Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 45 so 1 Ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ KÌ II - NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 6 Tên chủ đề 1. Biểu diễn số nguyên trên trục số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Thứ tự trong tập hợp . Giá. trị tuyệt đối Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Các phép tính: Cộng, trừ trong tập hợp  và. Nhận biết. Thông hiểu. - Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. 1 2 20% - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 1 1 10%. - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1 2 20% - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. 1 1 10%. Cộng. 2 4 40%. 2 2 20% - Làm được dãy các - Vận dụng được quy phép tính với các số tắc chuyển vế khi nguyên. làm phép tính.. tính chất của các phép toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 3 30%. 2 3 30%. 1 2 20% 1 2 20%. 1 2 20% 1 2 20%. 2 4 40% 6 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT CAO BẰNG TRƯỜNG THPT NÀ BAO. ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán 6 – Phần: Số học Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Đề gồm: 01 trang. Câu 1. (2 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết kí hiệu tập hợp các số nguyên? Câu 2. (2 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: - 3, - 1, 1, 3 và số 0 trên trục số? Câu 3. (1 điểm): Tìm số đối của mỗi số sau: 7, - 3. Câu 4. (1 điểm): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, - 17, 5, 1, - 2, 0. Câu 5. (2 điểm): Tính nhanh a) 217   43  (  217)  (  23)  b) (768 – 39) – 768 Câu 6. (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) x – 2 = - 6 b) x  2 3  (  1). _____ Hết _____.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 45’ Nội dung Điểm - Tập hợp số nguyên bao gồm: Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên 1 dương. 1 - Kí hiệu tập hợp các số nguyên là:  Biểu diễn như hình vẽ sau:. 2. 2. -3 3 4. - Số đối của 7 là: - 7 - Số đối của – 3 là: 3 Sắp xếp như sau: - 17, - 2, 0, 1, 2, 5 a) 217   43  ( 217)  (  23)  217  43  ( 217)  (  23)  217  ( 217)   43  ( 23) . 5. 6. -1 0 1. 0  20 20 b) (768 – 39) – 768 = 768 – 39 – 768 = (768 – 768) – 39 = 0 – 39 = -39 a) x – 2 = - 6 x=-6+2 x=-4 b) x  2 3  (  1)  x  2 4  x  2 4 hoặc x  2  4  x 2 hoặc x  6. 3 0,5 0,5 1. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25.  Lưu ý: - Học sinh có cách giải và trình bày khác (nếu đúng) giáo viên vẫn chấm theo thang điểm. _____ Hết _____.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×