Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22. Tiết 22. ĐỊNH LÍ TA-LET TRONG TAM GIÁC. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LET.. I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Củng cố cho HS định lí thuận, định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let. 2. Về kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán cho HS 3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUAÅN BÒ: HS: thước thẳng GV: thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.KTBC: CÂU HỎI ĐÁP ÁN Phát biểu định lí Ta-let thuận, định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 3: (SBT tr. 65) AM AN MN// BC cho ta biết điều gì? MB NC Thay số vào công thức 1 HS lên bảng AM AN MB NC , ta có thể tính được x?. NỘI DUNG GHI BẢNG Bài 3: (SBT tr. 65) Giải a). A 17. x. M. N. 10. 9 C. B. Áp dụng định lí Ta-let tính x. Vì MN// BC nên AM AN MB NC 17 x Hay 10 9 9.17 x 15,3 10 b, P 16 E. 20 F 15. Q. R.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vì EF// QR nên EP PF PQ PR 16 20 Hay x PR PR PF FR 20 15 35 16 20 x 35 16.35 x 28 20 Bài 7: (SBT tr. 67) 1 HS lên bảng Áp dụng hệ quả định lí Ta- let, tính x, y. Bài 7: (SBT tr. 67) Giải x. M. N 10. 16. A. y. 25 45. B. C. Ta có: AM AN MN AC AB BC 16 10 x y 25 45 Hay. Bài 8: (SBT tr. 67) 2 HS lên bảng Áp dụng định lí Ta-let tính x Áp dụng hệ quả của định lí Ta-let tính y. 10.45 x 18 25 16.25 y 40 10 Bài 8: (SBT tr. 67) Giải A 12. 16. 24. N. M. x B. y. Ta có: AM AN MB NC Mà MB AB AM nên: AM AN AB AM NC 16 12 Hay 24 16 x. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 12 24 16 x 6 16 Mặt khác: MN 2 AM 2 AN 2 162 12 2 400 MN 20 Ta lại có: MN // BC AM MN AB BC AB.MN 20.24 BC 30 AM 16 Vậy: y BC 30 3. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Xem lại các bài tập đã giải Chuẩn bị kiến thức của bài: “Phương trình tích”.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>