
5 2 2 Đá h giá độ hí h xá
đề gi i đ ạ 1989 - 2016 ............................. 43
ủ
ả đồ he
ừ g ă
5 2 3 Đá h giá iế độ g ử dụ g đấ ại h
5 3 4 Xá đị h á yế
5.3.5.Đề x ấ giải há
ghi
ghi
ghi
ứ ............. 49
ứ ...................... 51
á độ g đế h ạ độ g ử dụ g đấ ại h
â g
hiệ q ả q ả
ý h ạ độ g ử dụ g đấ
.. 57
h
ứ ................................................................................................ 61
PHẦN VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 63
6 1 Kế
ậ .................................................................................................... 63
6 2 Tồ
ại ....................................................................................................... 64
6 3 Kiế
ghị .................................................................................................. 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC HÌNH
H h 4 1 Bả đồ á xã h ộ
H h 5 1 Hiệ
h
ạ g ử dụ g đấ
ghi
ă
ứ ....................................... 31
2016 (L d
8- 2016). .................... 47
H h 5 2 Bả đồ hiệ
ạ g ử dụ g đấ
ă
1989 (L d
5 1989) ........... 43
H h 5 3 Bả đồ hiệ
ạ g ử dụ g đấ
ă
1995 (L d
5 1995) .......... 44
H h 5 4 Bả đồ hiệ
ạ g ử dụ g đấ
ă
2002 (L d
5 2002) ........... 45
H h 5 5 Bả đồ hiệ
ạ g ử dụ g đấ
ă
2010 (L d
5 2010) ........... 46
H h 5 6 Biế độ g h ạ độ g ử dụ g đấ ừ ă
1989 đế 1995 .............. 52
H h 5 7 Biế độ g h ạ độ g ử dụ g đấ ừ gi i đ ạ 1995 - 2002. .......... 53
H h 5 8 Biế độ g h ạ độ g ử dụ g đấ gi i đ ạ 2002 – 2010................ 54
H h 5 9 Biế độ g h ạ độ g ử dụ g đấ ừ ă
2010 đế 2016 ............. 55
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Bả g 3 1 D
iệ ả h iễ
Bả g 4 1 Diệ
í h á
Bả g 5 1 Diệ
í h
Bả g 5 2 Diệ
í h á
há
đƣ
ử dụ g
g đề i ......................... 19
ại đấ ử dụ g ại h
hi
á xã ghi
ứ
ại ử dụ g đấ q
á
ghi
h ộ
ứ ................. 32
h Hò B h ........... 39
ă
ghi
ứ (H ) ........ 47
Bả g 5 3 Đá h giá độ hí h xá xây d
g ả đồ hiệ
ạ g ă
2002 ..... 50
Bả g 5 4 Đá h giá độ hí h xá xây d
g ả đồ hiệ
ạ g ă
2010 ..... 50
Bả g 5 5 Kế q ả điề
đá h giá độ hí h xá
Bả g 5 6 Biế độ g diệ
í h
ả đồ ă
2016 ............. 51
ại h h ử dụ g đấ gi i đ ạ 1989 - 1995
(ha)................................................................................................................... 55
Bả g 5 7 Biế độ g diệ
í h
ại h h ử dụ g đấ gi i đ ạ 1995-2002. (ha)
......................................................................................................................... 56
Bả g 5 8 Biế độ g diệ
í h
ại h h ử dụ g đấ gi i đ ạ 2002-2010 (ha).
......................................................................................................................... 56
Bả g 5 9 Biế độ g diệ
í h
ại h h ử dụ g đấ gi i đ ạ 2010-2016 (ha).
......................................................................................................................... 57
Sơ đồ 3 1 Cá
ƣ
xây d
g ả đồ hiệ
ạ g
h y đổi h ạ độ g ử
dụ g đấ .......................................................................................................... 20
Sơ đồ 5 1 H ạ độ g q ả
ý ử dụ g đấ
h
ghi
ứ
h Hò B h
......................................................................................................................... 41
PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ
Q á
h há
iể
độ h h đời
h há
i iệ
iể
ủ
g iế
hừ
q yề
ậ
ử dụ g đấ đã gây
hh h
q
hƣờ g x y
ế
h h
h
iệ q ả
áy í h
đ i
g í h i
Nhờ
ủ
hử đấ d
ghĩ
h yể
ả
hi
ạ h
ụ ủ
hƣ L ậ ử đổi
hƣ
g cho
ã h g
á q yề h
ằ g
há
ủ
gƣời
iế độ g
ả h ghé
gồ
hử d
ủ hử đấ
h yể
ý h
ề đấ đ i
g á q ả
hơ
iệ
á h
ậ
ý h g gi
ụ đí h ƣ
iệ
i hạ
hậ
ạ
ụ đí h ử
i á
ý
g á q ả
hấ
i
q
á
GIS h
h hh á
hâ
ă g
hấ
á
hâ
h
iệ
í h
iệ
gh
i
iề
ý đấ đ i đã
ổ gh
g
í h
h h hứ q ả
điề h h
há
g đơ
ơ ở
h h h á hâ
g ghệ x
Cá h ạ độ g ử dụ g đấ ại Việ N
ại h h ử dụ g đấ
h
iể d
há
g h ại ằ g ổ g h
hụ
iệ
hậ
đƣ
g h
h hg
đây
ậ
ơ: Bả đồ giấy ổ á h ..
