Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu thuyết minh và tính toán Công Nghệ Chế Tạo Máy, Chương 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.22 KB, 6 trang )

Chng 5:
Nguyên công VB- Phay lăn răng
Số răng 18
Lập sơ đồ gá đặt:
Chi tiết đ-ợc gá trên trục gá dao của dao phay lăn răng ,
định vị mặt phẳng ba bậc tự do , chốt trụ ngắn hai bậc .
Chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do
Kẹp chặt: Ta dùng một bulông kẹp rút thông qua bạc để
không làm ảnh h-ởng bề mặt chi tiết . Trục gá này đ-ợc
truyền chuyển động bởi mâm cặp ba chấu từ bàn cặp , và
một mũi tâm để truyền chuyển động quay.
Chọn máy: Máy phăy lăn răng 5K324, công suất động cơ N
T
= 2,8 KW
Thông số máy :Đ-ờng kính lớn nhất của bánh răng 500mm,
mô dun lớn nhất m=5, số vòng quay trục chính 50250
vòng /phút.
Chọn dao: Để gia công bánh răng có mô đun m = 3,ta chọn
dao phay lăn răng có tiêu chuẩn nh- sau : Vật liệu dao
làm bằng thép gió
Đ-ờng kính vòng đỉnh là D
e
= 90 mm
Đ-ờng kính trục gá dao là d = 32 mm
Đ-ờng kính vòng gờ là D = 50 mm
Chiều dài L = 80 mm
Số răng Z = 10 răng
L-ợng d- gia công: Gia công răng có chiều sâu là 48 mm ,
Z
b1
= 0,5 mm


Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt : Chiều sâu cắt t = 48 mm,
l-ợng chạy dao S = 1,6mm/vòng ( = 0,08 mm/răng), tốc
độ cắt V = 25 m/phút. Ta có các hệ số:
k
1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao, k
1
= 0,8.
k
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công đến vận
tốc cắt, k
2
= 1.
k
3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công đến
l-ợng chạy dao
, k3 = 1.
v
t
= v
b
.k
1
.k
2
. = 25.1.0,8 =20 m/phút.
S
t

= S
b
.k
3
.cos =1,6 mm/vòng ( là góc nghiêng của
răng ,
= 0)
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n
t
vào công thức:
n
t
=

90.14,3
25.1000
.
.1000
d
v
t

88,4vòng/phút
Ta chọn số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay:
n
m
= 96vòng/phút
6.Nguyên công VIA : Nhiệt luyện
Tôi cao tần bề mặt bánh xích đạt độn cứng HRC = 40
50 ,chiều sâu thấm 14 15 mm

a. Thiết bị lò tôi cao tần 60 kW
b. Chế độ nhiệt luyện
1- Tôi :
Nhiệt độ nung 830
C
Môi tr-ờng nguội n-ớc
2- Ram
Nhiệt độ nung 450
C
Môi tr-ờng nguội không khí
7. Nguyên công VII: Ghép các chi tiết và hàn chúng lại
Các chi tiết cần ghép ở đây là bánh răng hành tinh trong
,đĩa xích .
8. Nguyên công 1: Khoan 4 lỗ 14,5 và 4lỗ ren M16.
a. Máy : 2H35
Có các thông số kỹ thuật :
+ Đ-ờng kính lớn nhất khoan đ-ợc : 35 mm
+ Khoảng cách từ trục chính tới trục : 300 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn : 750 mm
+ Kích th-ớc bề mặt làm việc của máy 450 x 500 mm
+ Số cấp tốc độ trục chính : 12
+ Phạm vi tốc độ trục chính : 31,5
1400 (vòng /phút )
+ Số cấp b-ớc tiến 9
+ Phạm vi b-ớc tiến : 0,1
1,6 mm/vòng
+ Lực tiến dao 1500 Kg
+ Momem xoắn 4000 Kg.cm
+ Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW )
+ Khối l-ợng máy : 1300 Kg

+ Kích th-ớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 1245 x 815 x 2690
b.
Dụng cụ :
Mũi khoan 14,5; ta rô M16
c. Sơ đồ gá đặt :
Gá vào mặt đầu và lỗ 160, định vị 5 bậc tự do,1 chốt
trụ chống xoay định vị 1 bậc tự do; kẹp bằng bulông rút qua lỗ.
Hình vẽ trang bên .
d. Các b-ớc gia công :
1- Khoan 14,5 x 4 lỗ.
2- Ta rô ( tay ) 4 lỗ x M16
c. L-ợng d- gia công :
- Khoan 14,5 x 4 lỗ với l-ợng d- gia công 2Z
b
=14,5 mm
- Ta rô ( tay ) 4 lỗ x M16 với l-ợng d- gia công 2Z
b
= 1,5 mm
d.
Chế độ cắt :
Khoan 14,5 x 4 lỗ
+ Chiều sâu cắt : t = 7,25 mm
+ L-ợng chạy dao : S = 0,36 mm/vòng.
+ Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt
tra bảng 5-86 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 50 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1

= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,95
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
5,47****
4321
KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
2,1042
5,14*
5,47*1000
*
v*1000
1


D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m

= 1000 (vòng /phút ) . Nh- vậy
tốc độ cắt thực tế sẽ là :
6,45
1000
5,14**1000
1000
**
m



Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 2,9 kW.
Ta rô M16 x 4 lỗ
+ B-ớc ren P = 0,75 mm
+ Kích th-ớc danh nghĩa ren M16mm
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-188 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 9
m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công K
1
= 0,7
Cắt ren đòi hỏi chính xác cao K
3
= 0,8

5**
21
KKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,99
16*
5*1000
*
v*1000
1


D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 125 (vòng /phút ) . Nh- vậy
tốc độ cắt thực tế sẽ là :
3,6
1000
16**125
1000
**
m




Dn
v
tt
( m/phút )
10. Nguyên công 2 : Khoan 4 lỗ định vị 7,8 và doa 4 lỗ doa
8.
a.
Máy : 2H35
b.
Dụng cụ :
Mũi khoan 7,8; mũi doa 8
c. Sơ đồ gá đặt :
Gá vào mặt đầu và lỗ 160 định vị 5 bậc tự do, kẹp bằng
bulông rút qua lỗ.
d. Các b-ớc gia công :
1- Khoan 7,8 x 4 lỗ.
2- Doa
8 x 4 lỗ

×