Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 32 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.54 KB, 34 trang )

TUẦN 32 Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2010.
Tập đọc: §63
Vương quốc vắng nụ cười .
I. Mục đích – yêu cầu:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: kinh khủng , lạo xạo ,hồi hộp , sườn sượt , ảo
não .Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ) :Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ
vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.( trả lời được các câu hỏi sgk)
Hiểu nghĩa các từ ngữ : nguy cơ , thân hành , du học
- GD học sinh lạc quan, yêu đời.
II. Chuẩn bị: GV :Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc .Tranh ảnh minh
hoạ HS : đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài
" Con chuồn chuồn nước " và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Nhận xét và cho điểm
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ đề rồi
giới thiệu bài .
b) Giảng bài
* Luyện đọc:
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV phân đoạn (2 đoạn) .
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1
- Luyện phát âm
- HS đọc nối tiếp lần 2- kết hợp nêu chú
giải


- HS đọc nối tiếp lần 3
- Cho HS luyện đọc nhóm đôi
- 1HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu
* Tìm hiểu bài:
HS đọc thầm rồi trả lời câu hỏi sgk.
* Đọc diễn cảm
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em
đọc 1 đoạn của bài.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS
3. Củng cố – dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- 2 em lên bảng đọc và trả lời nội dung bài
.
Nhận xét
+ Quan sát tranh chủ điểm
- Lớp lắng nghe .
- Lắng nghe, đọc thầm.
- 3 HS đọc
- HS luyện đọc
- 3 HS đọc
- HS đọc theo nhóm
- 1 HS đọc.
- HS theo dõi
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi.

- 3 - 4 HS luyện đọc .
- 2 HS thi đọc cả bài .

Toán:§156
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt) .
I. Mục đích – yêu cầu:Giúp HS ôn tập về :
- HS biết cách đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá 3 chữ
số ( tích không quá 6 chữ số )
- HS biết đặt tính và thực hiện phép chia số cso nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ
số . Biết so sánh số tự nhiên. HS làm đúng, thành thạo các bài tập: 1 ( dòng 1,2 )
bài 2,4 ( cột 1). HS khá giỏi làm thêm bài 3,5
- GD học sinh cẩn thận khi làm bài.
II. Chuẩn bị : GV : nội dung
HS : sgk
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS nêu cách làm BT5 tiết trước .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.
b) Thực hành :
*Bài 1:Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
vào vở nháp dòng 1, 2
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV hỏi HS :
- Cách tìm số thừa số chưa biết và tìm số

bị chia chưa biết .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 : HS khá giỏi
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và viết chữ
hoặc số thích hợp vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính..
* Bài 4 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS thi làm nhanh ( cột 1), mỗi
dãy 3 em
+ Nhận xét ghi điểm HS .
* Bài 5 : HS khá giỏi
Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV gọi HS lên bảng giải bài
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò:
- HS nhắc lại kiến thức vừa ôn.
- 1HS lên bảng thực hiện .
Đáp số : 2766 quyển vở .
+ Nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại cách đặt tính .
- HS ở lớp làm vào vở .
- 2 HS làm trên bảng :
HS làm tương tự
- Nhận xét bài bạn .

- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa
biết
- HS ở lớp làm vào vở .
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS thực hiện vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS thi làm – nhận xét .
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm vào vở nháp.
- 1HS lên bảng thực hiện

Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2010
Chính tả: § 32 (Nghe – vết)
Vương quốc vắng nụ cười .
I. Mục đích – yêu cầu:
- Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích trong bài "Vương
quốc vắng nụ cười " .
- Làm đúng BT chính tả 2a, b
- Gd HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II.Chuẩn bị GV : nội dung
HS : bảng con, vở
III.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng viết :khoảnh khắc,
bay bỗng.

