Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GA XUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.28 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 21: Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2:. Tập đọc: Tiết 41. Anh hùng lao động trần đại nghĩa I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào ca ngợi. - Hiểu nội dung:Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.(trả lời được các câu hỏi SGK). * KNS - Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân . - Tư duy sáng tạo . II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc . -Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: (5’) -Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài " Trống đồng Đông Sơn " -3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Gọi 1 HS đọc toàn bài. -Nhận xét và cho điểm HS . 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: -Cho HS quan sát tranh minh hoạ chân dung Trần Đại Nghĩa . -Quan sát .. - GV giưới thiệu sơ lược năm sinh , năm mất của Trần Đại Nghĩa để học sinh nắm b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: Luyện đọc: -Một HS khá giỏi đọc toàn bài -Lắng nghe -Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của - 4 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự. bài (3 lượt HS đọc).GV sửa lỗi phát âm, +Đoạn 1: Trần Đại Nghĩa ... đến chế tạo. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ngắt giọng cho từng HS (nếu có). -Gọi HS đọc phần chú giải. -Gọi HS đọc cả bài. -GV đọc mẫu toàn bài. Tìm hiểu bài: -Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi. +Em biết gì về anh hùng Trần Đại Nghĩa ?. -Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và 3 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Em hiểu nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc có nghĩa là gì ? +Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp gì trong kháng chiến ?. + Nêu những đóng góp của Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng tổ quốc ?. vũ khí . + Đoạn 2: Năm 1946 … đến lô cốt của giặc . + Đoạn 3 : Bên cạnh những cống hiến … đến nhà nước. + Đoạn 4 : Những cống hiên … đến nhiều huân chương cao quý . -1 HS đọc thành tiếng. -Luyện đọc theo cặp. -2 HS đọc toàn bài. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi. + Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ quê ở Vĩnh Long , học trung học ở Sài Gòn năm 1935 sang Pháp học đại học , theo học đồng thời cả ba ngành kĩ sư cống - điện - hàng không , ngoài ra còn mirtj mài nghiên cứu chế tạo vũ khí . -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi. + Đất nước đang bị xâm lăng nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc có nghĩa là nghe theo tình cảm yêu nước , trở về xây dựng và bảo vệ đất nước . + Trên cương vị cục trưởng cục quân giới ông đã cùng các anh em nghiên cứu chế tạo những loại vũ khí có sức công phá lớn : súng ba - dô - ca , súng không giật , bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt . + Ông có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà . Nhiều năm liền giữ chức vụ chủ nhiệm uỷ ban khoa học kĩ thuật nhà nước . + Một HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm +Năm 1948 ông được phong Thiếu tướng . Năm 1952 ông được tuyên dương Anh hùng Lao động . Ông còn được Nhà Nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều huy chương cao quý khác .. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và 3 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Nhà nước đã đánh giá cao những đóng góp của ông Trần Đại Nghĩa như thế nào ?. + Là nhờ ông yêu nước , tận tuỵ hết lòng vì nước ; ông còn là nhà khoa học xuất sắc , ham nghiên cứu , học hỏi . - Nội dung : Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước . - Một HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm. + Nhờ đâu mà ông Trần Đại Nghĩa có -4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc được những cống hiến lớn như vậy ? (như đã hướng dẫn). -Ý nghĩa của câu truyện nói lên điều gì ? -HS luyện đọc theo cặp. -3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. -3 HS thi đọc toàn bài. -Ghi nội dung chính của bài. Luyện đọc và đọc diễn cảm: -Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn - HS cả lớp . của bài. HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. -Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. -Yêu cầu HS luyện đọc. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. -Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS . -Nhận xét và cho điểm học sinh. 3. Củng cố – dặn dò: (3’) -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài. Tiết 3:. Toán: Tiết 101. Rút gọn phân số I. Mục tiêu : - Bước đầu biết rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản(trường hợp đơn giản). - Bài tập cần làm:1a,2a. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập tiết trước. -Nhận xét đánh giá phần bài cũ .. Hoạt động của trò - HS sửa bài trên bảng. - HS khác nhận xét. - HS lắng nghe.. 2.Bài mới: (32’) a) Giới thiệu bài: b) Khai thác:  Tổ chức HS hoạt động để nhận biết thế - HS nêu lại ví dụ. nào là rút gọn phân số. - HS nêu ví dụ sách giáo khoa 10 - Ghi bảng ví dụ phân số : 15. 10 10 : 5 2   15 15 : 5 3. 10 + Tìm phân số bằng phân số 15 nhưng có tử. số và mẫu số bé hơn ? - Lớp thực hiện chia tử số và mẫu số cho 5. 10 2 - Hai phân số 15 và 3 có giá trị bằng. nhau nhưng tử số và mẫu số của hai phân số không giống nhau.. 10 2 - So sánh: 15 và 3. + 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. 10 2 - Kết luận : Phân số 15 rút gọn thành 3. * Ta có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. 6 - Đưa tiếp ví dụ : rút gọn phân số : 7. + Hãy tìm xem có số tự nhiên nào mà cả tử số 6 và mẫu số của phân số 7 đều chia hết?. - Học sinh tiến hành rút gọn phân số và đưa ra nhận xét phân số này có tử và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Phân số này không thể rút gọn được.. - Yêu cầu rút gọn phân số này. - GV Kết luận những phân số như vậy gọi là phân số tối giản - Yêu cầu tìm một số ví dụ về phân số tối giản?. Một số phân số tối giản. - Gợi ý rút ra qui tắc về cách rút gọn phân số. - Giáo viên ghi bảng qui tắc. - Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc. c) Luyện tập:. - 3 HS đọc quy tắc, lớp đọc thầm.. 5 9 8 13 91 ; ; ; ; ... 