Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tiet 19bai 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>mail.com. ĐỊA LÝ LỚP 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 19 - BÀI 15:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 7: 05/01/2013. Tiết 19 - Bài 15:. CÁC MỎ KHOÁNG SẢN. 1/Các loại khoáng sản: a/Khoáng sản là gì? -Vật. chất cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất gồm những loại gì? (Khoáng vật và đá). -Sự kết hợp giữa khoáng vật và đá người ta gọi là gì? -Khoáng sản là gì? Quặng là gì? -Tại sao khoáng sản tập trung nơi nhiều, nơi ít ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Quan sát lược đồ khoáng sản Việt Nam . Đọc tên một số loại khoáng sản của nước ta ? -Hãy xác định vị trí phân bố của các loại khoáng sản sau trên lược đồ: Than, Sắt, Dầu mỏ .. Chú Giải. Dầu mỏ. -Nêu tên một số loại khoáng sản ở địa phương em?. Khí đốt. Đồng Than.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 7: 31/12/2011. Tiết 19 - Bài 15: CÁC MỎ KHOÁNG SẢN 1/Các loại khoáng sản: a/Khoáng sản là gì? b/Phân loại khoáng sản:. Các dạng Quặng Thancủa Quặng Vàng Quặng Mica -Em hãy cho biết các vật dùng hằng ngày của gia đình em làm bằng gì ?. Quặng Đất hiếm chì. Quặng đồng Quặng Sắt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/Các loại khoáng sản:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Dựa vào bảng trên cho biết cách phân loại khoáng sản ? -Em hãy cho biết các vật dùng hằng ngày của gia đình em làm bằng gì ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Tìm trên bản đồ Việt Nam 3 nhóm khoáng sản trên. Địa phương em có những loại khoáng sản nào ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động nhóm: Phiếu số 1 Các nhóm 1,3,5 : Loại mỏ khoáng sản. Đặc điểm hình thành. Thời gian hình thành. 31 51 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 53 54 70 8 9 1 2 3 4 5 6 48 49 50 32 55 56 57 58 59 60 52 Ví dụ. Nội sinh. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 23 24 25 26 27 28 29 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 30 22 005 9 7 1 2 3 4 8 6. Phiếu số 2 Các nhóm 2,4,6 : Loại mỏ khoáng sản Ngoại sinh. 52 53 54 55 56 57 58 59 60 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 00 7 8 9 1 2 3 4 5 6. Đặc điểm Thời gian hình thành hình thành. Ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặc điểm. -Mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh có gì giống và khác nhau? -Với đặc điểm và thời gian hình thành các mỏ khoáng sản như vậy .Theo em chúng ta phải khai thác và sử dụng khoáng sản như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3/Vấn đề khai thác sử dụng và bảo vệ: -Em có biết: Thời gian hình thành mỏ khoáng sản bao lâu ? +90% quặng Fe được hình thành cách đây 500-600 triệu năm. +Than đá hình thành cách đây 230-280 triệu năm hoặc từ 140-195 triệu năm. +Dầu mỏ hình thành từ xác thực vật chuyển thành cách đây 2-5 triệu năm. -Kết luận: Các mỏ khoáng sản được hình thành trong thời gian rất lâu. Chúng rất quý và không phải là vô tận. Do đó vấn đề khai thác và sử dụng, bảo vệ phải được coi trọng. Khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm. Bảo vệ, quản lí chặt chẽ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sơ đồ các loại khoáng sản Các loại khoáng sản Năng lượng. Than, dầu mỏ, khí đốt…. Kim loại. KL Đen:. KL Màu. Mangan, titan, sắt…. Đồng ,chì, kẽm, vàng…. Phi kim loại. Muối mỏ, apatit, đá vôi, cát.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2: Hãy chọn ý em cho là đúng nhất trong câu sau: Chúng ta phải khai thác , sử dụng hợp lí , tiết kiệm và bảo vệ các loại khoáng sản vì: A B C D. Khoáng sản là tài nguyên rất quí của mỗi quốc gia Thời gian hình thành nên các mỏ khoáng sản là rất lâu. Là nguồn nguyên liệu không thể thay thế được của nhiều ngành công nghiệp Tất cả cả các cácý ýtrên trên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố -bài tập :. Hòan thành sơ đồ các loại khoáng sản và công dụng của chúng Loại khoáng sản Năng lượng Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt. Phi kim loại. Kim loại đen Sắt , titan. màu Đồng chì kẽm. Muối mỏ, apatit, kim cương , đá vôi. mangan Là nguyên liệu, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng hóa chất. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim. Sản xuất phân bón , đồ gốm, vật liệu xây dựng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình ảnh về sử dụng khoáng sản.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cứu người bị thương do sập hầm than. Bãi đất sau khi khai thác vàng. Bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép. Khai thác vàng ở Nam Phi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sơ đồ tư duy các loại khoáng sản Các loại khoáng sản. Năng lượng. Than, dầu mỏ, khí đốt…. Công nghiệp năng lượng , hoá chất. Kim loại. KL Đen: Mangan, titan, sắt…. Phi kim loại. KL Màu Đồng ,chì, kẽm, vàng…. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất gang thép. Muối mỏ, apatit, đá vôi, cát. Sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, vật liệu xây dựng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dặn dò: -Về nhà học kỹ bài cũ, làm các bài tập trong SGK, tập bản đồ, ôn lại bài 5: “Ký hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ”. - Soạn trả lời bài thực hành để chuẩn bị tiết sau thực hành. -Sưu tầm một số bản đồ địa hình có tỉ lệ lớn và vẽ hình 41 trong sách giáo khoa vào vở..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×