Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

dai so tiet 13-15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.97 KB, 10 trang )

Tiết 13: rút gọn chứa căn thức bậc hai
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Kĩ năng : HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải
các bài toán có liên quan.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai đã học,
bài giải mẫu.
- Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (8 phút)
- HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành
các công thức sau:
1.
2
A
= ...
2.
BA.
= ....
3.
B
A
= ....


với A ... ; B ...
4.
....
2
=
BA
với B ...
5.
....
AB
B
A
=
với A, B ... và B ...
- Chữa bài tập 70 (c) <14 SBT>.
Bài 70 (c):
Rút gọn:
( ) ( )
( )( )
5555
5555
55
55
55
55
22
+
++
=
+


+

+
=
3
20
60
525
551025551025
==

++++
.
Hoạt động 2
1. rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (30 ph)
- Cần thực hiện phép biến đổi nào ?
- HS: Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
- GV cho HS làm ?1.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài
tập 58 (a,b) và bài 59.
Nửa lớp làm bài 58 (a) và 59 (a)
Nửa lớp làm bài 58 (b) và 59 (b).
- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- GV cho HS đọc VD2 và bài giải.
- Khi biến đổi VT ta đã áp dụng hằng
đẳng thức nào ?
HS: (A + B) (A - B) = A
2
- B

2
.
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến
hành nh thế nào ?
Ví dụ 1: Rút gọn.
5
a
+ 6
5
44
+
a
a
a
với a > 0.
= 5
a
+ 3
a
- 2a
5
4

2
+
a
a
= 5
a
+ 3
a
-
a
a2
a
+
5
= 8
a
- 2
a
+
5
= 6
a
+
5
.
?1. Rút gọn:
3
++
aaa 454205


a
với a 0.
= 3
aaa 5.945.45
+
+
a
= 3
a5
- 2
a5
+ 12
a5
+
a
= 13
a5
+
a
.
Bài 58: Rút gọn:
a) 5
53520
2
1
5
1
=++
.
b)

2
2
9
5,125,4
2
1
=++
VD2: SGK.
?2. Chứng minh đẳng thức:
( )
2
baab
ba
bbaa
=
+
+
với a > 0 và b > 0.
Có:
( )( )
babababa
++=+
33
- Nêu nhận xét VT.
- GV cho HS làm VD3.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép
toán trong P.
- HS rút gọn dới sự hớng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3.
Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm

phần b.
VT =
ab
ba
bbaa

+
+
=
( )( )
ab
ba
bababa

+
++
= a -
ab
+ b -
ab
= (
2
)ba

(= VP)
(đpcm).
Ví dụ 3:
a) P =










+

+










1
1
1
1
.
2
1
2
2
a

a
a
a
a
a
với a > 0 và a 1.
b) Tìm a để P < 0.
Do a > 0 và a 1 nên
a
> 0.
P =
a
a

1
< 0 1 - a < 0 a > 1
(TMĐK).
?3. ĐK: x -
3
=
( )( )
3
3
33
=
+
+
x
x
xx

b)
a
aa


1
1
với a 0 và a 1.
=
( )( )
aa
a
aaa
++=

++
1
1
11
Hoạt động 3
Luyện tập (5 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 60 <33>. Bài 60:
B=
1)1(4)1(9)1(16
++++++
xxxx
= 4
1
+
x

- 3
1
+
x
+ 2
1
+
x
+
1
+
x
= 4
1
+
x
b) B = 16 với x > -1
4
1
+
x
= 16

1
+
x
= 4 x + 1 = 16 x = 15.
(TMĐK).
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà

- BTVN: 58 (c,d) , 61, 62, 66 <32 SGK>.
- Bài 80, 81 <15 SBT>.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 14: luyện tập
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị
của biểu thức với một hằng số, tìm x ... và các bài toán liên quan.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc
hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
- Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (8 phút)
- HS1: Chữa bài tập 58 (c,d). Bài 58:
c)
721834520
++
=
2.362.935.95.4
++
=
26295352

++
= 15
52

.
d) 0,1.
50.4,008,02200
++
= 0,1.
2.25.4,02.04,022.100
++
- HS2: Chữa bài 62 (c,d).
- HS nhận xét.
GV chốt lại cho điểm.
=
2224,02
++
= 3,4.
2
.
Bài 62 (c,d):
c)
( )
847.73228
++
=
( )
21.47.73272
++
=

( )
2127.3273
+
= 21.
d)
( )
12056
2
+
= 6 + 2
30.4530
+
= 11 + 2
30
- 2
30
= 11.
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
- GV cho HS tiếp tục rút gọn bài toán số.
Bài 62 (a,b).
- Lu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn
các thừa số là số chính phơng để đa ra
ngoài dấu căn ; thực hiện các phép biến
đổi biểu thức chứa căn.
- HS làm bài tập dới sự hớng dẫn của GV. Bài 62:
a)
3
1
15

11
33
75248
2
1
+
=
2
3
3.4
5
11
33
3.2523.16
2
1
+
= 2
3
- 10
3
-
3
+
3
2.5
3
=
3
(2 - 10 - 1 +

3
10
) = -
3
17
3
.
b)
6
3
2
25,460.6,1150
++
=
3
8
2
9
966.25
++
-
6
= 5
6
+
6.16
+
2
9
2

3
3.2.4
-
6
= 5
6
+ 4
6
+
3
2
.
2
9
6
-
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×