TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG
NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
--------------------------
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………
Số báo danh:....................................................................................................................
Câu 1: Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm:
A. điện trở thuần và tụ điện.
B. điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện
C. cuộn thuần cảm và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 2: Khi sóng ánh sáng truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì:
A. tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 3: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc
sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
A. 20Hz
B. 25Hz
C. 100Hz
D. 5Hz
Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω thì có thể cung cấp cho mạch ngồi một
cơng suất lớn nhất là
A. 12 W
B. 3 W
C. 6W
D. 9 W
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của
dao động thứ nhất là 7cm, li độ của dao động tổng hợp là 10cm. Li độ của dao động thành phần thứ hai là
A. 3 cm
B. 8,5 cm
C. 17 cm
D. 1,5 cm
π
Câu 6: Một đoạn mạch điện có hiệu điện thế hai đầu u = 200 2 cos 100πt + ÷ V . Hiệu điện thế hiệu dụng là
6
A. 6 V .
B. 200 V .
C. 100 V .
D. 200 2 V .
Câu 7: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C. hoàn toàn ngẫu nhiên.
D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
1
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiêu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m,
bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 10.
B. 7.
C. 5.
D. 9.
Câu 9: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có
biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thể năng
0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thể năng là
A. 0,20 J.
B.0,22 J.
C. 0,56 J.
D. 0,48 J.
Câu 10: Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ω 0 quanh một trục song song với các đường cảm ứng từ của
từ trường đều. Từ thông qua khung
A. biến thiên với tần số góc ω < ω0 .
B. khơng biến thiên
C. biến thiên với tần số góc ω > ω0 .
D. biến thiên với tần số góc ω = ω0 .
π
Câu 11: Phương trình dao động điều hịa của một vật là: x = 6 cos 4πt + ÷ cm. Tần số góc của dao động là
6
A. 4π rad/s.
B. 12π rad/s.
C. 0,5 rad/s.
D. 2 rad/s.
Câu 12: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thể khơng đổi thì thấy với R = 10 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R cực đại. Nêu
đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì thấy với R = 30 Ω thì cơng suất trên R cực đại. Cảm kháng của
mạch?
A. 20 6 Ω .
B. 20 3 Ω .
C. 20 2 Ω .
D. 10 6 Ω .
Câu 13: Chọn câu đúng. Sóng dừng là
A. sóng trên sợi dây mà hai đầu cố định.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. sóng khơng lan truyền nữa khi gặp vật cản.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi sau mỗi dao
động toàn phần năng lượng con lắc bị mất đi là bao nhiêu phần trăm?
A. 98%
B. 1%
C. 99%
D. 3%
Câu 15: Trong thuỷ tinh, tốc độ ánh sáng sẽ:
A. lớn nhất đối với tia màu tím.
B. lớn nhất đối với tia màu đỏ.
C. bằng nhau đối với mọi tia sáng.
D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh.
2
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt ( V ) vào hai đầu một điện trở R = 100 Ω. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 ( A ) .
B. 1 ( A ) .
C. 2 2 ( A ) .
D.
2 ( A) .
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu giảm độ
cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần, thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần
Câu 18: Một con lắc lị xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 0,2 s và chiều
dài quỹ đạo là L = 40 cm. Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao
động của con lắc.
π
A. x = 10 cos 10πt + ÷ cm.
2
π
B. x = 20 cos 10πt + ÷ cm.
2
π
C. 20 cos 20πt − ÷ cm.
4
π
D. x = 40 cos 20πt − ÷ cm.
2
Câu 19: Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = 10 -8 F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.10 8 m/s thì
bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 6π.103 m.
B. 60π m.
C. 600π m.
D. π.103 m.
Câu 20: Tại một phịng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián
tiếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002 (s) và ℓ = 0.800 + 0,001(m).
Lấy π = 3,14. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,801 ± 0, 035 m / s 2 .
