Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA GIUA HOC KY II Toan 8 De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>13. §Ò KiÓm Tra ChÊt lîng gi÷a k× Ii n¨m häc 2012- 2013 M«n : to¸n 8 ( Thêi gian lµm bµi 75 phót). §Ò ChÝnh Thøc. I - Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C và D. Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A.. 2 − 3=0 ; x. 1 2. B. − x +2=0 ;. C. x + y = 0;. D. 0.x +. 1=0 Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình A. 2,5x = -10; B. 2,5x = 10; C. 3x – 8 = 0; 1=x+7. D. 3x –. 1 3. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x+ )(x −2)=0 là:. { 31 }. A. −. ;. B.. {. {2} ;. Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình A. x≠−. x ≠ -3 Câu 5. Biết. 1 2. hoặc x ≠ -3. AB 3 = CD 7. 1 3. C. − ; −2. B. x ≠ −. 1 ; 2. };. {. x x +1 + =0 2 x +1 3+ x. C.. 1 3. D. − ; 2. x≠−. }. là: 1 và x ≠ - 3; 2. D.. và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:. A. 6 cm B. 7 cm; C. 9 cm; D. 10 cm Câu 6. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng: A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1 Câu 7. Trong Hình 2 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 6cm; B. 8cm; C. 10cm; D. 5cm Câu 8. Trên hình 3 có MN // BC. Đẳng thức đúng là A,. MN AM = BC AN. Hình 1. B,. MN AM = BC AB. BC AM = MN AN. Hình 2 II. Tự luận (8 điểm). Bai. (3 điểm) Giải phương trình:. a) 7x - 4 = 3x +1. C,. 1. 5. D,. AM AN = AB BC. Hình 3. 2 x −12. b) x +2 + x −2 = 2 x −4. Bai 2.( 1,5điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, nhưng thực tế đã đi với vận tốc 42km/h vì vậy đã đến sớm hơn dự định 30phút. Tính chiều dài quãng đường AB? Bai 3.(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD. tại I. Chứng minh rằng:. a. IA.BH = IH.BA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Δ ABC. Δ HBA. HI AD  c) IA DC. Bai 5.(0,5®iÓm ) Giải phương trình : 9x3- 6x2 +12x = 8. BiÓu ®iÓm To¸n 8 I)Trắc nghiệm khách quan (2 điểm C©u. 1 B. §¸p ¸n. 2 A. 3 D. 4 C. 5 C. 6 D. 7 A. 8 B. II. Tự luận (8 điểm) C©u. Lêi gi¶i. §iÓm. a) 7x – 4 = 3x + 1 ⇔ 7x – 3x = 1 + 4 9a 1 ®iÓm. ⇔. 0,25. 4x = 5. 0,25. 5 4. 0,25. ⇔ x=. VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ 9b. 0,25. 5 4. {}. 1 5 2 x −12 + = 2 ( 1) x +2 x −2 x −4 §KX§ : x ± 2 1 5 2 x −12 + = ( 1) ⇔ x +2 x −2 (x −2)(x+2) 5(x +2) x −2 2 x −12 + = ⇔ ( x+ 2)( x −2) ( x +2)( x − 2) ( x −2)( x+ 2) ⇒ x – 2 + 5x + 10 = 2x - 12 ⇔ x + 5x – 2x = -12 +2 - 10 ⇔ 4x = -20 ⇔ x = - 5 ( tm) VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ { 5 }. b). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. gọi chiều dài quãng đờng AB là x km ( x > 0 ) Thời gian mà ôtô dự định đi từ A đến B là 10. Và thời gian mà ôtô đã đi từ A đến B là. x (h) 35. x ( h) 42. Theo bài ra ôtô đến sớm hơn dự định 30phút = tr×nh. 0,5. 1 (h) 2. nªn ta cã ph¬ng 0,25. x x 1 − = 35 42 2. 0,25 0,25 0,25. Gi¶i PT: x = 105 Tr¶ lêi. A. GT/ KL 10. D. I. C B 10. Δ. ⇒. ABH có phân giác BI b. Xét Δ ABC và Δ HBA có: ∠ B = ∠ H = 90o a. IH BH  IA AB. H ⇒. 0,75. IA. BH = IH. AB 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ∠ B chung ⇒ Δ ABC. 10. c/. Xét. 11. Δ. ABC. Δ. 0,25 0,25. Δ HBA ( g.g). HBA ( CMT). ⇒. BH AB  AB BC ( 1). IH BH  mà IA AB ( CMT) (2) AD AB  Δ ⇒ DC BC (3) ABC có BD là phân giác HI AD  ⇒ IA DC Từ ( 1),(2) và (3). 9x3- 6x2 +12x = 8  (x-2)3+8x3 = 0 (3x-2)(3x2+4)=0 =>x =. 2 3. 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×