- GV nhận xét ghi điểm từng HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề .
b. Hướng dẫn viết chính tả:
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn viết trong bài :
" Vương quốc vắng nụ cười "
- Đoạn này nói lên điều gì ?
-Yêu cầu các HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.
+ GV yêu cầu HS gấp sách giáo khoa lắng
nghe GV đọc để viết vào vở đoạn văn
trong bài Vương quốc vắng nụ cười.
+ Đọc lại để HS soát lỗi
- Chấm bài - nx .
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2: GV dán tờ phiếu đã viết sẵn
yêu cầu bài tập lên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc thầm câu chuyện vui,
sau đó thực hiện làm bài vào vở nháp .
- Phát 4 tờ phiếu lớn và 4 bút dạ cho 4
HS.
- Yêu cầu HS nào làm xong thì dán phiếu
của mình lên bảng .
- Đọc liền mạch cả câu chuyện vui Chúc
mừng năm mới sau một ... thế kỉ hoặc câu
chuyện vui "Người không biết cười "
- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung bài bạn
- GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương
những HS làm đúng và ghi điểm từng HS
3.Củng cố – dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng viết .
- HS ở lớp viết vào giấy nháp, nx

+ Lắng nghe.
- 2 HS đọc đoạn trong bài viết, lớp đọc
thầm
- Nỗi buồn chán, tẻ nhạt trong vương
quốc vắng nụ cười .
+ HS viết vào giấy nháp các tiếng khó dễ
lẫn trong bài như: kinh khủng, rầu rỉ, héo
hon, nhộn nhịp, lạo xạo
+ Nghe và viết bài vào vở .
+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi
ra ngoài lề tập .
-1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát, lắng nghe GV giải thích .
- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở
mỗi cột rồi ghi vào phiếu.
- Trình bày
a) vì sao - năm sau - xứ sở - gắng sức -
xin lỗi - sự chậm trễ .
b) nói chuyện - dí dỏm - hóm hỉnh - công
chúng - nói chuyện - nổi tiếng .
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh .


Toán: § 157
Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tt).
I. Mục đích – yêu cầu:Giúp HS ôn tập về :

- Tính được giá trị của biểu thức chứa 2 chữ. Thực hiện được 4 phép tính với số tự
nhiên, biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
- HS làm đúng nhanh, thành thạo các bài tập 1(a),bài 2,4.HS khá giỏi làm thêm bài 3a
- Gd HS vận dụng tính toán vào thực tế .
II. Chuẩn bị : GV : nội dung
HS : sgk .
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS làm bài tập 1 cột b .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề
b) Thực hành :
*Bài 1 :Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV yêu cầu HS nhắc lại về cách tính về
biểu thức có chứa hai chữ .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở
nháp bài a.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV hỏi HS: Cách tìm thực hiện các
phép tính trong biểu thức .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở .
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3a :HS khá, giỏi
Yêu cầu học sinh nêu đề bài .

- Yêu cầu HS làm theo nhóm 2
- GV gọi HS lên bảng tính .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV nhắc HS cách tính số trung bình
cộng các số .
- Yêu cầu HS thực hiện tính vào vở
- GV gọi 1 HS lên bảng tính .
+ Nhận xét ghi điểm HS .
3) Củng cố - Dặn dò:
- HS nhắc lại các dạng toán vừa luyện
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài .
- 3 HS lên bảng thực hiện .
+ Nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS ở lớp làm vào vở nháp.
- 2 HS làm trên bảng :
- Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại cách thực hiện các phép
tính trong biểu thức.
- HS ở lớp làm vào vở .
- 2 HS lên bảng thực hiện .
HS làm tương tự các bài còn lại
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS thực hiện theo nhóm .

