Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

NW251 đề THI THỬ lần 1 TN12 CHUYÊN KHTN 2020 2021 GV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 27 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

TRƯỜNG  THPT
--------------------------CHUN KHTN
MÃ ĐỀ: ....

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

THI THỬ THPTQG LẦN 1 - MƠN TỐN
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
2

Câu 1.

Câu 2.

x
x
Phương trình 2  3 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
A  1, 1, 2 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P  : x  2 y  3z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua

Câu 3.



Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

A và vuông góc với  P  .
x 1 y 1 z  2
x  1 y 1 z  2




2
3 .
2
3 .
A. 1
B. 1
x 1 y 1 z  2
x 1 y 1 z  2




2
3 .
2
3 .
C. 1

D. 1
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  x  3 và parabol y  2 x  x  1 bằng:
9
13
13
A. 6 .
B. 2 .
C. 9 .
D. 3 .
4
Phương trình z  16 có bao nhiêu nghiệm phức?
A. 0 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
3
2
2
Cho hàm số y  x  mx  m x  8 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên đề hàm số có điểm cực tiểu
nằm hồn tồn phía trên trục hoành?
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .

y  mx 9   m 2  3m  2  x 6   2m 3  m 2  m  x 4  m
m
Có bao nhiêu giá trị thực của
để hàm số

đồng biến trên �?
A. Vô số.
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
2

Câu 7.

Câu 8.

x3  1
dx  a  b ln 3  c ln 2
2

x

x
Biết rằng 1
với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính 2a  3b  4c
A. 19 .
B. 19 .
C. 5 .
D. 5 .
x y 1 z 1
d1 : 

Oxyz
2
1

2 và
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng

d2 :

x 1 y  2 z  3


1
2
2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:

17
A. 4 .

17
B. 16 .

16

C. 16 .

D.

17 .

1

Câu 9.


y   x  1 3

Hàm số
 1; � .
A.

có tập xác định là:
1;�
B. 
.

C.

 �; � .

D.

 �;1 � 1; � .

x 4  2 x 2  3  2m  1
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có đúng 6 nghiệm
thực phân biệt.

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 1



ĐỀ THI THỬ:2019-2020

1 m 

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

3
2.

2m

C. 3  m  4 .
D.
3
Câu 11. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x  3x  2 .
 0; 2  .
 1; 0  .
 0; 0  .
 1; 4  .
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m khơng vượt q 2021 để phương trình
4 x 3  m.2 x 2  1  0 có nghiệm?
A.

B. 4  m  5 .

A. 2018 .


5
2.

C. 2021 .

B. 2017 .

D. 2019 .
x 1 y  2 z  3
:


2
2
1 và điểm
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
A  1; 2; 0 

. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  bằng

2 17
A. 9 .

2 17
B. 3 .

Câu 14. Tính nguyên hàm

tan



A.

x

2

 x  ln x 

17
D. 3 .

1
tan 2 x  x  C
C. 2
.

D. tan 2x  x  C .

2xdx
1
tan 2 x  x  C
B. 2
.

A. tan 2x  x  C .
Câu 15. Tìm nguyên hàm

2


17
C. 9 .

 2 x  1 ln xdx

x2
 xC
2
.

2

 x  x  ln x  x2  x  C
2

B.

2

x
 xC
2
C.
D.
.
z
Câu 16. 111Equation Chapter 1 Section 1Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn

x


2

 x  ln x 

x
 x C
2
.

.

2

z - 1 + 3i = z +1- i

x

2

 x  ln x 

.

A. x  y  2  0 .

B. x  2 y  2  0 .
C. x  y  2  0 .
log 1 x �log 1 ( 2 x - 1)
2

2
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình

1 �
1 �


�1 �
;1�
;1�
� ;1�


4
2




A.
.
B.
.
C. �4 �.

D. x  y  2  0 .

�1 �
� ;1�
D. �2 �.

Câu 18. Tính thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x = 2 và đồ thị
y = x 2 khi quay xung quanh trục Ox .
4
5
A. 5 .
B. 6 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ; cho điểm

32
C. 5 .
A  1;3; 2 


D. 6 .


 P  : 2x  y  2z  3  0 .

 P  bằng:
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
A. 1 .
Câu 20. Biết rằng

Trang 2

B. 2 .
log 2  3  a; log 2  5   b

2
C. 3 .


. Tính

log 45  4 

D. 3 .

theo a và b .

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

2a  b
A. 2 .

2b  a
B. 2 .

Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
1
A. x  x .

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

y  ln




2
C. 2a  b .

.

D. 2ab .

x 1

1
B. 2 x  2 x .

x
x 1 .

C.

1
x 1 .

D.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x  8ln 2 x  mx đồng biến trên
2

 0; � ?
A. 8.

B. 6.

C. 5.


log
Câu 23. Có a, b là các số thực dương thỏa mãn
1
A. 3 .
B. 3 .

 a b   3 . Tính log  b a  .
3

ab

3

ab

C. 3.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

B.

D.
:



1
3.


x 1 y  2
z


1
2
2 và mặt phẳng

 P  . Khẳng định
là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Gọi 
nào sau đây đúng?
4
cos   
9.
A.

D. 7.

sin  

4
9.

C.

cos  

4

9.

D.

sin   

4
9.

Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt?
A. 3 .
B. 32 .
C. 31 .
D. 33 .
3

Câu 26. Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
sự lớp gồm có 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
435
135
285
5750
A. 988 .
B. 988 .
C. 494 .
D. 9880 .






