Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Chương VIII: Tính thiết kế mạch điện điều khiển hệ thống doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.17 KB, 9 trang )

Ch-ơng 8
Tính thiết kế mạch điện
điều khiển hệ thống

1
.
Yêu câu của tự động hoá hệ thống lạnh:

Sơ đồ trang bị điện của hệ thống lạnh là trang bị cho hệ thống lạnh các
dụng cụ mà nhờ các dụng cụ đó mà có thể vận hành toàn bộ hệ thống lạnh
hoặc từng thiết bị một cách tự động, chắc chắn an toàn và độ tin cậy cao mà
không cần phải có sự tham gia trực tiếp của công nhân vận hành. khi xây
dựng các sơ đồ trang bị điện ta cần thực hiện tốt các yêu câu sau:
Bên cạnh việc duy trì tự động các thông số : nhiệt độ , độ ẩm , l-u
l-ợng ,mức lỏng ..Trong thời gian đã cho cũng cần bảo vệ hệ thống thiết bị
tránh làm việc nguy hiểm . Đây chính là yêu cầu bảo vệ của hệ thống tự
động .
Hệ thống tự động hoá hệ thống lạnh phải thể hiện đ-ợc chức năng điều
khiển mọi sự hoạt động của máy lạnh, duy trì đ-ợc sự vận hành tối -u, giảm
tổn hao sản phẩm trong phòng lạnh.
Tự động hoá hệ thống lạnh phải làm việc có nhiều -u điển hơn so với
băng tay là giữ ổn định , liên tục chế độ làm việc hợp lý .Ưu điểm này kéo
dài một loạt -u điểm về tăng thời gian bảo quản , nâng cao chất l-ợng sản
phẩm , giảm tiêu hao điện năng , tăng tuổi thọ và độ tin cậy của máy và thiết
bị , giảm chi phí n-ớc làm mát , giảm chi phí vận hành và chi phí lạnh của
một đơn vi lạnh sản phẩm. Việc bảo vệ tự động cũng đ-ợc thực hiện nhanh
nhậy, đảm bảo và tin cậy hơn thao tác của ng-ời . Tuy nhiên cũng phải đảm
bảo tính kinh tế trong từng tr-ờng hợp cụ thể.
2
. T
ính toán các khí cụ điện:



Theo sách khí cụ điện ta tính toán các khi cụ điện nh- sau:
Ta có : p =
3
UI.cos
Suy ra : I = p/Ucos x
3
Chän; cos =0,85 vÇt cã U = 380 v
2.1. Chọn khí cụ điện cho máy nén:
Ta có :
I = p/Ucos
x
3
=37,26 x 1000/380 x0,85 x 1,73 = 53,6 A
- chọn cầu chì : theo B.11.14 Số liệu kỹ thuật điện áp cao kiểu
p-2 do liên xô sản xuất có :
I
gh
=1,5 x 53,6 = 80,4 A
- Aptomat: theo bảng 26 số liệu kỹ thuật của aptomat kiểu A3100
do liên xô chế tạo.
Ký hiệu theo kết cấu A3160
I
gh
= 80,4 A
- Công tắc tơ theo bảng11.32 các thông số của công tắc tơ nh-
sau:
Dòng điện sử dụng đến : I = 80,4 A
Dùng với cáp : 4 mm
2

Công tắ tơ loại: LC1- FG4
Nhiệt độ môi tr-ờng <55
0
C
-Rơle nhiệt: loại 3TF cần thêm thanh nối
Dải đặt dòng quá tải :70
90 (A)
-Rơle thời gian : 3 RD1 của SIRUS3R (trong hộp 22MM)
Trong hộp tiêu chuẩn 22mm
Có 8 chức năng trong bộ thời gian
Khoảng thời gian điều chỉnh 0,5
10 min
U = 220 v , I
đm
= 15 A
Mã 7PU 40204AN20
2.2. Động cơ quạt dàn lạnh: quạt dàn lạnh có tổng động cơ là :1,8 KW
Ta có :
I = p/Ucos
x
3
= 1,8 x 1000/1,73 x220 x0,85 =5,56 A
Cũng tra bảng nh- trên ta có:
Role nhiệt có dải điều chỉnh từ 4
7 A
Cầu chì có I
đm
=6 A
3. Thiết kế sơ đồ trang bị điện cho hệ thống lạnh
Hệ thống lạnh của kho lạnh bao gồm : Máy nén , bơm n-ớc làm mát ,

quạt làm mát , tháp giải nhiệt,quạt dàn lạnh từ đó ta có sơ đồ mạch động lực
và mạch điều khiển nh- sau:
Mạch hoạt động nh- sau:

Để giảm dòng khởi động ban đầu cho bơm , quạt tháp giải nhiêt hoạt
động sau một thời gian thì mới hoạt động Máy nén nhơ Role thời gian (T1).
Khi khởi động ta ấm nút ON công tắc tơ (ME) có điện sẽ đóng tiếp điểm
th-òng mở của (MF) trên mạch lực cấp điện cho động bơm n-ớc tháp giải
nhiệt hoạt động , đồng thời đóng tiếp điểm th-ờng mở (MF) cấp điện cho
rơle thời gian (T1) sau 10 s rơle thời gian sẽ đóng tiếp điểm th-ờng mở đóng
chậm (T1) cấp điện cho công tắc tơ (MP). Khi công tắc tơ (MP) có điện sẽ
đóng tiếp điểm th-ờng mở của (MP) trên mạch lực cấp cho động cơ quạt làm
mát tháp giải nhiệt hoạt động.
Khi bơm , quạt hoạt động sẽ có áp suất n-ớc và áp suất gió sẽ đóng tiếp điểm
(WP),(WF) cấp điện cho rơle thời gian (T2) sau một thời gian nó sẽ đóng
tiếp điểm mở đóng chậm, khi đó các tiếp điểm (AX8), (AX12), (AX16),
(FS1) ở trạng thái đóng nên khi đó rơle trung gian (AX1) có điện sẽ đóng
tiếp điểm th-ờng mở cấp điện cho công tắc tơ (MC1) có điện đóng tiếp điểm
th-ờng mở trên mạch lực cấp cho động cơ Máy nén hoạt động. Đồng thời
(AX2) có điện đóng tiếp điểm th-ờng mở của (AX2) cấp điện cho quạt dàn
lạnh (MF1) , (KIT1) có điện sẽ cấp điện cho van điện từ mở ra cấp môi chất
cho dàn bay hơi 1. Rơle thời gian(T3) có điện sau khoảng thời gian nó sẽ
đóng tiếp th-ờng mở đóng chậm (T3) cấp điện cho (MC2) ,(KIT2),(AX9),
(T4). (MC2) có điện sẽ đóng tiếp điểm th-ờng mở trên mạch lực cấp điện
cho Máy nén 2 hoạt động. (AX9) có điện sẽ đóng tiếp điểm th-ờng mở của
nó cấp điện cho quạt dàn lạnh (MF2).(KIT2) có điện cấp điện cho van điện
từ cấp môi chất cho dàn bay hơi 2. Khi (T4) có điện sau khoảng thời gian nó
sẽ đóng tiếp điểm th-ờng mở đóng chậm cấp điện cho (MC3) ,(AX13),
(KIT3),và lúc này Máy nén 3 hoạt động và quạt (MF3),(KIT3) cấp điện cho
van điện từ .

×