- 1HS lên bảng thực hiện .
Các bài còn lại tương tự
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Lắng nghe .
- 1 HS lên bảng tính .
Luyện từ và câu : § 63
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
I. Mục đích – yêu cầu:
- HS hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian cho câu (trả lời câu hỏi :bao
giờ?, khi nào?, mấy giờ? )
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III), bước đầu biết thêm
trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đơn vị b ở BT2.
- HS khá giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả 2 đoạn văn (a, b) ở BT2
- Biết dùng trạng ngữ khi nói và viết.
II.Chuẩn bị: GV :Bảng phụ.
III.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài - Ghi đề:
b). Phần nhận xét:
* Bài tập 1, 2:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + 2.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại.
* Bài tập 3:

- Cho HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và chốt lại.
c). Ghi nhớ:
- Cho HS đọc ghi nhớ.
d). Phần luyện tập:
* Bài tập 1:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài .
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 2:
a). Thêm trạng ngữ vào câu.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài. GV dán lên bảng băng
giấy đã viết sẵn đoạn văn a.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
b). cách tiến hành như ở câu a.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS đặt câu – nhận xét
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.

- 3 HS đọc.
- 1 HS nối tiếp đọc đoạn văn.
- Cả lớp làm bài vào nháp
- 2 HS lên gạch dưới bộ phận trạng ngữ
chỉ thời gian trong câu.
- Lớp nhận xét.

- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ
thời gian có trong đoạn văn.
- Lớp nhận xét.

Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tập đọc: §64
Ngắm trăng - Không đề.
I. Mục đích – yêu cầu:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn - rượu, hững hờ, trăng khách, rừng sâu, xách
bương, tưới ra
Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung.
- Hiểu nội dung bài: Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí
trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ ( trả lời được các câu hỏi sgk, thuộc 1 trong
2 bài thơ)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: hững hờ ( Ngắm trăng ) ; Không đề , bương ( Không đề ) ...
- GD học sinh không nản chí trước khó khăn.
II. Chuẩn bị: GV :Tranh minh hoạ bài tập đọc . Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện
đọc. HS : đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:

- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc 3
trong bài " Vương quốc vắng nụ cười "
và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.
b. Giảng bài
- Gọi 1HS đọc toàn bài
- Gọi HS đọc lần 1
- Luyện phát âm
- HS đọc lần 2 - kết hợp nêu chú giải
- HS đọc nối tiếp lần 3
- HS luyện đọc nhóm đôi
- 1 HS đọc toàn bài
- GV giới thiệu qua cách đọc - GV đọc
mẫu
* Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc bài thơ đầu và trả lời
câu hỏi.
Ghi nội dung của bài.
* Đọc diễn cảm - HTL bài thơ :
- Yêu cầu 1HS đọc
+ Yêu cầu HS ở lớp theo dõi để tìm ra
cách đọc.
- Giới thiệu các câu thơ, ngắt nhịp và các
từ ngữ cần nhấn giọng và cần luyện đọc
diễn cảm .
Yêu cầu HS đọc diễn cảm
3. Củng cố – dặn dò:
- Hai bài thơ giúp em hiểu được điều gì

về tính cách của Bác Hồ ?
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
nhận xét
+ Lắng nghe.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm .
- 1 HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc theo nhóm
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc thành tiếng và cả lớp thảo luận
trả lời câu hỏi.

- 2 HS nhắc lại .
- 1 HS đọc
Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
+ Lắng nghe .
- 2 đến 3 HS đọc diễn cảm cả bài .


Toán: §158
Ôn tập về biểu đồ.
I. Mục đích – yêu cầu :Giúp HS ôn tập về :
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ. HS làm đúng, nhanh
các bài tập 2,3 .HS khá giỏi làm thêm bài 1
- Gd HS vận dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị : GV : nội dung
HS : sgk
III. Hoat động dạy - học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi HS nêu cách làm BT 5 tiết trước .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.
*Bài 1 :HS khá giỏi
Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ như
SGK .- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ
trả lời các câu hỏi
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và trả lời
- GV gọi HS đọc biểu đồ và giải thích .
-Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
- GV gọi các nhóm HS lên bảng tính.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài
- Chuẩn bị : Ôn tập về phân số.
- 1 HS lên bảng làm.
+ Nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
+ HS quan sát biểu đồ .
+ Tiếp nối phát biểu :

- Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .

