Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi va dap an HK1Vat ly 11THPT BMT 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAKLAK TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT. ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: VẬT LÝ, LỚP: 11 Chương Trình Chuẩn và Nâng Cao Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 497 (Lưu ý: Ta biết khối lượng và độ lớn điện tích của êlectron lần lượt là m= 9,1.10-31kg và e= 1,6.10-19C) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu - từ câu 1 đến câu 24) Câu 1. Một ắcquy có suất điện động 12V. Giả sử trong một giây có 3,4.10 18 êlectron dịch chuyển bên trong ắcquy từ cực dương tới cực âm của nó thì công suất của ắcquy này là A. 6,528J. B. 0,045J. C. 6,528W. D. 0,045W. Câu 2. Một nguồn điện có suất điện động €=12V, điện trở trong r = 1,1Ω được mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1= 0,1Ω. Hãy chọn giá trị của R2 để công suất điện tiêu thụ trên R2 là lớn nhất và tính công suất lớn nhất đó. A. R2= 1,2Ω; P2max= 36W. B. R2= 1,0Ω; P2max= 36W. C. R2= 1,1Ω; P2max= 33W. D. R2= 1,2Ω; P2max= 30W. Câu 3. Một êlectrôn di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng giảm. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là sai? A. VA< VB. B. Điện trường có chiều từ A tới B. C. Điện trường tạo công âm. D.VA> VB. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ đúng? Câu 4. A. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. B. H¹t t¶i ®iÖn c¬ b¶n trong chÊt khÝ lµ êlectron, i«n dương vµ i«n ©m. C. Dßng ®iÖn trong chÊt khÝ lµ dßng chuyÓn dêi cã hướng cña c¸c i«n dương theo chiÒu ®iÖn trường vµ c¸c i«n ©m ngược chiÒu ®iÖn trường. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Cõu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dßng ®iÖn trong chÊt ®iÖn ph©n lµ dßng chuyÓn dÞch cã hướng cña c¸c êlectron ®i tõ catèt vÒ anèt, khi catèt bÞ nung nãng. B. Dßng ®iÖn trong chÊt ®iÖn ph©n lµ dßng chuyÓn dÞch cã hướng cña c¸c i«n ©m ®i vÒ anèt vµ c¸c i«n dương ®i vÒ catèt. C. Dßng ®iÖn trong chÊt ®iÖn ph©n lµ dßng chuyÓn dÞch cã hướng cña c¸c êlectron ®i vÒ anèt vµ c¸c i«n dương ®i vÒ catèt. D. Dßng ®iÖn trong chÊt ®iÖn ph©n lµ dßng chuyÓn dÞch cã hướng cña c¸c i«n ©m, êlectron ®i vÒ anèt vµ i«n dương ®i vÒ catèt. Câu 6. Một tụ điện phẳng có ghi C = 5µF; Ugh= 100V. Nối hai bản của tụ điện vào hiệu điện thế U= 60V. Điện tích của tụ điện nhận giá trị nào sau đây? A. 300 µC. B. 20 µC. C. 500 µC. D. 300 C. Câu 7. Chọn phương án sai. Để xác định suất điện động € và điện trở trong r của một pin điện hóa bằng thực nghiệm A. ta cần những dụng cụ tối thiểu là pin, biến trở, vôn kế, ampekế, dây nối và khóa đóng ngắt điện. B. ta có thể lập bảng số liệu và vẽ đồ thị U= f(I) để suy ra € và r. C. ta dựa trên cơ sở lí thuyết là hệ thức U = € + Ir. D. ta cần tiến hành các bước thí nghiệm tối thiểu là mắc mạch, đóng khóa, thay đổi giá trị của biến trở, ghi các cặp giá trị của U và I nhờ vônkế và ampekế. Cõu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vật liệu siêu dẫn có điện trở đột ngột giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ T nhỏ hơn nhiệt độ tới hạn Tc. B. H¹t t¶i ®iÖn trong vật dẫn kim lo¹i lµ i«n dương vµ i«n ©m. C. Điện trở của dây dẫn kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. D. CÆp nhiÖt ®iÖn gåm hai d©y dÉn ®iÖn cã b¶n chÊt kh¸c nhau hµn nèi víi nhau thµnh mét m¹ch kÝn. Câu 9. HiÖn tượng hå quang ®iÖn ®ược øng dông A. trong điốt chân không. B. trong kÜ thuËt hµn ®iÖn. C.trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn. D.trong ®ièt b¸n dÉn. Câu 10. Chọn câu sai. A. Công thức tính suất điện động của nguồn điện là (V). ε=. A . B. Đơn vị của suất điện động là vôn q.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Lực lạ làm các điện tích dương dịch chuyển theo chiều điện trường bên trong nguồn điện. D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 11. Có n nguồn diện giống nhau có cùng suất điện động E và điện trở trong r. Hoặc mắc nối tiếp hoặc mắc song song tất cả các nguồn này thành bộ nguồn rồi mắc với mạch ngoài gồm một điện trở R = r. Cường độ dòng điện chạy qua R là I. