ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
------------------
BÙI TRẦN HỒN
VĂN HĨA DOANH NGHIỆP CƠNG TY
TNHH DAIWA HOUSE VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
HÀ NỘI - NĂM 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
------------------
BÙI TRẦN HỒN
VĂ-N HĨA DOANH NGHIỆP CƠNG TY
TNHH DAIWA HOUSE VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN HỒNG CHỈNH
HÀ NỘI - NĂM 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin
m o n
yl
ng tr nh nghi n
u
l p
li u v số li u trong lu n v n l ho n to n trung th
o h nh t i th
hi n
is h
ng
n
t i Nh ng t i
k t qu nghi n
gi o vi n h
ng
u
n
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
HỌC VIÊN
Bùi Trần Hoàn
LỜI CẢM ƠN
Đ
n l
th ho n th nh lu n v n th
ố g ng
n th n t i
ng nh s
họ t p nghi n
n
ng vi n ng h
u v th
s m t
s h
gi
ng
nh v
hi n lu n v n th
h ho n h nh
n
n nhi t t nh
qu Th y
n
nh s
trong suốt th i gi n
s
T i xin h n th nh
y t l ng i t n
i
v t o mọi i u ki n tốt nh t ho t i ho n th nh
ng
h t l ng gi p
n TS. Nguyễn Hồng Ch nh
lu n v n n y
Đồng th i t i
Th y
th
trong Tr
qu
u
y t l ng i t n
ng Đ i học Kinh t
t n t nh truy n
n to n th qu
t nh ng ki n
ng nh t o mọi i u ki n thu n l i nh t ho t i trong suốt qu
tr nh họ t p nghi n
uối
ng xin h n th nh
uv
ho
n khi th
ng t i xin h n th nh
hi n lu n v n
y t l ng
m n
n
toàn th CBCNV t i Công ty TNHH Daiwa House Vi t Nam
r t nhi u trong suốt qu tr nh th
hi n lu n v n th
n l nh
o và
h tr
ho t i
s
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
HỌC VIÊN
Bùi Trần Hoàn
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................. ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................ iii
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu............................................................. 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. 3
4. Những đóng góp của luận văn ................................................................... 3
5. Kết cấu của luận văn ................................................................................... 4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ VĂN HỐ DOANH NGHIỆP .................................................... 5
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngồi nƣớc ......................... 5
1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu ở nước ngồi ..................................... 5
1.1.2. Các cơng trình nghiên cứu trong nước ........................................ 7
1.2. Cơ sở lý luận về văn hóa doanh nghiệp................................................ 11
1.2.1. Khái niệm về văn hố doanh nghiệp ........................................... 11
1.2.2. Các cấp độ văn hóa doanh nghiệp .............................................. 15
1.3. Các biểu hiện của văn hoá doanh nghiệp............................................. 17
1.3.1. Các biểu trưng trực quan ............................................................ 18
1.3.2. Các biểu trưng phi trực quan của văn hoá doanh nghiệp ......... 23
1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến văn hoá doanh nghiệp .................. 26
1.4. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp .......................................................... 31
1.4.1. Đặc điểm của doanh nghiệp có 100% vốn nước ngồi .............. 31
1.4.2. Mục tiêu và lợi ích của việc xây dựng vǎn hóa doanh nghiệp .. 31
1.4.3. Tác động kìm hãm sự phát triển doanh nghiệp của văn hóa
doanh nghiệp .......................................................................................... 38
1.5. Kinh nghiệm phát triển văn hóa doanh nghiệp của các doanh nghiệp
trong và ngoài nƣớc....................................................................................... 40
1.5.1. Kinh nghiệm phát triển văn hóa doanh nghiệp của tập đồn
Honda ..................................................................................................... 40
1.5.2. Kinh nghiệm phát triển văn hóa doanh nghiệp của Cơng ty Cổ
phần Nội thất Hịa Phát ......................................................................... 42
1.5.3. Bài học kinh nghiệm dành cho công ty TNHH Daiwa house Việt
Nam ......................................................................................................... 43
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU............. 45
2.1. Quy trình nghiên cứu ............................................................................. 45
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu .......................................................... 47
2.3. Phƣơng pháp xử lý số liệu ..................................................................... 51
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG
TY TNHH DAIWA HOUSE VIỆT NAM ................................................... 52
3.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty ...................................... 52
3.1.1. Giới thiệu về công ty .................................................................... 52
3.1.2. Các thành tích mà doanh nghiệp đạt được trong sản xuất kinh
doanh và hoạt động xã hội..................................................................... 54
