Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 29Benh va tat di truyen o nguoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết: 34</b> <b>BỆNH VAØ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>1.MỤC TIÊU:</b>
<b>a.Kiến thức:</b>


-HS nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc
điểm


hình thái.


-Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc
bẩm


sinh và tật 6 ngón tay.


-Nêu được nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất được một
số


biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
<b>b.Kỹ năng:</b>


-Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích trên kênh hình.
<b>c.Thái độ:</b>


-Giáo dục thế giới quan duy vật biện chứng, ý thức hạn chế phát sinh các
tật


bệnh di truyền.


-Đấu tranh chống sản xuất thử, sử dụng vũ khí hạt nhân…. Gây ô nhiễm


môi


trường, sử dụng đúng qui cách thuốc BVTV.
<b>2.CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Tranh : Bộ NST của nam giới bình thường (a )…
-HS: Phiếu học tập tìm hiểu về bệnh di truyền.


<b>3.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


-Phương pháp trực quan, phát vấn.
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>4.TIẾN TRÌNH:</b>


4.1 Ổn<b> định tổ chức:KTSSHS</b>


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ: L</b>ồng vào bài mới.
4.3. Giảng bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Một vài bệnh di truyền ở </b>


<b>người.</b>


Mục tiêu: Nhận biết được một vài dạng
bệnh tật di truyền ở người.


* Bệnh Đao do nguyên nhân nào ? Trình bày
cơ chế phát sinh bện Đao ?



-GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát h.29.1,
29.2<sub></sub> hồn thành phiếu học tập.


-HS thảo luận nhóm, điền vào phiếu học tập:


<b>I.Một vài bệnh di truyền ở người:</b>


<b>Tên bệnh</b> <b>Đặc điểm di truyền</b> <b> Biểu hiện bên ngoài</b>


Bệnh Đao Cặp NST số 21 có 3 NST. -Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi
hơi thè ra,


mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa 2
mắt xa nhau,ngón tay ngắn.


Bệnh Tơcnơ Cặp NST số 23 chỉ có1


NST -Lùn, cổ ngắn, là nữ.-Tuyến vú không phát triển, thường mất trí và
khơng có con.


Bệnh bạch tạng Đột biến gen lặn -Da và tóc màu trắng.
-Mắt màu hồng.


Bệnhcâm,điếc
bẩm sinh


Đột biến gen lặn -Câm điếc bẩm sinh.


<b>Hoạt động 2: Một số tật di truyền ở người</b>
Mục tiêu: HS nắm được nguyên nhân, biểu


hiện một số tật di truyền.


GV yêu cầu HS quan sát hình 29.3 <sub></sub>trình bày
các đặc điểm của một số dị tật ở người?


-HS quan sát hình <sub></sub> Nêu được các đặc điểm
di truyền của:


-Tật khe hở môi hàm.


<b>II.Một số tật di truyền ở người:</b>


<i>-Các đột biến NST và đột biến gen gây </i>
<i>ra các bệnh di truyền nguy hiểm và các </i>
<i>dị tật bẩmsinh ởngười</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tật bàn tay, bàn chân mất một số ngón.
-Tật bàn chân nhiều ngón.


-Một vài HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại kiến thức.


<b>Hoạt động 3: Các biện pháp hạn chế phát </b>
<b>sinh tật,bệnh di truyền.</b>


HS nêu được một số biện hạn chế phát sinh
tật bệnh di truyền ở người.


-GV yêu cầu HS thảo luận:



-Các tật bệnh di truyền phát sinh do những
nguyên nhân nào?


-Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát
sinh


các bệnh, tật di truyền?


-HS thảo luận nhóm<sub></sub>nêu được nguyên nhân:
+Tự nhiên.


+Do con người.


-HS tự đề ra các bịên pháp cụ thể.


-Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung


hồn chỉnh kiến thức.


*GDMT : GV: Các bệnh và tất di truyền ở
người do ảnh hưởng của các tác nhân vật lí
và hóa học trong tự nhiên, do ơ nhiễm môi
trường hoặc do rối loạn trong trao đổi chất
nội bào.--> biện pháp:


<i>Tôcnô qua hình thái.</i>


<i>-Các dị tật bẩm sinh như: mất sọ não, khe </i>
<i>hở môi hàm,bàn tay và bàn chân dị dạng</i>


<i>.</i>


<b>III.Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh </b>
<b>di truyền:</b>


<b>1.Nguyên nhân</b><i>:</i>


<i>-Do các tác nhân vật lí, hóa học trong tự </i>
<i>nhiên.</i>


<i>-Do ô nhiễm môi trường.</i>
<i>-Do rối loạn trao đổi nội bào.</i>


<b>2.Biện pháp hạn chế:</b>


<i>-Hạn chế các hoạt động gây ơ nhiễm mơi </i>
<i>trường.</i>


<i>-Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật, </i>


<i>Thuốc trừ cỏ, thuốc chữa bệnh.</i>


<i>-Đấu tranh chống sản xuất sử dụng vũ </i>
<i>khí hóa học ,vũ khí hạt nhân.</i>


-<i>Hạn chế kết hơn giữa những người có </i>
<i>nguy cơ mang gen gây bệnh, bệnh di </i>
<i>truyền.</i>


<b>4.4 Củng cố và luyện tập:</b>



-Có thể nhận biết bệnh Đao qua các đặc điểm hình thái nào?( -Bé,
lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí,
khoảng cách giữa 2 mắt xa nhau, ngón tay ngắn.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( <i>Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.</i>
<i>-Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật.</i>


<i>-Đấu tranh chống sản xuất sử dụng vũ khí hóa học</i>
<i>vũ khí hạt nhân.</i>


-<i>Hạn chế kết hơn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh, bệnh di </i>
<i>truyền.)</i>


(HS trả lời, GV gọi HS khác nhận xét, sửa sai<sub></sub> GV chốt lại đáp án đúng.
<b>4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


-Học bài trả lời câu hỏi SGK/85
-Đọc em có biết SGK/85.


-Chuẩn bị bài: Di truyền học với con người.
-Tìm hiểu: Thế nào là di truyền y học tư vấn?
<b>5.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>...</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



</div>

<!--links-->

×