g i
g ghệ GIS
g hải
ứ độ h
h
GIS đƣ
ƣ
iế độ g hải đƣ
ế hấ T y hi
h g hấ giải q yế
hiề
i
ề đấ đ i Cá
ý h dừ g ại ở
i
hiề d
ụ
ũ g diễ
g q yề
hiệ
iế độ g
y h
â
hệ h g q ả
ủ
gq á
h g gi
g
ả đƣ
iq á
h y đổi hủ ử dụ g đấ
đƣ
ghệ
ải hiệ đá g ể Cù g
ử dụ g đấ
iế độ g h h dạ g í h hƣ
Tƣ
GIS
i
hƣ: Ch yể đổi
ặ g h q yề
hiề
biế độ g ề yế
giả
gầ đây diễ
2003 đã ổ
hƣở g á q yề
ử dụ g đấ T
dụ g đấ
g ă
ử dụ g tài nguyên đấ The
ế hế hấ
lở đấ
g h
i h ế xã hội h ạ độ g ử dụ g đấ
gƣời dâ đƣ
h
ƣ
g gƣời dâ đã đƣ
ử đổi L ậ đấ đ i ă
gƣời dâ
h
ủ đấ
í h h g i
g í h
hằ
độ g ử dụ g đấ
ẫ
ò
hiề
ấ ậ
ù g
ứ ả h hƣở g hấ đị h đế diệ
1
i
í h đấ đ i T
đƣ
ộ
gđ
ghi
á độ g ủ
ứ
h
hủy điệ
i
ằ g hủy điệ
i ƣờ g
á độ g i
ƣờ g The Ủy
hế gi i ề đậ (WCD) H g iệ
i h ế
i
iế
ậ
i g y
các ả h hƣở g h g hể hắ
h
Cá đậ
g đ
g ghiệ
hụ đƣ
dạ g
gă
ủ
độ g
ả
gƣời đã ị
i
ấ đấ
ũ g hƣ h đã hải hị đ
i ề
i
ậ h
di ƣ ủ
i
ă h
á
ộ g đồ g ủ
i ƣờ g Ch g
g dã
g
h
gậ
g
ả h đấ
gián đ ạ dò g hảy
g
Mặ dù ậy h ạ độ g ghi
N
hi
hủy điệ đã gây tác độ g
môi trƣờ g
ủ
hi
xã hội đã
ẫ
hƣ đƣ
ghi
ứ
ề ả h hƣở g ủ hủy điệ
ứ đầy đủ Chí h
ậy e
đã
h
ại Vi
đề
i
“Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá thay đổi sử dụng đất
dƣới ảnh hƣởng của nhà máy thủy điện Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình giai
đoạn 1989 - 2016”
2
PHẦN II
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1. Tổng quan về viễn thám
2.1.1. Khái niệm
Viễ há (Re
e Se i g)
ộ g h h h
ề h hậ h g
i ề ộ đ i ƣ g ộ h
h ặ ộ hiệ ƣ g ụ hể h g q
iệ
hâ í h i iệ h hậ đƣ
ằ g á hƣơ g iệ iễ há Nh g
hƣơ g iệ ấy h g
iế x
iế đ i i á đ i ƣ g h
ghi
ứ
D
iệ ủ iễ há
g ồ
g ấ
GIS
ơ ở á
h g i h y đề há
hồ g ghé
h y hâ í h ủ GIS để ạ
gƣời ử dụ g D đ
iệ h i h
iễ há
h
ấ hiệ q ả h iệ xây d g
ậ hậ
h hiề ĩ h
há h
ơ ử d iệ (d
e) h
h
ử dụ g á hứ ă g
ế q ả ùy he
ụ đí h ủ
i GIS ẽ
g ghệ í h
d iệ h g gi
hụ ụ
Cơ sở của viễn thám:
Bức xạ điện tử: Th h hầ đầ i
ủ
ộ hệ h g iễ há
g ồ ă g ƣ g để hiế
đ i ƣ g ă g ƣ g y ở dạ g ứ xạ điệ
ử Tấ ả á ứ xạ điệ ử đề
ộ h ộ í h ơ ả
hù h
i ý
h yế
g ơ ả Bứ xạ điệ ừ
gồ điệ ƣờ g (E) hƣ g
g
g
i hƣ g ủ ứ xạ điệ ừ hi di h yể
ừ ƣờ g (M) hƣ g ề
hí
hải ủ điệ ƣờ g Cả h i ù g di h yể
i
độ á h á g ( )
C h i đặ điể
ủ ứ xạ điệ ừ đặ iệ q
g
ƣ
g
ầ
.
h
Bước sóng (λ): Bƣ
ỳ đơ ị ủ ƣ
g q ã g đƣờ g
g hƣờ g
é ( ).
g
yề đi
g1
Tần số (f): Tầ
h ỳ
g đi q
ộ điể
đị h
g ộ
đơ ị hời gi Th g hƣờ g ầ
đƣ í h ằ g Hez (Hz) ƣơ g đƣơ g
i ộ h ỳ
g ộ giây Ng i , ầ
ị đƣ
í h ằ g ộ đơn
ị há hƣ MHz KHz
T
ủ q
g iễ há
á
g hổ điệ ừ Q
g điệ ừ đƣ
ử dụ g
g hổ điệ ừ dải i
3
i á dải ƣ
g
ủ á i á gứ g
i á ƣ
g há h
hâ hi
hiề đế í h hấ á ứ xạ há h .