3.1.3. Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty .................................. 54
3.2. Những yếu tố cơ bản ảnh hƣởng đến văn hóa doanh nghiệp tại
cơng ty .................................................................................................... 55
3.2.1. Những yếu tố bên ngồi............................................................... 55
3.2.2. Những yếu tố thuộc về công ty .................................................... 60
3.3. Vài nét về văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản trong nền kinh tế thị
trƣờng ............................................................................................................. 62
3.4. Văn hóa cơng ty TNHH Daiwa house Việt Nam ................................. 62
3.4.1. ác iểu hiện văn hóa trực quan ................................................ 62
3.4.2 ác iểu hiện văn hóa phi trực quan ........................................... 64
3.5. Mức độ coi trọng văn hóa doanh nghiệp của Cơng ty ........................ 71
3.6. Đánh giá về văn hóa của Cơng ty TNHH Daiwa house Việt Nam
trong thời gian qua ........................................................................................ 75
3.6.1. Những kết quả đạt được .............................................................. 75
3.6.2. Những hạn chế ............................................................................. 77
3.6.3. Nguyên nhân dẫn đến những hạn chế đó .................................. 78
3.6.4. Những xung đột xảy ra khi xây dựng văn hóa doanh nghiệp tại
công ty ..................................................................................................... 79
CHƢƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ GĨP PHẦN PHÁT TRIỂN VĂN
HĨA DOANH NGHIỆP TẠI CƠNG TY TNHH DAIWA HOUSE VIỆT
NAM ............................................................................................................... 81
4.1. Định hƣớng phát triển của công ty trong thời gian tới ...................... 81
4.1.1. Mục tiêu phấn đấu của công ty trong dài hạn............................ 81
4.1.2. Định hướng phát triển của công ty ............................................. 81
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện và phát triển văn hóa doanh nghiệp tại
cơng ty TNHH Daiwa house Việt Nam........................................................ 82
4.2.1. Nâng cao nhận thức của CBCNV Công ty về vai trị của văn hóa
doanh nghiệp .......................................................................................... 82
4.2.2. Duy trì, phát triển văn hóa doanh nghiệp và định hướng tiếp thu
có chọn lọc các giá trị văn hóa mới....................................................... 84
4.2.3. Nâng cao vai trò của đội ngũ cán ộ quản trị trong việc phát
triển văn hóa doanh nghiệp ................................................................... 85
4.2.4. Phát triển các yếu tố hữu hình của Văn hóa doanh nghiệp ...... 88
4.2.5. Hồn thiện và triển khai bộ quy tắc ứng xử ............................... 91
4.2.6. Xây dựng các chính sách tiền lương, khen thưởng, phê bình, kỷ
luật .......................................................................................................... 92
4.3. Các điều kiện thực hiện giải pháp ........................................................ 94
4.3.1. Về phía doanh nghiệp và đội ngũ lãnh đạo ................................ 94
4.3.2. Đối với các cá nhân trong doanh nghiệp .................................... 95
KẾT LUẬN .................................................................................................... 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
STT
Nguyên nghĩa
Ký hiệu
1
CBCNV
Cán b công nhân viên
2
DN
Doanh nghi p
3
TNHH
Trách nhi m h u h n
4
VHDN
V nh
5
VHKD
V nh
o nh nghi p
kinh doanh
i
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Tên bảng
Nội dung
1
B ng 1.1
Các bi u tr ng
2
B ng 2.1
Xây d ng khung kh o sát
3
B ng 3.1
4
B ng 3.2
5
B ng 3.3
u l o
v nh
ng theo
Trang
o nh nghi p
50
tuổi c a công ty
TNHH Daiwa house Vi t Nam
ul o
ng theo tr nh
chuyên môn kỹ
thu t t i công ty theo số li u cuối n m 2019
K t qu ho t
ng kinh o nh n m 2017 –
2019
ii
18
52
53
55
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT Tên hình
1
Hình 2.1
2
Hình 3.1
3
Hình 3.2
4
Hình 3.3
5
Hình 3.4
6
B ng 3.5
Nội dung
Quy trình nghiên c u c a lu n v n
Logo c a Công ty TNHH Daiwa house Vi t
Nam
K t qu nghiên c u vi c phổ bi n VHDN c a
Công ty
K t qu nghiên c u nh n th c v vai trò, vị trí
VHDN c a DN
Ph
ng ph p ti p c n v vai trị, vị trí VHDN
c a nhân viên
Kh o sát v s c n thi t ph i xây d ng và phát
tri n VHDN
iii
Trang
45
63
72
72
74
75
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong th i kỳ h i nh p, c nh tranh ngày càng quy t li t, vai trò c a v n
hóa doanh nghi p (VHDN) ngày càng trở nên quan trọng. Theo các nhà
nghiên c u kinh t , VHDN chính là y u tố quy t ịnh s c c nh tranh c a
doanh nghi p. VHDN chính là tài s n vơ hình, chính là k t dính màu nhi m
on ng
gi
i v i tổ ch
on ng
i v i on ng
i, là ch t xúc tác phát
tri n nhân r ng và k t nối từng giá trị nguồn l c riêng lẻ. B t kỳ m t doanh
nghi p nào n u thi u i y u tố v n h
tri th c thì có th khẳng ịnh không
th phát tri n b n v ng trong xu th tồn c u hóa hi n nay.
