Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT Dai so 9 Chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 17/02/2012 Ngày dạy: TIẾT 46 - KIỂM TRA 45 PHÚT(CHƯƠNG III) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi. 3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi. II. CHUẨN BỊ: - Đề kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Dạy học bài mới: A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Cấp độ Nhận biết. Chủ đề Í Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn. TNKQ TL Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. ĐỀ SỐ 2. 1,0 10% Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn 1 0,5 0,5%. Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn. Thông hiểu TNKQ TL Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c 1 0.5 5% Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt 2 1,0 10%. Biểu diễn được các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập hệ pt 1 1 0.5 1.0 5% 10% 3 1 3 1 1.5 0.5 1.5 1.0 15% 5% 10% 10%. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL. Cấp độ cao TNKQ TL. Cộng. 3 1.5 15%. 3 1,5 15% Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế 1 2.5 25% Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán. TRƯỜNG THCS LỘC YÊN. 1. Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước 1. 2. 1.0 10%. 3.5 35%. 3 2.0 20%. 2 4.5 45%. 3.5 35% 1 11 1.0 10 10% 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ….. ngày …… tháng ….. năm 2013 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9 - Tiết PPCT: 46 Thời gian : 45 phút Họ và tên: ....................................................................................................................................................... Lớp: ....... Điểm. Nhận xét của GV. ĐỀ RA I- TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? 1 D. x + y = 3. 2. A. 3x + 2y = -1 B. 3x+ y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x + 2y = 5. D. x -2y = 1.   x  2 y  1  Câu 4: Hệ phương trình : 2 x  y 12 có nghiệm là cặp số nào?. A. (5; -2). B. (-5; 2). C. (2; -5). D. (-2; 5). II. TỰ LUẬN:(8điểm) Câu 1. (3điểm) Giải các hệ phương trình sau : x  4y 2 2 x  y 4   3 x  y  1 4x  3y  11  a) b)  Câu 2 : (4 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Câu 3: (1 điểm )  mx  y 5  ( I ) 2 x  y  2. Cho hệ phương trình : a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ( Đề số 2) Bài kiểm tra chương III I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 Đáp B D C án. 4 A. II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu Câu 1 (3đ). Nội dung trình bày Giải hệ phương trình tìm được nghiệm đúng 2 x  y 4  x 1   3 x  y 1   y 2. a.. Điểm 1,5 điểm.  x  4y 2  4x  3y  11 b.. Giải hệ phương trình  * Bằng phương pháp cộng đại số :.  x  4y 2  4x  3y  11. ⇔ 4 x+16 y =8 4 x −3 y=− 11 ¿{ ⇔ x+ 4 y =2 19 y=19 ¿{ ⇔ x=−2 y =1 ¿{. Lưu ý : HS Giải bằng PP Khác đúng cho điểm tối đa.. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2 Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật 0.25 (4đ) (ĐK: 0<x, y< 23) 0.25 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46. (1). 0.25. Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3). 0.25. (2) 0.25. 2(x  y) 46  Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3)  x 8  Giải hệ pt đúng , đầy đủ các bước, ta được: y 15. Đối chiếu thoả mãn điều kiện Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).. 1 1.5 0,25 0.25. Câu 3 ( 1đ) a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được.  x  y 5   2 x  y  2. 3x 3  x 1   2 x  y  2  Cộng từng vế của hệ pt được: <=>  y 4  x 1  Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là:  y 4. 0.25 0.25. b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)  y = 5 - mx  y = 5 - mx  <=>   3 2x - (5 - mx) = -2  x = 2 + m Ta có <=> 3 10 + 3m    y = 5 - m( 2 + m )  y = 2 + m    x = 3 x = 3  2+m  2+m. 0.25. Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2 10 + 3m   y = 2 + m 3 10 + 3m  x  y 1   1  3 2 + m 2 + m x =  2+m 11  m  2 Theo điều kiện bài ra ta có: 11 m  2 thì x + y =1 Thoả mãn điều kiện. Vậy. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ SỐ 3. TRƯỜNG THCS LỘC YÊN Thứ….. ngày …… tháng ….. năm 2013 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9 - Tiết PPCT: 46 Thời gian : 45 phút. Họ và tên: ....................................................................................................................................................... Lớp: ....... Điểm. Nhận xét của GV. ĐỀ RA I- TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? 1 D. y + x = 3. A. x + y = -1 B. x2 + 2y = -1 C. 3x – 2z – y = 0 Câu 2: Cặp số (-1; 2 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x + 2y = 5. D. x -2y = -5.  x  2 y 1  Câu 3: Hệ phương trình : 2 x  y 11. A. (-5; 2). có nghiệm là cặp số nào? B. (-5; 2) C. (7; 3 ). D. (-2; -5). 3x  2 y 5  Câu 4: Hệ phương trình 3x  my 2 vô nghiệm khi :. A. m = - 3. B. m = 3. C. m = -2. D. m = 2. II. TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau : a). 4 x+ 7 y=16 4 x −3 y=− 24. {.  x  y 2  b) 2 x  3 y 9. Câu 2: (4 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 40 mét, nếu tăng chiều dài 3 mét và giảm chiều rộng 2 mét thì chiều dài gấp 2 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: (1 điểm )  mx  y 5  ( I ) 2 x  y  2. Cho hệ phương trình : a) Giải hệ phương trình khi m = 2 b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×