Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi hoc ki cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 001: Chất nào sau đây KHÔNG phản ứng với dung dịch brom A. vinyl axetat B. Anilin C. Alanin D. Glucozơ 002: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. tím. C. vàng D. đen. 003: Cho các chất: Etylaxetat, anilin, axit amino axetic, glucozơ, axit axetic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: (điều kiện có đủ) A. 5. B. 4 C. 3 D. 2. 004: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan, giá trị m là A. 16,4g B. 9,2g C. 24,6g D. 20,4g 005: Chất nào sau đây là este? A. CH3OH. B. CH3COOC2H5. C. CH3CHO. D. HCOOH. 006: Để phân biệt 4 chất lỏng: glixerol, glucozơ, etanal, anbumin ta có thể dùng: A. Cu(OH)2/NaOH. B. H2. C. Na kim loại. D. phản ứng tráng gương. 007: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5 B. 45. C. 14,4 D. 11,25 008: Khi đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin đơn chức giải phóng 2,24 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. CH5N. 009: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 010: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH2 = CHCOOH. 011: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hoá. C. tính oxi hoá và tính khử. D. tính khử. 012: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 3,25. B. 6,50. C. 3,90. D. 9,75. 013: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. 014: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ 015: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. kim loại Na. 016: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. CH3NH2. B. NH3. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 017: Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol. B. etylen glicol. C. phenol. D. glixerol. 018: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Al, Mg, Fe. D. Fe, Mg, Al. 019: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. CH3NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. 020: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 3,75. B. 15. C. 7,5. D. 8,9. 021: Có các chất sau đây: anilin , etyl axetat , glucozơ , saccarozơ , tinh bột , axit amino axetic. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. 022: Nối một sợi dây gồm 1 đoạn Fe và 1 đoạn Zn. Hiện tượng nào.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×