Trong nh ng n m g n
y ở Vi t Nam ch
VHDN
nh
cs
quan tâm c a r t nhi u nhà nghiên c u và các doanh nghi p Đối v i các
doanh nghi p Nh t B n VHDN
c coi là y u tố quy t ịnh
n s tồn t i
và phát tri n c a doanh nghi p. Các doanh nghi p Vi t N m ng y n y
có nh ng th
ng hi u g n li n v i v n h
doanh nghi p
ng
c xây d ng d a
trên nh ng cam k t v giá trị và các nguyên t c phát tri n b n v ng nh FPT,
Viettel TH Trmilk…T i các doanh nghi p này, n n t ng v n ho m nh giúp
doanh nghi p có t m nhìn dài h n và s m nh tốt ẹp, bi t hài hoà, cân bằng
các l i ích gi a doanh nghi p v i ng
i tiêu dùng, gi a l i nhu n
l i ích c a c ng ồng, gi a các mục tiêu ng n h n v i
tri n b n v ng. Vi c xây d ng v n ho
ng h m phát
o nh nghi p chính là nguồn l c t o
nên s c m nh vơ hình cho doanh nghi p l ph
doanh nghi p t o
ph
cv i
ng h m ho t
ng cho m i
c l i th c nh tranh cho doanh nghi p tr n on
ng
phát tri n c a mình.
Đối v i cơng ty TNHH Daiwa house Vi t Nam vi c xây d ng và phát
tri n VHDN là m t trong nh ng i u ki n tiên quy t v
r tl u
ng nh
c th c hi n từ
ng ty mẹ t i Nh t B n, Công ty TNHH Daiwa house Vi t
1
Nam – DHVN ngay từ nh ng ng y
l nh
ng ty
oc a
u thành l p v n ph ng t i Vi t Nam, Ban
ặt trọng tâm vào vi c xây d ng và phát tri n VHDN
công ty theo mơ hình VHDN c a cơng ty mẹ bằng tri t l v n h
s u
dân t
h
m ng
l
ằng chính sách, bi n pháp cụ th
mv nh
m ng t nh
t o ra nh ng nét v n
Nh t B n. Sau m t th i gian nghiên c u, quan sát và
tìm hi u th c tr ng ho t
ng s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Daiwa
house Vi t Nam, tơi l a chọn
tài: “Văn hóa doanh nghiệp Công ty TNHH
Daiwa house Việt Nam”, l m
tài nghiên c u cho lu n v n th
s
a mình.
Để đạt đƣợc mục tiêu nghiên cứu, luận văn cần trả lời các câu hỏi
nghiên cứu sau
Một là, V n ho
o nh nghi p là gì? Vai trị, n i dung c
doanh nghi p trong ho t
V n ho
ng s n xu t kinh doanh?
Hai là, Th c tr ng v n h
o nh nghi p t i Công ty TNHH Daiwa
house Vi t Nam hi n n y nh th nào?
Ba là, Đ hoàn thi n và phát tri n v n ho
nh ng ịnh h
ng, gi i ph p g
o nh nghi p t i Cơng ty c n
có th thích nghi v i bối c nh hi n nay?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
h nghi n
Mụ
uc
t i l : Ph n t h v
nh gi th c tr ng v n
hóa doanh doanh nghi p t i Công ty TNHH Daiwa house Vi t Nam, từ
xu t
c các gi i ph p
các ki n nghị v
phát tri n v n h
o nh nghi p t i
ng ty
r
xu t cho các doanh nghi p Vi t Nam.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ
t
c mục tiêu nghiên c u thì lu n v n t p trung vào các nhi m
vụ nghiên c u ch y u sau:
Một là, Làm rõ
c c sở lý lu n v v n h
2
o nh nghi p.
Hai là, Ph n t h v
ng nh
nh gi
c th c tr ng v n h
các nhân tố nh h ởng
n v n h
o nh nghi p,
o nh nghi p t i Công ty
TNHH Daiwa house Vi t Nam.
Ba là, Đ xu t
c m t số gi i pháp nhằm phát tri n v n h
o nh
nghi p t i Công ty TNHH Daiwa house Vi t Nam.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối t
ng nghiên c u c a lu n v n l : là cán b công nhân viên Công ty
TNHH Daiwa house Vi t Nam làm vi c ở các phòng ban t i công ty
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Ph m vi v mặt n i dung: Ph m vi nghiên c u c a
nghiên c u th c tr ng phát tri n v n h
on ng
tài là t p trung
i t i Công ty TNHH Daiwa
Vi t Nam
Ph m vi không gian: Đ tài nghiên c u t i Công ty TNHH Daiwa Vi t
Nam
Ph m vi th i gian: Đ tài t p trung nghiên c u quá trình xây d ng và
phát tri n v n h
o nh nghi p c a công ty trong th i gian 2012
n 2020
4. Những đóng góp của luận văn
Đ tài nghiên c u v các c p
Vi t N m
li n qu n
v n ho t i Công ty TNHH Daiwa house
c th c hi n nhằm h thống hoá các khái ni m và các n i dung
n v n ho
o nh nghi p.
Từ vi c h thống hoá lý thuy t, thông qua vi c mô t , phân tích các giá
trị v n ho
c bi u hi n qua các c p
v th c tr ng v n ho
t i gi p ng
i ọc hi u rõ h n
o nh nghi p t i Cơng ty có 100% vốn
ngồi cụ th là Cơng ty TNHH Daiwa house Vi t N m v
ph p
góp ph n phát tri n v n ho
o nh nghi p t i Công ty.
