Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1 hoa 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS&THPT HÀ TRUNG. Họ, tên thí sinh:.....................................................Lớp: ………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN HÓA KHỐI 10 CB Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 101. Câu 1: 17Cl có cấu hình e đúng là: A. 1s22s22p43s23p7 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s42p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 2: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 35. B. Điện tích hạt nhân của R là 17+. C. R là phi kim. D. Trạng thái cơ bản của R có 5 electron ở lớp ngoài cùng Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp hai oxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,65 gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là :(Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 35,5, O = 16) A. K và Rb. B. Li và Na. C. Rb và Cs. D. Na và K. Câu 4: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? A. Số lớp electron. B. Số nơtron. C. Số electron hoá trị. D. Số proton 79 Câu 5: Trong tự nhiên Brôm có 2 đồng vị bền 35Br chiếm 50,52 % và 8035Br chiếm 49,48%. Nguyên tử khối trung bình của Brom là : A. 79,49. B. 79,90. C. 79,13. D. 79,56. Câu 6: Cho 3,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). X và Y là : ( cho Be : 9; Mg= 24; Na = 23; Ca = 40; B = 11, Al =27; Rb = 85,5) A. Mg và Ca B. Be và Mg C. B và Al D. Na và Rb Câu 7: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và N (3,04). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion? A. MgS B. AlN C. LiBr D. Na3P Câu 8: Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl biến đổi như sau: A. không thay đổi B. giảm C. tăng D. vừa giảm vừa tăng Câu 9: Nguyên tố ở chu kỳ 3,nhóm VA trong BTH có Z là: A. 14 B. 35 C. 15 D. 25 Câu 10: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. sự cho-nhận electron. B. một electron chung. C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung. Câu 11: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron, số khối A của nguyên tử trên lần lượt là : A. 137 ; 8 B. 81 ;137 C. 56 ; 146 D. 81 ; 145 Câu 12: Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là R 2O7 , nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm xấp xỉ 0,78% về khối lượng. R là : A. F(M=19). B. I(M=127) C. Cl(M= 35,5) D. Br(M=80) 2+ 2 2 6 Câu 13: Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Hãy cho biết X ở vị trí: A. Chu kỳ 2, nhóm VIA B. Chu kỳ 3, nhóm IIA C. Chu kỳ 2, nhóm IIA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA Câu 14: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion? A. Na2O, MgCl2, Al2O3. B. Al2O3, CO2, H2SO4 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. K2O, AlCl3, CO2. D. CaO, HNO3, SO2. Câu 15: Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s 22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là : A. RH3 và R2O5 B. RH5 và R2O5 C. RH3 và R2O3 D. RH5và R2O3 Câu 16: Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm II A tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 0,336 lit khí Hidro (đktc).Kim loại đó là: A. Ca(M=40) B. Be (M=9) C. Ba (M=137) D. Mg (M=24) Câu 17: Chọn phát biểu sai: A. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố B. Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa tăng C. Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng D. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm Câu 18: Chọn trả lời đúng : A. Mỗi lớp n có 2n phân lớp B. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào 1 phân lớp C. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp cùng 1 lớp D. Mỗi lớp n có tối đa 2n2 eletron Câu 19: Trong phản ứng: 3Mg + 8HNO3  3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Mg đóng vai trò nào sau đây: A. Môi trường B. Vừa oxi hóa vừa khử C. Chất oxi hóa D. Chất khử Câu 20: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng ? 16 37 1 23 A. 8 O B. 17 Cl C. 2 H D. 11 Na Câu 21: Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng...: A. số lớp e B. số e hóa trị C. số e D. số e ở lớp ngoài cùng 3+ 2 Câu 22: Ion M có phân lớp ngoài cùng là 3d . Cấu hình electron của nguyên tử M là: A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p64s23d5 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p64s23d3 Câu 23: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. không đổi B. giảm dần C. tăng dần D. vừa tăng, vừa giảm Câu 24: Cho X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là : A. Li(Z = 3) và Na (Z =11). B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). C. Al(Z = 13) và Cl(Z = 17). D. Na(Z = 11) và K( Z = 19). Câu 25: Số oxi hoá của Na trong Na2O là: A. +2 B. +1 C. -2 D. -1 Câu 26: Số Oxi hóa của nguyên tố Nitơ trong N2O các chất sau: NO2, , NO, NH3,N2, N2Olần lượt là A. +4, +2,-3, 0, +1 B. +4, +2,+3, 0, +4, C. +4, +2,+3, -4, 0 D. +4, +2,-4, -4,, 0 2 4 Câu 27: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [ Ne ]3s 3p . Y là nguyên tố A. không xác định được B. kim loại C. khí hiếm D. phi kim  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân Câu 28: Cho phản ứng oxi hóa khử: Fe3O4 + HNO3   bằng của HNO3 là : A. 23x – 9y B. 46x – 18y C. x D. 5x – 2y 23. Câu 29: Cho ký hiệu nguyên tử 11 X , nguyên tử X có: A. 11 proton, 12 electron B. 11 electron, 12 notron C. 11 proton, 11 notron D. 12 proton, 12 electron Câu 30: Hệ số cân bằng phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1,2,1,2,2 B. 1,4,1,1,2 C. 1,4,1,2,2 D. 2,16,2,2,5,8 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×