Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GAL5TUAN 18 Ca ngay chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.7 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 31 tháng 12 năm 2012 Chào cơ Tập đọc. Ôn tập cuối HKI (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của bài tập 2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3. Thu thập xử lí thông tin, kĩ năng hợp tác, hoàn thành bảngthống kê. II. Chuẩn bị - Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm. Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.. - 3 HS đọc và nêu nội dung của các bài ca dao về lao động sản xuất.. - HS lần lượt bốc thăm bài và về chỗ chuẩn bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc. - HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên quan đến - Y/c HS đọc bài đã bốc thăm được và trả lời nội dung bài. 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. - Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn - Nhận xét- cho điểm. 2.3, Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. + Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc theo + Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc theo những nội dung nào? những nội dung: Tên bài – tác giả - thể loại. + Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ + Các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Giữ lấy màu điểm: Giữ lấy màu xanh? xanh: Chuyện một khu vườn, Tiếng vọng, Mùa thảo quả, Hành trình của bầy ong, Người gác rừng tí hon., Trồng rừng ngập mặn. + Như vậy cần lập bảng thống kê có mấy cột + Như vậy cần lập bảng thống kê có 3 cột dọc: dọc, mấy hàng ngang? Tên bài – tên tác giả - thể loại và 7 hàng ngang. - HS trao đổi theo nhóm 4 và báo cáo kết quả - Hs làm việc theo nhóm và báo cáo kết quả. trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tự Tên bài 1 - Chuyện một khu vườn nhỏ. 2 - Tiếng vọng. 3 - Mùa thảo quả. 4 - Hành trình của bầy ong. 5 - Người gác rừng tí hon. 6 - Trồng rừng ngập mặn. Bài 3: - GV nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ - con người gác rừng - như kể về một người bạn cùng lớp chứ không phải như nhận xét khách quan về một nhân vật trong truyện. - Nhận xét- cho điểm.. Tác giả. Thể loại Văn Thơ Văn Thơ Văn Văn. Vân Long Nguyễn Quang Thiều Ma Văn Kháng Nguyễn Đức Mậu Nguyễn T. Cẩm Châu Phan Nguyên Hồng - 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - 3 HS tiếp nối nhau đọc bài của mình. VD: Bạn em có ba làm nghề gác rừng. Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn ấy phát hiện có nhóm người xấu chật trộm gỗ, định mang ra khỏi rừng. Mặc dù trời tối, bọn người xấu đang ở trong rừng, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi điện báo công an. Nhờ có tin báo của bạn mà việc xấu được ngăn chặn, bọn trộm bị bắt. Bạn em không chỉ yêu rừng mà còn rất thông minh và gan dạ.. 3, Củng cố, dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.. Toán Tiết 86: Diện tích hình tam giác I. Mục tiêu - HS biết tính diện tích hình tam giác. - Làm được bài tập 1; HS khá, giỏi làm được hết các bài tập. II. Chuẩn bị - Bộ dạy- học toán. III. Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ - 2 HS nêu các đặc điểm của hình tam giác, đặc điểm của đường cao. - GV nhận xét, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Cắt ghép hình tam giác thành hình chữ nhật - GV hướng dẫn HS: - HS quan sát, thực hiện theo. + Lấy một trong 2 hình tam giác bằng nhau. + Kẻ đường cao của hình tam giác đó. + Cắt theo đường cao, được hai mảnh hình tam giác là 1 và 2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD 2.3, So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. - Hướng dẫn HS nhận xét.. 1 1. 2. 2. - HS nêu nhận xét: + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC. + Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD bằng 2.4, Hình thành quy tắc và công thức chiều cao EH của hình tam giác EDC. tính diện tích hình tam giác + Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích - Hướng dẫn HS nhận xét: hình tam giác EDC. + Diện tích hình chữ nhật ABCD là: DC  AD = DC  EH Vậy diện tíc hình tam giác EDC là: DC EH 2. + Muốn tính diện tích tam giác ta làm thế nào? + Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy + Nếu kí hiệu độ dài đáy là a, chiều cao nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho là h, em hãy xây dựng công thức tính 2. diện tích tam giác? a h 2.5, Hướng dẫn HS làm bài tập S= 2 Bài 1: - HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích tam giác. - HS áp dụng quy tắc và làm bài. - Nhận xét- cho điểm. - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. Bài 2: HS khá, giỏi làm thêm.. 8 6 2 = 24 (cm2) a. S = 2,3 1,2 2 b. S = = 1,38 (dm2). - Y/c HS áp dụng quy tắc và làm. 3, Củng cố, dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.. 50 24 a. S = 2 = 600 (dm2) 42,5 5,2 2 b. S = = 110,5 (m2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chính tả. Ôn tập cuối HKI (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của bài tập 2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu BT3. - Thu thập xử lí thông tin, kĩ năng hợp tác, hoàn thành bảng thống kê. II. Chuẩn bị - Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm. III. Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ - 2 HS đọc lại bảng kê đã lập bài tập 3 tiết trước. - GV nhận xét, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.. - HS lần lượt bốc thăm bài và về chỗ chuẩn bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc. - HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên quan đến nội - Y/c HS đọc bài đã bốc thăm được và dung bài. trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. - Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn - Nhận xét- cho điểm. 2.3, Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - 1 HS đọc y/c bài. + Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc + Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc theo những theo những nội dung nào? nội dung: Tên bài – tác giả - thể loại. + Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ + Các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Vì hạnh phúc con điểm: Vì hạnh phúc con người? người: Chuỗi ngọc lam, Hạt gạo làng ta, Buôn Chư Lênh đón cô giáo, Về ngôi nhà đang xây, Thầy thuốc như mẹ hiền, Thầy cúng đi viện. + Như vậy cần lập bảng thống kê có + Như vậy cần lập bảng thống kê có 3 cột dọc: Tên mấy cột dọc, mấy hàng ngang? bài – tên tác giả - thể loại và 7 hàng ngang. - Nhận xét- cho điểm. - HS làm bài theo nhóm 4, 1 số nhóm báo cáo. Thứ Tên bài Tác giả Thể loại tự 1 - Chuỗi ngọc lam. Phun- tơn O- xlơ Văn 2 - Hạt gạo làng ta. Trần Đăng Khoa Thơ 3 - Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn 4 - Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ 5 - Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn 6 - Thầy cúng đi bệnh viện. Nguyễn Lăng Văn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: - Y/c HS tự làm.. - 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - 3 HS tiếp nối nhau đọc bài của mình.. - Nhận xét- cho điểm. 3, Củng cố, dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. Tiếng việt: (Thực hành) Luyện tập I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tính từ mà các em đã được học; củng cố về âm đầu r/d/gi. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi trong đoạn thơ sau: …òng sông qua trước cửa Nước …ì …ầm ngày đêm …ó từ …òng sông lên Qua vườn em ..ào …ạt. Bài tập 2: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau: Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn trên mặt biển. Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những cánh buồm trắng trên biển được nắng sớm chiếu vào sáng rực lên như đàn bướm trắng lượn giữa trời xanh.. Hoạt động học - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài. Lời giải: Dòng sông qua trước cửa Nước rì rầm ngày đêm Gió từ dòng sông lên Qua vườn em dào dạt. Lời giải: Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm DT DT TT DT TT tràn trên mặt biển. Mặt biển sáng trong như ĐT DT DT TT tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những DT TT DT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cánh buồm trắng trên biển được nắng sớm DT TT DT ĐT Bài tập 3:Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các DT TT chiếu vào sáng rực lên như đàn câu sau: bướm trắng a) Cô nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trên ĐT TT DT cánh đồng. TT lượn giữa trời xanh. b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn được ĐT DT TT đặt trên bàn. Bài tập 4:Hình ảnh “Cô nắng xinh tươi” Lời giải: là hình ảnh so sánh, ẩn dụ hay nhân a) Cô nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trên hóa? Hãy đặt 1 câu có dạng bài 3 phần cánh đồng. a? b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được đặt 4. Củng cố dặn dò. trên bàn. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn Lời giải: bị bài sau. Hình ảnh “Cô nắng xinh tươi” là hình ảnh nhân hóa. - Anh gà trống láu lỉnh / đang tán lũ gà mái. - HS lắng nghe và thực hiện.. KÓ THUAÄT I.Muïc tieâu :. Tiết 18: Thức ăn nuôi gà ( TT). -Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi. gaø. -Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). II. Chuaån bò : - Tranh ảnh một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà - Một số thức ăn nuôi gà III. Hoạt động trên lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. OÅn ñònh 2. Baøi cuõ :Moät soá gioáng gaø nuoâi nhieàu ở nước ta -Gọi 3 HS trả bài cũ , GV nhận xét tích - 3 HS trả bài cũ , những HS khác nhận xét bổ sung cho HS 3. Bài mới :GTB-GT * Hoạt động 1 : Tìm hiểu tác dụng và -HS nhắc lại các loại thức ăn nuôi gà -Tổ chức cho HS làm việc cá nhân , cả.