3z  i z  8  0
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn
.Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 1 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 2 .
3
2
A  1;0 
Câu 28. Cho hàm số y  x  3 x  2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm
?
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .

y  mx3  mx 2   m  1 x  1
Câu 29. Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến
trên �.
3
3
3
m0
�m �0
m�
4 .

A. 4
.
B. 4
.
C. m �0 .
D.
x 1 y 1 z
:


Oxyz
1
1
2 và hai mặt phẳng
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng

 P  : x  2 y  3z  0,  Q  : x  2 y  3z  4  0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường
 P  và  Q  .
thẳng  và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
1
1
2
2
2
2
x2   y  2   z  2 
x2   y  2    z  2 
7.
7.

A.
B.
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

x2   y  2   z  2 
2

C.

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT
2

2
7.

x2   y  2   z  2 
2

D.

y  x2 

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 24
B. 6 .


16
x trên  0; � bằng
C. 12 .

2

2
7.

D. 4 .
4

x

x
�  � � 3 �
sin ���
cos �

 99;100 của bất phương trình � 5 � � 10 � là
Câu 32. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
A. 5
B. 101 .
C. 4 .
D. 100 .
x2
y
y


1

2
x
x  1 tại hai điểm phân biệt A và B .
Câu 33. Biết rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
Độ dài đoạn AB bằng

20

B. 20 .
C. 15 .
D. 15 .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , AB  BC  3a , góc
A.

�  SCB
�  900
 SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt
SAB
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
2
B. 6 a .

2
A. 36 a .

2

D. 48 a .
x y 1 z 1
: 

2
2
1 và mặt phẳng
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

C. 18 a .
2

 Q  : x  y  2 z  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P 

đi qua điểm

 Q .
đường thẳng  và vng góc với mặt phẳng
A. x  y  1  0 .
B. 5 x  3 y  3  0 . C. x  y  1  0
x 2  2 x 3  1 dx


A  0; 1; 2 

, song song với

D. 5 x  3 y  2  0 .

2


Câu 36. Tính nguyên hàm

 2x
A.

3



1

 2x

3

C

18

.

B.

3

.




1

3

Câu 37. Cho a, b là số thực dương thỏa mãn
là:


A.



5 1

 2x

3

C

.

2a b  2ab 3

B. 2 .



1


3

 2x

3



1

3

C
C
6
9
C.
.
D.
1  ab

a  b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a 2  b 2

2

.

3

C.


5 1
2 .

D. 3  5 .

B C có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A���
A�
BC 
BC .
phẳng 
bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A���
3
A. 2 2a .

3a 3 2
2 .
B.

a3 2
C. 2 .

2a 3
2 .

D.
SA   ABCD 
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 ,
và SA  a 2 . Tính


 ABCD  .
góc giữa SC và
A. 90�.
B. 45�.
Trang 4

C. 60�.

D. 30�.

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 . Cạnh bên SA vng góc với
đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45�
. Gọi E là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng DE và SC .

a 10
a 10
2a 19
5 .
B. 19 .
C. 5 .
D.

Câu 41. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số
đều không vượt quá 5 .
A. 38 .
B. 44 .
C. 24 .
D. 48 .
2a 19
A. 19 .

Câu 42. Cho cấp số cộng

 un 

thỏa mãn

u1  u2020  2; u1001  u1021  1

. Tính

u1  u2  ...  u2021

.

2021
A. 1010 .
B. 2020 .
C. 2 .
D. 2021 .
mx  4
y

x  m nghịch biến trên khoảng  1;1 ?
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 0 .
�1 �
2 f  x   xf � � x
f  x
0;
�

 và thỏa mãn
�x � với mọi x  0
Câu 44. Cho hàm số
liên tục trên khoảng
2

f  x  dx.

1

Tính 2
7
A. 12 .

9
3
C. 4 .
D. 4 .

A  1;0; 2  , B  1;1;3  , C  3; 2;0 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
và mặt
phẳng

7
B. 4 .

 P  : x  2 y  2 z  1  0 . Biết rằng điểm

M  a; b; c 

thuộc mặt phẳng

 P

sao cho thứ

MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi a  b  c bằng:
A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60�,

 ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC . Tính
hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng
thể tích hình chóp S . ABC .
3
3

C. 12a 3 .
D. 2a 2 .
f  x
xf �
x    x  1 f  x   e  x


Câu 47. Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
với mọi x . Tính
3
A. 2a 3 .

f�
 0

3
B. 6a 3 .

.
B. 1 .

A. 1 .

Câu 48. Số nghiệm thực của phương trình
A. 0 .
B. 2 .
Câu 49. Cho cấp số nhân


 un 

1
D. e .

C. e .

log 4 x 2  log 2  x 2  2 



C. 4 .

D. 1 .
u8  u9  u10
2 u  u  u  u6  u7  u8
thỏa mãn  3 4 5 
. Tính u2  u3  u4

TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA

Trang 5


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

B. 1 .


A. 4 .

C. 8 .

D. 2 .

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
trên 
A. 5 .

Trang 6

0;1

y

8 3
x  2 ln x  mx
3
đồng biến

?
B. 6 .

C. 10 .

D. Vô số.

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

1.A
11.A
21.B
31.C
41.A

2.C
12.A
22.A
32.D
42.C

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
4.C
5.C
6.B
7.B
8.D
14.B
15.D
16.C
17.D
18.C
24.B

25.C
26.C
27.D
28.D
34.A
35.C
36.A
37.D
38.B
44.D
45.C
46.A
47.B
48.B

3.D
13.B
23.D
33.D
43.A

9.B
19.B
29.B
39.D
49.A

10.D
20.C
30.C

40.A
50.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Phương trình 2  3
A. 2 .
x

x2

có bao nhiêu nghiệm thực?
B. 3 .
C. 0 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn A
Lấy lôgarit cơ số 3 cả hai vế của phương trình ta được
x0

2
log 3  2 x   log 3 3x � x.log 3 2  x 2 � �
x  log 3 2

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.
A  1, 1, 2 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

và mặt phẳng

 

Câu 2.