h h á dải
hổ i
q
2.1.2. Bản chất của công nghệ viễn thám
Ng y
ý
xạ ủ á đ i ƣ
ủ iệ giải đ á
hiể iế ề
i
hái ủ á đ i
ủ đ i ƣ g
i ƣ hứ hiề
ơ ở để hâ
đ ạ hâ
ại đ
ơ ả ủ iễ há đ
đặ ƣ g hả xạ hổ h y ứ
g
hi ƣơ g ứ g i ừ g giải hổ há h Kế q ả
á
h g i hụ h ộ ấ hiề
hiể iế ề
ƣơ g q
gi đặ
g hả xạ hổ i ả hấ ạ g
ƣ g
hi
Nh g h g i ề đặ ƣ g hả xạ hổ
hi
ẽ h hé á h h y
h
á
hả h
h g i hấ ề đ i ƣ g ghi
ứ đồ g hời đây ũ g
í h ghi
ứ á í h hấ ủ đ i ƣ g iế đế gi i
i ƣ g
D
đặ
ả h
iệ ả h iễ há
d iệ ả h h đƣ
ừ á ộ ả
iế đƣ
áy y h ặ ệ i h Rồi đƣ
yề ải d iệ
i ặ đấ D iệ
hể ở dạ g ả h
D
i
ả h iễ
há
hể đƣ
hâ
ại he độ hâ giải
gồ :
+ Độ hâ giải
(<10 ): IKONOS (1 4 ) Q i i d (0 7 2 8 )
SPOT 5 (2,5m; 5m ; 10m), Thaichote/THEOS (2m), OrbView – 3 (1,4m),
Corona, IRS (2,5 – 5 m) LiDAR.
+ Độ hâ giải
g
h (15 – 100m): SPOT (20m..); landsat
TM/ETM+ (15;30;60m). Thaichote/THEOS (15m), ASTER (15; 30; 90m),
IRS, Envisat, RADSAT.
+ Độ hâ giải hấ (>100): MODIS (250 ; 1
NOAA – AVHHR (1,1km)....
) MERIS (250 );
2.1.3. Cơ chế tương tác của viễn thám
S g điệ ừ á độ g
á ậ hấ hƣ ậ ứ g ậ ỏ g h y hí
h g i
ứ xạ độ gộ S ƣơ g á
i ậ hấ
hể h y đổi hụ h ộ
í h hấ
ủ ứ xạ i (I ide
di i ) hƣ ậ độ hƣ g ƣ
g
hâ
h Kh h
iễ há đ đạ
ghi ại h g
h y đổi đ
á h h h
hâ í h á h h ả h
ƣ iệ Kế q ả
hâ iệ á í h hấ ủ ậ hể ạ
h g
h y đổi đ
4
ƣ
T
gq á
ă g ƣ
S
ƣơ g á
g
h ƣơ g á gi
ứ xạ
g điệ ừ
g đƣ xe xé he ơ ở ậ ý ơ ả
y ế q ả
hể đạ đƣ
Được truyền qua: Đ
há
h
xạ điệ
:
yề q
( hƣ ừ h g hí
ậ hể h i
i ƣờ g ậ
ƣ ) gây
hấ
ậ độ
iế đổi ề
độ ủ
ứ
ừ.
Bị hấp thụ: Tạ
ă g ƣ
g để
g ậ hấ .
Phản xạ bởi vật chất: Th g hƣờ g ở á
h
ủ
ấ
g d i hơ
hiệ độ ậ hấ
Bị tán xạ: Đ
i á
ƣ
đi ệ h he
í h hƣ
i hƣ
ủ đị h h h ặ
g ủ i
ởi á
á g
á
h h hầ hạ
hâ
ề
ặ
ử hỏ
g hí q yể .
Bị phản xạ: L
hả xạ đ i diệ
g ủ
S
ởi
ặ
ằ gg
ă g ƣ
hể há
g
i
há xạ
h
q y ở ại ừ ề
i
g
ặ
ủ
ậ
hấ
i S
hả xạ i h
d
ề
ặ
hâ
h y hƣ
g gi
hả xạ h y á xạ đƣ
g ả h hƣở g ƣơ g á
ậ hấ ũ g hƣ
ắ
g i
y đƣ
độ há
g ủ
g đƣ
ủ
ậ hấ .
ậ hể
í h i g ủ
ghi ại
ậ hấ đ
g á ả h iễ
S
há
5
g hiệ
ƣ
g ề
ặ
yề q
ậ hấ đ
í h dẫ
i ậ hấ
h
S
ậ hể Mộ ổ h
ƣ
g hả xạ
ủ
á yế
ử ẫ đặ
độ g ủ
ởi hí h ề
yế
điệ
i ƣ
hế
ậ độ
g ủ
hẵ
xá đị h ƣ
hụ hị ả h hƣở g ủ
ặ
ủ
i
hấ
ề
ig
ủ
ậ
hấ
hể hiệ
hấ đị h ủ
hụ h ộ
ƣơ g á gi
ừđ
hâ
á hiệ
ƣ
ậ
í h đƣ
hủ
ƣ
g
g ứ xạ
hấ
ă g
đặ điể
2.2. Tổng quan các nghiên cứu về hoạt động sử dụng đất bằng công cụ viễn
thám trên thế giới
Viễ
hậ
há
ộ
ỷ gầ đây
ắ đầ đƣ
S
há
h
iể
ủ
g h h
h
há
iể
hậ
ừả h ệ i h
ỹ h ậ
h
há
g ghệ ũ ụ
iễ
há
đời
q ỹ đạ
gắ
iề
iể
ủ
i
ạ h
ẽq
x ấ hiệ
ủ ả h
ái đấ ừ ă
1960
há
iể
ủ
ỹ h ậ
hụ ả h
Ch đế
y
hiề
há
dụ g
ấ
ĩ h
độ g ủ
iệ xây d
iể
ủ
g ghệ ả h iễ
T
gđ
á h ạ độ g ử dụ g đấ dƣ i á
g hủy điệ
ũ g đƣ
ghi
há
ứ
đã đƣ
hƣ đề
ứ g
i: “RS-
based analysis of land cover change in the region surrounding Tianshengqiao
No.1 hydropower reservoir before and after its construction” đã h