8 13 21 28 100. - Học sinh nêu lên cách rút gọn phân số. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1 : - Gọi 1 em nêu đề nội dung đề bài - Lớp thực hiện vào vỡ. - Gọi hai em lên bảng sửa bài. HS khác nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét bài học sinh. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu đề bài, lớp làm vào vở. - Gọi một em lên bảng làm bài, em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh Bài 3: - HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. - Gọi một em lên bảng làm bài - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 3. Củng cố - Dặn dò : (3’) - Hãy nêu cách rút gọn phân số? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài.. Tiết 4: Tiết 5:. -. Một em đọc đề bài. Lớp làm vào vở. Hai HS sửa bài trên bảng. HS khác nhận xét bài bạn.. - Một em đọc tự làm bài vào vở. - Một em lên bảng làm bài. - Em khác nhận xét bài bạn. - Một em đọc, tự làm bài vào vở. - Một em lên bảng làm bài. 54 27 9 3    72 36 12 4. - 2HS nhắc lại - Về nhà học bài và làm lại các bài tập còn lại.. kĩ thuật (GV Phụ) Chính tả: Tiết 21. Chuyện cổ tích loài người I. Mục tiêu: - Nhớ – viết đúng chính tả ;trình bày đúng các khổ thơ,dòng thơ năm chữ. - Làm đúng BT3(kết hợp đọc bài văn sau khi hoàn chỉnh). III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: (5’) -Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết -HS thực hiện theo yêu cầu. bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nháp. -chuyền bóng , trung phong , tuốt lúa , cuộc chơi , luộc khoai , sáng suốt , .... 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chính tả: * Trao đổi về nội dung đoạn văn: -Gọi HS đọc khổ thơ . -Hỏi: + Khổ thơ nói lên điều gì ?. * Hướng dẫn viết chữ khó: -Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. * Nghe viết chính tả: + GV đọc lại toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở . * SOÁT LỖI CHẤM BÀI: + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát lỗi tự bắt lỗi . c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: . Bài 2: b/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS . Yêu cầu HS thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. -Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm khác chưa có. -Nhận xét và kết luận các từ đúng. Bài 3: a/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và tìm từ. -Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài . -Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. 3. Củng cố – dặn dò: (3’) -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe.. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm . +4 khổ thơ nói về chuyện cổ tích loài người trời sinh ra trẻ em và vì trẻ em mà mọi vật trên trái đất mới xuất hiện . -Các từ : sáng , rõ , lời ru , rộng ,... + Viết bài vào vở .. + Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề tập . -1 HS đọc thành tiếng. -Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu. -Bổ sung. -1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu: + Thứ tự các từ cần chọn để điền là : b/ Mỗi cánh hoa - mỏng manh - rực rỡ rải kín - làn gió thoảng - tản mát . -1 HS đọc thành tiếng. - HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. -3 HS lên bảng thi tìm từ. - 1 HS đọc từ tìm được. -Lời giải : dáng thanh - thu dần - một điểm - rắn chắc - vàng thẫm - cánh dài rực rỡ - cần mẫn .. - HS cả lớp .. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:. Toán: Tiết 102. Luyện tập A/ Mục tiêu : -Rút gọn được phân số . -Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. -Bài tập cần làm;Bài1,2,4(a,b). B/ Chuẩn bị : - Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập . Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học . C/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 2. -Hai học sinhlàm bài trên bảng -Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: (32’) a) Giới thiệu bài: -Lắng nghe . b) Khai thác: -Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc . -Hai học sinh nêu lại quy tắc . c) Luyện tập: Bài 1 : -Gọi 1 em nêu đề nội dung đề bài -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi hai em lên bảng sửa bài.. -Một em đọc thành tiếng đề bài. -Lớp làm vào vở . -Hai học sinh sửa bài trên bảng. 14 14 : 14 1   28 28 : 14 2 48 48 : 6 8   30 30 : 6 5. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét bài học sinh . Bài 2 : _Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Yêu cầu lớp làm vào vở. -Gọi một em lên bảng làm bài -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. ;. 25 25 : 25 1   50 50 : 25 2 81 81 : 27 3   54 54 : 27 2. ; -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -Một em đọc thành tiếng . + HS tự làm bài vào vở . -Một em lên bảng làm bài .. 2 -Những phân số bằng phân số 3 là :. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 20 20 : 10 2   30 30 : 10 3. *Bài 3 (nếu còn thời gian) _ Gọi một em đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Gọi một em lên bảng làm bài - Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh . Bài 4a,b (4c nếu còn thời gian) -Gọi 1 em nêu đề bài . + GV viết bài mẫu lên bảng để hướng dẫn -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi hai em lên bảng làm bài. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét bài học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: (3’) -Nhận xét đánh giá tiết học . Dặn về nhà học bài và làm bài.. 8 8:4 2   12 12 : 4 3 ; ; 2 + Vậy có 2 phân số bằng phân số 3 là 20 8 30 và phân số 12. -Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc thành tiếng . -Một em lên bảng làm bài . -Em khác nhận xét bài bạn .. + Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn . + HS tự làm bài vào vở .. -Về nhà học bài và làm lại các bài tập còn lại. Tiết 2:. Tập làm văn : Tiết 41. Trả bài văn miêu tả đồ vật I. Mục tiêu: -Biết rút kinh nghiệm về bài văn tả đồ vật(đúng ý ,bố cục rõ,dùng từ đặt câu và viết đúng chính tả...);tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của giáo viên. *HS khá,giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay. II. Đồ dùng dạy học: -Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả , dùng từ , đặt câu , ý .... cần chữa chung trước lớp . -Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi chính ( chính tả , dùng từ , câu ...) trong bài làm của mình theo từng loại và sửa lỗi ( phiếu phát cho từng HS ). 