 P  : x  2 y  3z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua

x 1 y 1 z  2


2
3 .
A. 1

x 1 y 1 z  2


2
3 .
C. 1

A và vng góc với  P  .
x  1 y 1 z  2


2
3 .
B. 1
x 1 y 1 z  2



2
3 .
D. 1
Lời giải

Chọn C
r
n   1; 2; 3

 P
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P
Gọi d là đường thẳng
đi qua A và vng góc với
r
d   P
n   1; 2; 3

nên
là một vectơ chỉ phương của d
x 1 y  1 z  2


d
1

2
3

Vậy phương trình đường thẳng là
Câu 3.

2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  x  3 và parabol y  2 x  x  1 bằng:
9
13
13
A. 6 .
B. 2 .
C. 9 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2
Phương trình hồnh độ giao điểm giữa đường thẳng y  x  3 và parabol y  2 x  x  1 là

x2

x  3  2 x2  x  1 � 2 x2  2 x  4  0 � �
x  1

2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  x  3 và parabol y  2 x  x  1 là

2

S

 2x



1

2

 x  1   x  3 dx

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 7


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

2



�2 x

1

Ta có

2

 2 x  4 dx


2 x 2  2 x  4  0, x � 1; 2 

2

nên
2

2

�2 x 3
� 13
2
S�
2 x  2 x  4 dx   �
2
x

2
x

4
dx




�  x  4x � 
�3
�1 3

1
1
2

Câu 4.

2

Phương trình z  16 có bao nhiêu nghiệm phức?
A. 0 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C

.

4

D. 1 .


z2  4
z  �2

z  16 � �2
��
2
z  �2i
z  4  4i



Ta có:
.
Vậy phương trình có hai nghiệm phức là �2i .
4

Câu 5.

3
2
2
Cho hàm số y  x  mx  m x  8 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên đề hàm số có điểm cực tiểu
nằm hồn tồn phía trên trục hồnh?
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .

Lời giải
Chọn C
xm

y�
0� �
m

x
2
2

 3 x  2mx  m ,
3.

Ta có: y�
 0 có hai nghiệm phân biệt ۹ m
Để hàm số có hai điểm cực trị thì y �

0.

� yct  y  m   m  8  0 � m  2
Trường hợp 1: m  0
. Vậy 0  m  2 � có 1 giá trị
nguyên m  1 .
3

6
6
� m� 5 3
� yct  y �
 �
m 8  0 � m   3
 3 m0
5 . Vậy
5
� 3 � 27
� có 3
Trường hợp 2: m  0

 3; 2; 1 .
giá trị nguyên của m là

Vậy tổng số có 4 giá trị nguyên của m .
Câu 6.

Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số
đồng biến trên �?
A. Vô số.
B. 1 .

y  mx 9   m 2  3m  2  x 6   2m 3  m 2  m  x 4  m
C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B
Ta có:

y�
 9mx8  6  m 2  3m  2  x 5  4  2m 3  m 2  m  x 3



 x 3 9mx5  6  m2  3m  2  x 2  4  2m3  m 2  m 



�0, x ��.
Để hàm số luôn đồng biến trên � thì y�
 0 có nghiệm bội lẻ x  0 , do đó để y�
�0, x �� thì phương trình

Mặt khác ta thấy y�
9mx5  6  m2  3m  2  x 2  4  2m3  m 2  m   0
Trang 8

có nghiệm x  0
TÀI LIỆU ƠN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

m 1


1
� 2 m3  m 2  m  0 � �
m
2


m0


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

.

Thử lại:

 12 x (không thỏa mãn).
Với m  0 � y�

 9 x8 �0, x �� (thỏa mãn).
Với m  1 � y�
5

1
9
45
� y�
  x8  x 5
2
2
2
Với
(không thỏa mãn).
m
Vậy có 1 giá trị của .
m

2

Câu 7.

x3  1
dx  a  b ln 3  c ln 2
2

x

x
Biết rằng 1

với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính 2a  3b  4c
A. 19 .
B. 19 .
C. 5 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn B
2

2

x3  1
2
1�

dx  �
 �
dx
�x  1 
2

x

x
x

1
x



1
1
 Ta có:
�x 2
�2 1
 �  x  2 ln x  1  ln x �   2 ln 3  3ln 2
�2
�1 2
.
 Suy ra:

a

1
2 ; b  2 ; c  3 .

1
2a  3b  4c  2.  3.2  4.  3   19
2
 Vậy
.

Câu 8.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

d2 :

d1 :


x y 1 z 1


2
1
2 và

x 1 y  2 z  3


1
2
2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:

17
A. 4 .

17
B. 16 .

16

C. 16 .
Lời giải

D.

17 .

Chọn D


uu
r
u1   2;1; 2 
 Đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
.
uu
r
u   1; 2; 2 
B  1; 2;3
d
 Đường thẳng 2 đi qua
và có vectơ chỉ phương 2
.
uu
r uu
r
uu
r uu
r uuu
r
uuu
r

u1 , u2 �
u1 , u2 �
AB   1;1; 4  �
�  2; 2;3 ; �

�AB  2.1  2.1  3.4  16
 Ta có:
; �
uu
r uu
r uuu
r

�AB
u
,
u
1
2
16
16


d


uu
r uu
r
2
2
2
17

2 2 3

u1 , u2 �


 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng này là:
.
A  0;1; 1

d1

1

Câu 9.