3
ut n
r
c
gi i
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài ph n mục lục, mở
phụ lục thì lu n v n
h
u, k t lu n, danh mục tài li u tham kh o và
c chia làm bốn h
ng nh s u:
ng 1: Tổng quan tình hình nghiên c u và c sở lý lu n v v n h
doanh nghi p
h
ng 2: Ph
ng ph p v thi t k nghiên c u
h
ng 3: Th c tr ng v n h
o nh nghi p t i Công ty TNHH Daiwa
house Vi t Nam.
h
ng 4: Các gi i ph p
góp ph n phát tri n VHDN t i Công ty
TNHH Daiwa house Vi t Nam
4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ
SỞ LÝ LUẬN VỀ VĂN HỐ DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngồi nƣớc
1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu ở nước ngoài
Các v n
c
v nh
o nh nghi p
ngoài quan tâm từ nh ng n m 70
nhân tố không th thi u trong ho t
nổi ti ng v v n h
c các nhà nghiên c u n
c
a th kỷ XX, họ oi v n ho nh l m t
ng kinh o nh Đ
o nh nghi p, v Đ o
nh ng cơng trình
c kinh doanh, v v n ho
o nh
nhân (G.Hofstede, Edgar Schein, John Kotter, Fons Trompenaars Farrell,
E.Hederson, John
e k M rjorie
h n…) nh l nh ng n n t ng lý lu n
nghiên c u s u v o v n h
v ng ch
o nh nghi p.
Trong cuốn s h “Văn hoá học - những bài giảng của A.A. RADGHIN”
nhà xã h i họ ng
i Mỹ E N S hein
r
ịnh ngh
v v n ho
o nh
nghi p h y V n ho tổ ch c (E. Schein. San- Francisco. 1985). Trong cuốn
“Dự báo thế kỷ XXI” a các nhà khoa học Trung Quố
c a doanh nghi p ở th kỷ XXI v
n v n ho
th
c p
n vai trò
r l i khuy n cáo rằng: N u không chú
o nh nghi p không th phát tri n
;Đ o
l
ng
tâm ngh nghi p còn quan trọng h n vi c phát tri n kỹ thu t m i nhọn và c i
cách th ch c a doanh nghi p. Nh n th
c nh ng l i khuy n cáo trên, ở
Nh t B n, Trung Quốc, Anh, Pháp, Mỹ, các doanh nghi p
y u tố v n h
trong s n xu t kinh o nh v
t
h trọng
n
u xây d ng v n ho
doanh nghi p c a mình.
Nghiên c u c a Cameron và Quinn (2006) phân lo i doanh nghi p vào
bốn lo i v n h
h nh
a trên bốn khung kh
(Collaborate –clan culture) V n h
V n h
nh u: V n h
h p tác
s ng t o (Create -A ho r y” ulture)
ki m soát (Control -Hier r hy” ulture) V n h
nh tranh
(Compete -M rket” ulture) l s k t h p c a hai bi n giá trị trong khung giá
5
trị c nh tranh c a Robert Quinn và John Rohrgough. M i khung sẽ
ịnh
cho nh ng gi
v nh
o nh
o nh nghi p này tốt h n v n h
o nh
n, ni m tin và giá trị khác nhau c
v n h
nghi p. Khơng có vi
i di n
nghi p khác, tuy nhiên có th có nh ng ki u v n h
h n v i tình hình và ng c nh cụ th n o
o nh nghi p phù h p
h n m t ki u o nh v n h
doanh nghi p khác.
Nhà nghiên c u Edgar H. Schein (2010), m t tác gi kinh i n chuyên
nghiên c u v l nh v
các v n
v nh
tổ ch
tổng qu t li n qu n
chúng v i s l nh
v v nh
nv nh
o nh nghi p
ph n t h
o nh nghi p và mối quan h c a
o trong cuốn “Văn hóa doanh nghiệp và sự lãnh đạo”
Trong tác phẩm n y S hein
hi th nh
nhóm y u tố l : “nh m nh ng giá trị v n h
y u tố c u thành VHDN thành 3
h u hình, nh ng giá trị
c tán
ồng và nhóm các giá trị ng m ịnh”
Trong cuốn “Chẩn đoán và thay đổi văn hóa tổ chức: dựa trên khung
giá trị cạnh tranh” xu t b n n m 2011 Kim S
sở lý thuy t, chi n l
v nh
c có h thống v ph
meron v Ro ert
r
ng ph p lu n cho vi
tổ ch c và hành vi cá nhân. Các tác gi
th y ổi
th o lu n v giá trị c
v n
hóa và xây d ng các công cụ chẩn o n nh n d ng v th y ổi v n h
a
doanh nghi p
tổ ch c ho t
nh gi v n h
xu t công cụ
vào khung giá trị c nh tr nh
v nh
ng có hi u qu h n Theo
t
o nh nghi p O AI “O AI
ol
ng n n v n h
hi n t i
gi
n
ng nh n n
mong muốn c a doanh nghi p”
Ngồi ra, cịn có r t nhi u các nghiên c u khác v v n h
o nh
nghi p nh “Chinh phục các làn sóng văn hóa”
a tác gi Fons Trompenaars
(1980) “X y
cd n
ng v n h
o nh nghi p 7
n th nh
ng”
a
các tác gi Adrian Gostick và Chester Elton (2015). Các nghiên c u v khác
bi t v n h
ở ph m vi quốc t nh l thuy t “Năm chiều văn hóa” c a
Hofstede (2010)…
6
1.1.2. Các cơng trình nghiên cứu trong nước
Các tác gi Vi t Nam nh ng n m g n
c uv v nh
các c p
y
ng
o nh nghi p, nhi u lu n v n th
ph n t h lu n gi i v v n h
r t quan tâm nghiên
s nhi u
tài khoa học
o nh nghi p Vi t Nam, v n h
doanh nghi p c a m t công ty Vi t Nam. Tuy m i ch có m t số cơng trình
nghiên c u nh ng xu th nghiên c u
ng th hi n theo h i h
Ph n l n các cơng trình nghiên c u l theo h
hoá doanh nghi p v i
Thị Liễu v
ng ti p c n v m
i di n là cơng trình nghiên c u c
ng rõ r t.