B. g = 9,536 ± 0, 003 m / s 2 .
C. g = 9,536 ± 0, 032 m / s 2 .
D. g = 9,801 ± 0, 032 m / s 2 .
Câu 21: Máy phát điện một pha có rơto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dịng điện có f = 50 Hz thì vận
tốc quay của rơto là:
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
C. 1500 vòng/phút.
D. 3000 vòng /phút
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động ngược pha là 10 cm. Tần số của sóng là
A. 200 Hz
B. 400 Hz
C. 800 Hz
Câu 23: Chọn câu đúng. Sóng ngang truyền được trong
A. rắn và khí.
B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. lỏng và khí.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 24: Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có cùng
3
D. 100 Hz
A. tần số.
B. biên độ.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian, dao động cùng phương.
D. pha dao động.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng S phát ra vô số
ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ
vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có năm bức xạ cho vân sáng là?
A. 12,16 mm.
B. 10,0 mm.
C. 13,68 mm.
D. 15,2 mm.
Câu 26: Hai nguồn A, B kết hợp, cùng biên độ, cùng pha đồng thời gửi đến điểm M trên đường thẳng AB và
ngồi đoạn AB, sóng tại đây có biên độ bằng biên độ dao động của từng nguồn gửi tới. Cho f = 1 Hz, v = 12
cm/s. Khoảng cách AB?
A. 2 cm
B. 10 cm
C. 40 cm.
D. 4 cm
Câu 27: Trong thiết bị nào dưới đây có cả máy phát và thu sóng vơ tuyến?
A. Điều khiển ti vi.
B. Súng bắn tốc độ.
C. Điện thoại bàn.
D. Vô tuyến.
Câu 28: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối
ưu?
A. dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
B. dùng dịng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
C. dùng điện áp truyền đi có giá trị lớn.
D. dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh khi điện
dụng của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì ω =
1
:
LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
Câu 30: Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 2,5cos 20t cm. Thời điểm pha dao động đạt giá trị
A. 30 s.
B. 60 s.
C.
π
s.
30
D.
π
?
3
π
s.
60
Câu 31: Cho con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 (m/s2). Chu kì dao
động nhỏ của con lắc là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 6,28 s.
4
D. 4 s
Câu 32: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với q1 = q2 , đưa chúng lại gần thì chúng
đẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = q1
B. q = 2q1
C. q =
q1
2
D. q = 0.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của
vật.
Câu 34: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Tần số con lắc không thay đổi khi
A. thay đổi khối lượng con lắc.
B. tăng biên độ góc đến 45°.
C. thay đổi gia tốc trọng trường.
D. thay đổi chiều dài con lắc.
Câu 35: Con lắc đơn dao động không ma sát, vật nặng 100g; g = 10m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân băng
thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Li độ góc cực đại của con lắc là
A. 72,54 rad.
B. 36,86 rad.
C. 1,27 rad.
D. 1,05 rad.
Câu 36: Một vật sáng đặt trước cách thấu kính 30cm, sau thấu kính thu được ảnh trên màn cách thấu kính
60cm. Tiêu cự của thấu kính?
A. 80 cm.
B. 120 cm.
C. 60 cm.
D. 20 cm.
Câu 37: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 -3 H nối với nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện
trở trong r = 1 Ω. Khi có dịng điện chạy ổn định trong mạch ngắt cuộn dây ra khỏi nguồn và nói với tụ điện có
điện dung C = 0,1μF. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ điện.
A. 6,2.10-7 C.
B. 5,2.10-8 C.
C. 3.10-8 C.
D. 2,6.10-8 C.
Câu 38: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một mơi trường trong
suốt tới mặt phân cách tới khơng khí. Biết chiết suất của mơi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần
lượt là nđ = 1,40, nc = 1,42, nch = 1,46, nt = 1,47 và góc tới i= 45°. Số tia sáng đơn sắc không bị tách ra khỏi tia
sáng tổng hợp này là
A. 1
B. 4
C. 3
5
D. 2
Câu 39: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn
hồi rất dài chu kỳ 6s. Tại thời điểm t 0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75s, hình
dạng sợi dây như hình 1. Biệt d2 – d1 = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cự
đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là
A.
5π
.
3
B.
5π
.
8
C.
3π
.
4
D.
10π
.
