Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ki 1 toan 7 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mục đích: - Kiểm tra các kiến thức trong học kì 1( Đại số và hình học) - Kiểm tra cách trình bày lời giải của học sinh. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Đề kiểm tra tự luận) Cấp độ Chủ đề 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Tập hợp các số thực R Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tỉ lệ thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết. Thông hiểu. Nhận biết được số hữu tỉ, số vô tỉ. Vận dụng được quy tắc làm tròn số 2 1 Nhận biết được các số hạng ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức 1 0,5. Vận dụng các phép toán trong Q để thực hiện các bài tập 3 1,5. Vận dụng Cấp độ thấp. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán. Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,5 4. Tổng ba góc Biết định lí tổng ba góc của một Tính được số đo các góc của một tam giác tam giác trong của tam giác Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 5. Hai tam giác Biết vận dụng các trường bằng nhau. hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,5 6. Đồ thị hàm số y Biết vẽ hệ trục tọa độ Oxy, biết Tính giá trị của hàm số tại = ax ( a 0) xác định một điểm khi biết tọa các giá trị cho trước của độ của nó. biến. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,75 0,75 Tổng số câu 5 6 1 Tổng số điểm % 2,75 = 27,5% 4,25 = 42,5% 1,5 = 15%. Cấp độ cao So sánh hai lũy thừa 1 0,5. Cộng. 6 3,0 = 30% 1 0,5 = 5%. 1 1,5 = 15% 2 1,0 = 10% Chứng minh hai đường thẳng song song 1 1,0. 2 2,5 = 25%. 2 1,5 = 15%. 2 1,5 = 15% 14 10,0 =100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG. ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút) Họ và tên Gv ra đề: Trương Công Thành Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng. Bài 1: (2 điểm) a/ Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ: 0,75 ; 3 b/ Tính: -3,19 + 0,126 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai. 4 8  9 18 , hãy tìm các số hạng ngoại tỉ, các số hạng trung tỉ. c/ Trong tỉ lệ thức d/ So sánh: 227 và 318 Bài 2: (3 điểm) a/ Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn điểm A( 2;3) lên mặt phẳng tọa độ đó. b/ Cho hàm số y = f(x)= 2x – 1. Tính f(1), f(-2) c/ Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng số học sinh lớp 7A ít hơn lớp 7B là 3 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 12 : 13. Bài 3: ( 1,5 điểm) 2 3 4 2 4     3 4 9  3 5 1. Thực hiện phép tính: a/ b/ 3 1 x  4 2 2. Tìm x, biết: Bài 4: (1 điểm) 1/ Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác .   2/ Áp dụng: Cho  ABC có Â = 350, C = 700, tính B . Bài 5: (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ΔABM=ΔECM b) Chứng minh: AB //CE ---------------- HẾT ----------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 Bài. Nội dung a/ Số hữu tỉ: 0,75 Số vô tỉ: 3 b/ -3,19 + 0,126 = - 3,064 làm tròn: -3,064 -3,06 c/ Các số hạng ngoại tỉ: 4 ; 18 Các số hạng trung tỉ: 8 ; 9 d/ Ta có: 227 = (23)9 = 89 ; 318 = (32)9 =99 89 < 99 => 227 < 318. Bài 1. a/. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. y. 1,0. Bài 2 x. Bài 3. b/ f(1) = 2.1 – 1 = 1 f(-2) = 2.(-2) – 1 = -5 c) Gọi số học sinh lớp 7A là x, lớp 7B là y x y  Theo đề ta có: 12 13 và y - x = 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y y x   3 12 13 13  12  x = 3 . 12 = 36; y = 3 .13 = 39 Vậy lớp 7A có 36 học sinh, 7B có 39 học sinh. 2 4 10  12  3 5 = 15 1. a) 22 = 15. 0,25 0,25 0,25 0,5. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 3   4  2   1       3 4 9   3  3  b). 0,25. 1 = 3. x 2.. 3 1  4 2. 3 1  x+ 4 2 3 1  hoặc x + 4 2. 0,25. 1  x= 4 5  x= 4. 0,25. a/ Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800   b/  ABC có: Â + B + C = 1800 ( Tổng ba góc trong tam giác)   => B = 1800 – ( Â + C ) = 1800 – ( 350 + 700) = 750. Bài 4. 0,5 0,25 0,25. A. Bài 5. B. C M. ΔABC; MB=MC GT ME=MA (ME tia đối của MA) KL a)Chứng minh: ΔABM=ΔECM b) Chứng minh: AB // CE. 0,5. E. a) Chứng minh: ΔABM=ΔECM Xét  ABM VÀ  ECM MB = MC (gt)   AMB=EMC (hai góc đối đỉnh) MA = ME (gt) Suy ra: ΔABM=ΔECM (c-g-c) b) Chứng minh: AB // CE Ta có ΔABM=ΔECM (cm câu a)   nên: BAE=CEA (so le trong) suy ra: AB // CE(đpcm) - Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy. Người duyệt đề:………………………………. Đơn vị: ………………………………………... 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×