ối v i v n
PGS TS D
ng
i di n cho cách ti p c n v qu n lý tác nghi p là các công trình
c a PGS.TS Nguyễn M nh Quân.
V i mục tiêu trang bị nh ng ki n th c chung v v n ho kinh o nh
và nh ng kỹ n ng
n thi t
tổ ch c ng dụng và phát tri n v n ho kinh
doanh trong ho t
ng kinh t
Đ i di n cho cách ti p c n v qu n lý tác
nghi p là cơng trình c a PGS.TS Nguyễn M nh Qu n “Đạo đức kinh
doanh và văn hố cơng ty” (2004 2011)
h ra rằng “v n ho
ng ty
v i c u trúc bao gồm các bi u tr ng tr c quan và phi tr c quan có mối
quan h quan h m t thi t v i trách nhi m xã h i c a doanh nghi p”
ti p c n theo h thống
c PGS.TS Nguyễn M nh Quân sử dụng
thích mối quan h n y th ng qu ph
nh ng ng
h
gi i
ng ph p ph n t h mối quan h v i
i h u quan.
TS Đ Minh
ng – “Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh”–
NXB. Chính trị quốc gia, (2001). Giáo trình cung c p nhi u th ng tin t li u
phong phú v v n h
m t số n
kinh o nh v tri t lý kinh doanh qua kinh nghi m ở
c và trong ho t
ng th c tiễn ở Vi t Nam. Mặ
vào nghiên c u v t nh ặc thù c a ngành kinh doanh l p máy ở n
h
is u
c ta, song
v n là m t tài li u tham kh o tốt ối v i quá trình nghiên c u - trình bày lu n
v nn y
7
PGS TS D
ng Thị Liễu – “Văn hóa kinh doanh”– NX Đ i học Kinh
n (2011)
t Quố
ng tr nh n y
c p
nghi p, bao gồm khái ni m, các c p
v nh
o nh nghi p
v nh
o nh nghi p gi i o n h nh th nh v
nghi p; các d ng v n h
n ho t
v nh
n khía c nh v n h
o nh nghi p t
o nh
ng c a
ng kinh doanh; các nhân tố nh h ởng
u th y ổi v n h
n
o nh
o nh nghi p.
Ngoài ra cịn có m t số cơng trình tiêu bi u t i các doanh nghi p trong
n
nh :
Tác gi Trịnh Thị Thu Ph
ng “Phát triển Văn hóa Doanh nghiệp tại
Ngân hàng TMCP Quân đội”, lu n v n th c sỹ kinh t (2010), TP Hà N i.
ti n h nh
Trong nghiên c u c a mình tác gi
t i Ng n h ng TM P Qu n
nh gi theo
p
nh gi th c tr ng VHDN
i (MB) theo các y u tố c u thành c a V1IDN,
th nh t gồm các tiêu chí: Giá trị cốt lõi, ki n tr
tr ng nghi lễ và nghi th c, các bi u t
ng, ngôn ng và khẩu hi u, các n
phẩm v
i n hình, lịch sử phát tri n và truy n thống Đ nh gi theo
th h i
l
t ởng. Từ
i u tr ng phi tr c quan gồm: Giá trị, th i
t
gi
ặc
xu t m t số gi i ph p
p
, ni m tin và lý
phát tri n VHDN nh : ồi
ng nâng cao nh n th c v VHDN cho CBNV; xây d ng và hoàn thi n các
quy ịnh và quy t c ng xử c a MB; duy trì và phát tri n th
MB; xây d ng b tiêu chuẩn nhằm nằng cao ch t l
ng hi u c a
ng phục vụ khách hàng;
hoàn thi n các bi u tr ng tr c quan và cuối cùng là rà sốt và hồn thi n quy
trình xây d ng VHDN cho toàn h thống M
VHDN tác gi
Trong h
ng
sở lý lu n v
c p t i quy trình phát tri n VHDN gồm h i
c: xây
d ng VHDN và tri n khai quá trình xây d ng VHDN. Tuy nhiên trong ph n
gi i pháp c a mình tác gi l i h
phát tri n VHDN
g n các gi i ph p
c p trong ph n
xu t v i quy trình
sở lý lu n.