3
Câu 40: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện
áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức với U khơng đổi nhưng f có thể
thay đổi được. Ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất
tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f = f 1 và là đường
đứt nét khi f = f2. Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 5 W.
B. 140 W.
C. 280 W.
D. 130 W.
Pmax
100
O
--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
6
P (W)
120 200
R (Ω)
1-C
2-A
3-D
4-D
5-A
6-B
7-D
8-D
9-A
10-B
11-A
12-C
13-C
14-B
15-B
16-D
17-D
18-B
19-C
20-C
21-A
22-A
23-B
24-C
25-C
26-D
27-B
28-C
29-C
30-D
31-B
32-A
33-A
34-A
35-D
36-D
37-C
38-C
39-D
40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn D.
Ta có: f = f 0 =
v
20
=
= 5 ( Hz ) .
2l
2.2
Câu 4: Chọn D.
Ta có:
P = I 2 .R =
E2
( R + r)
.R =
2
E2
2
r
R+
÷
R
⇒ Pmax =
E2
= 9 (W )
4r
(Cơ-si)
Câu 5: Chọn A.
Ta có: x12 = x1 + x2 ⇒ x2 = 10 − 7 = 3 cm
Câu 6: Chọn B.
Câu 7: Chọn D.
Câu 8: Chọn D.
Ta có: i = 1,5 mm ⇒ −6, 25 ≤ ki ≤ 6, 25 ⇒ −4,1 ≤ k ≤ 4,1
Vậy có 9 giá trị k nguyên thỏa mãn.
Câu 9: Chọn A.
Ta có:
E
x1
x
x
= − 2 ⇒ 1 = − x2 ⇒ t1 = Et 2
A1
A2
2
4
Khi: Et 2 = 0, 06 ⇒ Et1 = 0, 08.4 = 0,32 ( J ) ⇒ E1 = Ed 1 + Et1 = 0,56 + 0,32 = 0,88 ( J )
Vậy: Ed 1 = 0, 08 ⇒ Et1 = E1 − Ed1 = 0,88 − 0, 08 = 0,8 ⇒ Et 2 =
Et1
= 0, 2 ( J ) .
4
Câu 10: Chọn B.
Trục quay song song với các đường sức từ nên từ thông qua khung dây không biến thiên.
7
Nếu trục quay vng góc với các đường sức từ thì ω = ω0 .
Câu 11: Chọn A.
Câu 12: Chọn C.
Bài tốn phụ: R biến thiên để PRmax thì R bằng tổng trở còn lại của mạch.
R = r = 10
⇒ Z L = 20 2 ( Ω ) .
Ta có:
2
2
R
=
r
+
Z
=
30
L
Câu 13: Chọn C.
Câu 14: Chọn B.
Ta có: A1 = 99,5% A0 ⇒ E1 = ( 99,5% ) E0 ⇒ E1 = 99% E0
2
Vậy cơ năng sau mỗi chu kì giảm đi 1%.
Câu 15: Chọn B.
Trong một mơi trường (khác chân khơng) thì chiết suất của mơi trường đối với tia đỏ là bé nhất nên tốc độ của
c
tia đỏ trong mơi trường đó sẽ là lớn nhất. v = ÷.
n
Câu 16: Chọn D.
Câu 17: Chọn D.
Ta có: f =
1 k
→ k giảm 2 lần và m tăng 8 lần thì f giảm 4 lần.
2π m
Câu 18: Chọn B.
L = 2 A ⇒ A = 20 ( cm )
π
Ta có: φ0 = − ( rad )
.
2
ω = 2π / T = 10π ( rad / s )
Câu 19: Chọn C.
Ta có: λ = 2πc LC = 600π ( m )
Câu 20: Chọn C.
Ta có: T = 2π
l
l
⇒ g = 4π 2 . 2
g
T
2
Suy ra: g = 4π .
l
T
2
= 9,536 ( m / s 2 )
8
Lại có: εg = εl + 2εT ⇒
Δg Δl
ΔT
=
+2
⇒ Δg = 0, 032 ( m / s 2 )
g
l
T
2
Vậy kết quả của phép đo là: g = g + Δg = 9,536 ± 0, 032 ( m / s ) .
