Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

NW358 đề 03 PHÁT TRIỂN đề MINH họa THI TN THPT 2020 2021 chỉ có đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.98 KB, 7 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
--------------------------PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
MÃ ĐỀ: 03

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
MƠN THI: TỐN
Thời gian: 90 phút

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?

A.

C132

.

B.

Câu 2. Cho cấp số nhân

A. q = 21 .
Câu 3. Cho hàm số

A132

.


C. 13 .

( un ) , biết u1 = 1 ; u4 = 64 . Tính công bội

y = f ( x)

B. q = ±4 .

D.

C52 + C82 min P = 8

.

q của cấp số nhân.

C. q = 4 .

D. q = 2 2 .

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( −∞; −1) .
( −1; 4 ) .
( −1; 2 ) .
A.
B.
C.
y = f ( x)

Câu 4. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A. x = 1 .
B. x = 0 .

C. x = −4 .

D.

( 3; +∞ ) .

D. x = −1 .

Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số
A. 4 .

f ( x)

có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 1 .
C. 2 .
3x + 4
y=
x − 2 là đường thẳng:
Câu 6. Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số
A. x = 2 .

B. x = −2 .
C. x = 3 .

D. 3 .

D. x = −3 .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA

Trang 1


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

4
2
3
2
3
2
A. y = − x + 2 x + 1 .
B. y = − x − 3 x + 1 . C. y = x − 3x + 1 .
x+5
y=
x − 1 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
Câu 8. Đồ thị hàm số
A. x = 1 .

B. x = −5 .
C. x = 5 .

(

4
2
D. y = x − 2 x + 1 .

D. x = −1 .

)

log a a 2b
Câu 9. Với a và b là các số thực dương và a ≠ 1 . Biểu thức
bằng
A.

2 − log a b

.

2 + log a b

B.

.

C.


1 + 2 log a b

.

D.

2 log a b

.

2

x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = 2 là

x.21+ x
y′ =
ln 2 .
D.

2

x.21+ x
y′ =
ln 2 .
A.

2

1+ x

B. y′ = x.2 .ln 2 .

x
x
C. y′ = 2 .ln 2 . .

2

3
Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P = a a

5
6

2
3

5

A. a .

B. a .
x+1
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 = 16 là
A. x = 3 .
B. x = 4 .

log 9 ( x +1) =

Câu 13. Nghiệm của phương trình


7
6

C. a .

D. a .

C. x = 7 .

D. x = 8 .

1
2 là
x=

A. x = 2 .

7
2.

B. x =- 4 .
C. x = 4 .
D.
f ( x ) = 4 x + sin 3x
Câu 14. Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
1
1
f ( x)dx = x 4 − cos 3x + C

f ( x)dx = x 4 + cos 3 x + C


3
3
A.
.
B.
.
3

f ( x )dx = x
C. ∫

4

− 3cos 3x + C

f ( x ) = 3x + e
2

Câu 15. Cho hàm số

∫ f ( x)dx = 6 x + e
f ( x )dx = 6 x − e
C. ∫

x

A.


x

+C
+C

Câu 16. Cho

0

A. 2 .

.

4

+ 3cos 3 x + C

.

x

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

∫ f ( x)dx = x
f ( x )dx = x
D. ∫

.


3

+ ex + C

3

−e +C

B.

.

2

I = ∫ f ( x ) dx = 3

f ( x)dx = x
D. ∫

.

x

.

2

. Khi đó
B. 6 .


J = ∫  4 f ( x ) − 3 dx
0

bằng
C. 8 .

D. 4 .

C. I = 2 .

D. I = 4 .

2

Câu 17. Tích phân
A. I = 5 .
Trang 2

I = ∫ (2 x + 1)dx
0

bằng
B. I = 6 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

Câu 18. Mơ đun của số phức z = 3 + 4i là

A. 4 .
B. 7 .
Câu 19. Cho hai số phức
A. 12 .

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

C. 3 .

z1 = 1 + 2i

z = 2 − 3i
và 2
. Phần ảo của số phức liên hợp
B. −12 .
C. 1 .

D. 5 .
z = 3 z1 − 2 z2

.