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mẫu : Lỗi chính tả Lỗi Sửa lỗi Lỗi chính tả Lỗi Sửa lỗi III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về dàn bài trong bài văn tả đồ vật . -Nhận xét chung. 2/ Bài mới : (32’) a. Giới thiệu bài : 1. NHẬN XÉT CHUNG VỀ KẾT QUẢ LÀM BÀI : - GV viết lên bảng đề bài của tiết TLV ( kiểm tra viết ) tuần 20 - Nêu nhận xét : + Những ưu điểm : VD xác định đúng đề bài ( tả một đồ vật ) kiểu bài ( miêu tả ) bố cục , ý , diễn đạt , sự sáng tạo , chính tả , hình thức trình bày bài văn + GV nêu tên những em viết bài đạt yêu cầu ; hình ảnh miêu tả sinh động , có sự liên kết giữa các phần ; mở bài , kết bài hay ,... + Những thiếu sót , hạn chế . Nêu một vài ví dụ cụ thể , tránh nêu tên HS . - Thông báo điểm cụ thể ( số điểm giỏi , khá trung bình và yếu ) + GV trả bài cho từng HS . 2. HƯỚNG DẪN HS TRẢ BÀI . a/ Hướng dẫn HS sửa lỗi : + Phát phiếu học tập cho từng HS - Giao việc cho từng em . + Đọc lời nx của cô . Đọc những chỗ mà cô chỉ lỗi trong bài + Hãy viết vào phiếu học tập về từng lỗi. Hoạt động của trò -2 HS thực hiện .. - Lắng nghe . - 4 HS đọc thành tiếng .. + HS thực hiện xác định đề bài , nêu nhận xét. + Lắng nghe .. + Nhận phiếu , lắng nghe yêu cầu của GV . + HS làm việc cá nhân hoàn thành phiếu. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trong bài theo từng loại ( lỗi chính tả , từ câu , diễn đạt , ý .) và sửa lỗi + Yêu cầu đổi bài làm cho bạn bên cạnh để soát lỗi , soát lại việc sửa lỗi . + GV theo kiểm tra HS làm việc . b/ Hướng dẫn sửa lỗi chung : + GV dán lên bảng một số tờ giấy viết một số lỗi điển hình về lỗi chính tả , dùng từ đặt câu ý ,.. + Mời một số HS lên sửa lỗi trên bảng . + GV chữa lại bài bằng phấn màu ( nếu HS chữa sai ) * Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn , bài văn viết hay : - GV đọc cho HS nghe một số bài văn hay do các bạn trong lớp viết hoặc một số bài sưu tầm bên ngoài . + Hướng dẫn HS trao đổi tìm ra cái hay , cái đáng học tập của đoạn văn , bài văn để rút kinh nghiệm cho bản thân . Củng cố – dặn dò: (3’) -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 3:. học tập theo yêu cầu . + Đổi phiếu học tập cho nhau , soát lỗi .. + Quan sát và sửa lỗi vào nháp . + 3 - 4 HS sửa lỗi trên bảng .. + Lắng nghe . * Thảo luận để tìm ra nhưũng cái hay trong từng đoạn văn . - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên. Địa lí: Tiết 21. Người dân ở đồng băng Nam Bộ I.Mục tiêu : -Nhớ được tên một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ:Kinh,Khơ-me,Chăm ,Hoa. -Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nhà ở,trang phục của người dân ở đồng bằng Nam Bộ: +Người dân ở tây Nam Bộ thường làm nhà dọc theo các sông ngòi,kênh rạch,nhà cửa đơn sơ. +Trang phục chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ trước đây là quần áo bà ba và chiếc khăn răn. *HS khá ,giỏi: Biết được sự thích ứng của con người với điều kiện tự nhiên ở đồng bằng Nam Bộ: vùng nhiều sông ngòi ,kênh rạch-nhà cửa dọc sông;xuồng ghe là phương tiện đi lại chủ yếu. II.Chuẩn bị : 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -BĐ phân bố dân cư VN. -Tranh, ảnh về nhà ở, làmg quê, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐB Nam Bộ (sưu tầm) . III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy 2.KTBC : 2-4p -ĐB Nam Bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên? -Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì ? GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới :27-29p a.Giới thiệu bài: Ghi tựa b.Phát triển bài : 1/.Nhà cửa của người dân: Hoạt động cả lớp: -GV cho HS dựa vào SGK, BĐ và cho biết: +Người dân sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những dân tộc nào? +Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao? Phương tiện đi lại phổ biến của người dân nơi đây là gì ? *Tại sao người dân ở ĐBNB lại sử dụng nhiều phương tiện đó? -GV nhận xét, kết luận. Hoạt động nhóm: - Cho HS các nhóm quan sát hình 1 và cho biết: nhà ở của người dân thường phân bố ở đâu? GV nói về nhà ở của người dân ở ĐB Nam Bộ. 2/Trang phục và lễ hội : Hoạt động nhóm: -GV cho các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo luận theo gợi ý : +Trang phục phổ biến trước đây của người dân đồng bằng Nam Bộ là gì? +Kể tên các lễ hội có ở đồng bằng Nam Bộ.. Hoạt động của trò -HS trả lời câu hỏi . -HS khác nhận xét, bổ sung.. -HS trả lời : +Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. +Dọc theo các sông ngòi, kênh, rạch .Tiện việc đi lại . Xuồng, ghe. -HS nhận xét, bổ sung.. -Các nhóm quan sát và trả lời . -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. -Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời . +Quần áo bà ba và khăn rằn.. +Đua ghe ngo … +Hội Bà Chúa Xứ ,hội xuân núi Bà ,lễ. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> cúng trăng, lễ tế thần cá Ông(cá voi) … -HS nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, kết luận. 4.Củng cố dặn dò : 2-3p -3 HS đọc . -GV cho HS đọc bài học trong khung. -HS trả lời câu hỏi . -Nhận xét tiết học . -Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt -HS chuẩn bị. động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ”. Tiết 4 :. Đạo đức: Tiết 21. Lịch sự với mọi người (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người. - Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người. - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh. * KNS: - Kn thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác. - Kn ứng xử lịch sự với mọi người. - Thảo luận nhĩm. II. Đồ dùng học tập: - Giấy, bút dạ( Bảng phụ) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bi cũ: (5’) - 2-3 h/s thực hiện, lớp nhận xét, trao đổi - Đọc thơ, vè, tục ngữ, tranh, chuyện về bổ sung. tấm gương người lao động mà em quý mến? - GV nhận xét đánh giá. 2. Bi mới: (27’) 3. Giới thiệu bi. - Hoạt động 1: Thảo luận : Chuyện ở tiệm may. + Mục tiêu: HS hiểu được lịch sự là biết chào hỏi mọi người, ăn nói nhẹ nhàng, thông cảm với mọi người. + Cách tiến hnh: - Đọc truyện. - 1 h/s đọc, lớp theo di. - Yêu cầu lớp đọc thầm. Trao đổi 2 câu - Cả lớp thực hiện, trao đổi theo N2. hỏi sgk/32. - Yêu cầu trình bày. - Đại diện nhóm trình by, lớp trao đổi - GV nhận xt chung. nhận xét, bổ sung. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Kết luận: - Trang là người lịch sự vì đ biết cho hỏi mọi người, ăn nói nhẹ nhàng, biết thông cảm với cô thợ may,... - Hà nên tôn trọng người khác và cư xử cho lịch sự. - Biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người tôn trọng, quý mến. - Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi bài tập 1 - sgk. + Mục tiêu: HS nhận biết những hành vi đúng và hành vi sai thể hiện là người lịch sự với mọi người. + Cách tiến hành: - Đọc yêu cầu và nội dung bài? - HS đọc nối tiếp. - Trao đổi bài theo nhóm 2. - Các nhóm trao đổi. - Gọi h/s trình bày? - Đại diện các nhóm trình by lần lượt từng nội dung, lớp trao đổi nhận xét, bổ - GV nhận xét chung, chốt ý đúng. sung. + Kết luận: - Các hành vi, việc làm( b, d) là đúng. - Các hành vi, việc làm (a, c, đ ) là sai. - Hoạt động 3: Thảo luận nhĩm bi tập 3, sgk. + Mục tiêu: HS nêu ra được một số biểu hiện của phép lịch sự khi ăn uống, nói năng, chào hỏi,... + Cách tiến hnh: - Gọi h/s đọc yêu cầu. - 1, 2 h/s đọc. - Thảo luận N3? - Các nhóm làm nháp, 2, 3 nhóm làm phiếu. - Gọi h/s trình by? - Đại diện từng nhóm trình by; dn phiếu, - GV nhận xt, tổng kết chung. nhĩm khc nhận xt, bổ sung. + Kết luận: Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện: - Nói năng nhẹ nhàng, không nói tục chửi bậy; biết lắng nghe khi người khác đang nói. - Chào hỏi mọi người khi gặp gỡ; cảm ơn khi được giúp đỡ; xin lỗi khi làm phiền người khác. - Biết dùng những lời yêu cầu, đề nghị khi muốn nhờ người khác giúp đỡ. - Gõ cửa, bấm chuông khi muốn vào nhà người khác. - Ăn uống từ tốn, không vừa nhai, vừa nói, không rơi vãi. + HS đọc ghi nhớ bài. 4. Củng cố - dặn dò: (3’) - Thế nào là lịch sự với mọi người?. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bè và mọi người. Veà nhaø hoïc baøi - Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bè & mọi người. GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS Tiết 5:. TCT. Tiết 1 I. Mục tiêu: - HS biết rút gọn được phân số . - Nhận biết được cơ bản của phép cộng. II.Đồ dùng dạy học. - Sách BTCCKTVKN môn Toán. II.Hoạt động dạy – học. A. Bài mới : (35’) 1.GTB. - Bài tập : - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài tập 1, 2,3,4 trang 11 sách BTCCKTVKN môn Toán Tập hai. B.Củng cố - dặn dò: (5’) - GV NX tiết học - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập.. Chiều thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Luyện từ và câu: Tiết 41. Câu kể ai thế nào ? I. Mục tiêu: -Nhận biết được câu kể Ai thế nào?(ND Ghi nhớ). -Xác định được bộ phận chủ ngữ,vị ngữ trong câu kể tìm được(BT1,mụcIII);bưốc đầu viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào?(BT2). *HS khá, giỏi viết được đoạn văn có dùng 2,3 câu kể theo BT2. II. Đồ dùng dạy học: -Đoạn văn minh hoạ bài tập 1 , phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp mỗi câu 1 dòng -Giấy khổ to và bút dạ. -BT1 Phần luyện tập viết vào bảng phụ .. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Bút chì hai đầu xanh đỏ ( mỗi HS 1 bút ) III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: (5’) -Gọi 3 HS lên bảng , mỗi học sinh viết -3 HS lên bảng đặt câu . câu kể tự chọn theo các đề tài : sức khoẻ ở BT2 -Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: -Lắng nghe. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1, 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Phát giấy khổ lớn và bút dạ .Yêu cầu HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu ( Gạch chân dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu ở đoạn văn ) - Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng , các nhóm khác nhận xét , bổ sung . * Các câu 3, 5 , 7 là dạng câu kể Ai làm gì ? + Nếu HS nhầm là dạng câu kể Ai thế nào ? thì GV sẽ giải thích cho HS hiểu . Bài 3 : -Gọi HS đọc yêu cầu. - Câu hỏi cho từ ngữ vừa tìm được các từ gì ? - Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ đặc điểm tính chất ta hỏi như thế nào ?. 1 HS đọc thành tiếng. - 1 HS đọc lại câu văn . -Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi thảo luận hoàn thành bài tập trong phiếu . Câu Từ ngữ chỉ đặc điểm tính chất 1/ Bên đường cây cối xanh um . xanh um . 2 / Nhà cửa thưa thớt dần thưa thớt dần 4/Chúng thật lành. hiền hiền lành. trẻ và thật 6/ Anh trẻ và thật khoẻ mạnh . khoẻ mạnh . -1 HS đọc thành tiếng. - Là như thế nào ? . + Bên đường cây cối như thế nào ? + Nhà cửa thế nào ? + Chúng ( đàn voi ) thế nào ? + Anh ( quản tượng ) thế nào ?. + Gọi HS đặt câu hỏi cho từng câu kể ( - Yêu cầu HS khác nhận xét bổ sung - 2 HS thực hiện , 1 HS đọc câu kể , 1 HS đọc bạn . câu hỏi . - Nhận xét kết luận những câu hỏi đúng Bài 4, 5 :. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Dán phiếu đã viết sẵn các câu văn lên bảng Phát bút dạ cho các nhóm .Yêu cầu HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu ( Mời HS nêu các từ tữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu . Sau đó , đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được ) - Gọi nhóm xong trước đọc kết quả , các nhóm khác nhận xét , bổ sung .. - Bổ sung những từ mà bạn khác chưa có -1 HS đọc thành tiếng. - 1 HS đọc lại câu văn . - Lắng nghe -Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi thảo luận hoàn thành bài tập trong phiếu . Bài 4 : Từ ngữ chỉ sự Bài 5 : Đặt câu hỏi vật được miêu tả cho những từ ngữ đó . 1/ Bên đường cây cối Bên đường cái gì xanh um . xanh um ? 