Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chuyen da dao tao SP Vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH SƯ PHẠM VẬT LÝ 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Về kiến thức: Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Vật lý nhằm trang bị cho người học: - Các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, ngoại ngữ, tin học; - Các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về vật lý ở bậc đại học; - Các kiến thức cơ bản và cập nhật về khoa học giáo dục và sư phạm. 1.2. Về kỹ năng: Chương trình nhằm giúp người học có được: - Kỹ năng sử dụng một số phương pháp, công nghệ cơ bản, hiện đại để tiến hành các công việc chuyên môn về Vật lý và dạy học Vật lý; - Kỹ năng tự học và học tập suốt đời; - Khả năng tư duy sáng tạo, cách tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề thực tiễn của ngành học; - Kỹ năng làm việc theo nhóm và làm việc độc lập; - Kỹ năng tìm kiếm và tự tạo việc làm. 1.3. Về năng lực: Sau khi học xong chương trình, người học có thể: - Làm công tác giảng dạy tại các trường trung học phổ thông, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề; - Làm công tác nghiên cứu tại các viện, các trung tâm nghiên cứu nghiên cứu; - Làm việc tại các cơ quan quản lý, các cơ sở sản xuất và kinh doanh; - Tiếp tục học lên ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ. 1.4. Về thái độ: Chương trình nhằm hình thành ở người học: - Phẩm chất chính trị, đạo đức nhà giáo; - Yêu nghề, nhiệt tình trong công tác; - Ý thức phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 139 tín chỉ, trong đó: - Khối kiến thức chung:. 30 tín chỉ. (Không tính các môn học GDTC và GDQP) - Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:. 39 tín chỉ. - Khối kiến thức cơ sở ngành:. 30 tín chỉ. - Khối kiến thức chuyên ngành:. 06 tín chỉ. + Tự chọn:. 06 / 08 tín chỉ. - Khối kiến thức nghiệp vụ:. 27 tín chỉ. - Khóa luận tốt nghiệp:. 07 tín chỉ. 2.2. Khung chương trình đào tạo Số tín chỉ. Số TT. I. Môn học. Khối kiến thức chung. Loại giờ tín chỉ Lên lớp Th ực Lý‎ Bài Th hà th tập ảo nh, uy lu Tự thí ết ận học, ng tự hiệ nghi m, ên điề cứu n dã, Stu dio. Môn học tiên quyết (số TT của môn học). 30. (Không tính các môn học từ 11-15). 1. Triết học Mác - Lênin. 4. 40. 10. 10. 2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin. 3. 30. 12. 3. 1. 3. Chủ nghĩa xã hội khoa học. 2. 20. 6. 2. 2. 4. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. 24. 4. 2. 3. 5. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 2. 20. 6. 2. 4. 6. Ngoại ngữ cơ sở 1. 4. 18. 18. 18. 6. 7. Ngoại ngữ cơ sở 2. 3. 15. 13. 13. 4. 6. 8. Ngoại ngữ cơ sở 3. 3. 15. 13. 13. 4. 7. 9. Ngoại ngữ chuyên ngành. 4. 18. 18. 18. 6. 8. 10. Tin học cơ sở. 3. 15. 27. 3. 11. Giáo dục thể chất 1. 2. 2. 26. 2. 12. Giáo dục thể chất 2. 2. 2. 26. 2. 2. 2. 2. 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số tín chỉ. Số TT. Môn học. Loại giờ tín chỉ Lên lớp Th ực Lý‎ Bài Th hà th tập ảo nh, uy lu Tự thí ết ận học, ng tự hiệ nghi m, ên điề cứu n dã, Stu dio. Môn học tiên quyết (số TT của môn học). 13. Giáo dục quốc phòng 1. 2. 14. 12. 4. 14. Giáo dục quốc phòng 2. 2. 14. 12. 4. 15. Giáo dục quốc phòng 3. 3. 18. 3. Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành. 39. 16. Đại số 1. 2. 20. 9. 1. 17. Đại số 2. 2. 20. 9. 1. 18. Giải tích 1. 3. 30. 14. 1. 19. Giải tích 2. 2. 20. 9. 1. 18. 20. Giải tích 3. 3. 30. 14. 1. 19. 21. Cơ học. 3. 30. 10. 2. 3. 20. 22. Nhiệt động học và vật lý phân tử. 2. 18. 7. 2. 3. 20. 23. Điện và từ học. 3. 30. 10. 2. 3. 20. 24. Quang học. 3. 30. 10. 2. 3. 20. 25. Vật lý nguyên tử. 3. 30. 10. 2. 3. 20. 26. Vật lý thống kê. 3. 30. 10. 2. 3. 21. 27. Cơ lượng tử. 3. 30. 10. 2. 3. 25. 28. Xác suất thống kê. 2. 18. 7. 2. 3. 29. Thực tập vật lý đại cương. 