Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT HKI tin hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT CHƯ SÊ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: Tin học - LỚP 7 Thời gian : 45 phút (Không tính thời gian phát đề). MA TRẬN ĐỀ Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao. Cộng. Chủ đề TNKQ 1. Chương trình bảng tính. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2. Thực hiện tính toán trên trang tính Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Sử dụng các hàm để tính toán Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 4. Thao tác với bảng tính Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. TL. TNKQ. TL. - Đặc trưng của chương trình bảng tính - Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. Nhận biết và cách chọn các đối tượng trên trang tính. 6 1,5. 4 1. TNKQ. TL. TNKQ. TL. 10 2,5 25%. Sử dụng công thức 3 0,75. 3 0,75 7,5% Một số hàm trong chương trình bảng tính 1 2 Chèn thêm hoặc xóa hàng và cột 3 0,75. 9 2,25 22,5%. 7 1 1,75 2 17,5% 20%. 1 2,0 20% Sao chép nội dung,công thức ô tính 2 4 2 4 40%. 5 4,75 47,5% 19 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD& ĐT CHƯ SÊ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: Tin học - LỚP 7 Thời gian : 45 phút (Không tính thời gian phát đề). Họ và tên học sinh: …………………….…………...............Lớp: ……….. ĐỀ BAØI A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 đ) (HS hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Các nút lệnh nằm ở trên thanh nào? a/ Thanh tiêu đề b/ Thanh công cụ c/ Thanh công thức d/ Thanh bảng chọn Câu 2: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel? a/ + ^ : x b/ + - . : ^ c/ + - * \ ^ d/ + - ^ / * Câu 3: Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô trên trang tính: a/ Dùng phím Backspace b/ Dùng các phím mũi tên c/ Dùng phím Enter d/ Dùng phím Spacebar Câu 4: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện thao tác nào? a/ Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. b/ Nháy chuột trên thanh công cụ. c/ Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. c/ Kích chuột phải rồi sửa Câu 5: Cụm từ “F3” trong hộp tên có nghĩa là: a/ Phím chức năng F3 b/ Ô ở cột F hàng 3 c/ Ô ở hàng F cột 3 d/ Phông chữ hiện thời là F3 Câu 6: Để lưu dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel em chọn : a/ File → Open b/ File → New c/ File → Exit d/ File → Save Câu 7: Để mở một bảng tính mới em phải thực hiện như thế nào ? a/ File → Open b/ File → New c/ File → Exit d/ File → Save Câu 8: Để mở một bảng tính đã lưu phải thực hiện như thế nào ? a/ File → Open b/ File → New c/ File → Exit d/ File → Save Câu 9: Hãy chỉ ra công thức tính đúng: a/ =(7+9): 2 b/ ( 9 - 3)/3 c/ =(15+5)/3 d/ =(5x2)/3 2 3 Câu 10: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7) – (6 – 5 ) . Tại ô A3 em nhập công thức: a/ =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 b/ =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3 3 c/ =(32 – 7)^2 – (6 – 5 ) d/ =(32 – 7)2 – (6 – 5 )*(6 – 5) Câu 11: Khối dữ liệu từ ô B5 đến ô E10 thì địa chỉ của khối đó là: a/ B5: E10 b/ B5;E10 c/ B5..E10 d/ B5- E5 Câu 12: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, em chọn khối đầu tiên và nhấn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? a/ Alt b/ Ctrl c/ Shift d/ F2 Câu 13: Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = - 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/ 13 b/ 28 c/ 4 d/ 24 Câu 14: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, em thực hiện dãy lệnh: a) Insert→ Columns b) Format → Cells → Insert Columns c) Table →Insert Columns d) Table →Insert Cells Câu 15: Để chèn thêm một hàng (Row) vào trang tính, em thực hiện dãy lệnh: a) Format → Cells Insert Columns b) Table →Insert Cells c) Table →Insert Columns d) Insert→ Rows Câu 16: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, em đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện: a/ Nhấn phím Delete b/ Edit→ Delete c/ Table→ Delete Rows d/ Tools→ Delete B- TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 17 (2 đ): Tại ô C5 có công thức =A1*B1. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào? Nếu: a/ Sao chép ô C5 sang E7 b/ Sao chép ô C5 sang E11 c/ Sao chép ô C5 sang F10 d/ Sao chép ô C5 sang G13 Câu 18 (2 đ): Cho biết ý nghĩa của các hàm sau? a / Hàm SUM :.......................................................................................................... b/ Hàm AVERAGE :.............................................................................................. c/ Hàm MAX :......................................................................................................... d/ Hàm MIN : ......................................................................................................... Câu 19 (2 đ): Nêu các thao tác thực hiện sao chép nội dung ô tính..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD& ĐT CHƯ SÊ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: Tin học - LỚP 7 Thời gian : 45 phút (Không tính thời gian phát đề). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a d b c b d b a. 9 c. 10 11 12 13 14 15 16 b a b c a d b. B- TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 17: Mỗi ý đúng 0,5đ a/ = C3*D3 b/ = C7*D7 c/ = D6*E6 d/ = E9*F9 Câu 18: Nêu đúng ý nghĩa mỗi hàm 0,5đ a / Hàm SUM : Tính tổng b/ Hàm AVERAGE : Tính TB cộng c/ Hàm MAX : Tìm giá trị lớn nhất d/ Hàm MIN : Tìm giá trị nhỏ nhất Câu 19: Nêu đúng mỗi thao tác (0,5đ) Các thao tác thực hiện sao chép nội dung ô tính + Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn sao chép + Nháy nút Copy trên thanh công cụ + Chọn ô muốn đưa thông tin được sao chép vào. + Nháy nút Paste trên thanh công cụ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×