Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu truoc tet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH Đề thi thử đại học dành cho lớp 12A1,4 Môn VẬT LÝ – Thời gian 90 phút. Diểm tự chấm. Điểm thực. Họ và tên: Lớp:. Câu 1: Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà biến đổi từ 30 cm đến 40 cm. Độ cứng của lò xo là k =100 N/m và khi lò xo có chiều dài 38 cm thì lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 10N. Độ biến dạng lớn nhất của lò xo là A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 12 cm Câu 2: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với biên độ nhỏ có tần số 100Hz, chiều dài sợi dây ℓ=1 , 00 m , tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Kể cả A và B, trên dây hình thành A. 5 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. Câu 3: Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U 0 (cos ω +ϕ) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị. I=. A.. U0 ωL √ 2. B.. I=. U0 ωL. C.. I =ω LU 0. I=. D.. U0 ωL √2. Câu 4: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ với thời gian truyền điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp ở trạm phát. D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. Câu 5: Chọn phát biểu sai? Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R và C không đổi, đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. công suất toả nhiệt trên mạch giảm. C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện không cùng pha. Câu 6: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R=R 1 hoặc R=R 2 thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau, biết R1 + R2=121 Ω . Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là A. 121W B. 400W C. 800W D. 440W Câu 7: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 1=4 √3 sin(ωt)cm và x 2=A 2 cos ( ωt +ϕ 2 ) cm . Phương trình dao động tổng hợp x=4 cos(ωt+ ϕ) cm. π ϕ 2 − ϕ= (rad) . Biên độ A2 có giá trị 2 A. 4 √3 cm B. 4 cm với. C. 4 √ 2 cm D. 8 cm Câu 8: Gọi M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 2 mm, dao động của phần tử tại N ngược pha với dao động của phần tử tại M, với. MN=. NP =1 cm . Cứ sau khoảng thời gian ngắn 2. nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng, lấy  = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 157 mm/s B. 314 mm/s C. 750 mm/s D. 375 mm/s Câu 9:Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85Hz. B. f = 255Hz. C. f = 170Hz. D. f = 200Hz. Câu 10:Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u 240sin100 t (V ) . Thời điểm gần nhất sau đó để điện áp tức thời đạt giá trị 120V là : A.1/600s B.1/100s C.0,02s D.1/300s Câu 11:Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2 cos100 t ( A) chạy qua dây dẫn . điện lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là :. 4 (C ) B. 100. 3 (C ) C. 100. 6 (C ) D. 100. A.0 Câu 12:Mạch điện xoay chiều gồm 2 đoạn AN và NB. Đoạn AN chứa tụ C. Đoạn NB gồm điện trở R thay đổi và. 0 . 1 LC Cần phải đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có giá. cuộn dây có L không đổi mắc nối tiếp.Có trị hiệu dụng không đổi nhưng  thay đổi .Hỏi  bằng bao nhiêu để điện áp trên đoạn NB không phụ thuộc vào R ? A..  0. B..  0 2. C..  2.0.  D.. 1 0 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Một vật khối lượng M =600 g được treo trên trần nhà bằng một sợi dây không dãn. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhẹ có độ cứng k =100 N/m, đầu còn lại của lò xo gắn vật m=200 g . Lấy g=10 m/s2. Biên độ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng của m tối đa để dây treo không bị chùng là A. 8cm B. 6cm C. 2cm D. 4cm Câu 14: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1,5.. B. 1.. C. 3,5.. D. 2,5.. Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều AB được mắc theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và điện trở thuần. Người ta dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp hai đầu đoạn mạch AB được 120V, điện áp đoạn mạch MB được 160V và chúng lệch pha nhau /2 rad. Mạch điện lúc đó có A. U C max =200 V . B. U Lmax=200 V . C. U Lmax =150 V . D. U C max =150 V . Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x= A cos (4 πt+ ϕ) cm. Li độ dao động của vật tại thời điểm t1 là x 1=− 4 cm thì vận tốc của vật tại thời điểm t 2 =t 1 +0 , 125(s) là A. −16 π cm/s B. −8 √ 3 π cm/s C. 16 π cm/s D. 8 √ 3 π cm/s Câu 17: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt 2 2 2 2 là x 1=A 1 cos ωt (cm) và x 2=A 2 sin ωt (cm) . Biết 16 x1 + 9 x 2=24 (cm ) . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1=−3 cm , có vận tốc v 1=18 √ 3 cm/s. Khi đó vật thứ hai có vận tốc là A. −24 cm/s. B. 24 cm/s C. 8 √ 3 cm/s. D. 4 √ 3 cm/s. Câu 18: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là. C L i 2  (U 02  u 2 ) i 2  (U 02  u 2 ) i 2 LC (U 02  u 2 ) L C A. .B. .C. .. i 2  LC (U 2  u 2 ). 0 D. . Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6t + /9) cm. Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì dao động. A. 60 cm/s. B. 5 cm/s. C. 0 cm/s. D. 20 cm/s.. Câu 20: Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là A. 2cm.. B. 2 2 cm.. x. uo a cos(t ) cm. Một.  T t 3 , tại thời điểm 2 có li độ uM = 2cm. Coi biên độ. C. 2 3 cm.. D. 4cm.. Câu 21: Đặt điện áp u = 100 2 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm. 1 (H ) thuần có độ tự cảm L =  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C từ giá trị 0,5  4 0,8  4 10 F 10 F  đến  thì công suất tiêu thụ của mạch A. giảm xuống. B. tăng lên. C. lúc đầu tăng sau đó giảm. D. không thay đổi Câu 22: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos(2t + ) cm và x2 = A2cos(2t - /2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2t - /3) cm. Năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 10/ √ 3 cm. B. 10 √ 3 cm. C. 20/ √ 3 cm. D. 20 cm. Câu 23: Đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi và tần số f với LC = 1/ 4f 22. Khi thay đổi R thì: A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi. B. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. C. hệ số công suất mạch thay đổi. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện không đổi Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu mắc nối tiếp với tụ C một tụ điện giống hệt nó thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần sẽ bằng A. 100 V.. B. 80 5 V.. C. 200 V.. D. 200 V..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều là 50Hz. Trên dây có sóng dừng với năm bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12m/s. B. 6m/s. C. 15m/s. D. 24m/s. Câu 26: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 11Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là A. 8 cm B. 6,67 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm Câu 27:Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quảng đường dài nhất A. Giá trị n là:. n. 1 2. n. 1 2. n. 3 2. n. x. A n liên tiếp. 2 3. A. B. C. D. Câu 28: Vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian độ lớn vật tốc vật không vượt quá 40cm/s chiếm 1/3 chu kì. Tốc độ trung bình trong một chu kì dao động của vật là:. 40 A. . 80 B. . 40 2 C. . 160 D. . Câu 29:Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Khoảng thời gian cần thiết tối đa để vật đi được quảng đường 2 bằng chiều dài quỹ đạo là 1/3s. (lấy  10 ) Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:. 2. m s2. 9. m s2. 4. m s2. 4 3. m s2. A. B. C. D. Câu 30:Vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. tại thời điểm t 1 vật có li độ x thì sau đó 2,5s vật qua vị trí có động năng bằng 3 thế năng đang hướng về VTCB theo chiều dương trục tọa độ. Vị trí ở thời điểm t 1 của vật là:. A 2 theo chiều dương A. Qua vị trí A 3 x  2 ngược chiều dương C. Qua vị trí x. A 3 2 theo chiều dương B. Qua vị trí A 2 x 2 ngược chiều dương D. Qua vị trí x. Câu 31:Vật dao động điều hòa tốc độ vật khi qua vị trí cân bằng là 1m/s thì sau đó ¼ chu kì độ lớn gia tốc vật là.  t s 8 có nhiều nhất mấy lượt động năng bằng 3 thế năng? 20m/s2. Trong khoảng thờii gian A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 32:Một vật dao động điều hòa mà trong thời gian ½ chu kì kể từ thời điểm t 1 độ lớn gia tốc vật có hai lần bằng ½ gia tốc cực đại chia đều khoảng thời gian trên. Tại thời điểm t 1 vật có trạng thái: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Ở vị trí biên dương C. Ở Vị trí biên D. Qua vị trí cân bằng ngược chiều dương Câu 33:Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang. Ban đầu khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường S dài bằng biên độ là 2s. Khi vật dao động đi qua VTCB cố định điểm giữa của lò xo thì sau đó khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi quảng đường S là bao nhiêu?. 