Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuyen doi khoi luong the tich va luong chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.67 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Nguyễn Thái Học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA MIỆNG 1. Nêu định nghĩa khối lượng mol là gì? *Tính khối lượng cuả 0,5 mol khí CO2. Biết khối lượng mol cuả CO2 = 44g. 2. Thể tích mol của chất khí là gì ? *Tính thể tích ở ( đktc) của 2 mol phân tử H 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/. 1mol phân tử CO2 có khối lượng 44g. 0.5mol phân tử CO2 có khối lượng X ?gam. mCO2= 0.5 x 44 = 22(gam) 2/. Vậy m CO 2= 22g. -Ở (đktc) 1 mol khí H2 chiếm thể tích là 22,4 lít.. -Vậy ở (đktc)2 mol khí H2 chiếm thể tích là : VH 2= 2 . 22,4 = 44,8 lít..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 19 : Tiết 27. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. I/CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO:. m=nxM n : soá mol (mol) M :Khối lượng mol (g) m :khối lượng chất (g). m n M. m M  n. BT1: Tính khối lượng của : 0,5 mol CO2 .. .Biết khối lượng mol cuûa CO2 laø 44 g. GIAÛI. -1mol phân tử CO2 coù khoái lượng 44g. -0.5mol phân tử CO2 có khối lượng X ? gam. m= 0.5 x 44 = 22(gam).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP 1: 0,25 mol SO2 có khối Lượng là bao nhiêu gam. Biết MSO2= 64 g Tóm tắt nSO = 0,25 mol 2. MSO 2 = 64 g mSO 2= ? g. GIẢI -Khối lượng của 0,25 mol SO2 có là : mSO = n x M 2 = 0,25 x 64 = 16g Đáp Số : mSO 2= 16 g.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HỌC SINH THẢO LUẬN NHÓM (3’) Bài tập 2: Hãy tính a-Khối lượng của 0,1 mol NaOH. Biết MNaOH=40g b- 32g Cu. Có số mol là bao nhiêu? c- Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25gam.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a-Toùm taét : nNaOH =0,1 mol mNaOH = ? g MNaOH = 40 g. Giaûi -Khối lượng của 0,1 mol NaOH laø : mNaOH = 0,1 x 40 = 4 (g) ÑS : mNaOH = 4 (g).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b-. Toùm taét :. Cho : mCu. Giaûi = 32 g. MCu = 64 g Tìm : nCu = ? mol. -Soá mol cuaû 32 g Cu laø : n = m :M. nCu = 32 : 64 = 0,5 (mol) ÑS : nCu = 0,5(mol).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> cTóm tắt: nA = 0.125mol. mA = 12.25g MA =? g. GiẢI Khối lượng mol của hợp chất A là: Aùp dụng công thức : M=m:n MA = 12,25 : 0,125 = 98g Vậy MA =98g.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 27 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG , THỂ TÍCH. VÀ LƯỢNG CHẤT II.CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯƠNG CHÂT VÀ THỂ TÍCH CHÂT KHÍ NHƯ THẾ NÀO? V * Trong đó:. => n  22, 4. BAØI TAÄP: Hãy tính a. Thể 0,5 tính mol khí 2 (đktc). Câu 1: tích Áp của dụng thểNtích. 2 mol phân khí)O2. b.(đktc) Số molcủa của :2,8 lít khí CH4tử (đktc Đáp án: Ởa.(đktc) 1 molcủa O2 0,5 có thể lít. Thể tích moltích khílàN22,4 2 (đktc) là:.  ở (đktc) 2 mol O2 có thể tích là 2. 22,4 =44,8(l) n : là số mol chất khí n x 22,4 . 22,4 (l) ThểVtích của= 20,5 mol khí =O11,2 N2= (đktc) 2: V = n x 22,4 V(l): là thể tích chất khí (đktc) VO2= n x ĐS 22,4: V= 2=11,2 . 22,4 - Nếu ở điều kiện thường: lít = 44,8 (l) N2 V = n. 24 b-Số mol của 2,8 lít khí CH4(đktc) là:. nCH 4 = 2,8 : 22,4 = 0,125 ( mol ) ĐS : nCH 4 = 0,125 mol.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Bài tập1 :Hãy điền số thích hợp vào ô trống bảng sau: ( 2 phút) Chất. n (mol). m (g). CO2. 0,01. 0,44. N2. 0,2. 5,6. V(l)(đktc). 0,224 4,48. Số phân tử. 0,06.1023 1,2.1023.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2) Em hãy chọn đáp án đúng ứng với các dạng baøi taäp sau : a/ 0,75 mol CO2 có khối lượng là : A A .. B. C.. 33 33 gam gam 7 gam 14 gam. b/ 0,2 mol phân tử khí oxi có chứa A . 6 .1023 phân tử B. 1,2 . 102323 phân tử B. 1,2 . 10 phân tử C . 1,6 . 1023 phân tử.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2: Câu nào diễn tả đúng?- Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào: A. NhiệtĐđộ chất khí.. B. S mol của chất khí. Khối lượng. C. S của chất khí. Bản chất. D. Áp Đ suất chất khí..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Hướng dẫn tự học: * Học +. bài, vận dụng các công thức tính toán đã học. Laøm baøi :1,3-6 / 67 (SGK). + Baøi: 19.2, 19.4 / 23(SBT). Chuaån bò :. + m = n. M. m n  M. LUYEÄN TAÄP. M=m : n. V (l ) (n = V/ 24) n + V(l) = n. 22,4  22, 4 + số phân tử. . n = số phân tử / 6.10. 23.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×