Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra tuan 23 Tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Môn: Toán – Lớp 9 Tuần 23 – Tiết 46 Mức độ Chuẩn 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.. 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. 4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. Tổng. Nhận biết. TN KT: - Hiểu khái 1 niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải phương trình bậc 0,25 nhất hai ẩn. KT: - Hiểu khái 2 niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai phương trình bậc 0,5 nhất hai ẩn. KN: - Vận dụng được các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn : phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.. TL. Thông Vận dụng hiểu thấp TN TL TN TL 2 1. 0,5. Vận dung cao TN TL. Tổng 4. 0,25. 1,0. 1. 3. 0,25. 0,75 1. 1. 0,25. KN: - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.. 1. 4,0. 3. 1,0. 1. 5,25. 1. 3,0. 3. 3 0,75. 4 0,75. 3,0. 1 7,5. 11 1,0. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Năm học: 2012 - 2013. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI. MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) - LỚP 9 Tuần 23 – Tiết 46 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất hai ẩn là A. x2 + x = 3 B. 2x - y = 3 C. 2x + 3 = 0 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x - 2y = 0 là x 0  A. y  R. x 2  B. y  R. x  R   x y  2 C. . x  R  D. y 2x. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi 5 B. Đường thẳng y = 2 5 D. Đường thẳng x = 2. A. Đường thẳng y = 2x - 5. C. Đường thẳng y = 5 - 2x Câu 4. Cặp số (1; -2) là nghiệm của phương trình A. 2x - y = -3 B. x + 4y = 2. C. x - 2y = 5. D. x - 2y = 1. C. m = -1. D. m = 6. 2x  3y 5  Câu 5. Hệ phương trình 4x  my 2 vô nghiệm khi. A. m = - 6. B. m = 1. ax + by = c  Câu 6. Hệ phương trình a'x + b'y = c' có một nghiệm duy nhất khi : a b a b c a b     A. a' b ' B. a' b ' c ' C. a ' b '  x  2y 1  Câu 7. Hệ phương trình 2x  5  4y có. A. vô nghiệm. B. một nghiệm duy nhất C. hai nghiệm. a b c   D. a ' b ' c '. D. vô số nghiệm.  mx - y = n  x - my = 1 có nghiệm (x; y) = (-3; 2) là Câu 8. Giá trị của m và n để hệ phương trình  A. m = -2; n = 4 B. m = 4; n = -2 C. m = -4; n = -2 D. m = 2; n = - 4 II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 9. (4,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau (bằng phương pháp thích hợp) x + y = 2  a) 2x + 5y = 1 ;.  4x + 5y = 7  b) 2x - 3y = 9. Câu 10. (3,0 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 156, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 6 và số dư là 9. Câu 11. (1,0 điểm)  mx + 2y = m + 1  Tìm m nguyên để hệ phương trình 2x + my = 2m - 1 có nghiệm duy nhất (x; y) với x, y nguyên ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Môn: Toán (Đại số) - Lớp 9 Tuần 23 - Tiết 46 I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu Đáp án. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C. 5 A. 6 C. 7 A. 8 A. II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 10. Ý a. Nội dung x + y = 2   2x + 5y = 1. y = 2 - x    2x + 5(2 - x) = 1. y = 2 - x   2x + 10 - 5x = 1. Điểm y = 2 - x x = 3   -3x = -9  y = -1. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (3;-1). b. 4x + 5y = 7 4x + 5y = 7    2x - 3y = 9 4x - 6y = 18. 11y = -11  y = -1 x = 3     2x - 3y = 9 2x - 3.(-1) = 9  y = -1. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (3;-1) - Gọi số lớn là x, số bé là y (x > y, x  0, y  0) - Vì tổng hai số băng 156 nên ta có phương trình x + y = 156 (1) Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 6 và số dư là 9 nên ta có phương trình x = 6y + 9 (2). 11.  x + y = 156  Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  x = 6y + 9. 4,0 2,0 0,5 0.25 0,25 0,25 3,0. Giải hệ phương trình trên :  x + y = 156 6y + 9 + y = 156 7y = 147  y = 21      x = 6y + 9  x = 6y + 9  x = 6y + 9  x = 6.21 + 9  y = 21   x = 135 (Thỏa mãn điều kiện của ẩn số). Vậy số lớn là 135, số bé là 21.. 12. 2,0. 1  m + 1 - mx  Từ phương trình mx + 2y = m + 1 ta có y = 2 , thay y vào m  m + 1 - mx  2m - 1 phương trình thứ hai của hệ ta được 2x + 2  (m2 - 4)x = m2 - 3m + 2  (m2 - 4)x = (m - 1)(m - 2) Khi m2 - 4  0 hay m  2, m  -2 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm m-1 3   x = m + 2 1  m + 2   y = 2m + 1 2  3 m+2 m+2 duy nhất . Để x, y nguyên thì m + 2 phải là ước của 3 Giải ra tìm được m  {-5; -3; -1; 1}.. 1,5. 0,25. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×