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu bộ nguồn mắc nối tiếp thì. I=. I=. nE . ( n+1 ) r. B. Nếu bộ nguồn mắc song song thì. nE . ( n+1 ) r. C. Nếu bộ nguồn mắc song song thì. I=. E . ( n+1 ) r. D. Bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song ta đều có. I=. nE . ( n+1 ) r. Câu 12. Trong không khí có hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống nhau mang điện tích q1= 8.10-5 C và q2= - 2.10-5C, cho chúng tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra một khoảng AB = 30cm. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai quả cầu là A. 9N. B. 1,6N. C. 160N. D. 90N. Câu 13. Mắc một bóng đèn dây tóc có điện trở 12Ω vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 9V điện trở trong 3Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu suất của nguồn điện là A. 0,6A và 80%. B. 0,75A và 75%. C. 0,75A và 80%. D. 0,6A và 20%. Câu 14. Có hai điện tích điểm: q1 đặt tại A; q2 = - 4q1 đặt tại B. Khoảng cách AB = 30cm. Tại điểm M cường độ điện trường tổng hợp bằng không. Phát biểu nào sau đây là đúng? M nằm trên đường AB A. cách A là 10cm, cách B là 20cm. B. cách A là 30cm, cách B là 60cm. C. cách A là 15cm, cách B là 45cm. D. cách A là 60cm, cách B là 30cm. Câu 15. Chọn câu sai. A. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. B. Khi tụ điện đã được tích điện, điện trường trong tụ điện sẽ dự trữ một năng lượng. Đó là năng lượng điện trường. C. Đơn vị điện dung là fara (F). D. Trên mỗi tụ điện có ghi điện dung C và hiệu điện thế định mức U gh. Ta không được mắc tụ vào hiệu điện thế U< Ugh. Câu 16. Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở một điểm sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Hiệu điện thế giữa hai bản là 10V. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Vận tốc của êlectron khi nó đến điểm sát bản dương là A. 1,9.106m/s. B. 3,5.106m/s. C. 1,3.106m/s. D. 1,9.10-6m/s. Câu 17. Vào mùa hanh khô, khi cởi áo len, kéo áo len qua đầu, nhiều khi ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên. B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. Câu 18. Một ắcquy có suất điện động 12V. Ắcquy phát điện sau 20 phút thì lực lạ trong ắcquy thực hiện công 7200J. Cường độ dòng điện qua ắcquy là A. 72A. B. 30A. C. 0,5A. D. 2A. Câu 19. Trong không khí có một điện tích điểm q 1< 0 đặt tại A. Tại điểm M cách A một khoảng r có một điện tích thử q2>0. Phát biểu nào sau đây là sai? Cường độ điện trường do q 1 gây ra tại điểm k|q1| M có A. độ lớn E= 2 . B. hướng cùng hướng với lực điện tác dụng lên q2. r k|q2| C. phương AM chiều từ M về A. D. độ lớn E= 2 . r Câu 20. Chọn phát biểu sai. A. Công của nguồn điện chính là công của lực lạ bên trong nguồn điện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Công của nguồn điện chính là điện năng mà nguồn điện tiêu thụ. C. Công suất của nguồn điện có trị số bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian. D. Công suất của nguồn điện cũng chính là công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch. Câu 21. Một mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. Mét b×nh ®iÖn ph©n dung dÞch CuSO cã anèt lµm b»ng Cu (A= 64; n= 2). ĐiÖn trë 4 Câu 22. đựng cña b×nh ®iÖn ph©n là R = 8, hiệu điện thế hai đầu bình điện phân là U = 8V. Khèi lượng Cu b¸m vµo catèt trong thêi gian 5giờ lµ: A. 5,97g. B. 11,94g. C. 5g. D. 10,5g. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện và dòng điện không đổi? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi. C. Chiều quy ước của dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại cùng chiều dịch chuyển có hướng của các êlectron tự do. D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện. Câu 24. Bộ nguồn gồm các pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E điện trở trong r. Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Nếu có n pin mắc nối tiếp thì điện trở trong của bộ nguồn là rb= nr. B. Nếu có n pin mắc song song thì suất điện động của bộ nguồn là. Eb =. C. Nếu có n pin mắc song song thì điện trở trong của bộ nguồn là r b =. E . n. r n. D. Nếu có n pin mắc nối tiếp thì suất điện động của bộ nguồn là Eb= nE. B. PHẦN RIÊNG (8câu) Học sinh học theo chương trình nào phải làm bài theo chương trình đó. I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( từ câu 25 đến câu 32) Câu 25. Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì độ lớn lực tương tác điện giữa chúng A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. tăng lên bốn lần. D. không thay đổi. Cho dßng ®iÖn ch¹y qua b×nh ®iÖn ph©n đựng dung dÞch muèi cña niken, cã an«t lµm b»ng Câu 26. niken, biÕt đương lượng điện hóa cña niken là k = 0,30g/C. Nếu khèi lượng niken được giải phóng ở catôt là m = 5,4kg thì điện lượng chạy qua bình điện phân là bao nhiêu? A. q = 1620 C. B. q = 18.10-3C. C. q = 18 C. D. q = 18.103C. Câu 27. Một nguồn điện có suất điện động € = 3V, điện trở trong r = 0,3Ω được mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết R1= 2Ω; R2= 3Ω. Cường độ dòng điện qua nguồn chọn giá trị nào sau đây? A. I = 2,647A. B. I = 0,566A. C. I = 2A. D. I = 0,6A. Câu 28. Bộ nguồn gồm các pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và điện trở trong r = 0,5Ω. Cần phải mắc bao nhiêu pin để bộ nguồn có suất điện động E b= 1,5V và điện trở trong rb = 0,1Ω. A. 5 pin. B. 4 pin. C. 10 pin. D. 6 pin. Câu 29. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt tại một điểm A trong điện trường, nó chịu tác dụng của lực điện F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn là A. 3.10-4V/m.. B. 3.104V/m.. C.. 1 4 .10 V/m. 3. D. 3.1010V/m.. Câu 30. Câu nào dưới đây nói về tính chất của điốt bán dẫn là không đúng? A. Điốt bán dẫn chỉ cho dòng điện chạy qua nó theo chiều từ miền p sang miền n. B. Điốt bán dẫn thường được dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Điốt bán dẫn chỉ cho dòng điện chạy qua nó khi miền n được nối với cực dương và miền p được nối với cực âm của nguồn điện ngoài. D. Điốt bán dẫn là linh kiện bán dẫn được tạo bởi một lớp chuyển tiếp p-n. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu điện thế? A. Hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường của điện trường đều là U=. E . d.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một điện tích từ điểm nọ đến điểm kia. C. Đơn vị của hiệu điện thế là vôn (V). D. Biểu thức hiệu điện thế là U MN =. A MN . q. Câu 32. Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng? A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các êlectron dẫn. B. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm. C. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại êlectron dẫn và lỗ trống. D. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống. II. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Chọn phát biểu đúng. A. Dßng ®iÖn trong ch©n kh«ng tuân theo định luật Ôm. B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng lên thì cường độ dòng điện qua điốt luôn luôn tăng. C. Dòng ®iÖn chạy trong điốt ch©n kh«ng chỉ theo một chiều từ catốt đến anốt. D. Dßng ®iÖn trong điốt ch©n kh«ng lµ dßng dÞch chuyÓn cã hướng cña c¸c êlectron được bøt ra từ catèt bÞ nung nãng dưới tác dụng của ®iÖn trường. Câu 34. Chọn câu đúng. Ắcquy là nguồn điện có thể nạp điện để sử dụng được nhiều lần vì A. lực lạ trong ắcquy là lực hóa học. B. nó gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong chất điện phân. C. nó hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch. D. nó được chế tạo dựa trên cơ sở sự xuất hiện của hiệu điện thế điện hóa. Cõu 35. Một sợi dây đồng có hệ số nhiệt điện trở là α = 4,1.10-3K-1, cú điện trở 74 ở 500C. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là: A. 86,6. B. 95. C. 89,2. D. 82. Câu 36. Trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Hiệu điện thế giữa hai bản là U, Khoảng cách giữa hai bản là d. Một êlectron ban đầu ở sát bản âm, người ta truyền cho nó vận tốc. v0 ⃗. theo phương song song với hai bản. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Phát biểu nào. sau đây là sai khi nói về chuyển động của êlectron? A. Khi êlectron đến sát bản dương, công của lực điện trường là A= eU. B. Quỹ đạo của êlectron có dạng là một phần của đường parabol. C. Gia tốc của êlectron có phương vuông góc với hai bản, có chiều hướng về phía bản dương. D. Gia tốc của êlectron có độ lớn a=. mU . ed. Câu 37. Hai tụ điện có điện dung C1= 2 µF và C2= 3 µF được mắc nối tiếp với nhau. Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Tính điện tích của từng tụ và năng lượng điện trường của bộ tụ điện. A. Q1= Q2= 60 µC; Wb= 3.10-5 J. B. Q1= Q2= 250 µC; Wb= 62,5.10-4 J. C. Q1= 100 µC; Q2= 150 µC; Wb= 15.10-4 J. D. Q1= Q2= 60 µC; Wb= 15.10-4 J. Cõu 38. Công thức nào sau đây là đúng với định luật Fa-ra-đây? A.. I=. m. F .n . t.A. B. t=. m.n . A. I. F. C. m = DV.. D. m=F. A It . n. Câu 39. Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm thủy tinh xen kín vào khoảng giữa hai điện tích? A. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm. B. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng. C. Phương chiều thay đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm. D. Phương, chiều, độ lớn không đổi. Câu 40. Một đoạn mạch AB gồm có một ắcquy đang nạp điện mắc nối tiếp với điện trở R= 12Ω. Biết suất phản điện và điện trở trong của ắcquy là €= 9V và r = 1Ω. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 2A. Tính hiệu điện thế hai đầu mạch AB và công suất tiêu thụ trên ắc quy. A. UAB= 35V; P= 22W. B. UAB= 17V; P= 22W. C. UAB= 35V; P= 70W. D. UAB= 17V; P= 70W. ……………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11 NĂM HỌC 2012-2013 Ðáp án mã đề: 524 01. ; - - -. 11. ; - - -. 21. - / - -. 31. ; - - -. 02. - - = -. 12. - - = -. 22. - / - -. 32. ; - - -. 03. - - - ~. 13. - - = -. 23. ; - - -. 33. - - = -. 04. - - = -. 14. - / - -. 24. - - - ~. 34. ; - - -. 05. ; - - -. 15. ; - - -. 25. - - = -. 35. ; - - -. 06. - - = -. 16. - / - -. 26. ; - - -. 36. - - = -. 07. ; - - -. 17. - - = -. 08. ; - - -. 18. - - = -. 28. - - - ~. 09. ; - - -. 19. - - = -. 29. - - = -. 10. - / - -. 20. - / - -. 27. ; - - -. 30. - - = -. 37. ; - - 38. - - = 39. - - = 40. - - = -. Ðáp án mã đề: 515 01. - - = -. 11. - - = -. 21. - - = -. 31. ; - - -. 02. ; - - -. 12. - - = -. 22. - - - ~. 32. - - - ~. 03. - - = -. 13. - - = -. 23. - - - ~. 33. - - = -. 04. ; - - -. 14. - / - -. 24. - / - -. 34. ; - - -. 05. - - = -. 15. ; - - -. 25. ; - - -. 35. - / - -. 06. ; - - -. 16. ; - - -. 26. ; - - -. 36. ; - - -. 07. ; - - -. 17. ; - - -. 27. - - - ~. 37. - - - ~. 08. - / - -. 18. - / - -. 28. - - - ~. 38. - / - -. 09. - - - ~ 10. - / - -. 19. - - = 20. ; - - -. 29. - / - 30. - / - -. 39. - / - 40. - / - -.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11 NĂM HỌC 2012-2013 Ðáp án mã đề: 506 01. - - - ~. 11. ; - - -. 21. - - - ~. 31. - / - -. 02. - - = -. 12. - - - ~. 22. - - = -. 32. - / - -. 03. - / - -. 13. - - = -. 23. - - - ~. 33. - / - -. 04. ; - - -. 14. - - = -. 24. - - - ~. 34. ; - - -. 05. - / - -. 15. - - = -. 25. - - = -. 35. - - = -. 06. - / - -. 16. - / - -. 26. - - - ~. 36. ; - - -. 07. ; - - -. 17. - / - -. 08. ; - - -. 18. - - = -. 28. ; - - -. 09. - - - ~. 19. ; - - -. 29. - - = -. 10. - / - -. 20. ; - - -. 27. - / - -. 30. - - - ~. 37. - / - 38. - - = 39. - - = 40. - / - -. Ðáp án mã đề: 497 01. - - = -. 11. - - = -. 21. - - - ~. 31. ; - - -. 02. - - - ~. 12. - - - ~. 22. ; - - -. 32. - - = -. 03. ; - - -. 13. ; - - -. 23. - - = -. 33. - - - ~. 04. - / - -. 14. - / - -. 24. - / - -. 34. - - = -. 05. - / - -. 15. - - - ~. 25. - - - ~. 35. - - = -. 06. ; - - -. 16. ; - - -. 26. - - - ~. 36. - - - ~. 17. - - - ~. 27. - - = -. 07. - - = 08. - / - -. 18. - - = -. 28. ; - - -. 09. - / - -. 19. - - - ~. 29. - / - -. 10. - - = -. 20. - / - -. 30. - - = -. 37. - - - ~ 38. ; - - 39. ; - - 40. ; - - -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×