Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HSG DE 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI BÀI SỐ 10 Thởi gian làm bài: 150 phút Câu 1: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng AB. Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc 15km/h, 1/3 đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc 10km/h và 1/3 đoạn đường cuối cùng đi với vận tốc 5km/h. Tính vân tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB. Câu 2: Một nhiệt lượng kế có khối lượng m1= 120g, chứa một lượng nước có khối lượng m2= 600g ở cùng nhiệt độ t1= 20oC. Người ta thả vào đó hỗn hợp bột nhôm và thiếc có khối lượng tổng cộng m = 180g đã được nung nóng tới nhiệt độ t2 =100 oC. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ là t = 24 oC. Tính khối lượng m3 của nhôm, m4 của thiếc có trong hỗn hợp? Nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, của nước, của nhôm, của thiếc lần lượt là: C1= 460J/kg.K; C2= 4200J/kg.K; C3= 900J/kg.K; C4 = 230J/kg.K. Câu 3: Một cái cốc hình trụ, chưa một lượng Nước và một lượng Thuỷ Ngân có cùng khối lượng. Độ cao tổng cộng của các chất lỏng trong cốc là H = 146cm. Tính áp suất P của các chất lỏng lên đáy cốc , biết khối lượng riêng của nước là D1 = 1g/cm3 , của thuỷ ngân là D2 = 13,6g/cm3 . Câu 4 Trộn lẫn rượu vào nước, người ta thu được một hỗn hợp nặng 140g ở nhiệt độ 360C. Tính khối lượng nước và rượu đã pha biết rằng ban đầu rượu có nhiệt độ 190C và nước 1000C. Nhiệt dung riêng của nước và rượu là: Cnước=4200J/kg. độ ; Crượu = 2500J/kg. độ Câu 5: Một người cao 170cm, mắt cách đầu 10cm, đứng trước 1 gương phẳng treo trên tường thẳng đứng để quan sát ảnh của mình trong gương. Hỏi phải dùng gương phẳng có chiều cao ít nhất là bao nhiêu để có thể quan sát được toàn bộ người trong gương? Khi đó phải đặt mép dưới của gương cách mặt đất là bao nhiêu? Câu 6: Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 có kí hiệu lần lượt là 2,5V - 1W và 6V- 3W, được mắc như hình vẽ. Biết rằng các bóng đèn sáng bình thường. Tính: a. Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch. b. Điện trở Rx và điện trở của mạch điện MN. Rx M. Đ1 N. Đ2 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 Câu 1: (4đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gọi S là chiều dài quảng đường AB. 0,5đ. S. thời gian đi hết 1/3 đoạn đường đầu là: t 1 = 3 V. 1. S. Thời gian đi hết 1/3đoạn đường tiếp theo là : t 2 = 3 V. 0,5đ. 2. S. Thời gian đi hết 1/3 đoạn đường cuối cùng là : t3 = 3 V. 0,5đ. 3. Thời gian tổng cộng đi hết quãng đường AB là : t = t1 + t2 + t3 = S S S S 1 1 1 + + = + + 3V1 3V2 3V3 3 V1 V2 V3. (. 0,5đ. ). 0,5đ. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB là : S S V tb = = V S 1 1 1 + + 3 V1 V2 V3. (. ). 0,5đ. 3V 1 V 2 V 3 3 . 15 .10 .5 =¿ ≈ 8 . 2 km/h V 1 V 2 +V 2 V 3 +V 3 V 1 15. 10+10 .5+ 5. 15. Câu 3:(4Đ) Gọi h1 và h2 là độ cao của cột Nước và cột Thuỷ Ngân. Ta có H = h1 + h2 (1) Khối lượng Nước và Thuỷ Ngân bằng nhau: mnước = mthuỷ ngân  V1 .D1 = V2.D2  S.h1.D1 = S.h2.D2 h1.D1 = h2.D2 (2) S là diện tích đáy bình Áp suất của nước và của thuỷ ngân lên đáy bình là :. 