ả h iễ
đấ N
Ti
d
há
đã đƣ
ấ hí h h
he gqi
g ạ
hủy điệ
h
Ti
h Ti
đị h ƣ
Kế q ả
để ghi
Nghi
x gq
á
ử dụ g hí h để ghi
h
he gqi
y hâ
he gqi
he hủ đấ
ủ
g
đế 20% Đồ g ỏ đã ở h h h
ghi
ứ
v đ
ƣ
khu
ử dụ g để hâ
h
í h
ả hq
x g q
g hủy điệ
hi xây d
Cá
h
hầ
g giả
ừ 33%
hấ
g ăm
hổ iế
39% trong giai đ ạ
ghi
ứ Ở
ộ
há “Forecast Evaluation for Inundation Impact of Hydropower
xử ý ủ
d
iệ
h
g ụQ i
id
i
gi
đ
ứ đã h
g hổ
h gq
ủ A GIS Nghi
6
ằ g: D
i độ hâ giải ủ d
hậ dƣ i dạ g đ q
ủ h ạ độ g ử dụ g đấ đã thu đƣ
áy í h
á
ử dụ g đấ
Station Supported by RS & GIS". Nghi
ả h đƣ
hi xây
h g gi
hải ởi iệ xây d
hấ
ă g ừ 31%
ấ
hủ đấ
g ụi ây
2002 h h ả h
ƣ
FRAGSTATS đã đƣ
ị ả h hƣở g ừ
áy hủy điệ
2002 h h ả h h 2 520
ảy đại diệ
he
h h
í h he hủ đấ
ử dụ g ăm 1987
hấy độ
h y đổi độ he hủ
ứ đị h h gồ ghề q
ứ
g h
ứ
ằ g
2 44
iệ
h h
0 61
Bả đồ hiệ
iệ giải hí h ằ g ả h
ứ đã h
hi T ạ
ại
Thủy điệ M e d g ẽ đƣ
g y
hẻ
i diệ
hiế
í h
ậ
ặ
ẽ
ƣ
ở h h
ẽ ă g 1784 220 h 2
gậ 938 175 h 2 ừ g 405 850 h 2 đấ
71 22 h 2
đƣờ g
ại ừ g há
y ẽ
h g
gậ
M e d g ẽ ạ í ả h hƣở g đế
hậ
ƣ ẽ ă g hẹ
ả hq
đồ g ỏ đ i
ị hâ
ắ
ạ h
h g gi
ủ
Đã
điệ đế
S
á
ấ
i
ghi
h
đã đƣ
á độ g ấ
ủ
ái h
ă g ƣ
đƣ
ứ
g
ổ gq
ậy
â
í h đấ ủ
hâ
hiề đế
i ƣờ g
á q á
í h
hơ
ề iệ
ủ
g h
hủy
h
ầ
ề
ả hq
h
ặ
x g
g á độ g hƣờ g
á
ại h h đấ đ i há
đá h giá há
h
hế gi i
ử dụ g hủy điệ
ụ đí h
iế
ủ
há
GIS Từ đ gi
h
h
h iế độ g í h hấ
ởđ
i h g
g hâ
ủ
h g hấ .
g iế độ g hấ đị h h
ẽ đế
iệ
hâ
g á độ g há
đấ đ i
ổ gq
ề hiề
ẽ ở
đá ứ g h
ạ h
g ụ iễ
hơ
hƣơ g
hƣ g ả h q
hằ
á hệ i h hái
h
hủy điệ
ấ í Tổ g diệ
h
h
h
á độ g
h gq
ụ ẽ
h
g đã gây ả h hƣở g ấ
i i g V
i h ế-xã hội đị
í h ộ g
ƣờ g i h hái ủ
hấy ằ g T ạ
hi ị h
gây
ộ diệ
g í h i
ơ ấ
ại h h hái đấ đ i há
hiề
h Thủy điệ
h
gậ
ẽ
h á
h g đồ g hấ ẽ ă g
á hệ i h hái
ă g ƣ
ƣ trú, nhƣng đấ
g đ
i ƣ
ả hq
h y đổi ủ
q
ấ đấ d
hồ hứ
g 368 828 h 2 đồ g ỏ
0 15 h 2 đấ
ị
ộ hồ hứ
hể q
á
h
hậ
h
g á độ g
đá h giá
gƣời
hủy điệ
ái h
g ại
2.3. Tổng quan các nghiên cứu tại Việt Nam
2.3.1.Ứng dụng của viễn thám trong hoạt động sử dụng đất ở Việt Nam
Cá
ghi
ứ
ề đá h giá ử dụ g đấ đã đƣ
h
iệ
he dõi đá h giá iế độ g hiệ
hiệ
ừ hiề g
nhìn khác nhau.
Ở ƣ
đƣ
q
ử dụ g đấ
â
đá g ể Đã
hƣ: i hứ đị
há hiề
hƣơ g q ả
7
á
g
ạ g ử dụ g đấ
h ghi
ứ
i
q
ý q y h ạ h ừ g ử dụ g đấ
đ i
g
g ghiệ … T y hi
hƣờ g đƣ
h
h ghi
hiệ
ứ
á h h
ƣ
ằ g hƣơ g há
i h đe
ổ gq á
ừ
hụ
ại h
ụ h
đế
y á
yề
h g d
g ế q ả ụ hể
ghi
ứ
y
ậy
i
g
hƣ
g á q yh ạ hh ặ q ả
đƣ
ộ
ý đấ đ i ầ
ĩ
Chính vì ậy
đã h
đắ
Mộ
g h
h
ghi
ứ
á
g ă
ghi
ở ại đây
ứ
iệ
ử dụ g
g ụ GIS
ề h ạ độ g ử dụ g đấ ở Việ N
hƣ “Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu biến động sử
dụng đất Cửa Nam Triệu-Cửa Cấm (Hải Phịng) và vùng Cửa Đáy (Nam
Định - Ninh Bình) trong giai đoạn 1987 – 2010”đã h
dụ g
đƣ
g ghệ iễ
ƣ
hế ủ
há
hƣơ g há
h xử ý h h
á h g i
ậy ủ
hƣơ g há ”.