Hàm số

y   x  1 3

có tập xác định là:

TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA

Trang 9


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

A.

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT


 1; � .

B.

 1;� .

C. 
Lời giải

�; �

.

D.

 �;1 � 1; � .

Chọn B
1

y   x  1 3

xác định khi x  1  0 � x  1 .
D   1; �
 Vậy tập xác định là:
.
 Hàm số

x 4  2 x 2  3  2m  1
m

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của
để phương trình
có đúng 6 nghiệm
thực phân biệt.
3
5
1 m 
2m
2.
2.
A.
B. 4  m  5 .
C. 3  m  4 .
D.
Lời giải
Chọn D
g  x   x4  2x2  3
Xét
có tập xác định: D  �
g�
 x   4 x3  4x

x0


g�
 x   0 � 4 x  4 x  0 � 4 x  x  1  0 � �x  1

x  1


3

Đồ thị hàm số

f  x   x4  2 x2  3

Để phương trình
� 3  2m  1  4
� 4  2m  5

�2m

2

.

là:

x 4  2 x 2  3  2m  1

có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.

5
2

3
Câu 11. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x  3x  2 .
1; 0
 0; 2  .
 0; 0  .

A.
B.   .
C.
Lời giải

Trang 10

D.

 1; 4  .

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Chọn A

y  x 3  3x  2 � y �
 3x 2  3 � y�
 6x .

y�
0� x0� y 2.

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số

 0; 2  .


Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m khơng vượt q 2021 để phương trình
4 x 3  m.2 x 2  1  0 có nghiệm?
A. 2018 .
B. 2017 .
C. 2021 .
D. 2019 .
Lời giải
Chọn A
4 x 3  m.2 x  2  1  0
4 x 3  1
m
2x2
22 x 6
1
� x2  x2  m
2
2
1
� 2 x  4  x  2  m  1
2


Ta có:

2x4 

1
2


x2

 22.2 x  2 

1
2

x2

�2 22.2 x  2.

1
2

x2

 2 22  4

x 3
x 2
Để phương trình 4  m.2  1  0 có nghiệm
� phương trình  1 có nghiệm
۳ m 4

m � 4; 2021 �
Vì m khơng vượt q 2021 nên
Có 2018 số m .
x 1 y  2 z  3
:



2
2
1 và điểm
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
A  1; 2; 0 

. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  bằng
2 17
2 17
17
A. 9 .
B. 3 .
C. 9 .
Lời giải
Chọn B

�M  1;2;3 �
�r
u   2; 2;1
Gọi �
uuuu
r
AM   2;0;3 
uuuu
r r


AM
� , u �  6;4; 4 

uuuu
r r
2
2
2


AM
2 17
� , u � 6  4   4 
� d  A,   


r
2
3
u
2 2   2   1
.
Câu 14. Tính nguyên hàm

tan


2

17
D. 3 .

2xdx


TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 11


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

1
1
tan 2 x  x  C
tan 2 x  x  C
B. 2
.
C. 2
.
Lời giải

A. tan 2x  x  C .

D. tan 2x  x  C .

Chọn B
Ta có:

tan



2

1
� 1

2 xdx  �
� 2  1�dx  tan 2 x  x  C
2
�cos 2 x �
.

Câu 15. Tìm nguyên hàm

 2 x  1 ln xdx


x2
 x  x  ln x  2  x  C
A.
.
2
 x 2  x  ln x  x2  x  C
C.
.

x2
 x  x  ln x  2  x  C
B.
.
2

 x2  x  ln x  x2  x  C
D.
.

2

2

Lời giải
Chọn D

1

� u  ln x
du  dx

��
x

dv   2 x  1 dx � 2

vx x

Đặt
x2
 xC
2
.
Câu 16. 211Equation Chapter 1 Section 1Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
��

 2 x  1 ln xdx   x 2  x  ln x  �
 x  1 dx   x 2  x  ln x 
z - 1 + 3i = z +1- i

.

A. x  y  2  0 .

B. x  2 y  2  0 .

C. x  y  2  0 .
Lời giải

D. x  y  2  0 .

Chọn C
z = x + yi ( x, y ��)

thì

z - 1 + 3i = z +1- i
2

2

2

� x + yi - 1 + 3i = x - yi +1- i � ( x - 1) +( y + 3) = ( x +1) +( - y - 1)

2


� - 4 x + 4 y +8 = 0 � x - y - 2 = 0 .

log 1 x �log

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
1 �
1 �


;1�
;1�


4
2



�.
A.
.
B.

2

1
2

( 2 x - 1)



�1 �
� ;1�
C. �4 �.
Lời giải

�1 �
� ;1�
D. �2 �.

Chọn D

log 1 x �log


� 2
��

1

log 1 x �log 1 ( 2 x - 1)
x>


2
2
� 2

1

2

( 2 x - 1)

�1

- � x �1
� x - 2 x +1 �0

�2

��
��
� 1

1


x>
x>




� 2
� 2


0 �x �1


1

�� 1
� < x �1

2
�x > 2


Trang 12

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Câu 18. Tính thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x = 2 và đồ thị

y = x 2 khi quay xung quanh trục Ox .
4
5
A. 5 .
B. 6 .

32
C. 5 .
Lời giải



D. 6 .

Chọn C
y = x 2 có điểm chung với Ox tại điểm có hồnh độ x = 0 .
2
x 5 2 32p
V = p�
x 4 dx = p
=
0
5
5
0
.
A  1;3; 2 
 P  : 2x  y  2z  3  0 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ; cho điểm


 P  bằng:
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
A. 1 .