- Tiếp nối phát biểu :
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Chia theo nhóm 4 HS thảo luận .
- Đại diện hai nhóm lên bảng thực hiện .
a) Trong tháng 12 cửa háng bán được 42
mét vải hoa .
b) Trong tháng 12 cửa háng bán được tất
cả 129 mét vải các loại .
+ Nhận xét bài bạn .
- HS lắng nghe
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu
Tập làm văn:§63
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
I. Mục đích – yêu cầu
- HS nhận biết được: đoạn văn và ý chính đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình
dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn ( BT1), bước đầu
vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình ( BT2), tả hoạt động
( BT3) của một con vật em yêu thích.
- Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát và trình bày được những đặc điểm cơ bản về các bộ
phận của con vật .
- Có ý thức yêu thương, chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi.
II. Chuẩn bị: GV :Tranh minh hoạ một số loại con vật.
HS : sgk
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ

- Yêu cầu 2 học sinh đọc đoạn văn miêu
tả về một bộ phận của con gà trống ở BT3
đã học .
- Nhận xét chung.
Ghi điểm từng học sinh .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi đề
b. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: GV treo ảnh vẽ minh hoạ con tê .
- Yêu cầu HS đọc dàn ý về bài văn miêu
tả ngoại hình , hoạt động của con tê tê .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét, sửa lỗi
và cho điểm những học sinh có ý kiến
đúng nhất .
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài ..
+ GV lưu ý HS :
- Không viết lặp lại đoạn văn tả con gà
trống ở tiết TLV tuần 31... .
+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm .
Bài 3 : Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .
- GV treo bảng tranh ảnh về các con vật
để học sinh quan sát .
+ GV lưu ý HS :
- Nên viết các hoạt động của những con
vật mà em vừa chọn để tả ngoại hình ở
BT 2
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn .
+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm
+ GV nhận xét, ghi điểm một số HS có

những ý văn hay sát với ý của mỗi đoạn
3. Củng cố – dặn dò:
- 2 HS đọc
nhận xét


- Lắng nghe .
- 2 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài
+ Lắng nghe GV để nắm được cách làm
bài .
+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau
- Tiếp nối nhau phát biểu .
- 1 HS đọc thành tiếng .
- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài
+ Lắng nghe .
- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu
vào vở nháp .
+ Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm .
- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung
nếu có .
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát tranh ảnh các con vật .
- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu
vào vở
+ Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm .
- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung
nếu có.
Thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm
Luyện từ và câu : §64

Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.
I. Mục đích – yêu cầu: Giúp HS :
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.( Trả lời
câu hỏi Vì sao ? Nhờ đâu ? Tại sao ? cho câu ) .
- Biết nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân có trong câu ( BT1, mục III) .Bước
đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu ( BT2, BT3). HS khá giỏi biết đặt
2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi khác nhau ( BT3)
- Gd HS vận dụng vào viết văn giao tiếp .
II.Chuẩn bị: GV :Bảng lớp viết : Ba câu văn ở BT1 ( phần nhận xét )
HS : sgk
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- 2 HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian
- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.
b. Hướng dẫn nhận xét :
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- GV treo tờ phiếu lớn đã viết sẵn bài tập
lên bảng .
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở
nháp.
- Gọi HS phát biểu .
Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS suy nghĩ
- Gọi HS tiếp nối phát biểu .
c) Ghi nhớ : Gọi 2 -3 HS đọc nội dung
ghi nhớ trong SGK .
d) Hướng dẫn luyện tập :

Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào
vở nháp
- GV dán 3 tờ phiếu lớn lên bảng .
- Mời 3 HS đại diện lên bảng làm vào 3 tờ
phiếu lớn .
- Gọi HS phát biểu ý kiến ..
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý HS các em cần phải thêm
đúng bộ phận trạng ngữ nhưng phải là
trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu . .
Bài 3 :Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân .
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Lắng nghe.
- HS tiếp nối đọc thành tiếng.
- Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn .
- Hoạt động cá nhân .
- 1 HS lên bảng xác định bộ phận trạng
ngữ và gạch chân các bộ phận đó .
-1 HS đọc thành tiếng
- 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.
-1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động cá nhân .
+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn .

- Thảo luận trong bàn, suy nghĩ để điền
trạng ngữ chỉ nguyên nhân .
- Tiếp nối đọc các câu văn có trạng ngữ
chỉ nguyên nhân trước lớp :.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS suy nghĩ và làm bài vào vở .
- Tiếp nối phát biểu
Toán: §159
Ôn tập về phân số.
I. Mục đích – yêu cầu:Giúp HS ôn tập :
- Thực hiện được so sánh, rút gọn,quy đồng mẫu số các phân số.
- Hs làm đúng, nhanh, thành thạo các bài tập 1,3 ( chọn 3 trong 5 ý ), bài 4 ( a,b),bài 5.
HS khá giỏi làm thêm bài tập 2
- Gd HS vận dụng tính toán thực tế .
II. Chuẩn bị : GV :Các hình vẽ về phân số BT1 .Tia số biểu thị phân số BT2 .
HS : sgk
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS nêu cách làm BT3 tiết trước .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề .
b) Thực hành :
*Bài 1 :Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ GV treo các hình vẽ biểu thị phân số .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện .
- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn
- GV nhận xét

* Bài 2 : HS khá giỏi
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV treo tia số đã vẽ sẵn lên bảng .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở nháp
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS nhắc lại cách rút gọn phân
số
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách tính
vào vở .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV nhắc HS cách quy đồng mẫu số
các phân số
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở nháp
- GV gọi HS lên bảng tính kết quả .
* Bài 5 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở
- GV gọi HS lên bảng giải bài
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- 1HS lên bảng thực hiện .
+ Nhận xét bài bạn .

+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .

+ HS quan sát hình vẽ .
- 1 HS làm .
- Nhận xét
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- 1 HS lên bảng thực hiện .
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS thực hiện vào vở .
- 3 HS lên bảng thực hiện .


+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Lắng nghe .
- 2 HS lên bảng tính .
- Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ và thực hiện vào vở .
- 1 HS lên bảng tính .

Kể chuyện: §32
Khát vọng sống.
I. Mục đích – yêu cầu: Rèn kĩ năng nói :
- Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh họa ( sgk), kể lại được từng đoạn của câu
chuyện: Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý ( bt1), bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ
câu chuyện ( BT2)
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu truyện ( BT3)
- GD học sinh yêu cuộc sống.
II. Chuẩn bị: GV :Tranh ảnh minh hoạ cho câu chuyện " Khát vọng sống " .
Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện

HS : sgk
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể câu chuyện
có nội dung nói về một cuộc du lịch hay
đi cắm trại mà em đã tham gia .
- Nhận xét và cho điểm HS .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.
b. Hướng dẫn kể chuyện .
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Treo tranh minh hoạ, yêu cầu HS quan
sát và đọc thầm về yêu cầu tiết kể chuyện
* GV kể câu chuyện " Khát vọng sống "
- GV kể lần 1 .
- GV kể lần 2.
Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện .
- Yêu cầu 3 học sinh tiếp nối đọc yêu
cầu của bài kể chuyện trong SGK .
* Kể trong nhóm:
-Yêu cầu HS kể theo nhóm 4 người ( mỗi
em kể một đoạn ) theo tranh .
+ Yêu cầu một vài HS thi kể toàn bộ câu
chuyện .
+ Một HS hỏi, 1 HS trả lời .
Gợi ý:
+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc,
kết truyện theo lối mở rộng .

+ Nói với các bạn về tính cách nhân vật, ý
nghĩa của truyện .
* Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Cho điểm HS kể tốt.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Nhận xét
- Lắng nghe .
- Quan sát, lắng nghe giáo viên hướng dẫn
.
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Quan sát tranh và đọc phần chữ ghi ở
dưới mỗi bức truyện
- HS kể theo nhóm
- HS thi kể toàn chuyện
- Thực hiện yêu cầu .
+ Lắng nghe .
- HS thi kể
- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV
Luyện Toán:
Thực hành các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số tự nhiên
I/ Mục đích – yêu cầu :Giúp HS
- Củng cố về các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia số tự nhiên .