Tác gi Nguyễn Thị Ngọc Anh “Tìm hiếu hoạt động kinh doanh và văn
hóa kinh doanh cổ truyền của người Việt Nam”, t p chí Tri t học số 3/2010.
8
Tr n
sở trình bày các khái ni m kinh o nh v v n h
truy n c
ng
n ur
i Vi t Nam, tác gi
Nam trong th i kỳ phong ki n v
ho t
ặ tr ng
kinh o nh ổ
ng kinh doanh ở Vi t
v nh
h ra rằng mặc dù ho t
truy n Vi t Nam. Tác gi
kinh o nh ổ
ng kinh doanh là
ch m phát tri n trong xã h i phong ki n, song khơng vì th m ng
N m kh ng
v nh
kinh o nh truy n thống. Chúng ta có th nh n di n
c nh ng nét v n h
các ho t
kinh o nh truy n thống c a th i kỳ này thông qua
ng mua bán ở các phiên ch
n V nh
kinh o nh
ng
l n i mọi ng
i Vi t truy n thống
các câu ca dao, tục ng nói v cơng vi c bn bán. Từ x
xây d ng nh ng quy t c, chuẩn m c trong ho t
có b n
n
ph
ng” lu n lu n
i tr o ổi, mua
n
c th hi n qua
ng
i Vi t
i t
ng kinh doanh nh “ u n
cao ch t n l m h ng
mối quan h l m n tin t ởng, lâu dài, th i
thói gian dối, lừ
i Vi t
h
nh
u
t o ra các
ồng th i phê phán
o Đ l nh ng giá trị bi u hi n v n h
kinh o nh
truy n thống c a dân t c.
GS.TS Bùi Xuân Phong (2006): “Đạo đức kinh doanh và VHDN” NXB. Thông tin và truy n thơng. Cơng trình này trình bày khái ni m
ặc
i m, bi u hi n c a VHDN, các nhân tố t o l p VHDN; nguyên t c và quy
trình xây d ng VHDN Ngo i r
ho t
ng kinh o nh nh ho t
m ph n v th
ng l
ng tr nh
ng tr nh
ng m rketing v n h
ng… Ngo i r trong l nh v
yv nh
trong
trong ng xử, trong
u h nh viễn thông,
GS.TS Bùi Xuân Phong có cơng bố m t số tác phẩm nh : - “Duy trì và phát
triển VHDN nhằm phát triển bền vững và hội nhập quốc tế VNPT” (3/2010);
“Bàn về quy trình xây dựng VHDN”. (4/2010); “Duy trì và phát triển VHDN
nhằm phát triển VNPT bền vững và hội nhập quốc tế” (6/2010).Tr n g
r nh ng v n
c a m t nhà nghiên c u, tác gi
trong xây d ng v n ho
o nh nghi p, t m quan trọng c
9
lý lu n và th c tiễn
VHDN ối v i s
phát tri n b n v ng c a tổ ch c, cụ th là VNPT. Tác gi t p trung
công tác xây d ng VHDN t i VNPT, nh ng gi i ph p tr
nh gi
cm tv l u
i
phát tri n v n ho VNPT trong qu tr nh ph t tri n và h i nh p quốc t .
Phùng Xuân Nh (2010), “Nhân cách doanh nhân và văn hóa kinh
doanh ở Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế”, l
nh n
c, Mã số: KX.03.06/06-10, 2007-2010 Tr n
tài c p
sở k thừa nh ng
qu n i m lý lu n c a các công trình nghiên c u
t
gi
x y
ng
các mơ hình c u trúc nhân cách doanh nhân (NCDN) và VHKD Vi t Nam
trong th i kỳ ổi m i và h i nh p quốc t
i hình th c mơ hình c u trúc
phân t ng v i b ng thang các giá trị chi ti t NCDN Vi t N m v VHKD Đ
t i
ng t p trung tìm hi u nh n
m t số n
c trên th gi i
h o nh nh n v v n h
tìm ra nh ng i m t
NCDN và VHKD gi Vi t Nam v i
h ” – ph
n
ng ồng và khác bi t trong
ặc bi t ở h i “khu v
ng Đ ng (Nh t B n, Trung Quố ) v ph
tr
N DN v VHKD
sở
v n
ng T y (Mỹ, Do Thái)
ti n hành phân
rút m t số bài học kinh nghi m cho Vi t Nam. Tác gi
tích k t qu kh o s t l
kinh o nh ở
khẳng ịnh tính h p lý c a các mơ hình c u
ồng th i l
n
th c tiễn quan trọng
xu t
qu n i m, gi i pháp cho phát tri n NCDN và VHKD Vi t Nam trong
ti n tr nh ổi m i và h i nh p quốc t . Từng qu n i m, gi i ph p
tích v i các lu n c cụ th
ng th ng qu
c phân
o xu h
tài tác gi
ng
bi n ổi c a NCDN và VHKD trong th i gian t i.
TS Đ Thị Phi Hồi, (2009)– “Văn hóa doanh nghiệp” – NXB Tài
chính. Cơng tr nh n y
c p
gồm khái ni m, các c p
v n h
doanh nghi p
n ho t
n khía c nh v n h
o nh nghi p t
ng c
ng kinh doanh; các nhân tố nh h ởng
doanh nghi p gi i o n h nh th nh v
các d ng v n h
o nh nghi p, bao
u th y ổi v n h
o nh nghi p.