2 / Nhà cửa thưa Cái gì thưa thớt thớt dần dần? 4/Chúng thật hiền lành Những con gì thật hiền lành ? 6/ Anh trẻ và thật Ai trẻ và thật khoẻ khoẻ mạnh . mạnh ?. + Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai thế nào ? thường có hai bộ phận . Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( như thế nào ? ) . Được gọi là chủ ngữ . Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào ? gọi là vị ngữ + Câu kể Ai thế nào ? thường có những bộ phận nào ? + lắng nghe . a. Ghi nhớ : - Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ . - Gọi HS đặt câu kể theo kiểu Ai thế nào ? Luyện tập : Bài 1 : -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu học sinh tự làm bài + Gọi HS chữa bài . - Gọi HS bổ sung ý kiến cho bạn + Nhận xét , kết luận lời giải đúng. - Trả lời theo suy nghĩ . - 3 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm .. -1 HS đọc thành tiếng. +1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân dưới những câu kể Ai thế nào ? HS dưới lớp gạch bằng bút chì vào sách giáo khoa . - 1 HS chữa bài bạn trên bảng ( nếu sai ) * Câu 1 : Rồi những người con / cũng lớn lên và lần CN VN. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh tự làm bài .. lượt lên đường . * Câu 2 : Căn nhà / trống vắng . CN VN * Câu 4 : Anh Khoa / hồn nhiên , xới lởi . CN VN * Câu 5 : Anh Đức / lầm lì ,ít nói . CN VN * Câu 6 : Anh Tịnh / thì chững chạc , chu đáo . CN VN. + 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi HS trình bày . GV sửa lỗi dùng + HS tự làm bài vào vở , 2 em ngồi gần nhau từ , đặt câu và cho điểm học sinh viết đổi vở cho nhau để chữa bài . tốt . - Tiếp nối 3 - 5 HS trình bày . 3. Củng cố – dặn dò:2-3p -Nhận xét tiết học. - Về nhà thực hiện theo lời dặn dò . -Dặn HS về làm bài tập 3 , chuẩn bị bài sau. tiết 2:. TCTV. Luyện đọc I.Muc tiêu: - HS luyện đọc đoạn văn trong bài trống đồng đông sơn và bài anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa (trả lời được các câu hỏi). II.Đồ dùng dạy học. - Sách BTCCKTVKN môn TV lớp 4 tập hai. III.Các hoạt động dạy – học. 1.KTBC. - HS đọc bài 1 tiết trước. 2.Dạy bài mới. a.Giớ thiệu bài. - GV hướng dẫn HS đọc và làm bài tập. - HS đọc đoạn văn ở bài tập 1 và trả lời câu hỏi ở bài tập 2 trong Sách BTCCKTVKN môn TV lớp 4 tập hai trang 10. - HS đọc đoạn văn anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa ở bài tập 1 và trả lời câu hỏi ở bài tập 2 trong Sách BTCCKTVKN môn TV lớp 4 tập hai trang 10, 11. IV.Củng cố - dặn dò: - GV củng cố lại bài. - Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 3:. HĐNG. Đọc báo I.Mục tiêu: - Giúp HS giảm căng thẳng trong tiết học chính. - Giúp em hiểu thêm về bạn bè về cuộc sống GĐ và xã hội. II.Đồ dùng dạy học. - Báo nhi đồng hoặc báo mới. III. Các hoạt động dạy – học. - GV tổ chức cho HS đọc báo. - GV giới thiệu tờ báo, nội dung tờ báo. - GV mở báo ra hướng dẫn HS xem các mục. - GV chỉ các ảnh trong báo kết hợp giải thích hình đó nói về vẫn đề gì. - HS đọc báo theo yêu cầu của GV. IV. Củng cố - dặn dò. - GV củng cố tiết học. - Dặn HS về đọc báo.. Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:. Tập đọc: Tiết 42. Bè xuôi sông la I -Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng , tình cảm . - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La với sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam ( trả lời được các câu hỏi trong SGK , thuộc được một đoạn thơ trong bài ) - HS thích tìm hiểu Tiếng Việt * BVMT: - Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước , thêm yêu quý môi trường thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi trường . II – Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc diễn cảm III-Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/KTBài cũ :- Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa - HS đọc bài & trả lời 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HS1: Đọc bài + nội dung bài HS2: Đọc bài + Trần Đại Nghĩa theo Bác Hồ về nước khi nào ? GV nhận xét ghi điểm => nhận xét chung 2/ Bài mới: (32’) a / Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi bảng b/ Luyện đọc & tìm hiểu bài .  Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc GV mời - Bài thơ có mấy khổ thơ  Đọc lần 1: GV mời GV chỉnh sửa phát âm , ngắt nhịp  Đọc lần 2: GV mời GV giải nghĩa từ : sông La, táu mật ,muồng đen, lát chun , lát hoa , mươn mướt , lượn ,  Đọc lần 3: GV mời GV chỉnh sửa nếu có sai  Luyện đọc nhóm 3  Thi đọc trước lớp GV mời GV đọc diễn cảm cả bài => giọng phù hợp từng khổ thơ  Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài GV yêu cầu + Những loại gỗ quý nào đang xuôi dòng sông La? GV yêu cầu +Sông La đẹp như thế nào?. - HS nhận xét. 1 HS giỏi đọc toàn bài . - Có 3 khổ thơ - 3 HS nối tiếp đọc bài 3 HS nối tiếp đọc bài HS hiểu nghĩa các từ 3 HS nối tiếp đọc bài Các nhóm cùng nhau đọc Đại diện 3 nhóm 3 bạn lên thi đọc => HS nhận xét 1,2 HS đọc cả bài . - HS theo dõi + HS đọc thầm khổ thơ thứ nhất - dẻ cau , táu mật , muồng đen , trái đất , lát vhun , lát hoa - HS đọc thầm khổ thơ thứ hai - Nước sông La trong veo như ánh mắt. Hai bên bờ, hàng tre xanh mướt như đôi hàng mi. Những gợn sóng được nắng chiếu long lanh như vẩy cá. Người đi bè nghe thấy cả tiếng chim hót trên bờ đê.. * Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước qua vẻ đẹp của sông La .các em có ý thức bảo vệ môi - Chiếc bè gỗ được ví đàn trâu đằm trường , yêu quý môi trường + Trong bài thơ chiếc bè gỗ được ví với mình thong thả trôi theo dòng sông. Cách so sánh như thế làm cho cảnh bè cái gì ? Cách nói ấy có gì hay ? gỗ trôi trên sông hiện lên hình ảnh cụ thể, sống động.  Vẻ đẹp bình yên trên dòng sông La. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + HS đọc thầm khổ thơ thứ ba + Khổ thơ thứ hai cho biết điều gì ? - Vì tác giả mơ tưởng đến ngày mai : GV yêu cầu những chiếc bè gỗ đang được chở về + Vì sao đi trên bè, tác giả lại nghĩ đến xuôi sẽ góp phần vào công cuộc xây mùi vôi xây, mùi lán cưa và những mài dựng lại quê hương đang bị chiến tranh ngói` hồng ? tàn phá. - Nói lên tài trí, sức mạnh của nhân dân + Hình ảnh “trong đạn bom đổ nát, ta trong công cuộc xây dựng đất nước, bừng tươi nụ ngói hồng “ nói lên điều gì bất chấp bom đạn của kẻ thù. ?  