2
C. 3 .
Lời giải

B. 2 .


D. 3 .

Chọn B
2.1  3  2.  2   3

d  A;  P   

2  1   2 
2

 Ta có

2

2

2

.

log 2  3  a; log 2  5   b
log 45  4 
Câu 20. Biết rằng
. Tính
theo a và b .
2a  b
2b  a
2
A. 2 .
B. 2 .

C. 2a  b .

D. 2ab .

Lời giải
Chọn C




Ta có

log 45  4   2 log 45  2  

2
2

log 2  5   2 log 2  3 b  2a

2

log 2  45 

.

2
log 45  4  
2a  b .
 Vậy






y  ln x  1
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
.
1
1
A. x  x .
B. 2 x  2 x .

C.
Lời giải

x
x 1 .

D.

1
x 1 .

Chọn B


y�

 Ta có


 �

x 1

x 1

2 x



1



x 1



1
2x  2 x

.

2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x  8ln 2 x  mx đồng biến trên
 0; � ?

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 13



ĐỀ THI THỬ:2019-2020

A. 8.

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

B. 6.

C. 5.
Lời giải

D. 7.

Chọn A
D   0; �

 Tập xác định
8
y�
 2x   m
x

0; �
�0 , x � 0; �
Để hàm số đồng biến trên 
khi y�
8
 m 2x 

ۣ
x , x � 0; �

Đặt

f ( x)  2 x 

8
8 2 x2  8
f�
( x)  2  2 
x,
x
x2

0; �
Hàm số đồng biến trên 
khi m �8
m � 1; 2;3; 4;5;6; 7;8
Vậy
log
Câu 23. Có a, b là các số thực dương thỏa mãn
1
A. 3 .
B. 3 .

Ta có:
� log

log


 a b   log 
3

ab

ab

3

ab

C. 3.
Lời giải
4
8
b 3 a  log ab  ab  3 
3

D.



1
3.



 b a   8  log  a b   83  3   13
3


ab

 a b   3 . Tính log  b a  .
3

ab

3

ab

Chọn D
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Gọi 
nào sau đây đúng?
4
cos   
9.
A.

B.

:

x 1 y  2
z



1
2
2 và mặt phẳng

 P  . Khẳng định
là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng

sin  

4
9.

cos  

C.
Lời giải

4
9.

D.

sin   

4
9.

Chọn B

r

u   1; 2; 2 

Đường thẳng có VTCP
r
P
n   2; 1; 2 

Mặt phẳng
có VTPT
r r
u�
n
1.2  2.( 1)  ( 2).2
4
sin   r r 

u.n
12  2 2  22 . 22  12  22 9
3
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt?
A. 3 .
B. 32 .
C. 31 .
D. 33 .
Lời giải

Trang 14

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Chọn C
3
� x 3  12 x  1  m  1
 Đồ thị hàm số y  x  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có 3 nghiệm phân biệt.
g  x   x 3  12 x  1
 Gọi
x2

g '  3x 2  12  0 � �
x  2 .

 Ta có:
 Bảng biến thiên:

 1 có 3 nghiệm phân biệt thì 15  m  17 .
 Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình
Vậy m có 31 giá trị nguyên.
Câu 26. Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
sự lớp gồm có 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
435
135
285
5750

A. 988 .
B. 988 .
C. 494 .
D. 9880 .
Lời giải
Chọn C

n     C403
 Ta có
.
A
 Gọi
là biến cố: “3 học sinh trong ban cán sự lớp có cả nam và nữ”
n  A   C301 .C102  C302 .C101

C 1 .C 2  C 2 .C 1 15 285
P  A   30 10 3 30 10 

C
26
494
40






3z  i z  8  0
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn

.Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 1 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2
 Gọi số phức z  a  bi; a, b ��, i  1.





3 z  i z  8  0 � 3  a  bi   i  a  bi  8   0


3a  b  0

�a  1
� 3a  b   a  3b  8  i  0 � �
��
b  3
�a  3b  8  0 �
 Vậy a  b  2
3
2
A  1;0 
Câu 28. Cho hàm số y  x  3 x  2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm
?

A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 15


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

3
2
 C .
Gọi đồ thị hàm số y  x  3 x  2 là
 3x 2  6 x
Ta có y�

Gọi

M  x0 ; y0  � C 

là tiếp điểm. Suy ra phương trình tiếp tuyến với

y   3x02  6 x0   x  x0   x03  3x02  2




 d

 3x

2
0

đi qua điểm

A  1;0 

nên

 3x

2
0

 C

tại M là

(d).

 6 x0   1  x0   x03  3x02  2  0

 6 x0   1  x0   x03  3 x02  2  0 �  3 x02  6 x0   1  x0    x0  1  x02  2 x0  2   0


�  x0  1  2 x02  4 x0  2   0

x0  1

�� 2
2 x0  4 x0  2  0 � x0  1


.

C
Suy ra có 1 tiếp tuyến với   đi qua điểm A .
y  mx3  mx 2   m  1 x  1
Câu 29. Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến
trên �.
3
3
3
m0
�m �0
m�
4 .
A. 4
.
B. 4
.
C. m �0 .
D.