3. 30. Dao động và sóng. 2. Khối kiến thức cơ sở ngành. 30. 31. Cơ lý thuyết. 32. II. 21. 3. 45 15. 10. 3. 30. 10. Điện động lực. 3. 30. 33. Vô tuyến - Điện tử. 3. 34. Vật lý hạt nhân. 35. 13. 16. 25 5. 20. 2. 3. 21. 10. 2. 3. 20. 30. 10. 2. 3. 20. 2. 18. 8. 2. 2. 20. Kỹ thuật số. 3. 30. 10. 2. 3. 20. 36. Thực tập vô tuyến điện tử. 2. 30. 33. 37. Thực tập kỹ thuật số. 2. 30. 35. III. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số tín chỉ. Số TT. Môn học. Loại giờ tín chỉ Lên lớp Th ực Lý‎ Bài Th hà th tập ảo nh, uy lu Tự thí ết ận học, ng tự hiệ nghi m, ên điề cứu n dã, Stu dio. 38. Phương trình toán lý. 3. 30. 39. Vật lý thiên văn và vũ trụ học. 2. 21. 40. Phương pháp xây dựng bài tập vật lý. 3. 30. 41. Mô phỏng hiện tượng vật lý. 2. 15. 42. Lịch sử vật lý. 2. 10. 5. 10. 5. IV. Khối kiến thức chuyên ngành. 10 10. 2. 3. 20. 2. 7. 20. 2. 3 10. 5. 6. (Chọn một chuyên ngành). IV.1 Chuyên ngành Vật lý hạt nhân. 6/8. (Các môn học tự chọn) 43. Phương pháp thực nghiệm vật lý hạt nhân. 2. 21. 3. 2. 4. 44. Vật lý nơtron và lò phản ứng. 2. 21. 3. 2. 4. 45. Cấu trúc hạt nhân. 2. 21. 3. 2. 4. 46. Thực tập chuyên đề Hạt nhân. 2. 2. 2. IV.2. Chuyên ngành Vật lý vô tuyến. 24. 2. 6/8. (Các môn học tự chọn). 47. Vật lý dao động. 2. 21. 2. 7. 48. Truyền tin số. 2. 21. 2. 7. 49. Mạng máy tính. 2. 21. 2. 7. 50. Thực tập chuyên đề vô tuyến. 2. IV.3. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết. 30. 6/8. (Các môn học tự chọn). 51. Phương pháp Toán lý. 2. 21. 2. 7. 52. Lý thuyết trường lượng tử. 2. 21. 2. 7. 53. Thống kê lượng tử. 2. 21. 2. 7. 54. Lý thuyết chất rắn. 2. 21. 2. 7. 4. Môn học tiên quyết (số TT của môn học).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số tín chỉ. Số TT. IV.4. Môn học. Chuyên ngành Vật lý chất rắn. Loại giờ tín chỉ Lên lớp Th ực Lý‎ Bài Th hà th tập ảo nh, uy lu Tự thí ết ận học, ng tự hiệ nghi m, ên điề cứu n dã, Stu dio. 6/8. (Các môn học tự chọn). 55. Vật lý chất rắn. 2. 21. 4. 2. 3. 56. Vật lý bán dẫn. 2. 21. 4. 2. 3. 57. Từ học và siêu dẫn. 2. 21. 4. 2. 3. 58. Thực tập chuyên đề. 2. 3. 2. 20. IV.5. Chuyên ngành Quang lượng tử. 6/8. (Các môn học tự chọn). 59. Quang phổ phân tử hai nguyên tử. 2. 10. 2. 15. 3. 60. Vật lý laser. 2. 10. 2. 15. 3. 61. Thông tin quang. 2. 21. 3. 62. Thực tập chuyên đề. 2. IV.6. Môn học tiên quyết (số TT của môn học). Chuyên ngành Tin học vật lý. 6 30. 6/8. (Các môn học tự chọn). 63. Tin học chuyên ngành. 2. 6. 64. Mô phỏng trong vật lý. 2. 21. 4. 2. 3. 65. Kỹ thuật đo lường và xử lý số liệu. 2. 21. 4. 2. 3. 66. Mathematica cho vật lý. 2. 21. 4. 2. 3. Khối kiến thức nghiệp vụ. 27. 67. Tâm lý học 1. 2. 15. 5. 5. 5. 68. Tâm lý học 2. 2. 10. 7,5. 7,5. 5. 67. 69. Giáo dục học đại cương. 2. 14. 4. 8. 4. 67. 70. Lý luận dạy học. 2. 10. 5. 15. 71. Tổ chức quản lý trường lớp và hoạt động giáo dục. 2. 12. 6. 8. 4. 72. Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục và đào tạo. 2. 15. 10. 5. 73. Phương pháp - công nghệ dạy học. 2. 5. V. 5. 3. 4. 8. 21. 69. 8. 5. 69. 70.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số tín chỉ. Số TT. Môn học. Loại giờ tín chỉ Lên lớp Th ực Lý‎ Bài Th hà th tập ảo nh, uy lu Tự thí ết ận học, ng tự hiệ nghi m, ên điề cứu n dã, Stu dio. 74. Chương trình, phương pháp dạy học Vật lý. 4. 12. 75. Đo lường và đánh giá trong giáo dục. 2. 10. 76. Thực hành sư phạm 1. 2. 5. 77. Thực hành sư phạm 2. 2. 10. 78. Thực tập sư phạm. 3. 10. Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương. 7. VI. Tổng cộng. 9. 6. 25. 8. 20 2 5 2. 139 Hà Nội, ngày. 73 74. 20. 3. 10. 5. 76. 30. 3. 77. tháng. năm 2007. CHỦ NHIỆM KHOA SƯ PHẠM. PGS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. 6. Môn học tiên quyết (số TT của môn học).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×