g
:
ứ
ộ
h
ghi
đị
ƣ
g h g i
gh á h g i
á
ứ
iế độ g ử dụ g đấ
g ấ
hả ăng đị h ƣ
h ih
T
ghi
ằ g : “Việ á
i iệ
i
h
hấy
h g h
q á
ù g
q
hằ
iđ
ă g
ứ độ i
há :“Đánh giá ảnh hưởng của biến động sử
dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn"
đế : “S đá h giá iế độ g ử dụ g đấ ứ g dụ g
h iM
h h SWAT
iế độ g gi
diệ
í h mà còn ƣ
á đ i ƣ
giá
á
g
y ẽ
ại h h ử dụ g đấ
gh
i g y
ơ ở
đƣ
há đặ
há
iể
á
iệ
i h ế- xã hội
Ng i
ghi
ừ
ậ hiệ q ả q
iệ
i g y
h
á
ả h á
h
h q ả
h g
ệ g ồ
h
ƣ
giả
y đế
đấ Việ đá h
ý đƣ
ạ g ử dụ g đấ
ý ử dụ g đấ
ả
h ầ
ƣ
á
á h h
iế độ g ử dụ g đấ
g hắ h
há q ả
g ghệ GIS h ậ
h g h đơ
hầ
h ạ h ử dụ g đấ hiệ q ả hơ
dân, đề x ấ
á h iế
hắ
h
g ế
h
gƣời
ừ đá ứ g y
hiể
ầ
g y ơ ũ ụ ”.
ứ “Ứng dụng GIS đánh giá biến động sử dụng đất
tỉnh Kom Tum giai đoạn 2005 – 2010” ũ g đề ậ
đá h giá iế độ g ử dụ g đấ
á h iế
8
ậ
ằ g: “Ứ g dụ g GIS
hiệ q ả V
h g
h g h đơ
h ầ
h g
h g iế độ g ở á
d
á đƣ
ái h
ử dụ g đấ
ề
hay không đ g g ồ
C
ứ
g ụ i
ứ
đấ đ i
g ƣơng
á giải há q y h ạ h
ử dụ g đ ng
ả h hƣở g ấ
ứ
x hƣ
g g y
g há
g hời đại
đế
i h ế xã
iệ
hấ ƣ
ứ đ gh
iể
ề ả
ƣ
đắ
h
á
g
hấ
g ụ ghi
g ụ
hiề
hời gi
đƣ
đá g i
ậy H
h
g
i ghi
ý hơ
ằ g
y h ạ độ g ử dụ g
ậ dụ g á
đƣ
g
giải há h
ề h ạ độ g ử dụ g đấ
g ghệ hiệ
ẫ đ g ử dụ g Nhờ
ấ đề
ò
d i
iệ q y h ạ h
g ghi
g ghi
h g i
đƣ
ộ ”.
i hời đại đã iế
đƣ
õ hơ
h
h iM
h ả g hời gi
h
T
iế
ũ
hơ
i g y
hể hấy ằ g
g ghi
hiể
ò
ạ hđ
g iệ đề x ấ
đ
gi dâ
g ụ GIS đ g
ƣ
g hiề
há h q
g Q
ộ q
í h iế độ g
ại h h ử dụ g nào B
h h h iế độ g
i gi
hội ủ
á diệ
ứ
i hù h
đƣ
h
g
gƣời
i g
2.3.2. Nghiên cứu về hoạt động sử dụng đất ở lòng hồ thủy điện
ứ
T
g á
há
h
ghi
ứ
há
q
đế
ò g hồ hủy điệ ở hiề
i
nghiên ứ đã h
ả hq
ủ
ả
g
i ƣ để giả
há
iể
g
h xây d
T
g
có nêu
g
ghi
ứ đá h giá
hiể
h
i h ế
ấ
hiề
ĩ h
ghi
Rấ
hiề
đế giá ị i h hái
hi gă đậ
g
g
h y đổi
i ƣờ g i h ế xã hội
này nên đƣ
gi
ả h hƣở g ấ
ƣ
hế độ dò g hảy ủ
ũ g hƣ
hế gi i đã
ằ g hủy điệ
h
Việ xây d
h
ệ
ộ
hầ
g h
d á
ộ á h hi iế
hằ
g ả h hƣở g i
ả
h h ỷ điệ
ạ
ẽ h y đổi ă
i ƣờ g
Nh
hi
g ả h hƣở g
á giải há
â
ằ g ề
g
i ƣờ g.
á h: “Cộng đồng dân tộc Tây Bắc Việt Nam và Thủy điện”
á độ g ủ
iệ h h h h ò g hồ
9
i đời
g ƣ dâ
hƣ
:
“T
h
ế
h ại ơ ả
ƣờ
ă g
i để
đ
ƣơ g
ứ
H h độ g ủ h
Nă
1981
ă 1992
ộ
Ng y
h
– ộ
đị h
g
hỏi ý d
ƣơ g q
ại h
ẫ
g y
ại
ũ g
ộ g đấ
hầ
h
h g
ộ
g ủ
hủ yế
ủ
ƣ dâ
ộ g
h á
Đầ
ại h yể
ƣ iế
Tây
hƣ ổ đị h he điề
ại hải
iệ
hải
đi h
ạ
h
xã hội
đấ
h g
ộ g để
ủ
gại T
h
ý
hứ ạ
ề
hủy điệ đế
i
nh tác”.
