Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

cong tru da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.23 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDTBT.THCS HUA NHÀN. TIẾT 57 Bài 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Nêu định nghĩa da thức Trả lời: Đa thức là tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.. Câu2: Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn: 12xy2 -y3 -6xy2 +5y -2y3 Giải 12xy2- y3 -6xy2+ 5y – 2y3 = 6xy2 – 3y3 + 5y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 57 Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Céng hai ®a thøc. Ví dụ: Để cộng hai đa thức: M= 5x2y + 5x – 3 2 và N  xyz  4 x y  5 x . 1 ta làm như sau: 2. Hãy nêu các Nhận xét 1 M N bước cộng 2 đa Để cộng hai đa thức thức ta làm như sau. 1 2 2 - Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ 2.  5 x y  5 x  3  ( xyz  4 x y  5 x  )   thức? 21 - Bỏ dấu ngoặc. 2 2 5 x y  5 x  3  xyz  4 x y  5 x  - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. 2 (bỏ dấu ngoặc) - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. ?1 Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.. 1  5 x y  4 x y    5 x  5 x   xyz  ( 3  ) 2 (Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp) 1  x 2 y  10 x  xyz  3 2 2. 2. (cộng, trừ các đơn thức đồng dạng) 2. 1. Ta nói đa thức x y  10 x  xyz  3 2 là tổng của 2 đa thức M,N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 57 Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Céng hai ®a thøc. Ví dụ: Để trừ hai đa thức ThảoPluận 5theo x 2 y nhóm.  4 xy 2Tổ 5trưởng x  và 3 viết 2 đa. Nhận xét 1 1 hiệu của chúng 2 thành 2 viên tính thức rồi cùng các Q  xyz  4 x y  xy  5 x  Để cộng hai đa thức thức ta làm như sau. 2 - Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ 2. ta làm như sau: P - Q 1 - Bỏ dấu ngoặc.  5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3  ( xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  ) 2 - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. 1 2 2 2 2 - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. 5 x y  4 xy  5 x  3  xyz  4 x y  xy  5 x . . Viết hai đa thức rồi tính tổng của ?1 chúng.. 2. Trừ hai đa thức. . 2 (bỏ dấu ngoặc) 1 2 2 2 2  5 x y  4 x y  ( 4 xy  xy )   5 x  5 x   xyz  ( 3  ) 2. . . (Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp) Nhận xét 2 1 2 2 Để trừ hai đa thức thức ta làm như sau.  9 x y  5 xy  xyz  2 Hãy nêu các 2 - Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ 2. bước trừ 2 đa (cộng, trừ các đơn thức đồng dạng) - Bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các hạng tử 1 thức? của đa thức trừ. 2 2 Ta nói đa thức 9 x y  5 xy  xyz  2 - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. 2 là hiệu của 2 đa thức P,Q - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. ?2 Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 57 Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Céng hai ®a thøc. Áp dụng tính. Nhận xét 1 a) (5x2y - 7xy2- 6x3) + (2y3 - 2x2y + 7xy2) Để cộng hai đa thức thức ta làm như sau. 2 2 2 - Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ 2. b) (4x - yz + 3) - (4x + 5y - 3yz + x - 2) - Bỏ dấu ngoặc. Giải - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. a) (5x2y - 7xy2 - 6x3) +(2y3 - 2x2y + 7xy2) - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. Viết hai đa thức rồi tính tổng của ?1 chúng.. 2. Trừ hai đa thức Nhận xét 2 Để trừ hai đa thức thức ta làm như sau. - Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ 2. - Bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các hạng tử của đa thức trừ. - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. ?2 Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.. = 5x2y - 7xy2 - 6x3 + 2y3 - 2x2y + 7xy2 = 3x2y - 6x3 + 2y3 b) (4x2 – yz + 3) - (4x2 + 5y2 - 3yz + x - 2) = 4x2 – yz + 3 - 4x2 - 5y2 + 3yz - x + 2 = 2yz - 5y2 – x + 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 57 Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Céng hai ®a thøc. Muốn cộng, trừ 2 đa thức ta làm như thế nào?. Nhận xét 1 Để cộng hai đa thức thức ta làm như sau. - Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ 2. - Bỏ dấu ngoặc. - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. Nhận xét chung - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. Để cộng (trừ) hai đa thức thức ta làm như sau. Viết hai đa thức rồi tính tổng của ?1 - Viết đa thức thứ nhất cộng (trừ) đa thức thứ chúng. 2.. 2. Trừ hai đa thức. Nhận xét 2 Để trừ hai đa thức thức ta làm như sau. - Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ 2. - Bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các hạng tử của đa thức trừ. - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. ?2 Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.. - Bỏ dấu ngoặc (Lưu ý đối với phép trừ ta đổi dấu các hạng tử của đa thức trừ.) - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 57 Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Céng hai ®a thøc Nhận xét 1 Để cộng hai đa thức thức ta làm như sau. - Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ 2. - Bỏ dấu ngoặc. - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. Viết hai đa thức rồi tính tổng của ?1 chúng.. 2. Trừ hai đa thức Nhận xét 2 Để trừ hai đa thức thức ta làm như sau. - Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ 2. - Bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các hạng tử của đa thức trừ. - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. - Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. ?2 Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.. Hướng dẫn về nhà: Học cách thực hiện công, trừ hai đa thức. Làm bài tập 29, 30, 31,32, 33 SGK. Chuẩn bị bài tập phần luyện tập cho tiết học sau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC THẦY VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×