Lời giải
Chọn B
Tập xác định �.
 3mx 2  2mx  m  1 .
Ta có y�

�
ۣۣ
�y�
0, �
x � 3mx 2 2mx m 1 0, x � (1).
Để hàm số nghịch biến trên � 
 1  0, x ��. Với m  0 , hàm số nghịch biến trên �.
TH1: m  0 � y�
TH2: m �0 .
m0

m0
m0

a0


3

��
��2
�� 2
��3
�  �m  0

�
�0
m  3m  m  1 �0
4
 �m �0
4m  3m �0




�4
BPT (1)
.
3
�m �0
Vậy 4
.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

:

x 1 y 1 z


1
1
2 và hai mặt phẳng

 P  : x  2 y  3z  0,  Q  : x  2 y  3z  4  0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường

 P  và  Q  .
thẳng  và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
1
1
2
2
2
2
x2   y  2   z  2 
x2   y  2    z  2 
7.
7.
A.
B.
2
2
2
2
2
2
x2   y  2   z  2 
x2   y  2   z  2 
7.
7.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Trang 16


TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

�x  1  t

�y  1  t
�z  2t
Đường thẳng  có phương trình tham số là �
I  1  t ; 1  t ; 2t 
Gọi I là tâm mặt cầu. Vì I � nên
.
 P  và  Q  nên
Vì mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng

d  I, P   d  I , Q 



1  t  2  1  t   3.2t
1 4  9

� 5t  3  5t  7 � t  1 � I  0; 2; 2 

Khi đó mặt cầu có bán kính là




1  t  2  1  t   3.2t  4
1 4  9

.

R  d  I, P  

2
14



2
7.

x2   y  2   z  2 
2

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
y  x2 

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 24
B. 6 .

2

2
7.


16
x trên  0; � bằng
C. 12 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn C

3
16
16 2 x3  16 2  x  8 
y  x  � y�
 2x  2 

0�x 2
x
x
x2
x2
Ta có
.
2

Từ BBT ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 12 .
x

4


x
�  � � 3 �
sin ���
cos �

 99;100 của bất phương trình � 5 � � 10 � là
Câu 32. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
A. 5
B. 101 .
C. 4 .
D. 100 .
Lời giải
Chọn D
x

4

x
�  � � 3 �
sin ��۳
۳�
cos



Ta có � 5 � � 10 �

x

4


x
� � � �
sin � �
sin �

� 5� � 5�

x

4
x.

x �2

4
x �۳� x 2 4

x � 99;  1
x �2 .
x

TH1:
khi đó
 99;  1 là 98 .
Suy ra số nghiệm nguyên thuộc đoạn

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 17



ĐỀ THI THỬ:2019-2020

TH1:

x � 1;100

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

4
x ���
x2
x
khi đó

Suy ra số nghiệm nguyên thuộc đoạn 

4

2

1;100

x 2

.

là 2 .
4


x

x
�  � � 3 �
sin ���
cos �

 99;100 của bất phương trình � 5 � � 10 �
Vậy số nghiệm nguyên thuộc đoạn
là 100 .

y

Câu 33. Biết rằng đường thẳng y  1  2 x cắt đồ thị hàm số
Độ dài đoạn AB bằng
A. 20
B. 20 .
C. 15 .
Lời giải
Chọn D

x2
x  1 tại hai điểm phân biệt A và B .
D. 15 .

Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng y  1  2 x cắt đồ thị hàm số
x2
1 2x 
� 2 x 2  2 x  1  0  1

x 1
.

y

x2
x 1 :

A  x1 ;1  2 x1  ; B  x2 ;1  2 x2  � x1 ; x2
 1 .
Giả sử
là nghiệm của phương trình
uuu
r
� AB   x2  x1 ; 2  x2  x1  
� �1�

2
2
� AB  5  x2  x1   5 �
 5. �
1  4. �
 �
 x2  x1   4 x1x2 �
� 15


� � 2�

.

Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , AB  BC  3a , góc

�  SCB
�  900
 SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt
SAB
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
2
A. 36 a .

2
B. 6 a .

C. 18 a .
Lời giải
2

2
D. 48 a .

Chọn A

AB  SA  gt 
Gọi SD là đường cao của hình chóp S . ABC � SD  AB mà
nên AB  AD .
BC  SC  gt  � BC  CD
Tương tự: SD  BC , mà
.
Tứ giác ABCD có 4 góc vng và AB  BC nên tứ giác ABCD là hình vng.

Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
DH  SC  H �SC 
BC   SCD  � BC  DH
Kẻ
, mà
.
Trang 18

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

� DH   SBC  � d  D,  SBC    DH

.

AD / /  SBC  � d  A,  SBC    d  D,  SBC    DH 

Mặt khác
SD.3a

 a 6 � SD  3 2a
2
SD 2   3a 

SD.CD
SD 2  CD 2


a 6

.

.

0
Do các đỉnh A, C , D cùng nhìn đoạn thẳng SB dưới một góc 90 nên tâm của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD chính là trung điểm I của SB .

R



SD  BD

2
2

SB

2

2

 
2

3 2a  3 2 a




2

2



3a .

S  4 R 2  4  3a   36 a 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
.
x y 1 z 1
: 

Oxyz
2
2
1 và mặt phẳng
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
2

 Q  : x  y  2 z  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P 

đi qua điểm

A  0; 1; 2 


 Q .
đường thẳng  và vng góc với mặt phẳng
A. x  y  1  0 .
B. 5 x  3 y  3  0 . C. x  y  1  0

, song song với

D. 5 x  3 y  2  0 .

Lời giải
Chọn C
x y 1 z 1
r
: 

�
a   2; 2;1
2
2
1
có VTCP
.
r
 Q  : x  y  2 z  0 �  Q  có VTPT nQ   1; 1; 2  .
 P  song song với đường thẳng  và vng góc với mặt phẳng  Q  nên  P  có
mặt phẳng
r
r r


n�
a
�, nQ �  3; 3;0   3  1;1;0  .
VTPT

 P

A  0; 1; 2 

 1;1;0  nên có phương trình:
và có VTPT
1 x  0   1 y  1  0  z  2   0 � x  y  1  0

đi qua điểm

x  2x

2

Câu 36. Tính nguyên hàm

 2x

3



1

C


 1 dx

.

