Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.79 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Hợp chất hữu cơ là gì ? Hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 44 - Bài 35.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> –. Nếu dùng mỗi nét gạch “ ” để biểu diễn một đơn vị hóa trị của nguyên tố thì ta sẽ có:. Cacbon :. Hiđro :. Oxi :. C. H. O.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy, để biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử chúng ta thể hiện như thế nào ?. C. H. C. O. O. H.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hãy biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử H và C trong phân tử CH4. H. H. C. H. H.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CH4. CH3Cl. CH3OH. Kết luận: Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng. Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập: Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau: H H H. C. H O H. H. H C. Cl. H. H. CH3OH. CH3Cl. Metanol (hay rượu Metylic). Metyl clorua.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hãy lắp mô hình phân tử của C2H6 và C3H8. C2H6. C3H8.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> H. H H. C. H. H. H. C H. H H. C. H. H. CH C24 H C63H8. Nhận xét: Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3 loại mạch cacbon Mạch thẳng. Mạch nhánh Mạch vòng. Mạch hở. Mạch vòng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hãy chỉ ra loại mạch cacbon trong các hình sau: A B. C. D.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> lắp mô hình phân 2H2 6O ỨngHãy với công thức phân tửtử C2của H6OCcó chất: Đimetyl ete Thể khí, rất độc Không tác dụng với Na. Rượu etylic Thể lỏng, tác dụng với Na.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Công thức cấu tạo của:. H - Metan: H. C. Viết tắt là: CH4. H. H H H - Rượu Etylic:. H. C C. O. H H Viết tắt là: CH3. CH2. OH. H.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nh÷ng c«ng thøc cÊu t¹o nµo sau ®©y biÓu diÔn cïng mét chÊt? H. 1). 3). H H. C H. H. H H. C. H. O. O. C H. H. H C H. 2). 4) H. H. H. C H. H. O. C H. H. H. O C H. C. H. H. H. ĐÁP ÁN H. 5). H. C H. O. H C H. - 1, 3, 4 là công thức cấu tạo của rượu etylic H - 2, 5 là công thức cấu tạo của đimetyl ete.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập: Viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng ứng với công thức phân tử C4H8 Các công thức cấu tạo (1) CH2 – CH - CH3 CH2. (2) CH2 - CH2 CH2 - CH2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trong 4 chất có CTCT sau: a) Butan: b) Metyl propan:. CH3 - CH2 – CH2 - CH3 CH3 – CH - CH3 CH3. d) Metyl xiclopropan CH2 – CH - CH3 CH2 - Chất nào có cấu tạo mạch hở ?. e) Xiclobutan CH2 - CH2 CH2 - CH2 a, b. - Chất nào có cấu tạo mạch nhánh? b - Chất nào có cấu tạo mạch vòng ? d và e.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hãy chỉ ra loại mạch cacbon trong các hình sau:. A D. B. C E. G. H. I. K.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÔNG VIỆC VỀ NHA Nắm vững kiến thức trong bài Làm bài tập 2, 3, 5 tr 115 sgk Viết CTCT các chất có công thức phân tử C5H10 (tất cả các loại mạch) Xem trước bài “METAN”.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>