Sức mạnh tài năng của con người Việt Nam trong cuộc sống xây dựng + Khổ thơ ba nói lên điều gì ? quê hương bất chấp đạn bom của kẻ thù HS đọc lướt cả bài GV yêu cầu HS nêu nội dung bài Bài thơ nói lên điều gì 2 HS nhắc lại GV viết nội dung lên bảng  Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm – HTL 3 HS nối tiếp đọc bài GV yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2 GV giới thiệu đọc diễn cảm khổ thơ thứ Đại diện 2 bạn của hai nhóm lên thi đọc hai => HS nhận xét GV nhận xét HS đọc HS đọc nhẩm để thuộc lòng một đoạn thơ GV yêu cầu HS xung phong đọc thuộc lòng GV nhận xt ghi điểm - HS thi học thuộc lòng từng khổ thơ đã thuộc 3/ Củng cố - dặn dò: (3’) - Qua bài thơ em thấy sông La đẹp như HS nhắc lại đầu bài , nội dung bài học , thế nào ? trả lời câu hỏi củng cố bài Giáo dục liên hệ qua bài học - Về nhà học thuộc lòng đoạn thơ - Chuẩn bị : Sầu riêng. GV nhận xét tinh thần học tập của HS HS nhận xét tiết học Tiết 2:. Khoa học (GV Phụ). Tiết 3:. Toán : Tiết 103. Quy đồng mẫu số các phân số I - Mục tiêu : - Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản - Ap dụng kiến thức đã học để làm bài tập 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS thích tìm hiểu toán học - Bài tập cần làm: Bài 1 HSKG làm được các bài tập trong SGK II -Chuẩn bị: - Bảng phụ III - Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1/KT Bài cũ: (5’) - Luyện tập - HS sửa bài tập số 2 - GV nhận xét ghi điểm => nhận xét chung 3/ Bài mới: (32’) a/ Giới thiệu bài : GV giới thiêuị ghi bảng b/ Tìm hiểu bài :  Hoạt động 1: Hướng dẫn quy đồng mẫu số hai phân số . - Có hai phân số và , làm thế nào để tìm được hai phân số có cùng mẫu số, trong đó một phân số bằng và một phân số bằng + Hai phân số và có gì chung ? +Hai phân số số và bằng hai phân số nào ? Ta nói rằng : Hai phân số và đã được quy đồng mẫu số thành hai phân số và . 15 gọi là mẫu số chung của hai phân số và + Vậy thế nào là quy đồng mẫu số hai phân số ?. Hoạt động của HS - HS lên bảng sửa bài - HS nhận xét. - HS thảo luận tìm cách giải quyết. ==, == - Có chung mẫu số là 15 Hai phân số = & = HS nhắc lại..  Hoạt động 2: Cách quy đồng mẫu số hai phân số + Em có nhận xét gì về mẫu số chung của hai phân số và . & mẫu số của hai phân số và + Ta đãlàm thế nào để từ phân số có được - Ta làm cho mẫu số của các phân số đó bằng nhau mà mỗi phân số mới vẫn bằng phân số phân số cũ tương ứng + Vậy 5 là gì của phân số + Vậy ta đã quy đồng phân số như thế nào - Mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của hai phân số và + Ta đã quy đồng phân số như thế nào ?. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Từ cách quy đồng hai phân số trên hãy nêu cách quy đồng mẫu số ?. em.  Hoạt động 3: Thực hành  Bài tập1: Quy đồng mẫu số các phân số => HS làm vào vở Khi quy đồng hai phân số GV đặt câu hỏi để HS tập diễn đạt trả lời: Quy đồng mẫu số hai phân số và ta nhận được các phân số nào. GV chấm điểm nhận xét àm bài. - Ta đã thực hiện nhân cả tử số & mẫu số của phân số với 5 - 5 là mẫu số của phân số Ta đã lấy cả tử số & mẫu số của phân số nhân với nhân với mẫu số của phân số để được phân số - HS dựa vào cách quy đồng phân số - Ta đã lấy cả tử số & mẫu số của phân số nhân với mẫu số của phân số để được phân số - Quy đồng mẫu số hai phân số ta làm như sau : Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Lấy tử số vàmẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. Nhiều HS nhắc lại HS đọc yêu cầu bài tập 1 HS làm phiếu trình bày cả lớp làm vào vở a/.  Bài tập 2 a: HSKG làm thêm vào vở. và. 3 3 b/ 5 và 7. 5x4 20 Ta có = 6 x 4 = 24 1x6 6 = 4 x 6 = 24 3 3x7 21 Ta có 5 = 5 x 7 = 35 3 3x5 15 7 = 7 x 5 = 35 9 9x9 81 8 = 8 x 9 = 72 Ta có 8 8x8 64 9 = 9 x 8 = 72.  Phần b, c : HSKG về nhà làm thêm 4/ Củng cố - dặn dò: (3’) + Muốn quy đồng hai phân số ta làm thế 9 8 nào c/ 8 và 9 Giáo dục liên hệ qua bài học - Về nhà xem lại bài , học bài Chuẩn bị bài : Quy đồng mẫu số các phân HS nhận xét bài làm trên bảng số ( tt) 7 8 7 7 x 11 77 GV nhận xét tinh thần học tập của HS a/ 5 và 11 Ta có 5 = 5 x 11 = 55 8 8x5 40 11 = 11 x 5 = 55. HS sửa bài. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HS nhắc lại tựa bài , trả lời câu hỏi củng cố bài. HS nhận xét tiết học. Tiết 4: Tiết 5:. Âm nhạc (GVC) Lịch sử (GV Phụ). Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:. Khoa học (GV Phụ). Tiết 2:. Luyện từ va câu: Tiết 42. Vị ngữ trong câu kể ai thế nào? I. Mục tiêu: - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào? Theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập (mục III). *HS khá, giỏi đặt được ít nhất 3 câu kể Ai thế nào? Tả cây hoa yêu thích ( BT2, mục III). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết từng câu trong đoạn văn bài 1( Phần NX, LT). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ có sử - 2 h/s đọc. dụng cu kể Ai thế no? - GV nhận xét chung, ghi điểm. B. Bi mới: (32’) 1. Giới thiệu bi : 2. Phần nhận xt: Bi 1: - GV đính bảng phụ. - 2 h/s đọc, lớp đọc thầm đoạn văn. Bi 2: - HS pht biểu: 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động của thầy - Tìm các câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn? Bi 3: Xác định CN - VN các câu trên. - GV cùng h/s nhận xét chốt câu đúng: CN Về đêm Cảnh vật Sơng Ơng Ba Tri lại Ơng Su Ơng Bi 4: - Gọi h/s trả lời. - GV cng h/s nhận xt, chốt ý ghi tĩm tắt ln bảng: VN trong cu biểu thị Cu 1 Trạng thi của sự vật(cảnh vật) Cu 2 Trạng thi của sự vật (sơng) Cu 4 Trạng thái của người(ông Ba) Cu 6 Trạng thái của người(ông Sáu) Cu 7 Đặc điểm của người(ông Sáu) 3. Phần ghi nhớ: luyện tập: Bi 1: GV bảng phụ ghi cc cu ln bảng.. Hoạt động của trò - Câu 1;2;4;6;7 là câu kể Ai thế nào? - 2 h/s lên bảng làm, lớp làm nháp. VN Thật im lìm. Thôi vỗ sóng dồn dập như hồi chiều. Trầm ngm. Rất sơi nổi. Hệt như thần Thổ Địa của vùng này. - HS đọc yêu cầu, trao đổi cặp trả lời. - Lần lượt các nhóm nêu từng câu. Từ ngữ tạo thnh VN Cụm tính từ. Cụm động từ ( ĐT: thôi) Động từ. Cụm tính từ Cụm tính từ ( TT: hệt). - 2-4 h/s đọc.. - HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cùng bạn, làm bài vào vở. - Trình bày? - HS nêu miệng từng câu; 2 h/s lên bảng gạch và đánh dấu trước cu kể Ai thế no? - GV cùng lớp nhận xét. a. Tất cả các câu đều là câu kể Ai thế nào? b. CN VN Từ ngữ tạo thnh VN Cánh đại bàng rất khoẻ Cụm TT Mỏ đại bàng di v cứng Hai TT Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu Cụm TT Đại bng rất ít bay. Cụm TT Nĩ giống như một con...hơn nhiều. 