Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi giua hoc ki 2 NV 8 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD-ĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS T.T XUÂN TRƯỜNG MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 </b>


<b> Năm học: 2012-2013</b>
<b> (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
<b>Phần I :Trắc nghiệm :(2 điểm)</b>


Trong 8 câu hỏi sau, mỗi câu có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó chỉ có một phương án
đúng. Hãy chọn phương án đúng để viết vào tờ giấy làm bài.


<b>C©u 1</b>: Trong bài thơ “Quê hương” tác giả so sánh “<i>cánh buồm”</i> với hình ảnh nào?
A. Con tuấn mã. C . Dân làng.


B. Mảnh hồn làng. D. Quê hương.
<b>Câu 2:</b> Phong trào "<i>thơ mới</i>" được ra đời trong thêi gian nào?


A. Từ 1900 đến 1915. B. Từ 1932 đến 1945;


C. Từ 1920 đến 1930. D. Từ 1945 đến 1954.


<b>Cõu 3:</b> Biện pháp nghệ thuật nào đợc tỏc giả sử dụng trong cõu thơ sau?


<i> Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mÃ</i>
<i> Phăng mái chèo mạnh mẽ vợt trờng giang</i>


(<i>Quê hơng- Tế Hanh)</i>


A. Nhân hãa C. Èn dơ


B. So s¸nh D. Ho¸n dơ



<b>Câu 4: </b>Câu sau : “Trẫm rất đau xót về việc đó khơng thể khơng dời đổi.” thuộc kiểu câu gì ?
A. Câu phủ định. C. Câu nghi vấn.


B. Câu cảm thán D. Câu trần thuật.


<b>Cõu 5</b> : Câu nào sau đõy thực hiện hành động cầu khiến?
A. Em muốn cả anh cùng đi nhận giải.


B. Cây bút đẹp quá!


C. Bẩm... quan lớn... đê vỡ mất rồi!
D. Khúc đê này hỏng mất.


<b>C©u 6</b>. Trong những câu sau câu nào khơng phải là câu khẳng đÞnh?
A. Tôi giật sững người.


B. Chẳng hiểu sao tôi phải bám chặt lấy tay mẹ.


C. Tơi nhìn như thơi miên vào dịng chữ đề trên bức tranh: Anh trai tôi.
D. Vậy mà dưới mắt tôi thì....


<b>C©u 7</b>: Dựa vào hiểu biết của em về luận điểm, hãy lựa chọn câu trả lời đúng:
A. Luận điểm là vấn đề đưa ra giải quyết trong bài văn nghị luận.


B. Luận điểm là một phần của vấn đề được đưa ra giải quyết trong văn bản nghị luận.
C. Luận điểm là những tư tưởng, quan điểm, chủ trương cơ bản mà người viết, người
nói đưa ra trong bài văn nghị luận.


D. Luận điểm là kể về một vấn đề trong bài văn nghị luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần II : Tự luận (8điểm)</b>
<b>Câu 1 </b>( 2 điểm)


Trình bày cảm nhận của em về đoạn văn sau:


Huống chi ta cùng các ngươi sinh phải thời loạn lạc, lớn gặp buổi gian nan. Ngó thấy
sứ giặc đi lại nghênh ngang ngồi đường, uốn lưỡi cú diều mà sỉ mắng triều đình, đem thân
dê chó mà bắt nạt tể phụ, thác mệnh Hốt Tất Liệt mà đòi ngọc lụa để thoả lịng tham khơng
cùng, giả hiệu Vân Nam Vương mà thu bạc vàng, để vét của kho có hạn. Thật khác nào như
đem thịt mà ni hổ đói, sao cho khỏi để tai vạ về sau!


<i>(Hịch tướng sĩ -</i>Trần Quốc Tuấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD-ĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS T.T XUÂN TRƯỜNG MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN NGỮ VĂN LỚP 8</b>


<b>Năm học: 2012-2013</b>
Phần 1: Trắc nghiệm <i>(2 im) :</i>


Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. Chọn 2 đáp án khơng cho điểm.


