Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra DS8ChuongIIIMtranDan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III. ( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT). Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chủ đề. TNKQ. TL. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Phối hợp Nhận biết Phương được số trình nghiệm bậc nhất Phương một ẩn trình bậc và nhất một phưng ẩn và trình phương quy về trình quy phương về trình phương bậc nhất trình bậc nhất. TNKQ. TL. Cộng. được các Giải được phương phương. pháp để. trình quy giải về. phương. phương. trình quy. trình bậc. về. nhất 1 ẩn phương trình bậc nhất 1 ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3 1,5 đ 15% Nhận biết. Phương trình tích. được số nghiệm. 2 3đ 30%. 1 1đ 10%. 6 5,5đ 55%. Hiểu được cách tìm nghiệm Phương trình tích. Phương Số câu Số điểm Tỉ lệ %. trình tích 1 0,5 đ 5% Nhận. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. biết được điều kiện xác định của. 1 0,5 đ 5% Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2 1đ 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương trình chứa ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. ở mẫu 1 0,5 đ 5%. 2 1,5 đ 15%. 1 2đ 20%. 1 2đ 20%. Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 1đ 10%. 5 2,5 đ 25%. 1 0,5 đ 5%. 4 6đ 60%. 1 1đ 10%. 11 10 đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD& ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS …………… ĐỀ SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 8 ( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT) Điểm. Lời phê của Thầy(Cô). Họ và tên:…………………………. Lớp:……….. I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là : A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình : 4 3 x x  3 4 A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D. Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là : S  5;3  S   5;3  S   5;  3  S  5;  3  A. B. C. D. 1 2 1  x  1 là : Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình x  2 A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là : b b b a x x x  x a a a b A. B. C. D. Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm : A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0 II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau x 2x  6 x  2  6 3 a) 7 + 2x = 32 – 3x b) 3 x 1 1 2x  1 x 1 x  3 x  5 x  7   2    x 1 x  x 63 61 59 c) x d) 65 Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS ………….. Đề số : 1 I/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỄM TRA 1 TIẾT MÔN : TOÁN - LỚP 8 Tiết: 56 Tuần 26 (Theo PPCT ). (Đúng mỗi câu cho 0,5điểm) Câu 1 Đáp án B II/ PHẦN TỰ LUẬN : 7điểm Bài 1 : a) 7 + 2x = 32 – 3x  2 x  3x 32  7  5 x 25  x 5 x 1 1 2x  1   2 x 1 x  x c) x (1) ĐKXĐ : x 0 ; x -1 Quy đồng và khử mẫu hai vế: ( x  1)( x 1) x 2x  1   x( x  1) x( x  1) x( x  1) (1) Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1  x2 – 1 + x = 2x - 1  x2 +x -2x = -1+1  x2-x =0  x(x-1)  x = 0 hoặc x = 1 x = 0 (không tmđk); x = 1 (tmđk) Vậy pt (1) có một nghiệm x = 1. 2 C (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). (0,25đ). (0,25đ). (0,25đ) (0,25đ). Bài 2: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 x Thời gian đi từ A đến B là 40 (giờ) x Thời gian lúc về là 30 (giờ ) 7 Đổi 3giờ 30 phút = 2 giờ x x 7   Theo bài toán ta có phương trình : 40 30 2  3 x  4 x 420  x = 60 Vậy quãng đường AB dài 60 km. 3 B. 4 B. 5 C. 6 D. x 2x  6 x  2  6 3 b) 3  2 x  2 x  6 12  2 x  2 x  2 x  2 x 12  6  6 x 18  x 3 x 1 x  3 x  5 x  7    63 61 59 d) 65. (0,25đ). (0,25đ) (0,25đ). (0,25đ). x  66 x  66 x  66 x  66    65 63 61 59 (0,25đ) 1 1 1 1   x  66  (    ) 0 65 63 61 59 (0,25đ) 1 1 1 1    x  66 0  v ×    0   65 63 61 59   x  66 (0,25đ) . (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ). Ghi chú : Nếu HS có cách giải khác đúng thì GV vận dụng cho điểm nhưng không vượt quá số điểm tối đa của mỗi câu ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×