gƣời á độ g ủ
ấ đề đá g
iế
T y ậy ẫ
g ò g ƣơ g ỏ
g h á độ g đế
i h ậ
ộ
ừ g
ý đị h h yể đi 16 7%
ấ đề ƣơ g ẫy ở đây hi hƣ
Kh
ù
ả x ấ
h
ẫ
ấy ụ đã ghè
hể ò hiệ
ả x ấ
h d
g
đ
h i há
ại ghè đ i đ g đe d
h
ò 77 hộ T h h h ẫ
đị h ƣ ở ại Khi đƣ
ộ g đấ
ộ
– ƣ iệ
15 hộ
gƣời 83 3%
đề
i g y
92 hộ h yể đế
Đ
ƣ iệ
h d
ộ g ƣ
ộ hậ gồ
i ƣờ g đ g ị há
iệ hơ
hi đi h đƣ
hải há hủy g y hí h g ồ
ại h
h
h á đặ g
h Hƣơ g Lý c 1 5 h
h
gƣời ủ
i
dƣ i ò g hồ
i
ộ
g
g i á yế
đã ị h
ây
i dƣ
g ghi
ứ “Đánh giá
thực trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn một số loài thực vật rừng quý hiến
thuộc khu vực Lòng hồ Thủy điện Sơn La tại phường Na Lay, thị xã Mường
Lay – tỉnh Điện Biên”
í h q yế đị h
g ƣơ g
y giả
i
hoàn h h ổ
ứ
i h
iệ xây d
ghiệ để đả
ị
he
iế
áy đầ
i
h hƣờ g
á
hắ đế : “ C
215
đe d
h
hi đ
h
há h ặ á độ g
hâ
g
hiề
q ý hiế
đƣờ g
ẽ
ạ h Điề đ gây
10
g
i q ý hiế
2010 hi Thủy điệ Sơ L đƣ
h dâ
i h ƣơ g h
ấ q
i á
h ạ độ g ẽ
ái đị h ƣ
ả
g y
ghi
i ă
đi
ậ ừ g đặ h
g á
ộ
ƣ
ƣ
diệ
ẽ ị gậ
ở
h diệ
i đe d
dâ g
í h ừ g
g ƣ
g diệ
i
gđ
é
í h đấ
í h ừ g hí
ồ
ở
he
g
ẽ
ại ũ g
hƣ
y giả
ở h
ƣ
g á hể h y ơi
h
g ghi
g ủ
á
i h
ậ q ý hiế
ò g hồ”
Tại Việ N
ứ
ề ò g hồ hủy điệ
hƣ: “Đánh giá
khả năng phát thải khí nhà kính của hồ Thủy điện Sơn La”đã
“Lƣ
g hí CO2 há hải ừ hồ hủy điệ Sơ L
h g
hấ ƣ
iề
H
g ƣ
á yế
gđ
há
4 yế
g ƣ
gđ
3 yế
khác là: DO, độ iề
hấy ằ g
i i
hí h
COD ổ g N
CH4 há hải ừ hồ hủy điệ Sơ L
lƣ
hệ gi
h
h
hệ
i hiề
: hiệ độ DO độ
há TDS. Cịn lƣ
iq
hí h
ổ gN
iq
ằ g:
hệ
i hiề
: Nhiệ độ COD
h
g
H
í h
hấ
á yế
há TDS độ dẫ điệ .” Q
há hải h
g hí
đ
h
á h ạ độ g ủ hủy
điệ
Mộ
ghi
ứ
há
hƣ: “Nghiên cứu đánh giá trượt lở bờ và bồi
lắng lịng hồ Hịa Bình” há hiệ
ƣ
ở ờ hồ hâ
ạ h ( ậ độ
ƣ
Ph g đế đậ
bình –
h i/
ằ g“T
h h8đ ạ
há
ở > 4 h i/
): ừ Cử Sậ đế S i L
Ở đây hâ
Cá đ ạ
ƣ
h
hầ
ở
Cá đ ạ
á
g
á
kí h hƣ
g
ở hỏ < 2 h i/
S iL
Ph g T
h i ƣ
ở
ừY
g
ứ độ ƣ
á đ ạ
y hủ yế
Nhƣ ậy ả h hƣở g ủ hồ hủy điệ đế
C
ại h
h 2 –4
ộ đổi
ũ g ả h hƣở g h
hiề
á
ả Khộ
h i ƣ
ở
ở hấ ( ậ độ ƣ
ấ
hâ
á
ạ đị
h i ƣ
hấ ủ
h
ừ
hỏ”.