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> lớp : Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu hỏi +Động vật cần những yếu tố nào để -HS làm việc cá nhân toàn taïi ? +Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ + Nước , không khí , ánh sáng , các chất dinh thể động vật được lấy từ đâu ? dưỡng +Từ nhiều loại thức ăn khác nhau + Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ +Cung cấp năng luợng để duy trì các hoạt theå gaø ? động sống của gà , cung cấp các chất dinh GV kết luận : Thức ăn có tác dụng dưỡng cần thiết để tạo xương , thịt trứng của cung cấp năng lượng để duy trì và phát gà trieån cô theå cuûa gaø . Khi nuoâi gaø caàn cung cấp các loại thức ăn thích hợp .. * Hoạt động 2 : Tìm hiểu các loại thức aên nuoâi gaø -Từng bàn quan sát tranh minh hoạ SGK và -Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm theo hiểu biết kể tên các loại thức ăn nuoiâ gà baøn (ghi vaøo baûng nhoùm ) -1 nhoùm trình baøy , caùc nhoùm khaùc boå sung -Goïi 1 nhoùm leân trình baøy , caùc nhoùm khaùc boå sung GV kết luận kết hợp cho HS xem các mẫu thức ăn sưu tầm được * Hoạt động 3 : Tìm hiểu tác dụng và -HS đọc SGK trả lời sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà -Yêu cầu HS đọc SGK mục 2 trả lời : Thức ăn của gà chia làm mấy loại ? Hãy kể tên các loại thức ăn . -Từng nhóm nhận phiếu học tập , trao đổi , -GV nhaän xeùt , toùm taét ,boå sung (nhö thaûo luaän , ghi vaøo phieáu SGK) -Tô chức cho HS làm việc theo nhóm tổ để hoàn thành bảng sau - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo -Yêu cầu từng nhóm lên bảng trình - luaän , caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt boå sung baøy keát quaû thaûo luaän -Gv kết luận : thức ăn nuôi gà bao gồm thức ăn cung cấp chất đạm, thức ăn cung cấp chất boat đường , thức ăn cung cấp chất khoáng , thức ăn cung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cấp chất vi ta min . Trong đó thức ăn cung cấp chất bột đường là loại thức aên chuû yeáu cuûa gaø 4. Cuûng coá – Daën doø : -Nêu tác dụng của thức ăn nuôigà . -Kể tên các loại thức ăn nuôi gà GV tích cho HS -Veà nhaø hoïc baøi , chuaån bò baøi sau -NHaän xeùt tieát hoïc. -HS trả lời “Thức ăn nuôi gà (tt)”. Thứ ba, ngày01 tháng 01 năm 2013 Luyện từ và câu. Ôn tập cuối HKI (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - HS khá, giỏi nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ, bài văn. - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II. Chuẩn bị - Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm. III. Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.. - HS lần lượt gắp thăm bài và về chỗ chuẩn bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng - Y/c HS đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1, 2 câu đọc. hỏi về nội dung bài. - HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên - Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn quan đến nội dung bài. - Nhận xét- cho điểm. 2.3, Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2: - 1 HS đọc y/c bài. - GV nhận xét, kết luận. - HS làm bài theo nhóm và trình bày kết quả. Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển (Môi trường động vật thực vật) (Môi trường nước) (Môi trường không khí) Các sự vật Rừng; con người, thú (hổ, báo, cáo, Sông, suối, ao hồ, Bầu trời, vũ trụ, trong môi chồn,...); chim (cò, vạc, bồ nông,...); biển, đại dương, khe, mây, không kí, trường cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu,...); cây thác, kêng, mương, âm thanh, ánh rau (rau muống, cải bắp,...); cây ăn quả ngòi, rạch, lạch…. sáng khí hậu...

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (cam quýt, mận, ổi,...); cỏ;… Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, chống đốt nương, trồng rừng ngập mặn, chống đánh bắt cá bằng mìn, bằng điện, chống săn bắn thú rừng, chống buôn bán động vật hoang dã 3, Củng cố, dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. Những hành động bảo vệ môi trường.. Giữ sạch nguồn nước; xây dựng nhà máy nước; lọc nước thải công nghiệp,…. Lọc khói công nghiệp; xử lí rác thải; chống ô nhiễm bầu không khí.. Toán Tiết 87: Luyện tập I. Mục tiêu HS biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. - Làm được bài tập 1, 2, 3; HS khá, giỏi làm được hết các bài tập. II,Đồ dùng: Bảng phụ III,Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ + Nêu quy tắc và công thức tính diện - 2 HS trả lời. tích hình tam giác? - GV nhận xét, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có - 1 HS nêu yêu cầu của bài, cách thực hiện. độ dài đáy a và chiều cao h: - 1 Hs làm bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở. 30,5 12 2 a. S = = 183 (dm2). - Nhận xét- cho điểm. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi. - Nhận xét- cho điểm. Bài 3:. b. 16dm = 1,6m 1,6 5,3 2 S= = 4,24 (m2). - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời: + Hình tam giác ABC: coi AC là đáy thì đường cao là BA. Còn nếu coi BA là đáy thì đường cao của tam giác là AC. + Hình tam giác DEG: coi DE là đáy thì đường cao là DG. Con nếu coi DG là đáy thì đường cao của tam giác là DE. - 2 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 Hs làm bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: a. Diện tích hình tam giác vuông ABC là:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (4  3) : 2 = 6 (cm2) b. Diện tích hình tam giác vuông DEG là: (5  3) : 2 = 7,5 (cm2) Bài 4: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm a) Độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD là: thêm. AB = DC = 4 cm AD = BC = 3 cm Diện tíc hình tam giác ABC là: (4  3) : 2 = 6 (cm 2) b) Độ dài các cạnh của hình chữ nhật: MNPQ và cạnh ME: MN = PQ = 4 cm; MQ = NP = 3 cm ME = 1cm ; EN = 3 cm Diện tích hình tam giác MQE là: (3  1) : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích hình tam giác NEP là: (3  3) : 2 = 4,5 (cm2) Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2) Diện tích hình tam giác EQP là: 12 – 6 = 6 (cm2) Đáp số: a, 6cm2 b, 6cm2; 6cm2 Cách 2: Diện tích hình chữ nhật MNQP là: 4  3 = 12 (cm2) Diện tích hình tam giác EQP là: 4 3 : 2 = 6 (cm2) Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP là: 3, Củng cố, dặn dò 12 – 6 = 6 (cm2) - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét- cho điểm. -. Toán:( Thực hành) Luyện tập I.Mục tiêu. - Củng cố cách tính hình tam giác. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.. Hoạt động học - HS trình bày..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích hình tam giác - Cho HS nêu cách tính diện tích hình tam giác. - Cho HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình tam giác. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Tam giác ABC có diện tích là 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tính cạnh đáy của hình tam giác. Bài tập2: Hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 12cm. Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiều cao 16cm.. Bài tập3: (HSKG) Hình chữ nhật ABCD có: AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tính diện tích tam giác AMN? 36cm A. B. 20cm. M. D. C N. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS nêu cách tính diện tích hình tam giác. - HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình tam giác. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: Cạnh đáy của hình tam giác. 27 x 2 : 4,5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm. Lời giải: Diện tích hình vuông hay diện tích hình tam giác là: 12 x 12 = 144 (cm2) Cạnh đáy hình tam giác là: 144 x 2 : 16 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm. Lời giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 20 = 720 (cm2). Cạnh BM hay cạnh MC là: 20 : 2 = 10 (cm) Cạnh ND hay cạnh NC là: 36 : 2 = 18 (cm) Diện tích hình tam giác ABM là: 36 x 10 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác MNC là: 18 x 10 : 2 = 90 (cm2) Diện tích hình tam giác ADN là: 20 x 18 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác AMNlà: 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2) Đáp số: 270 cm2 - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiếng Việt ( Thực hành) Luyện đọc + chính tả Bài : Ngu Công xã Trịnh Tương I/ Mục tiêu: - HS đọc đúng, diễn cảm bài văn, . - Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa. - GDHS yeâu người lao động có sự thông minh ….. II/ĐỒ DÙNG: - Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1/ Luyện đọc:. Hoạt động của học sinh - Đọc nối tiếp theo đoạn.. - Hướng dẫn học sinh đọc. - Đính phần đoạn luyện đọc. -Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu ý cách đọc.. - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.. 2/ Cuûng coá noäi dung: - Hướng dẫn HS củng cố lại các câu - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở hỏi ở SGK. SGK. - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa. 3/ Luyeän vieát: - GV đọc mẫu.. -Học sinh viết đoạn 1.. - GV đọc từng câu để HS viết. -Tự soát lỗi, đếm số lỗi, sửa chữ viết 4/ Cuûng coá:. sai.. - GDHS yeâu thieân nhieân - Hoïc thuoäc yù nghóa.. Đạo đức Thực hành cuối HKI. I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 1 đến bài 5, biết áp dụng trong thực tế kiến thức đã học. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập cho hoạt động 1..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Các hoạt động Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm *Bài tập 1: Hãy ghi những việc làm của HS lớp 5 nên làm và những việc không nên làm theo hai cột dưới đây: Nên làm Không nên làm ……. ……… - GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận nhóm 4. - Mời đại diện một số nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Hoạt động 2: Làm việc cá nhân *Bài tập 2: Hãy ghi lại một việc làm có trách nhiệm của em? - HS làm bài ra nháp. - Mời một số HS trình bày. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Hoạt động 3: Làm việc theo cặp *Bài tập 3: Hãy ghi lại một thành công trong học tập, lao động do sự cố gắng, quyết tâm của bản thân? - GV cho HS ghi lại rồi trao đổi với bạn. - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. Hoạt động tiếp nối - GV nhận xét giờ học, dặn HS về tích cực thực hành các nội dung đã học.. - 2 HS nêu phần ghi nhớ bài 5.. - HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV. - HS trình bày. - HS khác nhận xét, bổ sung. - HS làm bài ra nháp. - HS trình bày. - HS khác nhận xét.. - HS làm rồi trao đổi với bạn. - HS trình bày trước lớp.. Thứ tư, ngày 02 tháng 01 năm 2013 Tập đọc. Ôn tập cuối HKI (Tiết 5) I. Mục tiêu: - Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ ba phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. - Thể hiện sự thông cảm. Đặt mục tiêu. II. Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS đọc y/c và gợi ý bài. - 2 HS tiếp nối nhau đọc cho cả lớp cùng nghe. - Hướng dẫn HS cách làm bài. + Nhớ lại cách viết thư ở lớp 3. + Đọc kĩ các gợi ý trong sgk. + Em viết thư cho ai? Người ấy đang ở đâu? + Dòng đâu thư viết thế nào? + Em xưng hô với người thân như thế nào? - Y/c HS viết bài. - HS làm bài cá nhân. - Gọi HS đọc bài. - HS nhận xét, bổ sung. 3, Củng cố, dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. Toán Tiết 88: Luyện tập chung I. Mục tiêu HS biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - Làm được bài tập Phần 1; Phần 2(bài 1, 2); HS khá, giỏi làm được hết các bài tập. II. Các hoạt động dạy- học 1, Kiểm tra bài cũ + Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình - 2 HS trả lời. tam giác? - GV nhận xét, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập * Phần 1: Bài 1: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có - Hs làm bảng con. 3 giá trị là: - Nhận xét, sửa sai. * Khoanh vào B: 10 Bài 2: - HS làm ra nháp và nêu kết quả: C. 80 % - Nhận xét- sửa sai. Bài 3: - HS viết kết quả vào bảng con: C. 2,8 kg - Nhận xét- sửa sai. * Phần 2: Bài 1: Đặt tính rồi tính..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS làm bài vào bảng con, bảng lớp: a. b. c, 31,05 77,5 2,6 25 +39,72 -95,64 46,1 27,3 18 63 0 8 5 62 1 80,73 85,9 78,2 0 9. - Nhận xét- sửa sai.. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Nhận xét- sửa sai.. 2,5 31. - HS làm nháp và nêu kết quả: a. 8m 5 dm = 8,5 m b. 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2. Bài 3: HS khá, giỏi làm thêm - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng: Bài giải: Chiều rộng của hình chữ nhật là: 15 + 25 = 40 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 (cm) Diện tích hình tam giác MDC là: (60  25) : 2 = 750 (cm2) Đáp số: 750 cm2. - Nhận xét- sửa sai.. Bài 4: HS khá, giỏi làm thêm - Y/c HS làm bài. - Nhận xét- sửa sai. 3, Củng cố, dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.. - HS làm bài và nêu kết quả: 3,9 < x < 4,1 x = 4 ; x = 3,91;.... Toán ( Thực hành) Luyện tập sử dụng máy tính bỏ túi I- Môc tiªu:. - Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm - Thi gi¶i to¸n nhanh b»ng m¸y tÝnh, thö l¹i c¸c phÐp tÝnh b»ng m¸y tÝnh - Gi¸o dôc häc sinh ham häc hái, t×m tßi c¸ch gi¶i to¸n. II- ChuÈn bÞ: VBT, nh¸p III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. -H¸t. 1. Tæ chøc : 2. KiÓm tra : 3. LuyÖn tËp Bµi 1: TÝnh råi dïng m¸y tÝnh thö l¹i GV ®a tõng phÐp tÝnh ra Y/c HS tÝnh råi dïng m¸y tÝnh thö l¹i a) 58,21 + 34,87 b) 80,94 - 37,66 c) 1,6 : 80 d) 0,3 : 0,96. -16 Lần lợt đứng tại chỗ nêu KQ tÝnh vµ KQ khi thö l¹i. -17 Em nµo tÝnh sai Y/c tÝnh l¹i.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> e) 9,204. 8,2 g) 74,64. -18. 5,2. Bµi 2 Thi tÝnh nhanh b»ng m¸y tÝnh.Thi theo nhãm, §¹i diÖn b¸o c¸o.GV ghi thêi gian hoµn thµnh, T×m x a) x 2,1 = 9,03 b) x : 9,4 = 23, Bµi 3: B¸n mét c¸i qu¹t m¸y víi gi¸ 336 000 đồng thì lãi 12% so với tiền vốn. Tính tiÒn vèn cña c¸i qu¹t m¸y? - NhËn xÐt 4. Cñng cè dÆn dß - NhËn xÐt giê Dặn dò: Chỉ đợc dùng máy tính khi cô gi¸o cho phÐp VN xem l¹i bµi.. NhËn xÐt, bæ sung. Thi theo nhãm B¸o c¸o KQ NX. §äc bµi - Lµm bµi b»ng m¸y tÝnh - Nªu KQ - NhËn xÐt,. Tiếng Việt ( Thực hành) ¤n tËp vÒ cÊu t¹o tõ I. Môc tiªu - Hệ thống hoá vốn từ trong chơng trình 4, 5 đã học thuộc chủ đề tả cảnh thiên nhiên , con ngêi - áp dụng đặt câu , viết đoạn văn hay có sử dụng danh, động , tính từ II. Tµi liÖu tham kh¶o Vë luyÖn TiÕng ViÖt 5 II. H§ DH. Néi dung 1. KTBC 2. Bµi luyÖn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Híng dÉn lµm mét sè bµi luyÖn thuéc kiÓu bµi «n tËp vÒ tõ lo¹i. Bµi 1T×m tõ ng÷ t¶ ngêi M¸i tãc Níc da Khu«n mÆt ¸nh m¾t Hàm răng, đôi môi Vãc d¸ng. - Nªu yªu cÇu cña bµi tËp 1? T×m tõ ng÷ t¶ ngo¹i h×nh con ngêi Tæ chøc häc sinh lµm viÖc c¸ nh©n Nối tiếp đọc các từ chọn , nhận xÐt bæ sung. Bµi 2 t×m tõ ng÷ t¶ c¶nh thiªn nhiªn T¶ chiÒu réng c¶nh T¶ chiÒu cao T¶ vÎ t¬i tèt T¶ vÎ hoang s¬ T¶ ©m thanh , tiÕng giã. - Nªu yªu cÇu cña bµi yªu cÇu lµm g× ? Trao đổi nhóm đôi thảo luận - Nªu kÕt qu¶ th¶o luËn nhãm ? NhËn xÐt kÕt qu¶ th¶o luËn cña nhãm b¹n ? - Nối tiếp đọc các \từ đúng , nhËn xÐt bæ sung thªm GV khẳng định lại kết quả đúng Nªu yªu cÇu cña bµi 3,4 ? HD häc sinh lËp dµn ý Các từ chỉ đặc điểm của ngời,. Bµi 3 viÕt ®o¹n v¨n ng¾n t¶ khu«n mÆt ¸nh m¾t, níc da cña mét. 1 học sinh đọc yêu cầu của bài Häc sinh lùa chän t×m tõ , 3 HS nhËn xÐt bæ sung thªm Học sinh đọc , nghe sửa cho cho đúng , đủ 2,3 học sinh nối tiếp đọc bài lµm T×m tõ ng÷ miªu t¶ c¶nh thiªn nhiªn HS lËp dµn ý lùa chän c¸c tõ thuộc chủ đề VÒ nhµ tù söa ch÷a l¹i cho hay h¬n. -miêu tả một vài đặc điểm của ngêi vÒ ngo¹i h×nh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ngêi b¹n Bµi 4 ViÕt ®o¹n v¨n ngắn tả cánh đồng lóachÝn 3. cñng cè DÆn dß. c¶nh thiªn nhiªn theo yªu cÇu cña bµi Tæ chøc viÕt ®o¹n v¨n vµ lµm viÖc c¸ nh©n - Nổi tiếp đọc đoạn văn mình viÕt nhËn xÐt söa ch÷a cho hay h¬n NhËn xÐt chung DÆn vÒ hoµn chØnh bµi vµo vë. Häc sinh viÕt bµi , nèi tiÕp đọc đoạn văn miêu tả , nhận xÐt bæ sung cho bµi viÕt hay h¬n. Thứ năm, ngày 03 tháng 01 năm 2013 Tập làm văn. Ôn tập cuối HKI (tiết 6) I. Mục tiêu: - - Đọc trôi chảy, lưu loát, rành mạch bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng / phút, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏ của bài tập 2. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. - Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, Thảo luận, nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc được xem lại bài khoảng - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định bài vừa đọc, HS trả lời. trong phiếu. - GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết - HS về nhà luyện đọc để kiểm tra lại học sau. trong tiết học sau. 3. Bài tập 2: - Mời một HS đọc bài thơ. - HS đọc bài thơ. - Mời một HS đọc các yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - GV yêu cấu HS làm bài vào vở bài tập. - HS làm bài *Lời giải: a.Từ trong bài đồng nghĩa với biên cương là biên - Mời đại diện các nhóm trình bày. giới. b. Trong khổ thơ 1, từ đầu và ngọn được dùng với - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. nghĩa chuyển. c. Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơ: - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và em và ta. tuyên dương các nhóm thảo luận tốt. d. Miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra, VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> bậc thang. 4. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài.. - GV nhận xét giờ học.. Toán. Kiểm tra định kì cuối HKI (Thi theo đề của Sở) Luyện từ và câu. Kiểm tra định kì cuối HKI (Thi theo đề của Sở) Khoa học. Tiết 35: Hỗn hợp I Mục tiêu: Sau bài học, HS: - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng,..) - Giáo dục HS ý thức yêu khoa học... - Kĩ năng tìm giải pháp giải quyết vấn đề, lựa chọn phương án, bình luận đánh giá. II. Đồ dùng dạy học: - Muối tinh, mì chính, …chén nhỏ, thìa. - Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước. - Hỗn hợp chứa chất lỏng không bị hoà tan trong nước. - Định hướng về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Thực hành, hỏi đáp, gợi mở; nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng thể khí? - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng 2. Vào bài: a. Hoạt động 1: Thực hành. “Tạo ra một hỗn hợp gia vị” *Cách tiến hành: - GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung: - Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào?. Hoạt động của trò - 2 HS trả lời câu hỏi. - HS thực hành và thảo luận theo nhóm 4. + Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính, hạt tiêu, công thức pha do từng nhóm quyết định: + Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau tạo thành.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hỗn hợp là gì? hỗn hợp. - Mời đại diện các nhóm trình bày. - Hỗn hợp là hai hay nhiều chất chộn lẫn với nhau. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận: Muốn tạo thành hỗn hợp phải có ít nhất hai chất chộn lẫn với nhau… b.Hoạt động 2: Thảo luận. *Cách tiến hành - Cho HS thảo luận theo cặp nội dung: Theo bạn không khí là một chất hay là - Không khí là một hỗn hợp. một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn hợp khác? - VD : gạo lẫn chấu, cát lẫn đường … - Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét, kết luận: c. Hoạt động 3: Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp - HS thực hành như yêu cầu trong SGK. *Cách tiến hành: - GV tổ chức và hướng dẫn - HS trình bày. học sinh chơi theo tổ. - Nhận xét. - GV đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng ,sau đó giơ tay để trả lời. - GV kết luận nhóm thắng cuộc. ( Đáp án: H.1Làm lắng ; H.2- Sảy ; H.3- Lọc ) * d.Hoạt động 4: Thực hành + Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực *Cách tiến hành: hành - Bước 1: Làm việc theo nhóm 4. theo mục thực hành trong SGK. - Bước 2: thảo luận cả lớp + Mời đại diện một số nhóm trình bày. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận: 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.. Tiếng Việt ( Thực hành) Luyện tập Đề bài : Hãy làm dàn ý để thuyết trình trớc lớp về vấn đề Thiếu nhi tham gia tết trồng cây đời đời nhớ ơn bác hồ vĩ đại I. môc tiªu - KiÓm tra viÖc n¾m kiÕn thøc vÒ c¸ch thuyÕt tr×nh tranh luËn RÌn kÜ n¨ng lËp dµn ý chi tiÕt v¨n thuyÕt tr×nh , tranh luËn vµ viÕt thµnh mét bµi v¨n thuyÕt tr×nh hoµn chØnh - II. tµi liÖu Vë luyÖn tËp TiÕng viÖt 5 III. H§ DH. Néi dung 1. KTBC. Hoạt động của gv Nªu l¹i thÕ nµo lµ thuyÕt tr×nh. Hoạt động của học sinh §a ra nh÷ng lÝ lÏ dÉn chøng thuyÕt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Bµi luyÖn a.Gtb b.HD đọc gợi ý dµn ý bµi v¨n thuyÕt tr×nh tranh luËn trong vë luyÖn tiÕng viÖt b. luyÖn viÕt hoµn chØnh dµn ý bµi v¨n thuyÕt tr×nh tranh luËn c.Tæ chøc thuyÕ tr×nh trong nhãm. 3. cñng cè DÆn dß. tranh luËn ?. phôc ngêi nghe, 2, 3 häc sinh nªu l¹i cho râ rµng h¬n. - Đọc đề bài - Nªu yªu cÇu cña bµi Néi dung cÇn lµm g× ? 