3

.



1

3

B.

x  2x

Ta có





3

3

 1 dx  �

x  2 x  1
2

2





3

 2x

3

C

Chọn A
2

.

2

 2x

3

18


A.

3

2

.

C.
Lời giải

d  2 x 3  1
6x

2



3



1

6

 2x

3


C

.

D.

3



1

9

3

C

2
1
2 x 3  1 d  2 x 3  1


6

3

3
2 x3  1
1 2x 1


C 
C
6
3
18
.

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 19


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

Câu 37. Cho a, b là số thực dương thỏa mãn
là:


A.



5 1

2a b  2ab 3 

1  ab

a  b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a 2  b 2

2

.

B. 2 .

C.
Lời giải

5 1
2 .

D. 3  5 .

Chọn D

1  ab
 1
ab

Điều kiện ab  1
1  ab �

� log 2  2 a b  2 ab 3   log 2 �

�a  b �
� a  b  2ab  3  log 2  1  ab   log 2  a  b 
2a b  2 ab 3 


�  a  b   log 2  a  b   1  log 2  1  ab    2  2ab 
�  a  b   log 2  a  b    2  2ab   log 2  2  2ab 

 2

f t  t  log 2 t
 Xét hàm số đặt trưng  
với t  0 , ta có:
1
f�
, t  0
 t   1
f t
0; �
t ln 2
nên hàm số   đồng biến trên 
.
2

f
a

b

f
2

2
ab


a

b

2

2
ab
 




.
a
,
b
 Để có
thỏa yêu cầu bài tốn thì:




(a  b) 2  4ab �0
(2  2ab) 2  4ab �0
a 2b 2  3ab  1 �0
3 5



��
��
� 0  ab �

2
0  ab  1
0  ab  1
0  ab  1



2
2
2
2
2 2
 Ta có: P  a  b  (a  b)  2ab  (2  2ab)  2ab  4a b  10ab  4
 Bằng biến thiên

 Từ bảng biến thiên ta có min P  3  5
B C có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A���
A�
BC 
BC .
phẳng 
bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A���
3
A. 2 2a .


3a 3 2
2 .
B.

a3 2
C. 2 .

D.

2a 3
2 .

Lời giải
Chọn B

Trang 20

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

C
 Gọi M là trung điểm của B��

C   AA�
M
C  A�

M , vì ABC đều và B��
C  AA�nên B��
 Ta có B��
.
E   AB��
C
d A�
; AB��
C    A�
Ea
E  AM , khi đó A�
 Dựng A�
, do đó  
M vng tại A�với đường cao A�
H nên
 AA�
1
1
1
1
1
1
1
1
a 6

 � 2 �
 �2 � 2  2
� AA�
� 2


2

2
2
AH
AA
AM
AA
AE
AM
a (a 3)
2

B C là:
 Thể tích khối lăng trụ ABC. A���

V

a 6 (2a) 2 3 3a3 2


2
4
2

SA   ABCD 
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a 3 ,
và SA  a 2 . Tính


 ABCD  .
góc giữa SC và
A. 90�.
B. 45�.

C. 60�.
Lời giải

D. 30�.

Chọn D

ABCD 
 Ta có AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng 
nên góc giữa SC và mặt phẳng

 ABCD  là  SC; AC   SCA
 ABCD là hình vng cạnh a 3 nên AC  a 6 .
SA a 2
1
tan SAC 


AC a 6
3
 Xét SAC vuông tại A , ta có:
TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA

Trang 21



ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

 Suy ra SAC  30�

ABCD 
 Vậy góc giữa SC và mặt phẳng 
bằng 30�.
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 . Cạnh bên SA vng góc với
đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45�
. Gọi E là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa

hai đường thẳng DE và SC .
a 10
2a 19
A. 19 .
B. 19 .

a 10
C. 5 .
Lời giải

2a 19
5 .
D.

Chọn A


 Ta có ABCD là hình vng cạnh a 2 nên AC  2a . Góc giữa SC và đáy là
�  45�� SA  AC  2a
SCA
.
IA DA

2
 Gọi I  AC �DE , có IC CE
, gọi K là điểm trên SA sao cho
KA IA 2
4a

 � AK 
SA CA 3
3 và SC //  DKI  .
1
1
d  AC , DE   d  C ,  DKI    d  A,  DKI  
IC  IA
2
2 ).
Do đó
( do
1
BE  AD
2
 Gọi F  DE �AB , do BE //AD và
nên B là trung điểm của AF .
h  d  A,  DKF  
Đặt

, do ADKF là tam diện vuông tại A nên
1
1
1
1
1
1
1
19




 2 2 
2
2
2
2
2
h
AK
AD
AF
16a 2
�4a � 2a 8a
4 19a
�h
� �
�3 �
19 .

IK //SC �

2 19a
19 .
Vậy
Câu 41. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số
đều không vượt quá 5 .
A. 38 .
B. 44 .
C. 24 .
D. 48 .
Lời giải
Chọn A
d  SC , DE  

Trang 22

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

15 nên abcd M5 , suy ra d  0
 Giả sử số có bốn chữ số thỏa mãn đề bài là abcd . Vì abcd M
hoặc d  5 .