ứ
ù g
hể hấy ằ g
g
á
g
): ừ Í O g đế Hi Phá ừ Bả Khộ đế Cử Sậ
đế B Se T
độ á độ g
y hâ
h – hỏ Cá đ ạ
ở
í h hƣ
h ( ậ độ ƣ
á đ ạ
ứ độ
ứ độ ƣ
): ừ đậ Sơ L đế Í O g ừ Hi Phá (Chiề g H ) đế
ừ B Se đế Y
ấ
hồ Hò B h
ạ h h
i
há
g hỏ đế điề
á độ g há
h
g á độ g í h
iể đấ
ƣ
iệ
i h
đế điề
11
hủy điệ
g hời ỳ
g
iệ đị
g h
ạ
g
y Thủy điệ
ò g hồ và
í h hấ
hí hậ
i ƣờ g
dâ đã
i h g Từ đ
đ g i h
h i há
i g y
ạ
g hủ yế
ừ g gặ
ấ
q ả
ý ẽ gặ
hiề
điệ
hi á ả h hƣở g xấ
gi
ẽ ò
iế diễ
hủy điệ đế điề
á á
h
ằ g h h hứ
hiề
ở gại
ế
iệ
ấ
há
h
hă
g iệ
i ƣ
h á
há
h
h i há
ậ đị ại h
gƣời
g ghiệ và
V
g ồ
g í h hấ ổ g h
hƣ h g h õ
g
hƣ ậy
h
i g y
hủy
ă g dầ
he
hời
á ả h hƣở g há
h
ủ
đ
2.3.3. Nghiên cứu sử dụng đất khu vực lòng hồ thủy điện ở Việt Nam có
ứng dụng cơng nghệ viễn thám
ghi
Việ
ứ
ề h ạ độ g ử dụ g đấ
Ngoài ra, để ă g độ hí h xá
giả
h
ù g
hƣơ g há ả h iễ
i h
ầ
há
ề độ hí h xá
Tại Việ N
hủy điệ hị
ghi
h
á độ g ủ
iế
ứ
hiể
đƣ
iệ
hiế yế
hi hí h g ầ
i á
iệ
ộ
hƣơ g há
hời gi
hiế
iệ
há
h
h
hù h
ghi
ứ
ề h ạ độ g ử dụ g đấ ại h
g ụ iễ
há
đã đƣ
ò g hồ hủy điệ đế đấ đ i
h
ế
ò g hồ
hiệ
ộ
i h g Ti
iể
ghi
ứ : “Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS), đánh giá biến
động hiện trạng sử dụng đất lưu vực thủy điện Sơn La” có
nhóm đấ
ặ
ƣ
dụ g h
h
ứ g
iế độ g ại ƣ
h y
g diệ
g diệ
dù g đây
hủ yế đƣ
iế độ g he
í h h g ử dụ g h ặ
í h đấ ử dụ g
ụ đí h hụ
hể hậ
hủy điệ
ụ h
hiệ q ả
ầ
há
iể
hiề hƣ
ử dụ g hƣ
đẩy há
T y hi
he
iể
ộ
ơ ấ
ghi
ứ
ậ
hiệ q ả ở h h
h
i h ế xã hội ở đị
há
g í h
g ại hiệ q ả i h ế
i h ế ủ
á
h yể đổi h h đấ
hấy ằ g á độ g ủ h ạ độ g hủy điệ
Sơ L đã h
i : “hầ hế
” Q
i ƣ
đáp
đ
hủy điệ
hƣơ g
ề ò g hồ hủy điệ Hò B h :
“Nghiên cứu đánh giá biến động bờ hồ thủy điện Hịa Bình bằng cơng nghệ
viễn thám và GIS”
ậ h h
h i há
ằ g: S
i g y
hơn 20 nă
ƣ
ổ g ƣ
12
hồ hứ Hò B h đi vào
g á
ù đƣ
gi
ại
g
hồ
1 423 11 iệ
ồi ấ
3 (1989 - 2013) V i h i ƣ
ấ 37% d g í h hế ở h
hầ d g í h h
ạ h
ẽ
độ g
hƣ
T
B h
g h ả g hời gi
h h ở hí
hƣ
i ă
he
iế độ g ờ hồ diễ
h g gi
g
hâ
Đ ạ
ờ ị iế
ị iế
h ả g39
hậ
Nă
ạ hđ
h h ạ độ g diễ
ừ ăm 1990 đế 1996
dầ
ả
há
S iL ;đ ạ
q á
g ƣu, sau đ di h yể
di h yể
hổ g ồ đã
g ƣ hồ ừ Tạ P đế Hi Phá B
ồi ắ g ò g hồ H
hứ ạ
h
h
ù
g ƣ hồ) đã ồi ấ
ề rung lƣ hồ ừ Cử Sậ đế
hấ h ộ đ ạ
iế
ãi ồi (
ờ hồ Hò B h
ấ độ há
ạ h hấ h ộ
độ g í
diễ
i á
í h -T
g á
ấ
ãi ồi đãđƣ
h h
ề hí hạ ƣu, trung
2013 ãi ồi ở hầ
g ƣu
ủ hồ.
Nhƣ ậy
khác nha
ứ g dụ g
ủ
he
hạ
i
hủy điệ đã đƣ
ứ độ há
iq y
h
g ghệ GIS
hủy điệ đế
hù h
hể hấy ằ g á á độ g ủ hủy điệ
h
i h
g ghi
x gq
i ả h hiệ
y Khi
ậ h h
ủ hủy điệ đế
ứ
h
ừ g h
13
ghi
ứ
Chí h
á
i i
hệ
ộ
g ụ
đế
268
i á
ổ g
ă
2013
g
h
ậy
iệ
á độ g
ù gh
i ổ g
hiệ
d á
ấ 14 240 5 MW thì
ấ đá g ể
PHẦN III
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
3.1.1. Mục tiêu chung
Kế q ả ghi
ứ ủ đề i g
há q ả ý h ạ độ g ử dụ g đấ ề
ở d iệ iễ há
hầ
ơ ở h h đề x ấ giải
g h
đậ hủy điệ
ơ
3.1.2. Mục tiêu cụ thể
Để đạ đƣ
ụ i
h g đề i hƣ
g
i
ụ i
ụ hể hƣ:
- Đá h giá h c trạng hoạ động sử dụ g đất khu v c nghiên cứu.
- Xá định nhân t ả h hƣở g đến s h y đổi hoạ động sử dụ g đất
dƣ i hoạ động xây d g đập thủy điệ Hò B h gi i đ ạn 1989- 2016.
- Đề x ấ giải há
he hƣ g ề
g.
â g
hiệ q ả ghi
ứ q ả
ý ử dụ g đấ
3.2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Đối tượng nghiên cứu
Đề i ghi
ứ ề h ạ độ g ử dụ g đấ ủ h
hủy điệ Hò
B h Th g q
iệ ử dụ g ƣ iệ ả h iễ há đ hời gi
h
đậ
hủy điệ Hò B h.