10
v n h
nv nh
o nh nghi p;
Thơng qua vi c nghiên c u các giáo trình, bài gi ng và cơng trình nghiên
c u c a các tác gi trên v h thống hóa lý lu n
nghi p và phát tri n v n h
c u th nh v n h
v n h
o nh
o nh nghi p, phân tích d a trên các b ph n
o nh nghi p và các nhân tố nh h ởng
o nh nghi p, từ
nh ng v n h
nv v nh
r t r
n s phát tri n
i học kinh nghi m, ch t lọc k thừa
ph h p v i Công ty TNHH Daiwa house Vi t Nam, k t h p
v i kh o sát l y ý ki n th c t từ cán b nhân viên trong Công ty thông qua
phi u i u tra, b ng h i từ k t qu
nh gi nh ng k t qu
h n ch v nguy n nh n
t
c, nh ng
r nh ng gi i pháp cụ th nhằm phát tri n
VHDN t i Công ty TNHH Daiwa house Vi t Nam.
1.2. Cơ sở lý luận về văn hóa doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm về văn hoá doanh nghiệp
V nh
l m t khái ni m r ng l n, bao trùm mọi mặt ho t
h i, mọi l nh v c c a cu c sống, c a c ng ồng, t i từng gi
nh n V n ho l m t khái ni m
v n ho
c hi u l tr nh
ngh
doanh nghi p
ng, trong c ng ồng
o
c…B t k quốc gia
ng tồn thì ph i
ng kh ng nằm ngồi quy lu t
c nh tranh trên m t m i tr
nh v
Th ng th
học v n, lối sống
nào, tổ ch c nào, giáo phái nào muốn tr
ng c a xã
v nh
ri ng và
Trong i u ki n h i nh p,
ng ngày càng phẳng v n h
o nh nghi p càng
trở nên quan trọng.
V nh
diễn
n
o nh nghi p hi n n y
tài tranh lu n sôi nổi trên các
a gi i doanh nghi p, các nhà qu n l v tr n ph
i ch ng Tuy nhi n v n h
nghi p n o
Tr
ng l
o nh nghi p là gì, thì khơng ph i doanh
ng th u hi u, nh t l
ối v i các doanh nghi p vừa và nh .
c h t, khái ni m v n h
chung là r t kh ph n ịnh, bởi
có th hi u v n h
theo
ng ti n thông tin
o nh nghi p n i ri ng v v n h
n h ng tr m ịnh ngh v v n h
h s u: Theo ng n ng c
11
ph
n i
Song
ng T y th
v nh
ngh l t o d ng, gi g n v
h i học, khái ni m v n h
h ms
c p
Trong nh n lo i học và xã
n theo m t ngh
bao gồm t t c mọi th vốn là m t b ph n trong
hóa khơng ch là nh ng g li n qu n
Theo
th hi u v n h
ch t và tri th …
r ng nh t
i sống on ng
o nh nghi p nh l
gi trị tinh th n, v t
c xây d ng trong suốt quá trình tồn t i và phát tri n, trở
có m t số ịnh ngh v n ho
học và ít nhi u ph i tu n theo
theo ngh
n y
a m t doanh nghi p l
th nh vi n Đ l
ng hàng ngày c
Trên th gi i
o nh nghi p nh s u:
Theo J ques (1952): V n h
h
i V n
n tinh th n mà bao gồm c v t ch t.
thành quan ni m, t p quán, truy n thống c a doanh nghi p
h nh
l
ht
uy v
i u mà các thành viên ph i
c ch p nh n vào doanh nghi p
o gồm m t lo t các hành vi ng xử
ph
V n
ng th c
s n xu t, kỹ n ng v ki n th c kỹ thu t qu n i m v kỷ lu t, các thơng l và
thói quen qu n lý, các mục tiêu c a nh ng ng
i liên quan, cách tr l
ng
qu n i m v các công vi c khác nhau, ni m tin vào tính dân ch trong các
buổi th o lu n và nh ng quy
c, nh ng i u c m kỵ
Theo Denison (1990): VHDN ch nh ng giá trị t n ng
ng và nguyên
t c bên trong t o thành n n t ng c a h thống qu n lý doanh nghi p
ng nh
m t lo t các th tục qu n lý và hành vi ng xử minh ch ng và c ng cố cho
nh ng nguyên t
n này.
Theo UNESS O: "V n h
sống
ng mọi mặt c a cu c sống (c a m i cá nhân và c a m i c ng ồng)
diễn ra trong quá kh
nhiêu th kỷ n
mỹ và lối sống, và d
n
ph n ánh và th hi n m t cách tổng quát,
ng nh
ng iễn ra trong hi n t i, qua hàng bao
u thành nên m t h thống các giá trị, truy n thống, thẩm
tr n
từng dân t
khẳng ịnh b n s c riêng c a
c mình” (Văn hóa và văn hóa doanh nghiệp NX
2001).