0,5đ 0,5đ. F 10 . S . h1 D1+ 10. S .h 2 . D 2 P= = S S. 0,5đ. P = 10(D1.h1 + D2.h2) (3) từ (2) suy ra :. 0,5đ. D1 h2 D+ D h1 +h2 H = ⇔ = = D 2 h1 D h1 h1 D H ⇒ h1 = 2 D 1+ D 2 D H ⇒ h2 = 1 D 1+ D 2. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Thay h1 , h2 vào (3) ta được: D2 H D H + D2 . 1 D1 + D2 D1 + D2 2 . D1 . D2 . H 2. 1000 .13600 . 1, 46 ⇒ P=10 . =10 . =27200(N /m2) D 1+ D 2 1000+13600. (. P=10 D1 .. ). 0,25đ. Câu 2: Nhiệt lượng do bột nhôm và thiếc toả ra: +Nhôm : Q3 = m3. C3 .(t2- t1) +Thiếc: Q4 = m4. C4 .(t2- t1) Nhiệt lượng do nhiệt lượng kế và nước hấp thụ: + Nhiệt lượng kế: Q1 = m1. C1 .(t- t1) + Nước: Q2 = m2. C2 .(t- t1) Khi có cân bằng nhiệt: Q1 + Q2 = Q3 + Q4  ( m1. C1 + m2. C2) .(t- t1) = (m3. C3 + m4. C4) .(t2- t1) (m1C1  m2C2 ).(t  t1 ) t2  t  m3. C3 + m4. C4 =. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). 0,25đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (0,12.460  0, 6.4200).(24  20) 135,5  m3. C3 + m4. C4 = 100  24. Theo đề bài : m3. + m4 = 0,18. Nên ta có hệ pt:. m3. 900 + m4. 230 = 135,5 m3. + m4 = 0,18. (0,25đ) (0, 5đ). Giải hệ pt trên ta được m3 = 140 gam ; m4 = 40 gam. 5đ) Câu 4: (4Đ) Gọi m1 , m2 là khối lượng của rượu và nước. nhiệt lượng của rượu thu vào: Q1 = m1.C1.(t – t1) Nhiệt lượng của nước toả ra : Q2 = m2.C2 .(t2 –t) Khi có sự cân bằng nhiệt : Theo phương trình cân bằng nhiệt thì : Q1 = Q 2  m1.C1 (t – t1) = m2.C2 (t2 – t ) Hay. m1 C2 (t 2 − t) 4200 .(100 −36) = =¿ ≈ 6,3 m2 C1 (t −t 1) 2500 .(36 −19). Hay : m1 = 6,3m2 mặt khác ta có: m1 + m2 = 140 từ đó suy ra: 6,3m2 + m2 = 140  7,3m2 = 140  m2 = 19,18(g) m1 = 6,3 . 19,18 = 120,82 (g) vậy khối lượng của rượu là : 120,82(g) khối lượng của nước là : 19,18 (g) Câu 5 (4Đ). (0,. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ h-v 1đ. Ảnh và người đối xứng nhau qua gương nên MH = M’H Để mắt nhìn thấy đầu (Đ) trong gương thì mép trên của gương tối thiểu phải đến điểm I IH là đường trung bình của tam giác MĐM’ Do đó : IH = ơ.MĐ = ơ.10 = 5(cm) Trong đó M là vị trí mắt. Để nhìn thấy chân ( C ) thì mép dưới của gương tối thiểu phải tới điểm K. ( Tính từ H ) ậ’ ậ I HK là đường trung bình của tam giác MCM’ HK = ơ. MC = ơ.(CĐ – MĐ) M M’ HK = ơ. (170 – 10 ) = 80 (cm) H chiều cao tối thiểu của gương: IK = IH + KH = 5 + 80 = 85 ( cm) K Gương phải cách mặt đất một đoạn KJ: KJ = ĐC – ĐM – HK = 170 – 10 – 80 = 80 (cm) C’ C Câu6: (4Đ). 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. các bóng đèn sáng bình thường nghĩa là sáng đúng định mức, U và I qua đèn phải bằng U và I định mức của các bóng đèn. vậy hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch là : UMN = U2 = 6 (V) b. gọi U1 và UR là hiệu điện thế đặt vào đèn Đ1 và điện trở Rx ta có : UMN = U1 + UR  UR = UMN - U1 = 6 – 2,5 = 3,5 (V) Dòng điện qua Rx cũng là dòng điện qua Đ1 P1 1 = =0,4 ( A ) U 1 2,5 U 3,5 RX= R = =8 ,75 (Ω) I 1 0,4 I1 =. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Gọi R1 , R2 là điện trở của đèn Đ1 , Đ2 U 21 ( 2,5 )2 R1 = = =6 , 25(Ω) P1 1 U 22 62 R2= = =12(Ω) P2 3 ( R X + R1 ) . R2 ( 8 ,75+ 6 , 25 ) . 12 R= =¿ =6,7(Ω) R X + R1 + R 2 8 , 75+6 , 25+12. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×