2, 3 häc sinh nªu l¹i yªu cÇu cña bµi Tæ chøc cho häc sinh tr¶ lêi c©u hái vµo vë Nh¾c nhë häc sinh t×m tõ ng÷ chọn lọc để miêu tả không sử dông tõ trµn lan. Học sinh đọc và suy nghĩ trả lời. đọc lại nội dung câu hỏi trong phÇn dµn ý cho s½n . Tổ chức trao đổi thảo luận nhóm 4 GV híng dÉn cho häc sinh tù hoàn thiện bài theo trao đổi vào vở , giáo viên theo dõi giúp đỡ TËp nãi theo dµn ý võa th¶o luËn GV söa chung DÆn vÒ xem l¹i , tËp viÕt cho hay h¬n. Lập dàn ý để thuyết trình trớc lớp về vấn đề thiếu nhi tham gia tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác hồ vĩ đại 2, 3 học sinh đọc bài , lớp theo dõi Trao đổi thảo luận nhóm tìm ra các ý c¬ b¶n nhÊt , lÏ thuyÕt phôc nhÊt nhÊt HS tự trao đổi luyện nói trong nhóm cña m×nh , c¸c b¹n trong nhãm söa bæ sung , gióp b¹n m×nh tr×nh bµy lu lo¸t , râ rµng h¬n . Häc sinh viÕt bµi vµo vë, nép bµi cho GV VÒ nhµ tù viÕt l¹i cho hay h¬n. To¸n (Thực hành) LuyÖn gi¶i to¸n vÒ tØ sè phÇn tr¨m. I- Môc tiªu: - RÌn kü n¨ng gi¶i to¸n vÒ tØ sè phÇn tr¨m: T×m tØ sè phÇn tr¨m cña hai sè, biÕt c¸ch tÝnh 1 sè phÇn tr¨m cña 1 sè. C¸ch t×m 1 sè khi biÕt mét sè phÇn tr¨m cña nã - Gi¸o dôc häc sinh ham häc hái, t×m tßi c¸ch gi¶i to¸n. II- §å dïng d¹y häc: -Gv: HÖ thèng bµi tËp dµnh cho häc sinh. -Hs: vë ,nh¸p. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. -H¸t. 1. Tæ chøc : 2. D¹y bµi míi:. a) Häc sinh yÕu hoµn thµnh ch¬ng tr×nh. b) Bµi tËp: -Hs đọc yêu cầu bài tập. Bµi 1: -Hs lµm nh¸p,ch÷a bµi, nhËn xÐt. a) T×m 2% cña 2000 kg. b) T×m 15% cña 46 m. c) T×m 22% cña 50m 2 d) T×m 0,6 % cña 2tÊn. - §äc yªu cÇu bµi tËp Bµi 2: Khèi líp n¨m cña mét trêng tiÓu häc cã - Mét sè em nªu c¸ch lµm -Líp lµm nh¸p, 1 HS lªn b¶ng. 250 học sinh,trong đó có 52% là học sinh g¸i. Hái khèi líp n¨m cña trêng cã - NhËn xÐt, ch÷a bµi. bao nhiªu häc sinh trai? -Gv nhËn xÐt ,chèt lêi gi¶i. Bµi 3: -Mét cöa hµng b¸n thch phÈm b¸n thÞt và bán cáđợc 7600 000 đồng . Nếu tiền -§äcyªu cÇu bµi tËp. bán đợc thêm 400 000 đồng thì tiền lãi sẽ là 1700 000 đồng. Hỏi tiền lãi thật sự -Lớp làm vở..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> b»ng bao nhiªu phÇn tr¨m tiÒn vèn? -Gv nhËn xÐt,chèt lêi gi¶i. 3. Cñng cè dÆn dß -Kh¾c s©u néi dung bµi. - NhËn xÐt giê. -Ch÷a bµi ,nhËn xÐt,bæ sung.. Thứ sáu, ngày 04 tháng 01 năm 2013 Tập làm văn Kiểm tra định kì cuối HK I Địa lý Kiểm tra định kì cuối HKI Toán Tiết 90: Hình thang I. Mục tiêu - HS có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được các đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học. - Nhận biết hình thang vuông. - Làm được bài tập 1, 2, 4; HS khá, giỏi làm được hết các bài tập. II. Chuẩn bị - Bộ dạy- học toán. Bảng phụ II. Các hoạt động dạy- học. 1, Kiểm tra bài cũ - 2 HS nêu đặc điểm của hình tam giác, đặc điểm của đường cao trong tam giác. - 1 em nêu cách tính diện tích tam giác.. - GV nhận xét, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Hình thành biểu tượng hình thang - GV giới thiệu hình thang, cho HS quan sát hình - HS quan sát. thang trong bộ đồ dùng học toán. - GV vẽ hình thang ABCD. - 1 HS đọc tên hình thang. B C. A. H. D. * Nhận biết một số đặc điểm của hình thang: + Hình thang có mấy cạnh? + Có hai cạnh nào song song với nhau? - GV giới thiệu: Hình thang ABCD có 2 cạnh đáy AB, CD đối diện và song song với nhau; AD, BC. - HS q/sát hình thang và trả lời các câu hỏi. + Hình thang có 4 cạnh. + Có hai cạnh AB và CD song song với nhau..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> là hai cạnh bên. - Cho HS quan sát đường cao AH.. - HS quan sát và nhận diện đường cao AH: Đường cao AH được kẻ từ đỉnh A và vuông góc với đáy DC.. 2.3, Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình - HS làm bài theo nhóm đôi. thang. + Hình 1, 2, 4, 5, 6 là hình thang. - Nhận xét – bổ sung. Bài 2: - Y/c HS làm bài. - HS làm bài cá nhân, một số em trả lời trước lớp. + Cả 4 hình đều có 4 cạnh và 4 góc. + Hình 1, 2 có hai cặp cạnh đối diện song song. + Hình 3 chỉ có một cặp cạnh đối diện song - Nhận xét – bổ sung. song. + Hình 1 có 4 góc vuông. + Em hãy nêu tên 4 hình? + Hình 1: hình chữ nhật; hình 2: hình bình hành; hình 3: hình thang. Bài 3: - Y/c HS dùng bút chì vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào - HS thực hành vẽ. mỗi hình để được hình thang. - GV theo dõi, giúp đỡ. Bài 4: - Y/c HS trao đổi theo nhóm đôi. + Hình thang ABCD có góc A, D là góc vuông. + Cạnh bên AD vuông góc với hai đáy. - GV giới thiệu: Hình thang có một cạnh bên vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang vuông. 3, Củng cố, dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. Khoa học. Tiết 36: Sự chuyển thể của chất I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí. - Giáo dục HS ý thức yêu khao học thích tìm tòi và nghiên cứu khoa học. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tên một chất. - Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Đàm thoại, gợi mở, thảo luận nhms, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. 1 - 2 HS phân biệt B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 2. Vào bài a. Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức: “Phân biệt 3 thể của chất” *Mục tiêu: HS biết phân biệt 3 thể của chất. *Cách tiến hành: - GV kẻ sẵn hai bảng “Ba thể của chất” - HS chia thành 2 đội. - GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 6 HS. - GV phát cho mỗi đội một hộp đựng các phiếu. - HD: Khi GV hô bắt đầu thì lần lượt từng HS trong Thể rắn Thể lỏng Thể khí mỗi đội lấy phiếu lên dán vào ô tương ứng. Đội nào Cát trắng Cồn Ni - tơ dán xong thì đội đó thắng cuộc. Đường Nước Ô - xi - GV tổ chức cho HS chơi. Nhôm Xăng Hơi nước - GV và các HS khác nhận xét, kiểm tra, kết luận Sắt Dầu Các - bon nhóm thắng cuộc. Gạo Dầu ăn - HS chơi theo hướng dẫn của GV. - HS Kiểm tra, đánh giá. b. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” *Cách tiến hành: - GV chia lớp thành 4 nhóm. - HS chơi theo hướng dẫn của GV. - GV đọc câu hỏi. Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng con. Nhóm nào xong trước giơ tay trước thì *Đáp án: 1 – b ; 2 – c ; 3 – a được trả lời. Nếu trả lời đúng thì thắng cuộc. - GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. c. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận *Mục tiêu: HS nêu được một số VD về sự chuyển thể của chất trong đời sống hằng ngày. *Cách tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát các hình trang 73 SGK và nói về sự chuyển thể của nước. - Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ , GV cho HS tự tìm thên các VD khác. - Cho HS đọc VD ở mục Bạn cần biết SGK-73. d. Hoạt động 4: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” *Mục tiêu: Giúp HS: - Kể được tên 1 số chất ở thể rắn, lỏng, khí và 1 số chất có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác. *Cách tiến hành: - GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một số phiếu bằng nhau. - Trong cùng một thời gian, nhóm nào viết được nhiều tên các chất theo yêu cầu là thắng. - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc phần bạn cần biết. - GV nhận xét gi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiếng việt: (Thực hành) I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm từng bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Viết một đoạn văn trong đó có ít nhất một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến.. Bài tập 2: Tìm một đoạn văn hoặc một truyện ngắn trong đó có ít nhất một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến.. Hoạt động học - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Ví dụ: : Vừa thấy mẹ về, Mai reo lên : - A mẹ đã về! (câu cảm) Vừa chạy ra đón mẹ, Mai vừa hỏi : - Mẹ có mua cho con cây viết chì không? (câu hỏi) Mẹ nhẹ nhàng nói : - Mẹ đã mua cho con rồi. (câu kể) Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai : - Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đánh mất. (câu khiến) Mai ngoan ngoãn trả lời. - Dạ, vâng ạ! *Ví dụ: Một hôm trên đường đi học về, Lan và Tâm nhặt được một ví tiền. Khi mở ra thấy rất nhiều tiền, Tâm reo to : - Ôi! Nhiều tiền quá. Lan nói rằng : - Chúng mình sẽ làm gì với số tiền lớn như thế này? Tâm vừa đi, vừa thủng thẳng nói : - Chúng mình sẽ mang số tiền này đi nộp cho các chú công an! Lan đồng ý với Tâm và cả hai cùng đi đến.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> đồn công an. Vừa về đến nhà Lan đã khoe ngay với mẹ: - Mẹ ơi, hôm nay con với bạn Tâm nhặt được ví tiền và mang ngay đến đồn công an rồi. Mẹ khen em ngoan, nhặt được của rơi biết đem trả người mất. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Tuyên dương những học sinh có bài làm hay và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe và thực hiện.. Toán:( Thực hành) Luyện tập I.Mục tiêu. - Củng cố cách tính hình tam giác. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013 Bài tập2: Tính a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65 b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01). Hoạt động học - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: Các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,013 < 4,03 < 4,299 < 4, 3 < 4,31. Lời giải a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 6,25 = 0,67 x 50 - 6,25 = 33,5 - 6,25 = 27,25. b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01) = 25,76 – ( 43 40 - 3 ) = 25,76 0 = 25,76..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài tập3: Tính nhanh 6,778 x 99 + 6,778.. Bài tập4: (HSKG) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trên đó người ta cấy lúa. Theo năm ngoái, cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Năm nay năng suất tăng 5% so với năm ngoái. Hỏi năm nay trên đó người ta thu hoạch được ? tấn thóc. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. Lời giải: 6,778 x 99 + 6,778 = 6,788 x 99 + 6,788 x 1 = 6,788 x ( 99 + 1) = 6,788 x 100 = 678,8. Lời giải: Chiều rộng đám đất hình chữ nhật là: 60 : 100 x 65 = 39 (m) Diện tích đám đất hình chữ nhật là: 60 x 39 = 2340 (m2) 5% có số kg thóc là: 60 : 100 x 5 = 3 (kg) Năng xuất lúa năm nay đạt là: 60 + 3 = 63 (kg) Năm nay trên đó người ta thu hoạch được số kg thóc là: 63 x (2340 : 100) = 1474,2 (kg) = 1,4742 tấn. Đáp số: 1,4742 tấn. - HS lắng nghe và thực hiện.. SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 18 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 24. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. -Tham gia thi HS giỏi cấp trường khá nghiêm túc. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Thực hiện phong trào nuôi heo đất khá đều đặn. - Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch tuần 19: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học. - Tiếp tục ôn tập tuần 19 - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học. - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. Tổ duyệt. BGH duyệt.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×