Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 1 hien tuong tu cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.8 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Trong các công thức sau đây, công thức xác định từ thông xuyên qua ống dây gồm nhiều vòng dây là :. A. Φ BS sin α. B.  BS cos . C.  NBS cos . D.  NBS sin .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín A. chỉ xuất hiện khi có sự dịch chuyển nam châm và vòng dây B. chỉ xuất hiện khi có từ thông qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín C. chỉ xuất hiện khi có một đoạn dây dẫn chuyển động trong. D. từ chỉtrường xuất hiện trong khoảng thời gian có sự biến thiên từ thông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín tuân theo: A. Định luật Farađây B. Quy tắc bàn tay phải C. Quy tắc bàn tay trái D. Định luật Lenxơ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Biểu thức xác định cảm ứng từ trong lòng ống dây mang dòng điện là: I A. B 2.10 r 7. -7. C. B 4 .10 nI. B. B 2 .10-7 nI. I D. B 4 .10 r 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 5: Biểu thức suất điện động cảm ứng đối với ống dây dẫn gồm N vòng dây là:.  A.   t.  B.  t.  C.   t. i D.ε t.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khi tắt ti vi, các em thường làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 41.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ®1. R L, R C. D ®2. K. ,r.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I1. ®1. R. L, R C. D I2. I2. Bc. K. ®2. ,r. Ic.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ®1. R L, R C. D ®2. K. ,r.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I1. I2 ®1. R. I I  I  I §1. 2. c. Ic 1. L, R C. D. B I2. Bc. Ic. K. ®2. ,r.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ trong 1 mạch điện kín do sự biến đổi của chính cường độ dòng điện trong mạch đó gây ra..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khi ngừng sử dụng các thiết bị điện có nên ngắt chúng ra khỏi nguồn một cách đột ngột không? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập: Một ống dây dài có độ tự cảm L = 0,1 (H). Trong khoảng thời gian 0,01 (s), cường độ dòng điện chạy qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) đến 0. Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây? Gi¶i: Áp dụng công thức: Víi: Ta có. i   L t. i i2  i1.  i2  i1 0  2   L  0,1 20V t 0,01.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ: Thế nào là hiện tượng tự cảm ? Giải thích hiện tượng tự cảm khi đóng và ngắt mạch Các công thức tính: độ tự cảm của ống dây, suất điện động tự cảm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập trong SGK Bài tập trong SBT: 8.21,8.238.30 Xem bài 42: Năng lượng từ trường.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập: Tính hệ số tự cảm của một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm2. Biết ống dây có 1000 vòng dây. Giải. Áp dụng công thức: L = 4π.10-7n2. V Với n = N/l = 2000 V = l. S = 0,5. 10-4 = 5.10-4 => L = 4π.10-7 . 20002.5.10-4 (H).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ®1. R. C. D ®2. K. ,r.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ®1. R. C. D ®2. K. ,r.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×