- Hs làm đúng thành thạo các bài tập liên quan .
- Gd Hs vận dụng tính toán thực tế .
II/ Chuẩn bị : GV : nội dung
HS : sgk
III/ Hoạt động trên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Thực hành :
*Bài 1 :Yêu cầu học sinh nêu đề bài
Đặt tính rồi tính.
a.68257 + 17629 b.130050 : 425
c.1954 x 253 d. 95832 - 47106
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở
nháp.
- Yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện .
- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a.25 + 69 + 75 + 11
b. 64 x 867 + 36 x 867
c. 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách tính
vào vở nháp .
- GV gọi HS lên bảng tính .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
Tìm
- GV gọi HS lên bảng tính .
- HS làm vở - chấm bài - nx
a.x + 121 = 300 c. x: 53 = 60

b.x
×
36 = 540
-Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : HS giỏi
Tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1
đến 100.
1 + 2 + 3.....+ 100
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính
vào vở nháp
GV nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
- HS nhắc lại kiến thức vừa luyện
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- HS ở lớp làm vào vở nháp.
- 4 HS làm trên bảng :
a) 85886 b) 306
c) 494362 d) 48726
- Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng
- 3 HS lên bảng thực hiện .
a. 25 + 69 + 75 + 11
= ( 25 + 75) + ( 69 + 11)
= 100 + 80
= 180
b. 64 x 867 + 36 x 867
( 64 + 36 ) x 867
= 100 x 867 = 86700
c. 55
- 2 HS đọc nhắc lại cách tìm thành phần

chưa biết trong phép tính .
- HS thực hiện vào vở .
- 3 HS lên bảng thực hiện .
a) x = 179 b) x = 15
c) x = 3180

- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
1 hs nêu cách tính – nx
Đáp án: 5050

. Thứ 6 ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn: §64
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong
bài văn miêu tả con vật.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố kiến thức đã học về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- HS thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp và kết bài
mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích (BT2, BT3).
- Gd HS yêu quý, chăm sóc tốt vật nuôi trong gia đình .
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài (gián tiếp) ở BT2 và kết
bài (mở rộng) trong bài tập 3 văn miêu tả con vật.
Bút dạ , 3 - 4 tờ giấy trắng để HS làm bài tập 2, 3.
HS: SGK, vở, nội dung của bài
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng .
- HS1 : Đọc đoạn văn tả ngoại hình con
vật đã quan sát BT2 .

- HS 2 : Đọc đoạn văn tả về hoạt động
con vật đã quan sát ở BT3.
- Nhận xét chung.
+ Ghi điểm từng học sinh .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề
b. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về cách
mở bài và kết bài trong bài văn tả .
- Treo bài văn: " Con công múa " Yêu
cầu học sinh đọc thầm bài văn .
- Yêu cầu trao đổi, thực hiện yêu cầu .
- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt.
Bài 2 : Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài
+ Mỗi em có thể viết 2 đoạn mở bài và
theo cách ( gián tiếp ) cho bài văn .
- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt
Bài 3 : Yêu cầu 1 HS đọc đề bài .
+ GV gợi ý HS :
+ Yêu cầu HS phát biểu .
- GV nhận xét những học sinh có đoạn
văn mở bài hay .
3 Củng cố – dặn dò:
- 2 HS lên bảng thực hiện .
- HS khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe .
- 2 HS đọc thành tiếng .

- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, và thực hiện
yêu cầu .
+ Tiếp nối nhau phát biểu :
- 2 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm .
- HS trao đổi theo yêu cầu
- Tiếp nối trình bày, nhận xét .
+ Nhận xét cách mở bài của bạn .
- 1HS đọc thành tiếng .
+ Lắng nghe .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, và thực hiện
viết đoạn văn mở bài về tả cây mà em thích
theo cách mở bài gián tiếp như yêu cầu .
- Tiếp nối trình bày, nhận xét .
+ Nhận xét bình chọn những đoạn kết hay .
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên

×