D. −1 .

Câu 20. Cho số phức z = 1 – 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz trên mặt
phẳng tọa độ?
Q 1; 2
N 2;1
M 1; −2 )
P −2;1)

A. ( ) .
B. ( ) .
C. (
.
D. (
.
Câu 21. Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 . Thề tích của khối chóp

đó bằng
A. 8

B. 4.

C. 12.

D. 24

C. 288π .

4
π
D. 3

Câu 22. Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

A. 36π

B. 27π .

Câu 23. Cơng thức tính diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:


S = π r 2 + π rl
S = 2π r + π rl
S = 2π rl
S = π r 2 + 2π r
A. tp
B. tp
C. tp
D. tp
.
Câu 24. Một hình lập phương có cạnh là 4 , một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao
bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
2
4π + 4
B. 8π .
C. 4π + 4π
D. 16π
A.
uuu
r
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;3) và B(3; 4; − 1) . Véc tơ AB có tọa độ là
A. (2; 2; 2)
B. (2; 2; − 4)
C. (2; 2; −2)
D. (2;3;1)
2
2
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y + 2z = 1 có tâm là
A. (2; 4; − 2)

B. (1; 2;1)
C. (1; 2; −1)
D. (−1; − 2;1)
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; − 2;1) và có véc tơ pháp

r
n = ( 1; 2;3)
tuyên
là:
( P ) : 3x + 2 y + z = 0 .
( P ) : x + 2 y + 3z − 1 = 0 .
A. 1
B. 2
( P ) : x + 2 y + 3z = 0 .
( P ) : x + 2 y + 3z − 1 = 0 .
C. 3
D. 4
Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB
A ( 1; 2;3 )

và tọa độ điểm B(3; 2;1) ?
r
r
r
B. u2 = (1; − 2;1)
C. u3 = (1;0; − 1) .
D. u4 = (1;3;1)
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2
bằng:
1

1
1
1
A. 26 .
B. 52
C. 13 .
D. 4 .
biết tọa độ điểm
r
A. u1 = (1;1;1)

Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ ?
2x +1
y=
2
x−2 .
A.
B. y = − x + 2 x

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

3
2
C. y = − x + x − x .

4
2
D. y = − x − 3 x + 2

Trang 3



ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

4
2
Câu 31. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 x − 3 trên

đoạn [
21.
A.

−1; 2]

. Tổng M + m bằng
B. −3

x
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2

A

− 5 ; 5  .

. 

B.


2

∫  f ( x ) − x dx = 1

Câu 33. Nếu

0

A. 1 .

C. 18
2

+2

D. 15.

≤ 8 là

[ −1;1] .

C.

[ 1; +∞ ) .

D.

( −∞ ; − 1]

2


thì

∫ f ( x ) dx
0

B. 3 .

bằng
C. 2 .

D. 4 .

( 1 + i ) z bằng
Câu 34. Cho số phức z = 1 + 2i . Môđun của số phức
A.

10

B. 5

C. 10

D.

5

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vng, AB = 1, AA ' = 6 ( tham khảo

( ABCD ) bẳng

hình vẽ). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng

A.

30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 5

( ABCD ) bằng
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng

A.

21

B. 1

C. 17

D. 3

A ( 0;3;0 )
Câu 37. Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm
có phương

trình là:
2
2
2
A. x + y + z = 3

x 2 + ( y − 3) + z 2 = 3

2
2
2
B. x + y + z = 9

2

C

.

x 2 + ( y − 3) + z 2 = 9
2

D.

A ( 2;3; − 1) , B ( 1; − 1; 2 )
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm
có phương trình
tham số là:

Trang 4


TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

x = 2 − t

 y = 3 − 4t
 z = −1 + 3t
A. 
Câu 39. Cho hàm số

x = 2 + t

y = 3−t
 z = −1 + 2t
B. 

f ( x)

A

.

 x = 1 + 2t

 y = −1 + 3t
z = 2 − t
C. 


 x = 2 + 3t

 y = 3 − 2t
 z = −1 + t
D. 

có đạo hàm trên ¡ và hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số

g ( x ) = f ( 2 x − 1) − 2 x + 1

f ( 1) − 1

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

. Giá trị lớn nhất của hàm số

B.

f ( −1) + 1

g ( x)

trên đoạn

1 1
f  ÷−
C.  2  2

[ 0;1]


D.

(

bằng

f ( 0)

)

32 x + 2 − 3x 3 y + 2 + 1 + 3 y < 0
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của y để bất phương trình
có khơng q
30 nghiệm ngun x là
A. 28

B. 29

D. 31
1
f (1) = −
1; 2]
[
f
(
x
)
2 và
Câu 41. Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn

(

C. 30

)

f ( x) + xf ′( x) = 2 x 3 + x 2 f 2 ( x), ∀x ∈ [1; 2].

ln

4
3.

ln

Giá trị của tích phân ∫

2

1

x f ( x)dx

bằng

3
4.