 1; 2;3 ,  2;3; 4  ,  3; 4;5  ,  1;3;5  . Suy ra
 Nếu d  0 , khi đó bộ ba chữ số a, b, c có thể là

trong trường hợp này có 4.3!  24 số.
 1; 2; 4  ,  0;1;3 ,  0;3; 4  . Suy ra trong trường
 Nếu d  5 , khi đó bộ ba chữ số a, b, c có thể là
hợp này có 3! 2.2.2!  14 số.
Vậy có 24  14  38 số thỏa mãn.
Câu 42. Cho cấp số cộng

 un 

A. 1010 .

thỏa mãn u1  u2020  2; u1001  u1021  1 . Tính u1  u2  ...  u2021 .
2021
B. 2020 .
C. 2 .
D. 2021 .
Lời giải

Chọn C
 Gọi công sai của cấp số cộng là d . Ta có:
� 2021
u1  u2020  2
2u1  2019d  2
u 



��
� �1
2


u1001  u1021  1 �
2u1  2020d  1


d


1

.
2021
2021
2021
u1  u2  ...  u2021 
 2u1  2020d  
 2021  2020  
2
2
2

mx  4
y
x  m nghịch biến trên khoảng  1;1 ?
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 0 .
Lời giải

Chọn A
 Tập xác định:
y�


Ta có:

D  �\  m

.

m 4
2

 x  m

2

.


m2  4  0
2  m  2



� ��
 m �1 � ��
m �1
2  m � 1


��




 1;1 ��m � 1 ��m �1
1 �m  2 .

Hàm số nghịch biến biến trên khoảng
m � 1;1
Vì m nguyên nên
.
�1 �
2 f  x   xf � � x
f  x
 0; � và thỏa mãn
�x � với mọi x  0
Câu 44. Cho hàm số
liên tục trên khoảng
2

f  x  dx.

1

Tính 2
7
A. 12 .


7
B. 4 .

9
C. 4 .
Lời giải

3
D. 4 .

Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 23


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

�1 �
2 f  x   xf � � x  1
�x �
 Ta có
1
1
t�x
t khi đó điều kiện đề bài cho trở thành
 Đặt x

1 1
1
��
2 f �� f  t   � 2t. f
t
t
t
��

1
��
�� f  t   1  2 
t
��


1
��
4 f  t   2t. f �� 2 x

t
1  2t

��
� f  t 

3
1
�f  t   2t. f ��
1

��
 1 và  2  ta có: �
t
��

 Từ
.
1
 Lấy tích phân cận từ 2 đến 2 ta được:

2

2

1
2

1
2

1  2x

f  x  dx  �

3

3
dx  .
4


A  1;0; 2  , B  1;1;3  , C  3; 2;0 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
và mặt
phẳng

 P  : x  2 y  2 z  1  0 . Biết rằng điểm

M  a; b; c 

thuộc mặt phẳng

 P

sao cho thứ

MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi a  b  c bằng:
A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
uu
r uur uur r
IA
 2 IB  IC  0 . Suy ra: I  2; 0; 4  .
 Gọi điểm I là điểm thỏa mãn
 Ta có:
uuu
r uu

r 2
uuu
r uur 2 uuu
r uur 2

2
MI

IB

MI
 IC
2
2
2  MI  IA
MA  2MB  MC
uuu
r uu
r uur uur
 2 MI 2  2 MI IA  2 IB  IC  IA2  2 IB 2  IC 2  2 MI 2  IA2  2 IB 2  IC 2









 






MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất � MI min � M là hình chiếu vng góc của I lên

 P .
�x  2  t

�y  2t
 P  là: �
�z  4  2t
Khi đó phương trình đường thẳng MI đi qua I và vng góc với
� M  2  t ; 2t ; 4  2t 
.
M �( P ) � 9t  9  0 � t  1 � M  1; 2; 2  � a  b  c  3.

.
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60�,

 ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC . Tính
hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng
thể tích hình chóp S . ABC .
3
A. 2a 3 .

3
B. 6a 3 .


C. 12a
Lời giải

3

3.

3
D. 2a 2 .

Chọn A

Trang 24

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

2
2
2
2
2
2
Ta có AC  25a  9a  16a  AB  BC , vậy tam giác ABC vuông tại B .
ABC 
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng 

. Vì các mặt bên tạo với đáy góc 60�suy

ra:

d  H ; AC   d  H ; BC   d  H ; AB 

và H thuộc miền trong của tam giác ABC nên H là

tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Từ H kẻ đường thẳng vng góc với BC tại M , suy ra:

�BC  HM
� BC   SHM  � BC  SM

�BC  SH
.
�    SBC  ;  ABC    60�
SMH
Suy ra:
.
Đoạn HM là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , suy ra:
S
AB.BC
3a.4a
12a 3
HM  ABC 


a
p

AB  BC  CA 3a  4a  5a 12a
.
SH  HM .tan 60� a 3 .
1
1
VS . ABC  AB.BC.SH  .3a.4a.a 3  2a 3 3
6
6
Vậy
.
f  x
xf �
 x    x  1 f  x   e x với mọi x . Tính
Câu 47. Cho hàm số
liên tục trên � và thỏa mãn
f�
 0

.

A. 1 .

B. 1 .

C. e .
Lời giải

1
D. e .


Chọn B
xf �
 x    x  1 f  x   e x � xf �
 x   f  x   xf  x   e  x
Ta có:
� xe x f �
 x    x  1 e x f  x   1

� xe x f �
 x    xe x  �f  x   1
�  xe x f  x   � 1
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 25


×