3.2.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạ
q h
Kỳ Sơ
h
Phạ
đậ
i h g gi : Đề i ậ
g ghi
ứ á h
g ò g hồ hủy điệ Hò B h h ộ h yệ M i Châ
h h h Hị B h (Hình 4.1).
x g
Đ Bắ
i hời gi : Đề i ậ
g ghi
ứ h ạ độ g ử dụ g đấ
hủy điệ Hò B h đ ạ 1989 - 2016.
3.3. Nội dung nghiên cứu
D
d g ghi
ứ
h g ụ
hƣ
:
i
đã đƣ
14
đề
đề
i
ử dụ g
ộ
ội
3.3.1. Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất và hoạt động quản lý sử dụng đất
khu vực đập thủy điện Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình
Đá h giá hiệ
ạ g ử dụ g đấ
Đá h giá h ạ độ g q ả
h
hủy điệ Hò B h
ý ử dụ g đấ
h
ghi
ứ
3.3.2.Nghiên cứu xây dựng bản đồ sử dụng đất tại khu vực nghiên cứu
Đề
i ậ
g đá h giá h ạ độ g ử dụ g đấ
gi i đ ạ 1989 - 2016 Cụ hể
á
hời ỳ ghi
xây d
ứ
h h ậ
ằ g
hầ
g ả đồ ử dụ g đấ á
ă
h
ả đồ hiệ
ề
ghi
ứ
ạ g ử dụ g đấ q
A GIS 10 2 Cụ hể: ghi
ứ
1989, 1995, 2002, 2010 và 2016.
3.3.3. Nghiên cứu xây dựng bản đồ biến động sử dụng đất và xác định
nhân tố ảnh hưởng tại khu vực nghiên cứu
- Xây d g ả đồ iế độ g ử dụ g đấ q
1995; 1995- 2002; 2002- 2010 và 2010- 2016.
- Xá đị h hâ
ừ g gi i đ ạ
h
ả h hƣở g đế
á gi i đ ạ 1989-
h y đổi h ạ độ g ử dụ g đấ
- Đá h giá ả h hƣở g ủ h ạ độ g xây d
ghi
ứ .
g hủy điệ Hò B h đế
3.3.4.Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động sử dụng đất
khu vực nghiên cứu
Giải há q y h ạ h ử dụ g đấ .
Giải há
ề i h ế - xã hội.
Giải há
ề hí h á h.
3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.4.1. Phương pháp luận
Phá hiệ
ủ
điể
hiệ
đế
ộ
đ i ƣ
há
h
iế độ g
iế độ g
q á
g h y hiệ
ƣ
h hậ dạ g
g ằ g á hq
Tiề đề ơ ả để ử dụ g d
h
g
h y đổi ề
h y đổi ề giá ị ứ xạ
h
15
iệ
ề ạ g hái
á h g ại h
iệ
hủ hí
g
há
iễ
há
h
ề
ặ đấ
h y đổi ề ứ xạ d
g hời
iệ
há
hải đƣ
h y
đổi
hủ ề
ặ đấ
ởi á yế
iệ
há
hí q yể
Ả h hƣở g ủ
h
á d
đƣ
hơ
Nh
g yế
há
iệ
i h
ặ
y
h
hủ hâ
há hiệ
ại ả h đ hời gi
Phâ
hấy á
gƣ
iệ
iệ
ề điề
ề độ ẩ
ừ g hầ
đấ
ằ g á h
h
hiệ
ừ á
B
hƣơ g há
há hiệ
ại
hƣơ g há
hâ
g h
ế
ghi
ạ hđ
- Cá
ằ g h
gồ
iệ
há
đã
ại
so sánh các phâ
iệ
ứ đã đƣ
há hiệ
hƣơ g há
hi
hủ ử dụ g d
ề h
hí h
g
iế độ g T
giả
h g
- Kh
g hâ
há
iế độ g
hƣơ g há
ả đồ iế độ g há
hâ
ời
há
ả h hiệ h ặ ả h hi
í h h h hầ
í h ế q ả h
q ả đã h
gồ : S
hể đƣ
đề x ấ theo Singh (1989)
hâ
h y đổi ề ứ xạ gây
hù h
hƣơ g há
hủ
g
há ấy
ềg
á yế
iệ
Nhiề
hải
iế độ g há
ò
h
h
h
Cá
ƣ
ạ
á
ội
iế độ g – t ừ hƣơ g há
iế – đề
để á h á
iệ xá đi h gƣ
ế
ằ g:
ại đ hời gi
ghiệ
g
ixe
g hâ
á h
hải xá đị h
iế độ g
h g
hí h xá
ấ đề
hi
đơ giả
- Phƣơ g há
há
h
hiệ
á
hâ
để há hiệ
ại ử dụ g ậ
ù g iế độ g
h g iế độ g
hâ
í h
hƣơ g há
hâ
í h iế độ g
hời gi
Á d
đƣ
iế h h
điể
hƣơ g há
đ
đƣ
á
ứ đƣ
hời điể
ù g
ẫ
hể
đề x ấ ử dụ g
ại ả h ằ g d
y ậ d
ộ á h độ ậ để h
iệ đ
iế h h đá h giá iế đ g ằ g á h
iệ ả h Landsat
hổ ủ
ả đồ hiệ
h Hò B h ại á
16
hổ ở á
ộ á h hù h
ghi
hâ
g hƣơ g há
ại ò g hồ hủy điệ Hò B h
S
hđ
iế độ g đòi hỏi hải h
Từ á
đ
á
ừ g hời
ạ g ử dụ g đấ
hời gi
há
h
á h 2 ả đồ ử dụ g đấ