3 s 2 C.. 2 2 s B. 3. 4 2 s D. 3. A. 2s Câu 34: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha. Những điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ có giá trị trung bình B. dao động với biên độ bé nhất. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. đứng yên không dao động. Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 1/6 chu kì dao động của nó là A.. A √3 . 2. B.. A (2− √ 3) . 2. C.. A . 2. D.. A. Câu 36: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra xa nguồn âm thêm 30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng: A. 15(m) B. 30(m) C. 45(m) D. 60(m) Câu 37: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều uAB =60 √ 2 cos 100 πt (V ) thì đo được U AM =U MB=60 V . Hệ số công suất của đoạn mạch là A.. √2 2. B.. 1 2. C.. 1 3. D.. √3 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 38:Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì chúng phải có A. cùng tần số và cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. C. cùng biên độ và cùng pha. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 39:Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100 cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60Hz và có 3 nút sóng không kể A và B. Bước sóng và vận tốc sóng truyền trên dây là: A. 25 cm; 30 m/s B. 0,5 m; 30 m/s C. 50 cm; 20 m/s D. 0,25 m; 30 m/s Câu 40:Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện. 1 LC thì. trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 41:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị Z L = 16 và ZC = 9 ứng với tần số f. Thay đổi tần số của dòng điện đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó : A. f0 > f B. f0 = f C. f0 < f D. f0≥f Câu 42:Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số dao động của tâm sóng lên 2 lần thì A. bước sóng tăng lên 2 lần. B. bước sóng giảm đi 2 lần. C. bước sóng tăng lên 4 lần. D. bước sóng giảm đi 4 lần. Câu 43:Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz. C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. Câu 44:Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. Câu 45:Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường . B. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường . C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử môi trường . D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 46: Người ta thực hiện giao thoa của hai sóng mặt nước. Hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 25cm, dao động cùng tần số và cùng pha với nhau. Bước sóng  = 10cm. Không tính hai nguồn, số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 47:Đặt vào hai đầu một thiết bị điện hiệu điện thế u = 220cos(100t + /6) (V) thì có dòng điện i = 2cos(100t /6) (A) chạy qua thiết bị. Khi đó : A. công suất tiêu thụ của thiết bị là 440W. B. công suất tiêu thụ của thiết bị là 220W C. công suất tiêu thụ của thiết bị là 110W. D. công suất tiêu thụ của thiết bị là 55W. Câu 48:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị (10-4/4π)F hoặc (10-4/2π)F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng:. 1 H. A. 2. 2 H. B. . Câu 49: Một tụ điện có điện dung C=. 1 H. C. 3. 3 H. D. . 10− 4 F . Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai bản tụ có giá trị hiệu dụng là 6π. 90V; cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ bằng 0,3A. Tần số của dòng điện là: A. 25Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz Câu 50:Mạch điện gồm ba phần tử R1,L1,C1 có tần số cộng hưởng 1 và mạch điện gồm ba phần tử R2,L2,C2 có tần số. 1 2 ). Mắc nối tiếp 2 mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng  là : L  2  L222 L  2  L222  1 1  1 1   1.2 L1  L2 C1  C2  1.2 A. B. C. D. cộng hưởng 2 (.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×