Câu 21: Chọn A.
Ta có: f =
pn
50.60
⇒n=
= 300 (vịng/phút)
60
10
Câu 22: Chọn A.
Ta có: f =
v 4000
=
= 200 ( Hz )
λ 10.2
Câu 23: Chọn B.
Câu 24: Chọn C.
Câu 25: Chọn C.
Ta có: i ∈ [ 1,52; 2,96] mm
Điều kiện để 5 vùng quang phổ trùng nhau là 2,96.k ≥ 1,52. ( k + 4 ) ⇒ k ≥ 4, 2 ⇒ kmin = 5
Vậy vị trí gần vân trung tâm nhất là: x = 1,52. ( 5 + 4 ) = 13, 68 ( mm ) .
Câu 26: Chọn D.
π ( d1 − d 2 )
π ( d1 − d 2 ) 1
π ( d1 − d 2 ) π
= + k 2π .
Ta có: AM = 2a cos
÷ = a ⇒ cos
÷= ⇒
λ
λ
λ
3
2
Vậy:
π. AB π
λ
= + k 2π ⇒ AB = + 2k λ ⇒ AB = 4 ( cm )
λ
3
3
Câu 27: Chọn B.
Câu 28: Chọn C.
Câu 29: Chọn C.
Cường độ dòng điện tức thời cùng pha với hiệu điện thế tức thời.
Câu 30: Chọn D.
Ta có: 20t =
π
π
⇒t =
( s) .
3
60
Câu 31: Chọn B.
Câu 32: Chọn A.
Hai điện tích đẩy nhau suy ra q1 = q2 .
9
Vậy khi cho tiếp xúc rồi tách nhau ra thì điện tích sau đó là q =
q1 + q2
= q1 .
2
Câu 33: Chọn A.
Câu 34: Chọn A.
Ta có: f =
1 g
→ tần số con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
2π l
Nên tần số không đổi khi thay đổi khối lượng.
Câu 35: Chọn D.
Ta có: F = T − P ⇒ T = F + P
⇒ T = 2 = mg ( 3cos α − 2 cos α0 ) ⇒ α0 =
π
= 1, 05 ( rad )
3
Câu 36: Chọn D.
Ta có:
1 1 1
1
1 1
+ = ⇒
+
= ⇒ f = 20 ( cm )
d d' f
30 60 f
Câu 37: Chọn C.
Ta có: I 0 =
E0
= 3.10−3 ( A ) .
r
Đề cho: Wt = 3Wd ⇒ Wd =
W
q 2 LI 02
⇒
=
⇒ q = 3.10 −8 ( C )
4
2C
8
Câu 38: Chọn C.
Để tia sáng không tách ra khỏi chùm tia ban đầu thì tia sáng đó phải bị phản xạ tồn phần.
Điều kiện để phản xạ toàn phần là: i > igh với: sin igh =
1
n
0
Tia đỏ có: igh = 45,58 > i→ tia đỏ bị khúc xạ (tách khỏi chùm tia ban đầu)
Tia cam, chàm, tím lần lượt có igh là 44,770, 43,230, 42,860 đều cho igh < i nên sẽ bị phản xạ toàn phần.
Câu 39: Chọn D.
10
Góc quay của M từ t0 đến t1 là: α =
1, 75
.360 = 1050
6
0
0
0
N1 trễ pha hơn M1 góc: Δφ = α + 60 + 60 = 225 ⇒ Δφ =
Suy ra: Δφ =
Vậy:
5π
( rad )
4
2πd
2π.3 5π
⇒
=
⇒ λ = 4,8 ( cm )
λ
λ
4
vmax ωA 2π A 10π
=
=
=
v
λf
λ
3
Câu 40: Chọn A.
Ta có: P1max = 100 =
U2
U2
=
⇒ U 2 = 24000
2.R0 2.120
U2
24000
.200 ⇒ Z LC = 40 5 ( Ω )
Lại có: P2 = 100 = 2 .R ⇒ 100 =
2
Z
2002 + Z LC
Vậy: P2 max =
U2
24000
=
= 60 5 ( W )
2 Z LC 2.40 5
11