Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KTDK GIUA KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC.................... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2012- 2013 MÔN : TOÁN : LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút). Họ tên học sinh......................................................................................................... Lớp.................Trường tiểu học ..................... Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:.......................................................................... Họ tên giáo viên coi kiểm tra. Điểm bài kiểm tra. Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra. Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 1: Khoanh tròn v ào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: 35% của 80 là: A. 26. B. 27. C. 28. D. 28. Câu 2: 25 0 0 của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ? A . 40. B. 400. C. 25. D. 250. Câu 3: Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là: A. 18,84cm2. B. 28,26cm2. C. 113,04cm2. D. 9,42cm2. Câu 4: Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi hình tròn là: A. 50,24cm. B. 25,12cm. C. 12,56cm. D. 200,96cm. Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: A. 1,6m3. B. 2,6m3. C. 2,7m3. D. 3,6m3. Câu 6. Hình lập phương có cạnh 2 dm thì diện tích toàn phần là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 16 dm2. B. 8 dm2. C . 24 dm2. D. 32 dm2. Câu 7. Số điền vào chỗ chấm (...) của 10,3 m3 = ………. dm3 là : A. 1030. B. 103. C. 10300. D. 0,103. Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3. b) 1689dm3 = 1,689m3. Bài 3. Kết quả xếp loại học lực của một trường Tiểu học 340 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên : 20%. Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....) Học sinh Giỏi chiếm :......... % = ........ (học sinh). 50%. Học sinh Khá chiếm :........ % = ........ (học sinh). 30%. Học sinh Trung bình chiếm :.........% =........ (học sinh) Bài 4. Đặt t ính rồi tính a) 456,14 + 186,3 c, 145,6 x 2,5. b) 12,4 - 10,145 d, 52,5 : 1,4. Bài 5: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 75 0 0 thể tích của bể đang có nước. Tính: a) Thể tích của bể b) Thể tích nước trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? Bài 6: Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tập trung vào việc kiểm tra: -Tỉ số phần trăm và giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. -Thu thập và xử lí thông tin liên qua đến biểu đồ hình quạt. -Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×