12
l o
ng, Hà N i,
Trong bài: “Xây dựng văn hóa doanh nghiệp - Yếu tố quyết định sự
trường tồn của doanh nghiệp” c a TS Phan Quốc Vi t & Ths. Nguyễn Huy
Hoàng, Trung tâm Phát tri n Kỹ n ng
on ng
t p h Do nh nh n th nh
n khái ni m VHDN c a N.Demetr -
nhà xã h i họ ng
t
tr h
i Ph p nh s u: “V n h
nh ng quan ni m, nh ng bi u t
hành vi
i Tâm Vi t
o nh nghi p -
ng tr n
l h thống
ng, nh ng giá trị, và nh ng khuôn m u
c t t c các thành viên trong doanh nghi p nh n th c và th c hi n
theo Đi u
ngh l trong DN t t c
bởi nh ng tiêu chí chung trong ho t
Là m t khái ni m trừu t
u g n bó v i nhau
ng s n xu t kinh doanh”.
ng và có nhi u cách hi u khác nhau, tuy
nhiên có th hi u VHDN theo ngh
giá trị v t ch t và tinh th n
th nh vi n
y
nh s u: VHDN l to n
các
c gây d ng nên trong suốt quá trình hình
thành, tồn t i và phát tri n c a m t doanh nghi p, trở thành các giá trị, quan
ni m và t p quán và truy n thống n s u v o ho t
ng c a DN và chi phối
n tình c m, n p suy ngh ni m tin l t ởng và hành vi c a mọi thành viên
c a DN trong vi c th c hi n v theo uổi các mục tiêu.VHDN là m t trong
nh ng y u tố g n k t l i ích cá nhân v i l i ích t p th
h
ng hành vi cá
nhân vào vi c th c hi n tốt nh t mục tiêu và s kỳ vọng c a doanh nghi p.
Nh v y VHDN
v i tr qu n trọng ối v i vi
tri n DN VHDN t o r s thống nh t ồng t m
ằng m t h thống
l c n i sinh hung
ri ng
gi tri – huẩn m
DN VHDN l
qu n l v ph t
mọi th nh vi n trong DN
hung từ
ns
t o nên m t nguồn
DN t o nên phong thái
DN gi p ph n i t gi a DN này v i DN khá
VHDN gồm nhi u
b ph n h p th nh: tri t l kinh o nh, các t p tục lễ nghi th i quen
th
o t o, giáo dụ truy n thuy t huy n tho i
DN…T t
nh ng y u tố
t o n n phong
ng v i tr nh kh ng kh v n
ách
m t số th nh vi n trong
h ri ng
DN Phong
h
ối v i DN, có nh h ởng r t l n ối
13
v i DN. Chúng ta không m y kh kh n
DN th nh
ng phong
h
th
nh n ra phong cách riêng c a các
ng g y n t
ng r t m nh ối v i ng
i
ngoài khi m i ti p xúc v i DN và là ni m t hào ối v i mọi thành viên trong
DN Th m n
DN
VHDN
n t o nên l
m tn nv nh
c nh n t i
ởi ng
il o
h
ng t m hung ho to n DN N u
tốt sẽ gi p ho DN thu h t
c nhân tài gi
h n
c lòng trung thành c a các thành vi n ối v i DN .
ng cố
ng l m vi c kh ng h v ti n m
mục
mãn ph n n o v mặt kinh t
h kh
n
nh t l khi họ
tr
ng l m vi c hi u qu , thân thi n, t o s g n k t và thống nh t ý chí, góp
ph n ịnh h
th
nv
ng v ki m so t th i
Kh ng nh ng th VHDN
sở t o r
h nh vi
VHDN t o môi
th nh vi n trong DN.
n g p ph n l m t ng s c c nh tr nh
u kh ng kh v t
phong l m vi c t h
DN tr n
c, khích l tinh th n
sáng t o, c ng cố lịng trung thành g n bó c a các thành viên, nâng cao tinh
th n tr h nhi m…T t
ng v
tr nh
m
o h tl
h th
ởm
tách bi t
r
Mặt kh
s g n
ng v n h
họ v i
c t nh n ng
ng
iv t h
c khuy n
nh n ở
p
mọi th nh vi n
u v ph t tri n (R D)
nh n vi n trong công vi c sẽ t o
ng ty l u
nh
ng trị m nh mẽ sẽ n y
ng s ng t o
a DN.
ng l c v
h n.
Trong các DN, ph n nhi u các giá trị VHDN
thông qua các quy t
ng ố t nh
ki n, sáng ki n, th m h
sở ho qu tr nh nghi n
nh ng th nh
sẽ
o nh t ngh là các cá nh n
sở S kh h l n y ph t huy
trong DN, l
g p ph n t o r n ng su t l o
ng s n phẩm ịch vụ từ
DN. T i các DN mà m i tr
sinh s t l p
kh h
nh ng y u tố
n
quy ịnh có tính ch t b t bu
u
c th hi n
nh ng khi
c
ch p nh n r ng rãi thì chúng l i trở thành nh ng giá trị, nh ng chuẩn m c và
nguyên t c b t th nh v n hi phối hành vi c a mọi thành viên trong tổ ch c.
Khi
VHDN sẽ
ng v i tr nh m t "h
14
i u hành" c a DN, t c là nó có