<b>C©u</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>8</sub></b>


<b>Đáp án</b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>C</sub></b> <b><sub>A</sub></b>


<b>PhÇn II: Tù luËn (8.0 i m</b><i><b>đ ể</b></i> <b> ): </b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


Trong đoạn văn trên bằng các từ ngữ giàu hình ảnh gợi tả, phép ẩn
dụ, câu văn biền ngẫu .Trần Quốc Tuấn đã lột tả rõ nét tội ác và sự ngang
ngợc của kẻ thù. Với các từ ngữ giàu hình ảnh gợi tả, gợi cảm: (đi lại)
nghênh ngang, sỉ mắng (triều đình) bắt nạt (tể phụ) tác giả đã tố cáo sự
hống hách, ngạo mạn, ngang ngợc của kẻ thù.


Một loạt động từ đợc sử dụng trong đoạn văn: địi (ngọc lụa), thu
(bạc vàng), vét (của kho có hạn) tác giả còn chỉ rõ bản chất tham lam đê
hèn của bọn giặc. Những hình tợng ẩn dụ “cú diều”, “dê chó”, “hổ đói” chỉ
sứ Ngun khơng chỉ nói nên bản chất độc ác, hung hãn, tàn bạo của quân
giặc mà còn cho thấy nỗi căm giận và lòng khinh bỉ giặc cao độ của Trần
Quốc Tuấn.


Đoạn văn đã thể hiện lòng căm thù giặc sâu sắc, lòng yêu nớc nồng
nàn của Trần Quốc Tuấn từ đó khơi dậy lịng căm thù giặc, ý chí đồn kết,
quyết chiến, quyết thắng giặc Nguyên Mông xâm lợc của các tớng sĩ đời
Trần.
0.5đ

0,5đ
<b>Cõu 2</b>

<i><b>a.Mở bài: </b></i>


Giới thiệu đợc vấn đề cần chứng minh hai bài thơ “Quê hơng” của


Tế Hanh và “khi con tu hú” của Tố Hữu đã biểu hiện rõ tình cảm thiết tha
của hai nhà thơ với thiên nhiên t nc


<i><b>b.Thân bài: </b></i>


Phõn tớch chng minh hai bi thơ “Quê hơng” của Tế Hanh và “Khi con tu
hú” của Tố Hữu đã biểu hiện rõ tình cảm thiết tha của hai nhà thơ với thiên
nhiên đất nớc


+ Bài ”Quê hơng” đã biểu hiện một cách cụ thể, sống động và thấm
thía nỗi nhớ cùng tình cảm tha thiết của nhà thơ Tế Hanh với phong cảnh
thiên nhiên và cuộc sống làng chài ven biển tơi sáng, sinh động” dẫn
chứng và phân tích


+ Bài “ Khi con tu hú” đã khắc hoạ thật sống động bức tranh cảnh
trời đất vào hè đầy sức quyến rũ hiện lên trong tâm tởng và nỗi niềm khát
khao đến cháy bỏng của Tố hữu trong những ngày bị giam tù


+ Tình yêu thiên nhiên gắn với mỗi vùng quê mở rộng ra cũng là
tình yêu thiên nhiên đất nớc. Hai bài thơ hai nỗi niềm của hai nhà thơ mỗi
nỗi niềm gắn với một vùng quê, một hoàn cảnh riêng, mang sắc điệu riêng
nhng đều gặp nhau ở một tình yêu thiết tha với thiên nhiên đất nớc, đều
góp phần khơi dậy tình u thiên hiên đất nớc ở mỗi con ngời Việt Nam
lúc bấy giờ và mãi mãi về sau.


<i><b>c.KÕt bµi: </b></i>


Khẳng định và bộc lộ ấn tợng sâu đậm thành cơng biểu hiện tình u
thiên nhiên đất nớc ở hai bài thơ.



<i><b>* Lưu ý:</b></i> Hành văn lưu loát, có dẫn chứng cụ thể, khơng mắc lỗi diến đạt
mới cho điểm tối đa ở mỗi ý. Nếu mắc từ 5 lỗi diễn đạt dùng từ, đặt câu,
sai chính tả trừ 0.25 – 0.5 điểm. Sai trên 10 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×