C. ln 3 .
D. 0.
Câu 42. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn ( z + 1 + i)( z − i) + 3i = 9 và | z |> 2 . Tính P = a + b .
A. −3 .
B. −1 .
C. 1.
D. 2.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC . A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BC = a biết mặt
A.

B.

( A′BC ) hợp với đáy ( ABC ) một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ
phẳng
ABC. A′B′C ′ .

a3 3
a3 3
a3 2
3
A. 2 .
B. 6 .
C. a 3 .
D. 3 .
Câu 44. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.

TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA

Trang 5



ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

Biết bán kính đáy bằng R = 5 cm , bán kính cổ r = 2cm, AB = 3 cm, BC = 6 cm, CD = 16 cm. Thể
tích phần khơng gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng

(

).

(

495π cm3

B.

462π cm3

).

(

C.

490π cm3

).


(

)

412π cm3
D.
.
x +1 y z + 2
∆:
=
=
2

1
2 và mặt phẳng
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
( P) : x + y − z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆
có phương trình là
 x = −1 + t
x = 3 + t
x = 3 + t
 x = 3 + 2t




 y = −4t .
 y = −2 + 4t .
 y = −2 − 4t .

 y = −2 + 6t .
 z = −3t
z = 2 + t
 z = 2 − 3t
z = 2 + t
A. 
B. 
.
C. 
D. 
f ( x)
Câu 46. Cho hàm số
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A.

m
g ( x) = f 3 ( x) − 3 f ( x)
Gọi m, n là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số
. Đặt T = n
hãy chọn mệnh đề đúng?
T ∈ ( 0;80 )
T ∈ ( 80;500 )
T ∈ ( 500;1000 )
T ∈ ( 1000; 2000 )
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
32 x + x+1 − 32+ x+1 + 2020 x − 2020 ≤ 0
 2
2
x − ( m + 2) x − m + 3 ≥ 0
Câu 47. Cho hệ bất phương trình 
( m là tham số). Gọi S là tập tất
cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng các
phần tử của S .

A. 10 .
Câu 48. Cho hàm số

B. 15 .
y = f ( x ) = x4 − 2 x2

và hàm số

C. 6 .
y = g ( x ) = x2 − m2

D. 3 .
, với 0 < m < 2 là tham số

S ,S ,S ,S
thực. Gọi 1 2 3 4 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Ta có diện tích
S1 + S4 = S 2 + S3 tại m0 . Chọn mệnh đề đúng.

Trang 6


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

1 2
m0 ∈  ; ÷
 2 3.
A.
Câu 49. Giả sử

2 7
m0 ∈  ; ÷
 3 6 .
B.

z là số phức thỏa mãn

2 z − 4 − i + z + 5 + 8i
A. 6 .

2

có dạng
B. 9 .

7 5
5 3
m0 ∈  ; ÷

m0 ∈  ; ÷
 6 4 .
 4 2.
C.
D.
iz − 2 − i = 3
. Giá trị lớn nhất của biểu thức

abc . Khi đó a + b + c bằng
C. 12 .

Oxyz , cho mặt phẳng

Câu 50. Trong không gian

( S ) :( x − 1)

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9
2

2

. Tọa độ điểm

(α) :

D. 15 .


2 x − y + 2 z − 14 = 0

H ( a; b; c )

thuộc mặt cầu

và quả cầu

( S ) sao cho khoảng

( α ) là lớn nhất. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của H xuống mặt
cách từ H đến mặt phẳng
( Oxy ) , ( Oyz ) , ( Ozx ) . Gọi S là diện tích tam giác ABC , hãy chọn mệnh đề đúng trong
phẳng
các mệnh đề sau?
S ∈ ( 0;1)
S ∈ ( 1; 2 )
S ∈ ( 3; 4 )
S ∈ ( 2;3)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1.A
11.D
21.B

31.C
41.B

2.C
12.A
22.A
32.B
42.C

3.C
13.A
23.A
33.B
43.A

4.A
14.A
24.D
34.A
44.C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.A
7.A
15.B
16.B
17.B

25.B
26.C
27.C
35.C
36.C
37.B
45.C
46.C
47.D

8.B
18.D
28.C
38.A
48.B

9.B
19.B
29.C
39.D
49.B

10.B
20.B
30.C
40.B
50.C

Trang 7




×