2 cụm TT (TTgiống; nhanh nhẹn). Bài 2: - HS đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở. - Gọi h/s đặt câu. - HS nối tiếp nhau nêu miệng, lớp nhận - GV nhận xét chung, khen h/s đặt câu tốt. xét trao đổi. C/ Củng cố - dặn dò: (3’) 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động của thầy Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào biểu thị nội dung gì ? do những từ ngữ nào tạọ thành ? Giáo dục liên hệ qua bài học - Học thuộc nội dung ghi nhớ. Chuẩn bị bài: chủ ngữ trong câu kể ai thế nào ? GV nhận xét tinh thần học tập của HS Tiết 3:. Hoạt động của trò HS nhắc lại đầu bài , ghi nhớ , trả lời câu hỏi củng cố bài. HS nhận xét tiết học. Toán: Tiết 104. Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp h/s: - Biết qui đồng mẫu số hai phân số. - Bài tập cần làm ( Bài 1, bài 2 (a, b, ) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (5’). Hoạt động của HS - 2 h/s lên bảng làm bài, lớp làm nháp, đổi chéo trao đổi, chữa bài.. 1 3 - Quy đồng mẫu số 2 phân số: 3 ; 4 .. - GV nhận xét chung, ghi điểm. B. Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài: 2. Quy đồng mẫu số hai phân số:. - HS nêu ý kiến.. 6 5 7 và 12. - Nhận xét gì về 2 MS của 2 p/s trên? - Có thể chọn 12 là MSC được không? Vì - MS của p/s thứ nhất. sao? - Yêu cầu h/s tự quy đồng MS 2 p/s trên. - GV theo dõi gợi ý. 6 7 2 2 3 6 - Nêu cách làm?   a. 3 3 3 9 vậy ta có: 9 và 9 8 11 b. 20 và 20 ;. 3. Thực hành: Bài 1: 7 9 - Nhận xét MS của hai p/s 9 và 3 ?. - MSC là số nào?. - HS theo dõi. 2. 27 16 ; c. 75 75.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Yêu cầu h/s làm bài.. 3 3 3 9 19   ; - HS làm bài. b. 8 8 3 24 24 12 7 7 2 14 ;   c. 22 11 112 22. - GV chấm một số bài. - GV cùng h/s nhận xét, chữa bài.. - HS nêu yêu cầu bài. + Tìm thương của phép chia MSC cho MS của p/s ta được 24:6=4(24:8=3) Lấy thương tìm được nhân với TS và MS của p/s ta có: 5 5 4 20 9 9 3 27     6 6 4 24 và 8 8 3 24. HS nhaéc laïi đầu baøi , neâu caùch quy đồng mẫu số các phân số. HS nhaän xeùt tieát hoïc Bài 2: - GV hướng dẫn mẫu: 4 4 12 48 5 5 7 35   ;   7 7 12 84 12 12 7 84. a. - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Thực hiện thế nào? - 2 h/s lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào vở. - GV cùng h/s nhận xét trao đổi chữa bài. C/ Củng cố – dặn dò: (3’) Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm như thế nào ? Giáo dục liên hệ qua bài học - Về nhà xem lại bài , HSKG làm bài 2d,e,g Chuẩn bị bài : Luyện tập GV nhận xét tinh thần học tập của HS Tiết 4:. TCT. Tiết 2 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I.Mục tiêu: - HS biết thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. II.Đồ dùng dạy học: - Sách BTCCKTVKN môn Toán lớp 4. III.Các hoạt động dạy – học. 1.KTBC: - HS làm bài tập 3 trong Sách BTCCKTVKN môn Toán lớp 4. 2.GTB. 3.Bài mới: - HS làm bài tập 1, 2,3,4 trang 44, 45 sách BTCCKTVKN môn Toán lớp 4. 4.Củng cố - dặn dò: - GV củng cố lại tiết học. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập.. Chiều thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:. Kể chuyện: Tiết 18. Kể chuyện được chứng kiến hoặctham gia I-Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý trong SGK , chọn được câu chuyện ( được chứng kiến hoặc tham gia ) nói về một người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt . - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rọ ý & trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện . - Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. * KNS: - -Giao tiếp - -Thể hiện sự tự tin - Trình by 1 phút - Hỏi và trả lời II . Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) -Gọi 3 HS kể lại những điều đã nghe , đã -3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. đọc bằng lời của mình về chủ điểm một người có tài 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Nhận xét và cho điểm HS . 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện; * Tìm hiểu đề bài: -Gọi HS đọc đề bài. -GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các từ: có khả năng , sức khoẻ đặc biệt mà em biết . - Mời 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong SGK . + Yêu cầu HS suy nghĩ , nói nhân vật em chọn kể : Người ấy là ai , ở đâu , có tài gì ? + Em còn biết những câu chuyện nào có nhân vật là người có tài năng ở các lĩnh vực khác nhau ? - Hãy kể cho bạn nghe . + Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện . * Kể trong nhóm: -HS thực hành kể trong nhóm đôi . GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn. Kể trước lớp: -Tổ chức cho HS thi kể. -GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn về nội dung truyện, ý nghĩa truyện. -Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. -Cho điểm HS kể tốt. 3. Củng cố – dặn dò: (3’) -Nhận sét tiết học. -Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe Tiết 2:. - Lắng nghe . -2 HS đọc thành tiếng. -Lắng nghe. + Tiếp nối nhau đọc . + Suy nghĩ và nói nhân vật em chọn kể : -Thực hiện theo yêu cầu.. + 1 HS đọc thành tiếng . -2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa truyện . -5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện. - HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. Tập làm văn: Tiết 42. Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối I. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn miêu tả cây cối (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối (BT1, mục III); biết lập dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học (BT2).. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> * HS đọc bài Cây gạo và nhận xét về trình tự miêu tả. Qua đó, cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên. (Khai thác trực tiếp nội dung bài.) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh một số cây ăn quả ( nếu có). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại dàn ý -2 HS trả lời câu hỏi . bài văn miêu tả đồ vật đã học . -Nhận xét chung. +Ghi điểm từng học sinh B. Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài: 2. Phần nhận xét: Bài 1: - 1 h/s đọc nội dung bài. - Yêu cầu đọc và xác định đoạn, nội - Lớp đọc thầm đoạn văn, xác định đoạn dung. và nội dung từng đoạn. - Trình bày? - Lần lượt h/s nêu, lớp nhận xét trao đổi. - GV chốt lời giải đúng, dán phiếu. Đoạn Nội dung Đoạn1: 3 dòng - Giới thiệu bao quát về bãi ngô, tả cây ngô từ khi còn lấm tấm đầu như mạ non đến lúc trưởng thành những cây ngô với lá rộng dài, nõn nà. Đoạn 2: 4 dòng Tả hoa và búp ngô non giai đoạn đơm hoa, kết trái. tiếp. Đoạn 3: còn lại Tả hoa và lá ngô giai đoạn bắp ngô đã mập và chắc, có thể thu hoạch. Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài tập. Lớp đọc thầm - Yêu cầu trao đổi nêu ý kiến. bài : Cây mai tứ quý. - HS trao đổi theo nhóm yêu cầu bài tập. - GV chốt câu đúng, đính bảng phụ. - Lớp nhận xét trao đổi. Đoạn Nội dung Đoạn1: 3 dòng đầu - Giới thiệu bao quát về cây mai (chiều cao, dáng, thân, tán, gốc, cành, nhánh). Đoạn 2: 4 dòng tiếp. Tả cánh hoa trái cây. Đoạn 3: còn lại Nêu cảm nghĩ của người miêu tả. - So sánh trình tự miêu tả 2 bài có gì - Bài cây mai tứ quý tả từng bộ phậncủa khác? cây, bài bãi ngô tả từng thời kì phát triển của cây. Bài 3: - Yêu cầu suy nghĩ nhận xét cấu tạo bài - HS đọc yêu cầu, trao đổi cặp rút ra nhận 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS văn miêu tả cây cối? xét. 3. Phần ghi nhớ: - 4 h/s đọc. luyện tập: Bài 1: - 1 h/s đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Yêu cầu đọc bài văn trao đổi nêu ý - HS trao đổi nêu ý kiến. kiến. Bài văn tả cây gạo già theo từng thời kì - Trao đổi trước lớp, phát biểu. phát triển của bông gạo từ lúc hoa còn đỏ - GV nhận xét. mọng đến lúc mùa hoa hết, những bông hoa đỏ trở thành những qua gạo, những mảnh vỏ tách ra, lộ những múi nông khiến cây gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới. Bài 2: GV dán tranh ảnh cây ăn quả. - HS đọc yêu cầu bài. - GV phát bảng phụ cho 2,3 h/s. - Mỗi h/s chọn 1 cây, lập dàn ý theo 1 - GV theo dõi nhắc nhở. trong 2 cách đã nêu, 2 h/s làm vào bảng - Trình bày? phụ. - GV cùng lớp nhận xét, chốt bài đúng - HS nối tiếp nhau nêu dàn ý của mình, hay. lớp nhận xét, bổ sung. Đính bài bảng phụ. C. Củng cố - dặn dò: (3’) - Qua bài em nhận xét gì về vẻ đẹp cây HS nhắc lại đầu bài , ghi nhớ , trả lời câu cối trong môi trường thiên nhiên, em hoûi cuûng coá baøi cần làm gì để bảo vệ vẻ đẹp đó? - Nhận xét tiết học, dặn h/s về hoàn HS nhaän xeùt tieát hoïc chỉnh dàn ý viết vào vở. Quan sát kĩ một cây em thích chuẩn bị cho tiết học sau. Tiết 3:. Thể dục (GVC). Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Mĩ thuật. (GVC) Tiết 2: Thể dục (GVC) Tiết 3:. TCTV. Tiết 2 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> I.Mục tiêu: - Giúp HS biết viết đoạn văn kể một vài nét nổi bật về những đổi mới ở xóm làng hoặc phố phường và trả lời được câu hỏi của bài tập 2: II.Đồ dùng dạy học: - Sách BTCCKTVKN môn TV lớp 4 tập hai. III.Các hoạt động dạy học: 1.KTBC: - Một HS lên làm bài tập 2: 2.GTB 3.Bài mới: - GV hướng dẫn HS làm bài. -HS viết đoạn văn bài tập 1 trang 11 trong Sách BTCCKTVKN môn TV lớp 4 tập hai. - HS đọc đoạn văn bài tập 2 và gạch dưới những từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh, chi tiết mà em thích trong đoạn văn miêu tả trang 12, 13 trong Sách BTCCKTVKN môn TV lớp 4 tập hai. 3.Củng cố - dặn dò: - GV củng cố lại bài. - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. Tiết 4:. Toán : Tiết 105. Luyện tập. A/ Mục tiêu : - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. - Bài tập cần làm:Bài1a,2a,4. B/ Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập . Học sinh : Các đồ dùng liên quan tiết học . C/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 1 . -Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: (32’) a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1 : + Gọi 1 em nêu đề bài . -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.. Hoạt động của trò -Hai học sinh sửa bài trên bảng -Lắng nghe . -Một em nêu đề bài . -Lớp làm vào vở .. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Gọi hai em lên bảng sửa bài.. -Hai học sinh làm bài trên bảng 1 4 va 6 5 1 1❑5 5 = = 6 6 ❑ 5 30 4 4 × 6 24 = = 5 5 ×6 30 5 7 va 9 36 5 5 ❑ 4 20 = = 9 9 ❑ 4 36. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét bài học sinh . Bài 2 a,:(2b nếu còn thời gian) + Gọi HS đọc đề bài . -Yêu cầu lớp làm vào vở. -Gọi HS lên bảng làm bài. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận ghi điểm từng học sinh . Bài 3 :(nếu còn thời gian) + Gọi HS đọc đề bài . -Yêu cầu lớp làm vào vở. -Gọi một em lên bảng sửa bài. -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh Bài 4 :(nếu còn thời gian) + Gọi HS đọc đề bài . -Hướng dẫn HS cách qui đồng mẫu số của 2 phân số HS tự làm bài . -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh Bài 5 :(nếu còn thời gian) + Gọi HS đọc đề bài . -Hướng dẫn HS cách làm. -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 3) Củng cố - Dặn dò: (3’) -Nhận xét đánh giá tiết học . Dặn về nhà học bài và làm bài.. -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -Một em đọc thành tiếng . +HS tự làm vào vở. -Một HS lên bảng làm bài . -Học sinh khác nhận xét bài bạn . + 1 HS đọc thành tiếng . + Tiếp nối phát biểu . + HS thực hiện vào vở.. + 1 HS đọc thành tiếng . + Lắng nghe . + HS thực hiện vào vở.. + 1 HS đọc thành tiếng . + Lắng nghe và quan sát GV thực hiện . + HS thực hiện vào vở. -Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 5:. Sinh hoạt trong tuần. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×